Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BÁNG BỤNG (cổ TRƯỚNG) (nội) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.46 KB, 17 trang )

BÁNG BỤNG
(CỔ TRƯỚNG)


I- ĐỊNH NGHĨA
Là sự tích tụ dịch trong
khoang màng bụng.
2 loại :
Báng bụng tự do hay khu trú


II- CƠ CHẾ


A-TAL Thủy tónh
Xơ gan
Tắc TM gan
(Budd-Chiari syndrome)
Tắc TMCD
Viêm màng ngoài tim
co thắt
Suy tim P

C- Tăng tính thấm mao mạch
phúc mạc
Lao màmg bụng
Viêm phúc mạc do vi khuẩn
Bệnh lý ác tính phúc mạc
D- Rò dịch vào khoang
phúc mạc
Báng bụng dịch mật


Báng dịch tụy
(Pancreatic ascites)
Báng bụng dưỡng chấp
(Chylous ascites)

B-Gỉam áp suất keo
Báng bụng do nứơc tiểu
Suy gan giảm sản xuất
E- cơ chế khác
albumin
Phù niêm Myxedema
HC thận hư
Suy dinh dưỡng
Bệnh ruột mất đạm

Bệnh buồng trứng
(Meigs' syndrome)
Lọc máu mạn


III-KHÁM LÂM SÀNG
Học bài BS Lãm.





Gỉa báng
bụng



IV-CẬN LÂM SÀNG
CHỌC DỊCH BÁNG :

1- Màu sắc:
 Vàng trong, trắng trong (BC <1000/mm3 )
 Máu  Trừ 1BC/ 750 HC, 1Neu/ 250 HC (trường
hợp chạm mạch)
 Đục có thể do BC, hay do Triglyceride
(> 50mg/dl hay 0,56mmol/l đục)
 Định lượng Triglyceride
Nếu TG > 200mg/dl (2,26mmol/l) và >TG máu 
Báng
bụng dưỡng chấp (Chylous ascites)
 Nâu đỏ Định lượng Bilirubin
(Bili dịch báng > máu VPM mật)


2- XN sinh hóa (Protein, Albumin, Glucose, LDH..)
 Dịch thấm dịch tiết (trước đây) Protein cao, thấp:
Protein ≥ 25g/l  dịch tiết, < 25g/l  dịch thấm
(chính xác 56%).
Dựa vào tỷ lệ LDH và protein của dịch báng với máu
độ
chính xác cũng không cao hơn.
VD :Suy tim P  dịch thấm, nhưng Pro ≥ 25g/l
Dùng thuốc lợi tiểu nhiều Pro cao / xơ gan
DB do K gan di căn là dịch tiết nhưng có Pro thấp đến 30%
trường hợp.
 SAAG (Serum-ascities albumin gradient )

Chính xác 97% trong phân loại dịch báng
Albumin máu – Albumin dịch báng
≥ 11g/l : có tăng áp TMC (SAAG cao)
< 11g/l : không tăng áp lực TMC (SAAG thấp)
 Có thể kết hợp cả 2 để gợi ý NN
VD : SAAG cao + đạm cao  thường là suy tim P
SAAG thấp +ø đạm cao thường bệnh lý ác tính


3 - Tế bào : bình thường < 500 BC/ mm3 ,
Neutrophil < 250/mm3
* Nếu Neutrophil ≥ 250/mm3 và ≥ 50% tổng số BC VPM
VPM thứ phát nghi ngờ khi có 2 trong 3 tiêu chuẩn
sau:
1-Protein >10g/l
2-Glucose < 50mg/dl
3-LDH DB ≥ 225U/l hay LDHmáu(giới hạn trên bt)
Khi cấy DB thường có ≥ 2 loại vi trùng.
VPM nguyên phát
Protein < 10g/l
Glucose > 50mg/dl
LDH DB < LDHmáu
Cấy 1 loại vi trùng.
* Nếu BC tăng chủ yếu Monocyte thường lao, ung thư..
* Nếu HC chủ yếu  thường chấn thương , lao hay ung
thö.


4- Nhuộm Gram và cấy trong môi trường
cấy máu

 độ nhạy cao hơn.
5- Cell block : tìm TB dị dạng
Độ nhạy gần 100% K màng bụng nguyên
phát
Độâ nhạy 60%với K di căn màng bụng.


SIÊU ÂM :
Phát hiện dịch trong ổ bụng
Có thể phát hiện lượng ít 5-10ml
Gợi ý bản chất dịch
Có thể phát hiện NN.

CT : tốt hơn SA


SAAG

BC

cao

Ne
u

thấ
p

Pr< 25g/l


XƠ GAN

Pr ≥ 25g/l

DO TIM

Pr< 25g/l

HCTH

Pr<10g/l

<250

cao

50
%

<500

N

G>50mg/dl

Cấy 1 loại VT
Pr >10g/l

>
≥500


LDH <
LDHmáu

VPM nguyên phát

≥250

G<50mg/dl
thấ
p

≤ 50% N
cao

thấ
p

LDH ≥ LDHmáu
Cấy nhiều loại
VT
Amylase>100U/l
TB dị
dạng
Cấy tìm
BK
TB dị
dạng
Cấy tìm
BK


VPM thứ phát

Báng do dịch tụy
K màng bụng+TAC
Lao màng bụng/XG
K màng bụng

Lao màng bụng



V-NGUYÊN NHÂN
NN SAAG cao
Xơ gan - 81% (rượu 65%, virus 10%..)
Suy tim P - 3%
HC Budd - Chiary or beänh tắc mạch
Viêm màng ngoài tim co thắt
NN SAAG thấp
Ung thư
(nguyên phát hay di căn) - 10%
Lao - 2%
Viêm tụy - 1%
Serositis
HC thận hư
Suy dinh dưỡng.




×