Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Unit 8 : SPORTS AND GAMES</b>
<b>A closer look 2 (page 18)</b>
<b>Exercise part B567( Page 12) </b>
<b> Grammar</b>
<b>Simple past tense</b>
* We use the simple past tense to talk about the past actions ( Chúng ta dung thì
q khứ đơn nói về những hành động xảy ra ở quá khứ.)
<b>* Formation:</b>
<b>REGULAR VERBS ( Động từ có qui tắc)</b>
(+) S + V- ED
(-) S+ didn’t + V (BI)
(?) Did + S+ V (BI) ?
<b>IRREGULAR VERBS ( Động từ bất qui tắc )</b>
(+) S + V( column 2)
(-) S+ didn’t + V (BI)
(?) Did + S+ V (BI) ?
Be - was/ were do - did
Have- had go - went
Win - won sit - sat
Eat - ate take -took
<b>1 / complete the sentences with did, was or were</b>
( bài tập này các em hoàn thành câu với từ : did,
<b>Was hay were</b>
<b>2/ Write the correct form of the verbs to complete the conversation.</b>
<b>( bài tập này các em hoàn thành đoạn hội thoại với công thức đúng của động </b>
<b>từ)</b>
<i><b>3. Ask and answer questions about last week.</b></i>
<i><b>4. Write sentences to tell your friends what to do or not to do.</b></i>
<i><b>( Viết những câu nói với bạn những gì mình làm hoặc khơng làm)</b></i>
Take your umbrella
Please don’t litter
Please hurry up.
…don’t train too hard.
<i><b>5. Tell friends what to do or not to do at the gym</b></i>
<i><b>( Hãy nói cho các bạn những gì mình làm hoặc khơng làm ở phịng tập thể dục </b></i>
<i><b>Dụng cụ)</b></i>
Put on your trainers= training shoes
Don’t litter.
Don’t eat or drink at the gym
<b>Exercise part B567 ( page 12)</b>
(Làm bài tập trong sách bài tập phần B5,6,7 trang 12 )
<b>Communication (page 21)</b>
<b>Exercise part C( Page 13) </b>
<b>Extra vocabulary:</b>
<b>-fit( a): mạnh mẽ</b>
<b>- marathon(n): cuộc đua ma-ra-tông</b>
<b>- ring(n): sàn đấu boxing</b>
<b>- last(v): kéo dài</b>
<b>-achievement(n): thành tích, thành tựu</b>
<b>1/ Answer the questions</b>
<b>( phần này các em hãy trả lời những câu hỏi)</b>
<b>( Phần này các em hãy phỏng vấn các bạn dung những câu hỏi gợi ý có thể hỏi</b>
<b>thêm nhiều thơng tin)</b>
<i><b>3- Think about one of their favorite sports people then draw and talk him or her </b></i>
<i><b>to their groups </b></i>
<i><b>( hãy nghỉ ra 1 trong những hoạt động thể thao mà các bạn yêu thích để hỏi các </b></i>
<i><b>bạn)</b></i>
<b>Exercise part C ( page 13)</b>
<b>( Làm bài tập C trong sách bài tập trang 13) </b>
<b>Skill 1 (page 22)</b>
<b>Exercise part D ( Page 13-14) </b>
Reading
<b>1.Work in pairs. Discuss the questions</b>
<b>2. Read the text: ( Đọc bài)</b>
<i><b>3. Read again and answer the questions: ( Đọc lại và trả lời câu hỏi)</b></i>
<b> Speaking</b>
<b>4/ Tell the group about your favourite sports/ games:</b>
<b>( Hãy nói về mơn thể thao hay trị chơi mà em u thích)</b>
- How often do you go / do / play………?
- What kind of sports/ games do you do most often? Why?
<b>EX: A: How often do you play football?</b>
B: I sometimes play football
A: What kind of sports do you like most? Why?
B: I like football because ………
<b>5. Work in groups. What kind of sports/ games do you do most often? Why?</b>
<b>( Những mơn thể thao hay trị chơi nào mà em thường chơi nhất? Tại sao?)</b>
<b>6. Work in pairs. Ask and answer the following questions.</b>
<b>( Hãy hỏi và trã lời câu hỏi)</b>
<b>Exercise part D ( page 13-14)</b>