Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

NOI DUNG ON TAP TIN HOC 8 3e72252f51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.09 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP TIN HỌC 8</b>


<b>* 1) Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Pascal:</b>


- integer: số nguyên
- real: số thực
- char: kí tự
- string: sâu kí tự


<b>* 2) Q trình giải bài tốn trên máy tính gồm 3 bước:</b>


- Xác định bài tốn: xác định thông tin đã cho (INPUT) và kết quả cần nhận được
(OUTPUT).


- Mơ tả thuật tốn: diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các thao tác cần phải thực
hiện.


- Viết chương trình: Dựa vào thuật tốn ở trên, viết chương trình bằng một ngơn
ngữ lập trình cụ thể.


<b>* 3) Cú pháp khai báo biến, hằng:</b>


<i><b>- Biến: Var <tên biến> : <kiểu dữ liệu của biến>;</b></i>
Ví dụ: var x: integer;


- Hằng: Const tên hằng= giá trị của hằng;
Ví dụ: Const Pi=3.14;


<b>* 4) Cú pháp câu lệnh điều kiện:</b>
- Câu lệnh điều kiện dạng đủ:


<b>If <điều kiện> then <câu lệnh>;</b>



 Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu


điều kiện được thỏa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khóa then. Ngược lại,
câu lệnh đó bị bỏ qua.


Ví dụ: if a>b then write (a);
- Câu lệnh điều kiện dạng đủ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Khi gặp câu lệnh điều kiện này chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu


điều kiện được thỏa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khóa
<i><b>then. Ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.</b></i>


Ví dụ: If a>b then write(a) else write(b);
<b>* 5) Câu lệnh lặp:</b>


- Cú pháp: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
<i>- Trong đó:</i>


 For, to, do là các từ khố
 Biến đếm là biến kiểu nguyên


 Giá trị đầu, giá trị cuối là các giá trị nguyên


 Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
 Số vòng lặp là biết trước = giá trị cuối – giá trị đầu +1.


- Khi thực hiện, câu lệnh lặp hoạt động như sau:



Ban đầu Biến đếm được gán bằng giá trị đầu. Sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.


 Chú ý: sau do chỉ thực hiện một lệnh theo vòng lặp, để thực hiện nhiều lệnh ta dùng


lệnh ghép


 Cấu trúc chung:


<i><b> For <biến đếm> := <giátrị đầu> to <giátrị cuối> do</b></i>
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP</b>



Sau khi xem lại nội dung ôn tập là trọng tâm của các bài mà chúng ta đã được học, các
em hãy làm những bài tập dưới đây để củng cố kiến thức nhé. Cô sẽ lấy điểm của phần
bài tập này vào điểm kiểm tra 15p. Các em làm bài xong hãy gởi file về cho cô theo địa
chỉ mail: để cô chấm điểm nhé!!


<b>Trắc nghiệm: (3,5đ)</b>


<b>Câu 1. Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:</b>


A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>: = <gía trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>
<b>Câu 2. Đoạn chương trình Pascal sau in ra màn hình kết quả là gì?</b>


<i><b>Begin for i:=1 to 100 do; End; </b></i>



A. xuất chữ do 100 lần B. Khơng in gì


C. xuất chữ end 100 lần D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 3: Cho đoạn chương trình Pascal sau:</b>
<i><b>For i:= 1 to 10 do begin … end;</b></i>


<i><b>Đoạn chương trình trên thực hiện lặp bao nhiêu lần? </b></i>


A. 9 lần B. 10 lần C. 11 lần d. không lặp


<b>Câu 4. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp hợp lệ?</b>


A. For i:=10 to 1 do writeln('B'); B. For i:=1 to; 10 do


writeln('B');


C. For i:=1 to 50 do writeln('Tong S= ',S:8:2); D. For i:=1.5 to 20 do
writeln('B');


<b>Câu 5. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp For .. do để in 10 chữ O?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 6. Cho đoạn chương trình Pascal sau:</b>
<i><b>For i:= 0 to 25 do begin … end;</b></i>


<i><b>Đoạn chương trình trên thực hiện lặp bao nhiêu lần? </b></i>


A. 25 lần B. 24 lần C. 26 lần d. không lặp



<b>Câu 7: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For … do), <câu lệnh> được thực </b>
<b>hiện mấy lần?</b>


A. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu>) lần
B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần
C. Khoảng 10 lần


D. Tùy thuộc vào bài tốn mới biết được số lần


<b>Câu 8: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây:</b>
<i><b> S := 0;</b></i>


<i><b> For i := 1 to 5 do S := S + i ; </b></i>


A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15


<b>Câu 9: Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc:</b>


A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
<b>Câu 10: Tìm giá trị của a qua đoạn chương trình sau:</b>


<i><b>a := 10; For i := 1 to 5 do a : = a - i;</b></i>


A. a = 5 B. a = -5 C. a = 10 D. a = 0


<b>Câu 11: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây:</b>
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Cả A, B, C đều sai



<b>Câu 12: Biến đếm, giá trị đầu và giá trị cuối có chung điểm gì rất quan trọng:</b>
A. Đều là các số nguyên hoặc số thực


B. Có chung kiểu dữ liệu


C. Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
D. Biến đếm lớn hơn giá trị đầu, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối


<b>Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu:</b>
<i><b>j := 0 ; For i := 0 to 5 do j := j + 2</b></i>


A. 6 B. 8 C. 10 D. 12


<b>Câu 14: Cho câu lệnh Pascal sau:</b>


<i><b>For i := 1.5 to 10.5 do writeln (‘A’);</b></i>
<b>Hãy chọn phát biểu đúng nhất:</b>


A. Câu lệnh này là hợp lệ.


B. Câu lệnh này không hợp lệ vì kiểu dữ liệu của giá trị đầu và giá trị cuối khơng
đúng


C. Câu lệnh này có thể chạy được trên Pascal
D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 15: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:</b>
<i><b>For i := 1 to 10 do; writeln (‘A’);</b></i>



A. In ra 10 chữ A B. In ra 5 chữ A


C. In ra một chữ A duy nhất C. Không in ra chữ A nào hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. For i := 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i := 1.5 to 10 do writeln(‘A’);


<b>Câu 17: Để di chuyển con trỏ đến cột 3, hàng 20, ta dùng câu lệnh:</b>


A Gotoxy (3, 20) B. Gotoxy (20, 3) C. Goto (3, 20) D.Goto (20, 3)
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng:</b>


A. Hàm chuẩn WhereX cho biết số thứ tự của cột và WhereY cho biết số thứ tự của
hàng đang có con trỏ


B. Hàm chuẩn WhereX cho biết số thứ tự của hàng và WhereY cho biết số thứ tự của
cột đang có con trỏ


C. Hàm chuẩn WhereX và WhereY có tác dụng đưa con trỏ về cột a, hàng b
D. Hàm chuẩn WhereX và WhereY có tác dụng đưa con trỏ về hàng a, cột b
<b>Câu 19: Để đưa con trỏ về vị trí cột 5 của hàng hiện tại, ta dùng câu lệnh:</b>


A. GotoXY(WhereX, 5); B. GotoXY(5, WhereY);


B. Goto(WhereX, 5); D. Goto(5, WhereY);


<i><b>Câu </b><b> 20</b><b> . Thuật toán hoán đổi giá trị 2 biến x và y là:</b></i>


A. x ← z; z ← y; x ← y; B. z ← x; z ← y; y ← x;



C. z ← y; y ← x; x ← z; D. z ← x; y← z; x ← y;


<i><b>Câu </b><b> 21</b><b> . Giả sử x là biến kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào sau đây hợp lệ ? </b></i>


A. x :=’3’ ; B. x :=3 ; C. x := “3”; D. x:=(3) ;


<i><b>Câu </b><b> 22</b><b> . Sau lệnh gán x:= (35 div 4) mod 5; giá trị của biến x là: </b></i>


A. 2.66 B.3 C.5 D.8


<i><b>Câu 23. Các câu lệnh Pascal sau đây câu nào viết đúng?</b></i>


A. if x;= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. If a>b then a; B. If a>b then write(a);
C. If a>b then write(’a’); D. If a> b then; write(’a);
<i><b>Câu 25. Câu lệnh sau in ra màn hình kết quả là gì?</b></i>


Write(’17 div 2 =’,17 div 2);


A. 17 div 2 B. 8 C. 17 div 2 = 8 D. 17 div 2 = 8.5


<i><b>Câu 26</b><b> . Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? </b></i>


A. Type 4hs: integer; B. Var a,b: real; C. Const x: real; D. Var R = 30;
<i><b>Câu </b><b> 27</b><b> . Trong Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (a:4:1) kết quả là? </b></i>


A. In ra chữ a B. Khơng đưa ra gì cả


C. In ra giá trị a lấy 1 chữ số thập phân D. In ra giá trị a lấy 4 chữ số thập phân


<i><b>Câu </b><b> 28</b><b> . Điều kiện trong câu lệnh điều kiện thường là:</b></i>


A. Phép cộng B. Phép gán C. Phép chia D. Phép so sánh


<i><b>Câu 29. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal để chạy chương trình sau khi đã biên dịch </b></i>
<i>xong người ta thường sử dụng phím nào?</i>


A. Ctrl + F9 B. Ctrl + F8 C. Ctrl + F10 D. Ctrl + F2.
<i><b>Câu 30. Trong Pascal, Lệnh nào sau đây để gán biểu thức a*b vào biến S:</b></i>


A. S:=a*b; B. S=a*b; C. S: a*b; D. a*b:=S


<b>Tự luận:</b>


</div>

<!--links-->

×