Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Sinh học 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 405 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 405


<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>

<b><sub>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019 </sub></b>



<b>MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(<i>Đề thi có 04 trang</i>)


<b>Mã đề 405 </b>


<b>Câu 81:</b> Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào q trình nhân đơi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh
đột biến dạng


<b>A. </b>thay thế một cặp nuclêôtit. <b>B. </b>đảo một cặp nuclêôtit.
<b>C. </b>thêm một cặp nuclêôtit. <b>D. </b>mất một cặp nuclêơtit.


<b>Câu 82:</b> Một gen cấu trúc có 4050 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 20%.
Sau đột biến chiều dài gen không đổi. Cho các phát biểu sau:


I. Gen ban đầu có số lượng từng loại nuclêơtit là A = T = 450, G = X = 1050.


II. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G của gen đột biến bằng 42,90% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng
1 cặp A - T.


III. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G bằng 42,72% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
IV. Dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.



<b>Câu 83:</b> Ở thực vật các hoocmơn thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là


<b>A. </b>êtilen, axit abxixic. <b>B. </b>auxin, xitôkinin.


<b>C. </b>auxin, gibêrelin. <b>D. </b>axit abxixic, xitôkinin.


<b>Câu 84:</b> Trong một tế bào sinh tinh, có hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm
phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các
loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là


<b>A. </b>ABB và abb hoặc AAB và aab. <b>B. </b>Abb và B hoặc ABB và b.
<b>C. </b>ABb và A hoặc aBb và a. <b>D. </b>ABb và a hoặc aBb và A.


<b>Câu 85:</b> Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là


<b>A. </b>restrictaza và ADN- pôlimeraza. <b>B. </b>ligaza và ADN-pôlimeraza.


<b>C. </b>restrictaza và ligaza. <b>D. </b>ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza.
<b>Câu 86:</b> Động vật nào dưới đây có hình thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể?


<b>A. </b>Giun đất. <b>B. </b>Châu chấu. <b>C. </b>Chim bồ câu. <b>D. </b>Cá chép.
<b>Câu 87:</b> Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2


<b>A. </b>chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.


<b>B. </b>xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
<b>C. </b>chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.


<b>D. </b>xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.



<b>Câu 88:</b> Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?


<b>A. </b>Chọn lọc tự nhiên. <b>B. </b>Đột biến.
<b>C. </b>Giao phối không ngẫu nhiên. <b>D. </b>Di - nhập gen.


<b>Câu 89:</b> Một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Tần số tương đối của các alen A và a
trong quần thể này lần lượt là


<b>A. </b>0,3 và 0,7. <b>B. </b>0,4 và 0,6. <b>C. </b>0,9 và 0,1. <b>D. </b>0,7 và 0,3.
<b>Câu 90:</b> Ví dụ nào sau đây là ví dụ cơ quan tương đồng?


<b>A. </b>Cánh dơi và tay người. <b>B. </b>Vòi voi và vòi bạch tuộc.
<b>C. </b>Ngà voi và sừng tê giác. <b>D. </b>Đuôi cá mập và đuôi cá voi.


<b>Câu 91:</b> Khi sống ở môi trường có khí hậu khơ nóng, các lồi cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hơ hấp
sáng?


<b>A. </b>Thực vật C4. <b>B. </b>Thực vật C3 và C4. <b>C. </b>Thực vật C3. <b>D. </b>Thực vật CAM.
<b>Câu 92:</b> Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn <i>E. coli</i>, phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. </b>Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.


<b>B. </b>Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc.
<b>C. </b>Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hịa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A


cũng khơng được phiên mã.


<b>D. </b>Gen điều hịa R khơng thuộc operơn, có chức mã hóa prơtein ức chế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 405
I. Đột biến. II. Giao phối ngẫu nhiên.


III. Chọn lọc tự nhiên. IV. Giao phối không ngẫu nhiên. V. Di - nhập gen.
Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, các nhân tố tiến hoá là


<b>A. </b>I, III, IV, V. <b>B. </b>I, II, III, V. <b>C. </b>II, III, IV, V. <b>D. </b>I, II, III, IV.
<b>Câu 94:</b> Những động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là


<b>A. </b>bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. <b>B. </b>châu chấu, ếch, muỗi.
<b>C. </b>cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. <b>D. </b>cá chép, gà, thỏ, khỉ.


<b>Câu 95:</b> Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc
thể, có thể tìm thấy ở


<b>A. </b>thể khơng. <b>B. </b>thể một. <b>C. </b>thể ba. <b>D. </b>thể bốn.


<b>Câu 96:</b> Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?


<b>A. </b>Đảo đoạn. <b>B. </b>Mất đoạn. <b>C. </b>Lặp đoạn. <b>D. </b>Chuyển đoạn.


<b>Câu 97:</b> Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều
lần thì rùa sẽ khơng rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập


<b>A. </b>học ngầm. <b>B. </b>in vết. <b>C. </b>học khôn. <b>D. </b>quen nhờn.


<b>Câu 98:</b> Các cây dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?


<b>A. </b>Hướng đất. <b>B. </b>Hướng nước. <b>C. </b>Hướng sáng. <b>D. </b>Hướng tiếp xúc.



<b>Câu 99:</b> Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy loại đơn phân?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 100:</b> Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc sinh sản vơ tính?


<b>A. </b>Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
<b>B. </b>Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
<b>C. </b>Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
<b>D. </b>Các cá thể con thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định.


<b>Câu 101:</b> Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?


I. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 64% số cá thể mang alen A.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì có thể làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A của quần thể.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 102:</b> Ở một loài động vật, cho con đực (XY) thân đen, mắt trắng giao phối với con cái (XX) thân xám, mắt
đỏ được F1 gồm 100% cá thể có thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do, đời F2 có tỉ lệ 50% con cái thân xám,
mắt đỏ : 19% con đực thân xám, mắt đỏ : 19% con đực thân đen, mắt trắng : 6% con đực thân xám, mắt trắng :
6% con đực thân đen, mắt đỏ. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và khơng xảy ra đột biến. Theo lý
thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?


I. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hốn vị gen ở cả 2 giới với tần số 24%.
II. Ở F2 có 8 kiểu gen trong đó có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
III. Trong tổng số cá thể cái ở F2, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 19%.



IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể đực ở F2, xác suất thu được cá thể thân đen, mắt đỏ là 12%.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 103:</b> Cho các thành tựu sau:
I. Tạo giống dâu tằm tam bội.


II. Tạo giống bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn.
III. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.


IV. Tạo chủng vi khuẩn <i>E. Coli</i> có khả năng sản xuất insulin của người.
V. Tạo những con dê có khả năng sản xuất ra prôtêin tơ nhện trong sữa.


Trong các thành tựu trên, có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ cơng nghệ gen?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 104:</b> Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) của quần thể có 50% cây
thân cao và 50% cây thân thấp. Khi quần thể (P) tự thụ phấn liên tiếp qua ba thế hệ, ở thế hệ F3 có 32,5% cây thân
cao. Theo lý thuyết, trong tổng số cây thân cao ở thế hệ xuất phát (P), cây dị hợp tử chiếm tỉ lệ


<b>A. </b>5%. <b>B. </b>80%. <b>C. </b>10%. <b>D. </b>40%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 405


<b>A. </b>20. <b>B. </b>9. <b>C. </b>40. <b>D. </b>25.


<b>Câu 106:</b> Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B


quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen
nói trên tự thụ phấn, đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 54%. Biết rằng không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả q trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau.
Tần số hoán vị gen ở cây (P) là


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>10%. <b>C. </b>20%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 107:</b> Cho phép lai (P): ♂ AaBbDd × ♀ aaBBDd. Biết rằng: 12% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các cặp nhiễm sắc thể khác
giảm phân bình thường. Có 8% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen BB không phân li trong
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Các giao tử có
sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Khi nói về đời con của phép lai trên, có bao nhiêu nhận định sau đây
đúng?


I. Loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ 19,04%. II. Loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ 9,04%.


III. Số loại kiểu gen đột biến ở đời con là 60. IV. Cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ 10,12%.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 108:</b> Gen A có chiều dài 306 nm và có số nuclêơtit loại ađênin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại xitônin. Gen
A bị đột biến điểm thành gen a. Số liên kết hiđrô của gen a là 2102. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen a là


<b>A. </b>A = T = 600; G = X = 300. <b>B. </b>A = T = 600; G = X = 301.


<b>C. </b>A = T = 601; G = X = 299. <b>D. </b>A = T = 601; G = X = 300.


<b>Câu 109:</b> Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, thu được F1: 100% cây thân
cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?



I. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
II. Ở F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao.


III. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp.


IV. Trong tổng số cây thân cao ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/16.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 110:</b> Khi nói về q trình cố định CO2 của các nhóm thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C3 là Ribulôzơ – 1,5 điP (RiDP).


II. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C4 và thực vật CAM là một hợp chất có 4C trong phân tử.
III. Trong chu trình Canvin, giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
IV. A<i>l</i>PG là chất khởi đầu để tổng hợp nên C6H12O6, từ đó tổng hợp nên tinh bột, saccarôzơ. . .


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 111:</b> Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 8. Xét 4 cặp gen A, a; B,
B; D, d; E, e nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hồn
toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể, các thể
này đều có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý
thuyết, khi nói về lồi thực vật trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Số loại kiểu gen tối đa là 108.


II. Các thể một của lồi có tối đa 81 loại kiểu gen.


III. Các cây mang kiểu hình trội về cả bốn tính trạng có tối đa 28 loại kiểu gen.


IV. Các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 4 tính trạng có tối đa 48 loại kiểu gen.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 112:</b> Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và không xảy ra đột biến. Trong
một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1aabb. Phép lai nào
sau đây phù hợp với kết quả trên?


<b>A. </b>AaBb × AaBb. <b>B. </b>AaBb × aaBb. <b>C. </b>Aabb × aaBb. <b>D. </b>AaBb × Aabb.
<b>Câu 113:</b> Ở tinh hoàn của một loài động vật, xét 1000 tế bào có kiểu gen Ab


aB tham gia giảm phân, trong đó có
400 tế bào xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi đoạn mang gen B với b dẫn tới hoán vị gen. Trong tổng số các giao tử
tạo ra, giao tử Ab chiếm tỉ lệ


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>10%. <b>C. </b>30%. <b>D. </b>40%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 405


<b>A. </b>3/7. <b>B. </b>1/3. <b>C. </b>1/16. <b>D. </b>1/8.


<b>Câu 115:</b> Ở một loài thực vật, cho cây (P) hoa tím, quả trịn lai phân tích được thế hệ lai Fa gồm: 21 cây hoa tím,
quả trịn; 54 cây hoa trắng, quả trịn; 129 cây hoa tím, quả dài; 96 cây hoa trắng, quả dài. Biết tính trạng hoa tím là
trội hồn tồn so với hoa trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?


I. Trong quá trình giảm phân ở (P) đã xảy ra hoán vị gen với tần số 28%.
II. Ở Fa, cây có kiểu gen dị hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14%.


III. Ở Fa có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím, quả dài.
IV. Ở Fa, cây hoa trắng, quả dài thuần chủng chiếm tỉ lệ 7%.



<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 116:</b> Khi nói về tuần hồn máu ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ.


II. Máu trong động mạch luôn giàu ôxi hơn so với máu trong tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu tăng dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ.


IV. Vận tốc máu ở động mạch chủ cao hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 117:</b> Ở một lồi thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen có 2 alen (A, a) quy định; tính trạng
hình dạng quả do 2 cặp gen không alen (B, b; D, d) quy định. Cho cây (M) tự thụ phấn thu được F1 gồm 1201 cây
hoa đỏ, quả tròn; 1203 cây hoa đỏ, quả dài; 599 cây hoa trắng, quả tròn; 201 cây hoa trắng, quả dài. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Trong quá trình giảm phân của cây (M) đã xảy ra hốn vị gen.
<b>B. </b>Ở F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả trịn.


<b>C. </b>Ở F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn.


<b>D. </b>Kiểu gen của cây (M) là AaBd
bD.


<b>Câu 118:</b> Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định.


Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu


sau đây đúng?


I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người trong phả hệ.
II. Người số I. 3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử.


III. Xác suất để người số III. 12 mang alen gây bệnh là 2/3.


IV. Xác suất sinh con đầu lịng khơng mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III. 14 - III. 15 là 7/15.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 119:</b> Trong q trình bảo quản nơng sản, thực phẩm, rau quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn
ở mức tối thiểu nhằm


<b>A. </b>giữ được lâu mà không làm giảm khối lượng của đối tượng bảo quản.
<b>B. </b>giữ được mức tối đa số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản.
<b>C. </b>không làm tiêu hao số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản.


<b>D. </b>làm tăng chất lượng của đối tượng bảo quản trong suốt quá trình bảo quản.


<b>Câu 120:</b> Ở động vật có xương sống, các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp được điều hịa bởi hoocmơn


<b>A. </b>prôgestêrôn và tirôxin. <b>B. </b>ecđixơn và juvenin.
<b>C. </b>ơstrôgen và tirôxin. <b>D. </b>testostêrôn và ơstrôgen.


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×