Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi vào lớp 10 môn Toán chuyên TPHCM năm 2020 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>


<i>(Đề thi gồm 02 trang) </i>


<b> KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> NĂM HỌC: 2020- 2021 </b>


<b> MƠN THI: TỐN CHUN </b>
<b> Ngày thi: 17 tháng 7 năm 2020 </b>


<b> Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Câu 1. (1,0 điểm) </b>


Cho ba số dương , ,<i>a b c</i> thỏa mãn điều kiện <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2020.
<i>b</i><i>c</i><i>c</i><i>a</i><i>a</i><i>b</i>


Tính giá trị của biểu thức:



2 2 2


: .


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub>



 <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>  


   


 


<b>Câu 2. (2,5 điểm) </b>


a) Giải phương trình 2<i>x</i>2  <i>x</i> 9 2<i>x</i>2   <i>x</i> 1 <i>x</i> 4.


b) Giải hệ phương trình


2 2


2 3 2


2 8 6 1


.


8 1


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    






 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



<b>Câu 3. (1,5 điểm) </b>


Cho tam giác <i>ABC AB</i>

<i>BC</i><i>CA</i>

nội tiếp đường tròn

 

<i>O</i> . Từ <i>A</i> kẻ đường thẳng song song với <i>BC</i> cắt

 

<i>O</i> tại <i>A</i><sub>1</sub>. Từ <i>B</i> kẻ đường thẳng song song với <i>AC</i> cắt

 

<i>O</i> tại <i>B</i><sub>1</sub>. Từ <i>C</i> kẻ đường thẳng song song với
<i>AB</i> cắt

 

<i>O</i> tại <i>C</i><sub>1</sub>. Chứng minh rằng các đường thẳng qua <i>A B C</i><sub>1</sub>, <sub>1</sub>, <sub>1</sub> vng góc với <i>BC CA AB</i>, , đồng quy.
<b>Câu 4. (2,0 điểm) </b>


a) Cho hai số thực dương , .<i>a b</i> Chứng minh rằng:


2


2 2


2 2 .


2 2


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>



 



 


b) Cho hai số dương ,<i>a b</i> thỏa mãn <i>a</i> <i>b</i> 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
20 7


.
<i>Q</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


<b>Câu 5. (2,0 điểm) </b>


Đường tròn

 

<i>I</i> nội tiếp tam giác <i>ABC</i> tiếp xúc các cạnh <i>AB BC CA</i>, , lần lượt tại <i>D E F</i>, , . Kẻ đường kính
<i>EJ</i> của đường trịn

 

<i>I</i> . Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>A</i> song song với <i>BC</i>. Đường thẳng <i>JD</i> cắt ,<i>d BC</i> lần
lượt tại ,<i>L H</i>.


a) Chứng minh rằng ,<i>E F L</i>, thẳng hàng.


b) <i>JA JF</i>, cắt <i>BC</i> lần lượt tại <i>M K</i>, . Chứng minh <i>MH</i> <i>MK</i>.
<b>Câu 6. (1,0 điểm) </b>


Tìm tất cả các số nguyên dương

<i>x y</i>

,

thỏa mãn

3

<i>x</i>

<i>y</i>

3

1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỜI GIẢI CHI TIẾT


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
TP HỒ CHÍ MINH.



<i><b>THUVIENTOAN.NET </b></i>


<b>Câu 1. </b>


Ta có:



2
2


.
<i>a</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


   


  


Viết hai đẳng thức tương tự rồi cộng lại, ta có:
Suy ra:


<sub></sub>

<sub></sub>












2 2 2


1


2020 1 2019


<i>a a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     
       
     
 <sub></sub>

   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  
 <sub></sub>

   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
      


Do đó: <i>P</i>2019

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

 

: <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>

2019.
Câu 2.


a) Điều kiện xác định <i>x</i>.
Ta có:

 





2 2
2 2
2 2


2 2 2 2


2 2


2 2



2 2


2 2 2


2


2


2 9 2 1 4


2 9 2 1


2 9 2 1


2


2 9 2 1 2 9 2 1


2 9 2 1


2


2 9 2 1 2


2 9 2 2 1


2 9 4 4 2 1 2 1


2



2 2 1 2


7 8 0


0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
      
    
      


         
      
      
      
         
 

      <sub></sub>
 



 8.


7
<i>x</i>



 

Vậy 0; 8 .


7
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2

2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3 1 4 1


.


1 3 1 2


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


        


      


 


<sub></sub> <sub></sub>


    


 


Với <i>y</i>4<i>x</i>1, thay vào phương trình thứ hai và thu gọn ta được:



3 2


0 1


8 7 0 1 3 .


7 27


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    




   <sub></sub>   


   


Với <i>y</i> 1 2 ,<i>x</i> thay vào phương trình thứ hai và thu gọn ta được:


3 2


0 1



4 3 0 1 3 .


3 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




   <sub></sub>    


    


Vậy hệ cho có 6 nghiệm

<i>x y</i>;

 

 0; 1 , 1;3 , 7; 27 , 0;1 ,

   

   

1;3 ,

 

3; 7 .


<b>Câu 3. </b>


Gọi

<i>H</i>

là trực tâm của tam giác

<i>ABC</i>

<i>OH</i>

cắt đường thẳng qua

<i>A</i>

<sub>1</sub>

,

vng góc với

<i>BC</i>

ở điểm

<i>K</i>

.

Gọi

<i>M</i>

là trung điểm

<i>AA</i>

<sub>1</sub> thì

<i>OM</i>

<i>AA</i>

<sub>1</sub>. Suy ra

<i>OM</i>

<i>BC</i>

.



Mặt khác, tứ giác

<i>AHKA</i>

<sub>1</sub> là hình thang vì

<i>AH</i>

<i>A K</i>

<sub>1</sub> nên ta có

<i>OM</i>

là đường trung bình, kéo theo

<i>O</i>


trung điểm

<i>HK</i>

hay nói cách khác, đường thẳng qua

<i>A</i>

<sub>1</sub>

,

vng góc với

<i>BC</i>

sẽ đi qua điểm đối xứng với
trực tâm

<i>H</i>

của tam giác

<i>ABC</i>

qua

<i>O</i>

.




Rõ ràng điểm này bình đẳng với

<i>B C</i>

,

nên hai đường qua

<i>B C</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>1</sub> lần lượt vng góc với

<i>CA AB</i>

,

cũng đi qua


.



<i>K</i>

Vì thế nên ta có các đường thẳng của đề bài đồng quy ở

<i>K</i>

.


<b>Câu 4. </b>


a) Ta có:


<i>M</i>


<i>K</i>
<i>O</i>


<i>H</i>


<i>A1</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>











2


2 2


2 2


2


2 2


2 2


2
2


2 2


2 2


2 2


2


2 2


2 2


2
2



2
2


2


2 2


0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>



 




   


 




  


 


     


   


Bất đẳng thức cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i><i>b</i>.


b) Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:


20 20


5<i>a</i> 20 20 5 .<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


    



7 7


7<i>b</i> 14 14 7 .<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


    


Do đó: <i>Q</i>  <i>b</i> <i>a</i> 205<i>a</i> 14 7<i>b</i>346

<i>a</i> <i>b</i>

34  6 3 16.
Đẳng thức xảy ra khi và chi khi <i>a</i>2,<i>b</i>1.


Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>Q</i> là 16 đạt được <i>a</i>2,<i>b</i>1.
<b>Câu 5. </b>


a) Ta có

<i>JE</i>

là đường kính của

( )

<i>I</i>

nên

<i>JDE</i>

90

và tam giác

<i>HDE</i>

vuông ở

<i>D</i>

.

Chú ý rằng

<i>BD</i>

<i>BE</i>


, do cùng là tiếp tuyến kẻ từ

<i>B</i>

đến

( )

<i>I</i>

nên

<i>BD</i>

<i>BH</i>

(tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền). Do đó
tam giác

<i>BHD</i>

cân ở

<i>B</i>

.



<i>AL BH</i>

nên hai tam giác

<i>ADL</i>

<i>BDH</i>

đồng dạng, kéo theo

<i>ADL</i>

cân ở

<i>A</i>

hay

<i>AL</i>

<i>AD</i>

<i>AE</i>

.



<i>T</i>


<i>K</i>
<i>M</i>


<i>L</i>


<i>H</i>



<i>J</i>


<i>I</i>


<i>F</i>


<i>E</i>
<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>AL CE</i>

nên

<i>LAF</i>

<i>FCE</i>

, mà hai tam giác

<i>ALF CEF</i>

,

đều cân có các góc ở đỉnh bằng nhau nên chúng
đồng dạng. Suy ra

<i>AFL</i>

<i>CFE</i>

, kéo theo

<i>L F E</i>

, ,

thẳng hàng.


b) Kéo dài

<i>JF</i>

cắt

<i>d</i>

<i>T</i>

thì tương tự câu a, ta có

<i>T D E</i>

, ,

thẳng hàng và


.


<i>AT</i>

<i>AD</i>

<i>AF</i>

<i>AL</i>


Theo định lý Thales với

<i>d</i>

<i>BC</i>

thì

<i>AL</i>

<i>AJ</i>

<i>AT</i>



<i>MH</i>

<i>JM</i>

<i>MK</i>

, mà

<i>AT</i>

<i>AL</i>

nên

<i>MH</i>

<i>MK</i>

.


<b>Câu 6. </b>


Ta có

3

<i>x</i>

<i>y</i>

3

 

1

(

<i>y</i>

1)(

<i>y</i>

2

 

<i>y</i>

1).

Do đó, tồn tại các số tự nhiên

<i>u v</i>

,

sao cho


2


1

3




1

3



<i>u</i>


<i>v</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>y</i>


  






   





.


<i>y</i>

 

1

1

nên

3

<i>u</i>

1

hay

<i>u</i>

1.

Rút

<i>y</i>

3

<i>u</i>

1

, thay vào phương trình dưới, ta có


2


(3

<i>u</i>

1)

(3

<i>u</i>

  

1)

1

3

<i>v</i> hay


2 2 1 1


3

<i>u</i>

   

3 3

<i>u</i>

3

3

<i>v</i>

3

<i>u</i>

  

3

<i>u</i>

1

3 .

<i>v</i>


Vì vế phải nguyên nên ta phải có

<i>v</i>

 

1

0

hay

<i>v</i>

1.

Tuy nhiên, nếu

<i>v</i>

 

1

0

thì

3

<i>v</i>1 chia hết cho

3,



trong khi vế trái không chia hết cho

3,

vô lý. Do đó,

<i>v</i>

1

hay


2 2



1

3

2



</div>

<!--links-->

×