MONITORING SẢN
KHOA
MỤC LỤC
I. VÀI NÉT VỀ LỊCH SỬ.
II. ĐỊNH NGHĨA.
III. CẤU TẠO MONITOR SẢN KHOA.
IV. CÁC YẾU TỐ ĐIỀU HÒA TIM THAI.
V. CÁC CHỈ ĐỊNH THEO DÕI TIM THAI.
VI. CÁC HÌNH THỨC GHI CTG.
VII. CÁC KIỂU NHỊP TIM THAI.
VIII. GHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ TỬ CUNG.
IX. GIÁ TRỊ CỦA CTG.
X. ỨNG DỤNG THỰC TẾ.
Kết luận
SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ
-
1958, Edward Hon (Mỹ), được gọi là “cha đẻ” của
EFM đã báo cáo ECG thai ghi từ thành bụng mẹ.
-
Caldeyro-Barcia (Uruguay) và Hammacher (Đức)
đã mô tả nhiều kiểu nhịp tim thai khác nhau có liên
quan đến suy thai.
SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ
-
Thuật ngữ vẫn chưa thống nhất.
-
Châu Âu: Electronic FHR Monitoring =
Cardiotocography (CTG); chạy giấy 1 cm/ phút.
-
Mỹ: EFM = Cardiotocography (CTG); chạy giấy 3
cm/ phút.
-
Cuối 1960 CTG điện tử xuất hiện.
-
Giữa 1970 CTG được sử dụng rộng rãi ở Mỹ.
-
Ngày này, hầu hết phụ nữ được sử dụng CTG
trong chuyển dạ ở Mỹ.
ĐỊNH NGHĨA
Monitoring sản khoa hay EFM nói đến sự ghi lại
đồng thời nhịp tim thai và hoạt động của tử cung.
Đường biểu diễn thu được được gọi là
Cardiotocogram (CTG).
Đánh giá mơt CTG phải là một đánh giá có tính
chất hệ thống và toàn diện.
MỘT SỐ ƯU ĐIỂM
-
Dễ sử dụng.
-
Theo dõi liên tục.
-
Ghi lại.
-
Khách quan.
CẤU TẠO MONITOR SẢN KHOA
Bao gồm 2 phần:
-Thân máy
-Thiết bị ngoại vi: đầu dị
tim thai, đầu dị cơn co tử
cung.
Đơi khi monitor còn trang
bị thêm bộ phận đánh dấu cử
động thai và một đầu ghi tim
thai thứ hai.
CẤU TẠO MONITOR SẢN KHOA
Thân máy là bộ phận tiếp
nhận và xử lý tín hiệu
từ các đầu ghi.
Máy in hay màn hình
CẤU TẠO MONITOR SẢN KHOA
-
Đầu dò cơn co tử cung:
một màng cảm biến thu
nhận sự thay đổi về áp
lực.
-
Đầu dò tim thai: nguồn
phát và thu sóng siêu âm
sử dụng hiệu ứng
Doppler.
CÁC YẾU TỐ ĐIỀU HÒA TIM THAI
-
Hệ thần kinh thực vật
-
Hệ thần kinh trung ương
-
Các phản xạ
-
Cơ chế thể dịch
CÁC YẾU TỐ ĐIỀU HÒA TIM THAI
1. Hệ thần kinh thực vật
Hệ thần kinh tự động : :
´ :
CÁC YẾU TỐ ĐIỀU HÒA TIM THAI
2. Hệ thần kinh TW:
-
Hành não: (TTUCT) thông qua
dây X đến nút xoang và nút A-V
Xung TK X tăng -> giảm nhịp tim
Xung TK X giảm -> tăng nhịp tim
-
Võ não: cảm xúc, thông qua
TTUCT/HN
-
Vùng dưới đồi:
Cảm xúc
Nhiệt độ
CÁC YẾU TỐ ĐIỀU HÒA TIM THAI
3. Phản xạ:
-
Cảm thụ quan nằm trong quai động
mạch chủ xoang ĐM cảnh
- Hoá cảm thụ quan :
[O2] cấp ´ NTT
[O2] kéo dài NTT
-Áp cảm thụ quan thành mạch :
HA cao ´ NTT
HA hạ
-
NTT
Cơ chế Frank-Starling.
Hô hấp: Hít vào -> tăng nhịp tim
Thở ra -> giảm nhịp tim
CÁC YẾU TỐ ĐIỀU HÒA TIM THAI
4. Cơ chế thể dịch:
-
Hormon: Tuyến giáp, Tuyến
thượng thận-> Tăng NT
-
Khí trong máu: giảm O2,
tăng CO2, giảm pH/ máu ->
tăng nhịp tim
-
Nhiệt độ tăng-> tăng nhịp
tim
CÁC CHỈ ĐỊNH THEO DÕI TIM THAI
Các tình trạng của mẹ trước sinh
-
Cao HA, TSG.
-
Cường giáp.
-
Bệnh mạch máu, dễ tạo
huyết khối.
-
Nhiễm trùng.
-
Chấn thương.
-
Mất máu.
-
Đái tháo đường.
-
Bệnh tim, bệnh thận.
-
Thiếu máu nặng.
CÁC CHỈ ĐỊNH THEO DÕI TIM THAI
Các tình trạng của thai trước sinh
-
Đẻ non.
-
Kém phát triển trong tử cung.
-
Thiểu ối.
-
Dòng chảy ĐM rốn bất thường.
-
Già tháng.
-
Đa thai.
-
Đột ngột mất cử động thai.
CÁC CHỈ ĐỊNH THEO DÕI TIM THAI
Các tình trạng trong chuyển dạ
-
Chuyển dạ kéo dài.
-
Mất máu.
-
Nước ối nhuộm phân su.
-
Khởi phát chuyển dạ hoặc tăng cơn co trong chuyển
dạ.
-
Nhịp tim thai bất thường khi bắt đầu có chuyển dạ.
-
Ngơi mơng.
-
Nhiễm trùng.
CÁC HÌNH THỨC GHI CTG
GHI TRONG
- Ối vở
- CTC đã mở
- Lý tưởng - chính xác
- Ít sử dụng
CÁC HÌNH THỨC GHI CTG
GHI NGỒI
-
Nhanh
-
Đơn giản
-
Khơng xâm nhập
-
Thường dùng
CÁC HÌNH THỨC GHI CTG
GHI NGỒI
-
Tư thế Fowler đầu cao 45 độ
-
Nghiêng 15 độ sang trái
CÁC HÌNH THỨC GHI CTG
GHI NGỒI
-
Bộ phận ghi Cơn co tử cung.
-
Bộ phận ghi tim thai.
HIỂN THỊ TRÊN BĂNG GHI
Trục dọc
-
Châu Âu: 50-210 nhịp
-
Mỹ: 30-240 nhịp
Trục ngang
-
Mỗi 2 ô = 1cm
Tốc độ ghi
-
Mỹ: 3 cm/ phút
-
Hà Lan: 2 cm/ phút
-
Các nước khác: 1 cm/ phút
HIỂN THỊ TRÊN BĂNG GHI
Theo NICHD, 1997 (Mỹ, National of Institute of Child
Health and Human Development). Các chuyên gia
đã đưa ra chuẩn của giấy ghi là:
‐
Tốc độ 3 cm/ phút.
‐
Trục dọc thang đo 30-240 nhịp/ phút, mổi cm là
30 nhịp.
Danh pháp Amsterdam 1972:
Trị số tim thai căn bản
Nhịp tim thai căn bản nhanh
Nhịp tim thai căn bản chậm
Dao động nội tại
Nhịp tim thai phẳng
Dao động nội tại kém
Biểu đồ hình sin/ giả hình sin
Nhịp tăng
Nhịp giảm
Nhịp giảm sớm
Nhịp giảm muộn
Nhịp giảm bất định
Baseline
Tachycardia
Bradycardia
Variability
No Variability
Sinusoidal
Acceleration
Deceleration
Early Deceleration
Late Deceleration
Variable Deceleration
Danh pháp ACOG 2009
. Trị số TTCB nhanh
Tachycardia
. Trị số TTCB chậm Bradycardia
. Khơng có DĐNT Absent
. DĐNT tối thiểu
Minimal
. DĐNT nhiều
Marked
. Nhịp tăng
Acceleration
. Nhịp tăng kéo dài Prolonged Acceleration
. Nhịp giảm sớm
Early deceleration
. Nhịp giảm muộn Late deceleration
. Nhịp giảm bất định
Variable deceleration
. Nhịp giảm kéo dài Prolonged deceleration
. Biểu đồ hình sin
Sinusoidal pattern