TUẦN 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Chµo cê
Líp trùc ban nhËn xÐt nỊ nÕp tn 10
C« TPT nhËn xÐt chung vµ ®Ị ra ph¬ng híng tn 11
……………………………………………………………….
TËp ®äc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ M ục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( trả lời
được các CH trong SGK )
2. Kó năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ: Giáo dục hs biết phải hiếu thảo với cha mẹ.
II/ Chuẩn bò:
Tranh : Bông hoa niềm vui trong sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3’-5’)“Mẹ”
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mẹ” Người
mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
-Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào?
Vì sao ?
-Ngôi sao thửctên bầu trời đêm,ngọn gió
mát lành.
Hs trả lời
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: (28’-30’)
-Giới thiệu bài: (1’-2’)
“Bông hoa niềm vui”: Tranh vẽ cảnh gì?
Hoạt động 1: (14’-15’) Luyện đọc
- GV đọc mẫu
-Đọc câu
-Cho hs nối tiếp đọc câu
- Sửa phát âm.
- Nhắc lại đề bài.
-Cô giáo, cô đang trao cho bạn nhỏ một
bó hoa cúc
-HS theo dõi, đọc thầm.
-Hs nối tiếp đọc câu
Gv hd hs rút từ khó ,luyện đọc -sáng, lộng lẫy, dòu cơn đau, chần chừ.
-Đọc từ chú giải.
-Hs đọc đồng thanh ,cá nhân
-Đọc đoạn -Đọc từng đoạn nối tiếp
- HD đọc ngắt giọng,nhấn giọng. -Đọc ngắt giọng:Những bông hoa màu
xanh/lộng lẫy dưới mặt trời buổi sáng.//
-Em hãy hái thêm hai bông nữa,/Chò
ạ!//Một bông cho em,/vì trái tim nhân
hậu của em.//Một bông cho mẹ,/vì cả bố
và mẹ/đã dạy dỗ em thành một cô bé
hiếu thảo.//
Hoạt đông2: (12’-14’)Luyện đọc cả bài
-Hs đọc cặp ,đọc nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và HS bình chọn
cặp nhóm đọc hay nhất.
- Thi đọc giữa các cặp ,các nhóm.
-HS bình chọn cặp nhóm đọc hay nhất.
-Cá nhân đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc đồng thanh đoạn theo nhóm.
-Bình chọn cá nhân đọc hay nhất - Cá nhân đọc cả bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
TIẾT2
-Hoạt động3: (16’-18’)Tìm hiểu bài * 1 em đọc tất cả các câu hỏi của bài,
thảo luận câu hỏi theo nhóm.
*Cho hs đọc đoạn 1: *Hs đọc đoạn 1
-Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
để làm gì?
-Tìm bông hoa niềm vui để đem vào
viện cho bố, làm dòu cơn đau của bố.
-Cho hs đọc đoạn 2: - 1 HS đọc đoạn 2
-Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa
niềm vui?
• Theo nội quy của trường, không ai được
ngắt hoa trong trường.
*Cho hs đọc đoạn 3: *1 HS đọc đoạn 3
-Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo
nói thế nào?
• Cô giáo rất thương em, hái thêm cho
em hai bông hoa: một cho tấm lòng hiếu
thảo của em và một cho mẹ em vì cả bố
cả mẹ em đã dạy dỗ em thành một cô bé
hiếu thảo.
-Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như
thế nào?
• Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo
của Chi, rất khen ngợi em.
- HS đọc thầm cả bài
-Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng quý?
-Gọi hs nêu ý nghóa bài?
• Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
* Ý nghóa bài : Tấm lòng hiếu thảo của
Chi đối với cha mẹ.
Hoạt động4: (12’-14’)Luyện đọc lại bài
- Đọc theo vai (Người dẫn chuyện, Chi,
Cô giáo)
- HS tự phân vai thi đọc toàn câu chuyện.
- GV và Hs bình chọn, cá nhân đọc hay
nhất.
- Lớp nhận xét, bình chọn, cá nhân đọc
hay nhất.
3.Củng cố -Dặn dò: (3’-5’)
- Em có nhận xét gì về các nhân vật: cô - Cô giáo thông cảm với HS, biết khuyến
2
giáo, Chi, bố của Chi? khích HS làm việc tốt. Chi hiếu thảo, tôn
trọng quy đònh chung, thật thà. Bố rất
chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến
cảm ơn cô giáo và nhà trường
- Qua bài này, em học tập ở Chi điều gì?
*GD t×nh c¶m yªu th¬ng nh÷ng ngêi than
trong gia ®×nh . Nhận xét tiết học.
- Lòng hiếu thảo, tôn trọng quy đònh
chung, thật thà.
………………………………………………………………
To¸n
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I/ M ục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
-BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp trõ d¹ng 14 - 8.
-BT : Bài 1 ( cột 1,2 ), Bài 2 ( 3 phép tính đầu), Bài 3 ( a, b ), Bài 4
2. Kó năng: Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ Chuẩn bò :
1 bó1 chục que tính và 4 que rời.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
1. Bài cũ: (3’-5’)
-Luyện tập tìm số bò trừ.
-Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới : (28’-30’)
- Giới thiệu bài.
-Hoạt động 1: (10’-12’) Giới thiệu
phép trừ 14 - 8
a/ Nêu vấn đề : Có 14 que tính, bớt đi 8
que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?Để biết còn lại bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng: 14 – 8.
b/ Tìm kết quả.
-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Vậy còn lại mấy que tính ?
- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng :
-2 em đặt tính và tính .Lớp bảng con.
-2 em đặt tính và tính.
x + 25 = 53 33 63
x = 53 -25 - -
x = 28 5 7
28 56
-14 trừ đi một số 14 – 8.
-Thực hiện phép trừ 14 - 8
-HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính
bớt 8 que, còn lại 6 que..
-2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách
bớt.
-Còn lại 6 que tính.
-Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó tháo bó que
tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4 = 8). Vậy còn
lại 6 que tính.
* 14 - 8 = 6.
14 -Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
-
8 thẳng cột với 4. Viết dấu –
3
14 – 8 = 6
c/ Đặt tính và tính.
-Em tính như thế nào ?
-Bảng công thức 14 trừ đi một số .
-Ghi bảng.
-Xoá dần công thức 14 trừ đi một số
cho học sinh HTL
-Hoạt động 2 : (18’-20’)Luyện tập .
Bài 1 Gọi hs đọc đề
-Khi biết 5+ 9 =14 có cần tính 9 + 5
không, vì sao ?
-Khi biết 9 + 5 = 14 có thể ghi ngay kết
quả 14 – 9 và 14 – 5 không, vì sao ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì?
-Cho hs làm bảng con
-Nhận xét,tuyên dương .
Bài 3 :Gọi hs đọc đề
Muốn tìm hiệu khi biết số bò trừ, số
trừ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : Gọi hs đọc đề
-Bán đi nghóa là thế nào ?
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Nhận xét cho điểm.
06 kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8,
lấy14 trừ 8 bằng 6,viết 6 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng
0. Nhiều em nhắc lại.
-HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi
vào bài học.HTL bảng nhÈm 14 trõ ®i mét
sè.
14 - 5 =9 14 - 6 = 8 14 - 7 = 7
14 - 8 = 6 14 - 9 = 5
Bài 1 :Tính nhẩm
-3 em lên bảng làm, mỗi em 1 cột.
-Không cần vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng không đổi.
-Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được
số hạng kia .
a.9+ 5= 14; 5 + 9 =14; 8 + 6 = 14; 6 + 8 =14
14 - 9 = 5; 14 - 5 = 9; 14 - 8 = 6; 14 - 6 = 8
b.14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
Bài 2: Tính:Nêu cách tính
14 14 14 14 14
- - - - -
6 9 7 5 8
8 5 7 9 6
Bài 3 :
-1 em nêu. Nêu cách đặt tính và tính.
-3 em lên bảng. Lớp làm bài.
14 14 12
- - -
5 7 9
9 7 3
-Bài 4 : 1 em đọc đề
-Bán đi nghóa là bớt đi. Tóm tắt :
Có :14 quạt điện
Bán đi: 6 quạt điện
Còn :.....quạt điện?
Bµi gi¶i
Cửa hàng đó còn lại số quạt điện là:
14 - 6 = 8( quạt điện )
Đáp số : 8 quạt điện
4
3. Củng cố - Dặn dò: (2’-3’)Đọc bảng
trừ 14 trừ đi một số. Nhận xét tiết học.
-1 em HTL.
ChiỊu
To¸n
¤n tËp: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I/ M ục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
-TiÕp tơc cđng cè cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8
2. Kó năng: Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ Chuẩn bò : Néi dung «n
III.Các hoạt động:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
1. Bài cũ: (3’-5’)
-Luyện tập tìm số bò trừ.
-Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới : (28’-30’)
-Hoạt động 1(28’-30’): (Luyện tập .
Bài 1 Gọi hs đọc đề
-Khi biết 5+ 9 =14 có cần tính 9 + 5
không, vì sao ?
-Khi biết 9 + 5 = 14 có thể ghi ngay kết
quả 14 – 9 và 14 – 5 không, vì sao ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì?
-Cho hs làm bảng con
-Nhận xét,tuyên dương .
Bài 3 :Gọi hs đọc đề
Muốn tìm hiệu khi biết số bò trừ, số
trừ?
-Nhận xét, cho điểm.
-2 em đặt tính và tính .Lớp bảng con.
-2 em đặt tính và tính.
x + 25 = 53
x = 53 -25
x = 28
HTL bảng 14 trõ ®i mét sè.
14 - 5 =9 14 - 6 = 8 14 - 7 = 7
14 - 8 = 6 14 - 9 = 5
Bài 1 :Tính nhẩm
-Không cần vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng không đổi.
-Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được
số hạng kia .
a.9+ 5= 14; 5 + 9 =14; 8 + 6 = 14; 6 + 8 =14
14 - 9 = 5; 14 - 5 = 9; 14 - 8 = 6; 14 - 6 = 8
b.14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
Bài 2: Tính:Nêu cách tính
14 14 14 14 14
- - - - -
6 9 7 5 8
8 5 7 9 6
Bài 3 :
-1 em nêu. Nêu cách đặt tính và tính.
-3 em lên bảng. Lớp làm bài.
14 14 12
- - -
5
Bài 4 : Gọi hs đọc đề
-Bán đi nghóa là thế nào ?
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: (2’-3’)Đọc bảng
trừ 14 trừ đi một số. Nhận xét tiết học.
5 7 9
9 7 3
-Bài 4 : 1 em đọc đề
-Bán đi nghóa là bớt đi.
Tóm tắt :Có :14 quạt điện
Bán đi: 5 quạt điện
Còn :.....quạt điện?
-Giải và trình bày lời giải.
Cửa hàng đó còn lại số quạt điện là:
14 - 5 = 9( quạt điện )
Đáp số: 9 quạt điện
-1 em HTL.
……………………………………………….
Gi¸o dơc ngoµi giê lªn líp
Gi¸o dơc qun vµ bỉn phËn trỴ em
I/ mơc tiªu :
-HS n¾m ®ỵc qun vµ bỉn phËn cđa trỴ em
- Hs thÊy ®ùỵc nhiƯm vơ vµ tr¸ch nhiƯm cđa trỴ em.
- RÌn tÝnh nhanh nhĐn ho¹t b¸t trong häc tËp.
II/ ho¹t ®éng d¹y vµ häc: (35’-36’)
- GV cho Hs thÊy ®ỵc qun vµ bỉn phËn cđa trỴ em
- Hs nªu c¸c ho¹t ®éng cho viƯc häc tËp tèt.
- HS nªu ®ỵc t¸c dơng cđa viƯc ch¨m ngoan.
III/ cđng cè dỈn dß : (3’-5’)
- Hs liªn hƯ
- Nh¾c nhë tiÕt häc tn sau
……………………………………………………
Thđ c«ng
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN.( Tiết 1)
I/MỤC ĐÍCH – U CÇU : Kiến thức: Giúp HS biết gấp, cắt, dán hình tròn.
Kĩ năng : Gấp , cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to,
nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mơ.
Thái độ : Giúp HS hứng thú và u thích học mơn Thủ cơng.
II/ Chn BỊ: Một số mẫu hình gấp , cắt, dán của HS lớp trước.
Giấy thủ cơng và giấy nháp tương đương khổ A4, có kẻ ơ.
Kéo, bút màu, compa, thước kẻ. Quy trình gấp , cắt, dán hình tròn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Giới thiệu bài: (1’-2’)
GV nêu u cầu và giới thiệu bài: ” Gấp, cắt.
Dán hình tròn”
Các hoạt động : (28’-30’)
-HS nhắc lại tựa bài.
6
Hot ng 1: (14-15)GV hng dn HS quan
sỏt v nhn xột.
GV treo tranh quy trỡnh gii thiu hỡnh trũn mu
c dỏn trờn nn hỡnh vuụng v nờu:
-õy l hỡnh trũn c ct bng cỏch gp giy.
-GV nh hng cho HS chỳ ý quan sỏt vo hỡnh
trũn.
-GV ni im 0 (im gia ca hỡnh trũn) vi
cỏc im M, N, P nm trờn ng trũn.
-Sau ú t cõu hi gi ý cho HS so sỏnh v
di cỏc on thng 0M, 0N, 0P.
-GV kt lun cỏc on thng 0M, 0N, 0P cú
di bng nhau.
=GV cho HS so sỏnh v di MN vi cnh ca
hỡnh vuụng.
Hot ng 2 : (14-15)Thao tỏc k thut:
GV hng dn mu.
Bc 1: Gp hỡnh:
Ct 1 hỡnh vuụng cú cnh l 6 ụ (H1).
Gp t hỡnh vuụng theo ng chộo c H2a v
im 0 l im gia ca hỡnh chộo. Gp ụi H2a
ly ng du gia v m ra c H2b.
Gp H2b theo ng du gp sao cho 2 cnh bờn
sỏt vo ng du gia ng H3.
Bc 2: Ct hỡnh trũn:
Lt mt sau H3 c H4. ct theo ng du CD
v m ra c H5a.
T H5a ct, sa theo ng cong v m ra c
hỡnh trũn (H6).
(Cú th gp ụi H5a theo ng du gp gia v
ct, sa theo ng cong nh H5b v m ra
c hỡnh trũn).
Bc 3: Dỏn hỡnh trũn:
Dỏn hỡnh trũn vo v hoc t giy khỏc mu lm
nờn.
-Thc hnh Gp, ct. Dỏn hỡnh trũn
-GV hng dn HS tp gp, ct hỡnh trũn bng
giy nhỏp. Nờu nhn xột.
3. CủNG C : (3-5)GV cng c bi.
-HS quan sỏt, theo dừi .
-HS chỳ ý lng nghe.
-HS quan sỏt, theo dừi
-HS so sỏnh v di cỏc on thng
0M, 0N, 0P.
-HS chỳ ý HS so sỏnh v di cỏc
on thng 0M, 0N, 0P.
-HS chỳ ý nghe ging.
-HS so sỏnh v di MN vi cnh
ca hỡnh vuụng.
-HS chỳ ý lng nghe.
-HS quan sỏt, theo dừi .
-HS quan sỏt, theo dừi .
-HS quan sỏt, theo dừi
-HS quan sỏt, theo dừi
-HS thc hnh gp, ct, dỏn nhỏp
bng giy trng.
-Hs lắng nghe.
.......................................................................
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
QU CA B
I. Muùc ủớch yeõu cau
1.Kieỏn thửực:
7
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm u thương của người bố qua những món q đơn sơ dành cho con (
trả lời được các CH trong SGK )
2.Kó năng: Rèn đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh biết tấm lòng yêu thương của cha mẹ dành cho các con.
II/ Chuẩn bò:
-Tranh minh họa bài “Quà của bố”.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
1.Bài cũ: (3’-5’)Gọi 3 em đọc 3 đoạn của
bài : Bông hoa Niềm Vui.
-Cô giáo nói gì khi biết Chi cần bông hoa?
-Em học tập ở Chi đức tính gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mớ: Giới thiệu bài.
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
Hoạt động 1: (14’-16’)Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng
đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên).
-Hướng dẫn luyện đọc.
Đọc từng câu Đọc từng câu
-Luyện đọc từ khó :
-Hướng dẫn đọc chú giải
Đọc từng đoạn .
-Bảng phụ : Hướng dẫn luyện đọc câu dài
trong đoạn :
Hoạt động2: (6’-8’)Đọc cả bài.
Đọc trong nhóm .
Hoạt động 3: (5’-7’)Tìm hiểu bài
* GDBVMT:Em hiĨu v× sao t¸c gi¶ nãi Quµ
cđa bè lµm anh em t«i giµu qu¸?(v× cã ®đ
c¶ thÕ giíi díi níc,c¶ thÕ giíi mỈt ®Êt-ý
nãi:cã ®Çy ®đ c¸c sù vËt cđa m«i trêng thiªn
nhiªn vµ t×nh yªu th¬ng cđa bè dµnh cho
-3 em đọc và TLCH.
-Em hãy hái thêm 2 bông nữa...
-Thật thà ,thương bố ,tôn trọng nội qui
-Quan sát và trả lới.
-Bức tranh vẽ cảnh hai chò em đang chơi
với chú dế.
-Quà của bố
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS luyện đọc các từ ngữ: thúng câu, cà
cuống, niềng niễng, cá sộp, mốc
thếch,xập xành, muỗm.
-5-6 em đọc chú giải.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
-Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới
nước :// cà cuống,/ niềng niễng đực,/
niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
-Mở hòm dụng cụ ra là cả một thế giới
mặt đất :// con xập xành,/ con muỗm to
xù,/ mốc thếch,/ ngó ngoáy.//
-3 em đọc bài, lớp theo dõi nhận xét.
-Chia nhóm:đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đồng thanh.
8
c¸c con
-Bố đi đâu về các con có quà ?
-Quà của bố đi câu về gồm những gì ?
-Vì sao gọi đó là “Một thế giới dưới
nước”?
-Các món quà ở dưới nước của bố có đặc
điểm gì ?
-Bố đi cắt tóc về có quà gì ?
-Thế nào là “Một thế giới mặt đất” ?
-Những món quà đó có gì hấp dẫn ?
-Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích quà
của bố ?
-Theo em vì sao các con lại cảm thấy giàu
quá trước món quà đơn sơ?
-Bố đem về cho các con cả một thế giới
mặt đất, cả một thế giới dưới nước. Những
món quà đó thể hiện tình yêu thương của
bố dành cho con.
-Bài văn nói lên điều gì ?
3.Củng cố - Dặn dò : (1’-2’)Nhận xét tiết
học. Học bài và chuẩn bò bài mới.
-Đọc thầm. Gạch chân các từ gợi tả.
-Đi câu, đi cắt tóc dạo.
-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá
sộp, cá chuối.
-Vì đó là những con vật sống dưới nước.
-Tất cả đều sống động, bò nhộn nhạo,
tỏa hương thơm lừng, quẫy toé nước, mắt
thao láo.
-Con xập xành, con muỗm, con dế.
-Nhiều con vật sống ở mặt đất.
-HS nêu.
Hấp dẫn, giàu quá.
-Vì nó thể hiện tình yêu của bố dành cho
các con.
*ý nghóa:Tình cảm thương yêu của bố
dành cho con qua những món quà đơn sơ.
-Tập đọc lại bài.
-Hs l¾ng nghe.
……………………………………………..
To¸n
34 – 8
I.Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- BT: Bài 1 ( cột 1,2,3 ), Bài 3 , Bài 4
2.Kó năng : Rèn kó năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ Chuẩn bò :
- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III.Các hoạt động :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
1.Bài cũ : (3’-5’)
-Ghi : 14 – 7 44 – 8
-Nêu cách đặt tính và tính
-3 em lên bảng làm. 14 44
-Bảng con. - -
9
-Nhận xét.
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : (8’-10’)Phép trừ 34 - 8
a/ Nêu vấn đề :
-Bài toán : Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ?bớt đi bao nhiêu
que?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải
làm gì ?
-Viết bảng : 34 – 8.
b / Tìm kết quả .
-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên bớt 4 que rời trước.
-Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa ?
Vì sao?
-Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó
thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que.
-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính còn mấy que
tính ?
-Vậy 34 - 8 = ?
-Viết bảng : 34 – 8 = 26.
c/ Đặt tính và thực hiện .
-Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : (16’-18’)Luyện tập.
-Bài 1 :
-Nêu cách thực hiện phép tính
-Nhận xét.
Bài 2: Gọi 1 em đọc đề.
-Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
7 8
7 32
-34 – 8.
-Nghe và phân tích.
-34 que tính, bớt 8 que.
-Thực hiện 34 – 8.
-Thao tác trên que tính. Lấy 34 que
tính, bớt 8 que, suy nghó và trả lời,
còn 26 que tính.
-1 em trả lời.
-Có 34 que tính (3 bó và 4 que rời)
-Đầu tiên bớt 4 que tính rời.
-Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính
rời và bớt tiếp 4 que. Còn lại 2 bó và
6 que rời là 26 que.
-HS có thể nêu cách bớt khác.
-Còn 26 que tính.
-34 - 8 = 26
-Vài em đọc : 34 – 8 = 26.
-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
làm
34 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới
- 8 thẳng cột với 4 (đơn vò). Viết
26 dấu trừ và kẻ gạch ngang.
-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ
được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ
1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
-Bài 1 :Tính
a. 94 64 44 b. 72 53 74
- - - - - -
7 5 9 9 8 6
87 59 35 63 45 68
-Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu,Biết số
bò trừ và số trừ .
-Lấy số bò trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
64 84 94
10
-Nhận xét.
Bài 3 :
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Đề bài cho biết gì?
-Đề bài hỏi gì?
-Gọi hs tóm tắt và giải.
_Cho lớp làm vào vở.
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : Yêu cầu gì ?
-Nêu cách tìm số hạng ?
Muốn tìm số bò trừ em làm thế nào
3.Củng cố - Dặn dò :(2’-4’)
-Nhắc lại cách đặt tính và tính 34 – 8.
-Nhận xét tiết học.
- - -
6 8 9
58 76 85
-Bài 3 :Đọc đề bài.
-Bài toán về ít hơn.
Nhà Hà : 34 con gà
Nhà Ly : 9 con gà
Nhà bạn Ly : ... con gà?.
Giải.
Số con gà nhà bạn Ly nuôi :
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số 25 con gà.
-Bài 4 : Tìm số hạng chưa biết, tìm
số bò trõ. HS làm vở
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-Hs l¾ng nghe.
………………………………………………..
KĨ chun
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức :
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu
chuyện (BT1)
-Dùa theo tranh, kĨ ®ỵc néi dung bµi 2,3 (BT2) kĨ ®ỵc ®o¹n ci c©u chun (BT3)
2.KÜ n¨ng
-Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
-3.Thái độ : Giáo dục học sinh biết bổn phận làm con phải hiếu thảo với cha mẹ.
II/ Chuẩn bò: Tranh: Bông hoa Niềm Vui.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
1. Bài cũ : (3’-5’) Gọi 2 em nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện : Sự tích cây vú
sữa.
2. Bài mới : (28’-30’)
- Giới thiệu bài.
-Tiết kể chuyện hôm nay chúng ta
cùng kể lại câu chuyện “Bông hoa
-2 em kể lại câu chuyện .
-Bông hoa Niềm Vui.
-Bạn Chi.
-Hiếu thảo, trung thực, tôn trọng nội quy.
11
Niềm Vui”
Hoạt động 1 :(10’-12’) Kể từng đoạn.
Tranh 1
a / Kể lại đoạn 1 bằng lời của em .
Em còn cách kể nào khác ?
-Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?
-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng
sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi Chi vào vườn.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : (8’-10’)Kể nội dung
chính (đoạn 2,3).
Tranh 1và 2.
-Bức tranh vẽ cảnh gì ?
-Thái độ của Chi ra sao ?
-Vì sao Chi không dám hái ?
-Bức tranh kế tiếp có những ai ?
-Cô giáo trao cho Chi cái gì ?
-Chi nói gì với cô mà cô lại cho Chi
ngắt hoa ?
-Cô giáo nói gì với Chi ?
-Cho từng cặp HS kể lại.
-Nhận xét .
Hoạt động 3 : (8’-10’) Kể đoạn cuối
truyện.
-Gọi học sinh kể đoạn cuối.
-Bi1:1 em nêu yêu cầu : Kể lại đoạn mở
đầu câu chuyện bằng hai cách (đúng trình
tự câu chuyện)
-1 em theo cách khác (đảo vò trí các ý của
đoạn 1)
-Vì bố của Chi ốm nặng.
VD : Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em
muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui
để bố dòu cơn đau. Vì vậy, mới sáng tinh
mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường.
-Bố của Chi đang ốm, phải nằm bệnh viện.
Chi muốn đem tặng bố một bông hoa mà cả
lớp gọi là hoa Niềm Vui để bố dòu cơn đau.
Suốt đêm em mong trời mau sáng. Vừa sớm
tinh mơ, em đã có mặt trong vườn hoa của
trường.
*Kể nội dung chính (đoạn 2,3).
-Quan sát trong sách.
-Chi đang ở trong vườn hoa.
-Chần chừ không dám hái.
-Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng.
-Cô giáo và Chi.
-Bông hoa cúc.
-Xin cô cho em …………. ốm nặng.
-Em hãy hái …….hiếu thảo
-Thực hiện từng cặp HS kể.
Tranh1: Chi vào trường tìm bông hoa niềm
vui.
Tranh2:Cô cho phép chi hái 3 bông hoa(1
bông tạng cho bố đang ốm ,1 bông tặng
mẹ ,1bông cho em
-Nhận xét bạn kể.
*Kể đoạn cuối câu chuyện
-Chia theo nhóm kể
-Nhiều em nối tiếp nhau kể đoạn cuối theo
nhóm (tưởng tượng thêm lời của bố Chi).
-Đại diện nhóm lên kể.
-Nhận xét, chọn bạn kể theo tưởng tượng
12
-Nếu em là bố Chi em sẽ nói gì để cám
ơn cô giáo ?
-Nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò : (2’-3’)
-Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?
-Nhận xét tiết học.
hay.
-Cám ơn cô đã cho phép cháu Chi hái
những bông hoa rất quý trong vườn trường.
……….
-1 em kể đoạn cuối , nói lời cám ơn.
-Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi
nét mặt cử chỉ điệu bộ..
-Kể lại chuyện cho gia đình nghe.
………………………………………………………
ChiỊu
RÌn ®äc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ M ục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( trả lời
được các CH trong SGK )
2. Kó năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ: Giáo dục hs biết phải hiếu thảo với cha mẹ.
II/ Chuẩn bò:
- Tranh : Bông hoa niềm vui trong sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3’-5’)“Mẹ”
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mẹ”
-Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
-Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào?
Vì sao ?
-Ngôi sao thửctên bầu trời đêm,ngọn gió
mát lành.
Hs trả lời
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: (28’-30’)
“Bông hoa niềm vui”: Tranh vẽ cảnh gì?
Hoạt động 1: (15’-20’) Luyện đọc
- GV đọc mẫu
-Đọc câu
-Cho hs nối tiếp đọc câu
- Sửa phát âm.
- Nhắc lại đề bài.
-Cô giáo, cô đang trao cho bạn nhỏ một
bó hoa cúc
-HS theo dõi, đọc thầm.
-Hs nối tiếp đọc câu
Gv hd hs rút từ khó ,luyện đọc -sáng, lộng lẫy, dòu cơn đau, chần chừ.
-Đọc từ chú giải.
-Hs đọc đồng thanh ,cá nhân
13
-Đọc đoạn -Đọc từng đoạn nối tiếp
- HD đọc ngắt giọng,nhấn giọng. -Đọc ngắt giọng:Những bông hoa màu
xanh/lộng lẫy dưới mặt trời buổi sáng.//
-Em hãy hái thêm hai bông nữa,/Chò
ạ!//Một bông cho em,/vì trái tim nhân
hậu của em.//Một bông cho mẹ,/vì cả bố
và mẹ/đã dạy dỗ em thành một cô bé
hiếu thảo.//
Hoạt đông2: (8’-10’)Luyện đọc cả bài
-Hs đọc cặp ,đọc nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và HS bình chọn
cặp nhóm đọc hay nhất.
- Thi đọc giữa các cặp ,các nhóm.
-HS bình chọn cặp nhóm đọc hay nhất.
-Cá nhân đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc đồng thanh đoạn theo nhóm.
-Bình chọn cá nhân đọc hay nhất - Cá nhân đọc cả bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
3. Cđng cè - dỈn dß: (1’-2’)
- Hs l¾ng nghe.
………………………………………………………
¢m nh¹c
( GV chuyªn d¹y)
…………………………………………………….
ThĨ dơc
ĐIỂM Sè 1 – 2, 1 -2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN
TRỊ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHĨM BA,NHĨM BẢY”
I/Mục tiêu :
- Biết cách điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo độ hình vòng tròn.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/Đồ dùng dạy học: Còi, kẻ sân chơi
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Khởi động : (3’-5’)
3.Bài mới : (28’-30’)
a.Giới thiệu bài : b.Các hoạt động :
Hoạt động 1: (10’-15’) trò chơi
+Mục tiêu: Yêu cầu biết được cách chơi
+Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi và vừa giải thích
vừa đóng vai người bỏ khăn bằng cách đi
chậm.
Hoạt động 2: (10’-15’) Trò chơi “Nhóm 3,
nhóm 7 ”
+Mục tiêu: biết cách chơi và bước đầu
tham gia vào trò chơi
+ Cách tiến hành:
Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp( 4-5 phút)
-Ơn trò chơi “nhóm ba, nhóm bảy”.(1
phút )
-Học sinh chơi.
Đội hình hàng dọc
- Chọn 1 HS bỏ khăn, c¸c em chạy theo
vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) rồi
bỏ khăn và giải thích các tình huống của
trò chơi .
-Từ đội hình vòng tròn đã có HS có thĨ
14