Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HSG lớp 9 môn Hóa năm học 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>GIO LINH</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 9</b>


Khóa ngày 27 tháng 10 năm2015


<b>Mơn: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>Câu 1. (5,5</b><i>điểm</i>)


<b>1. Hãy chọn 6 chất rắn khác nhau để khi cho</b> mỗi chất tác dụng với dung dịch HCl thu được


6 chất khí khác nhau. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


<b>2. Một loại phân bón vơ cơ</b>hỗn hợp NPK có ghi trên nhãn là 15.11.12.


<b>a) Thơng tin trên có ý nghĩa g</b>ì?


<b>b) Tính khối lượng mỗi chất: KCl, NH</b>4NO3, Ca(H2PO4)2 cần phải dùng để pha trộn thành


50 kg loại phân bón trên.


<b>3. Hịa tan hồn toàn 4,48 gam một oxit kim loại hoá trị II</b> cần vừa đủ 100 ml dung dịch


H2SO4 0,8M. Cô cạndung dịchsau phản ứng thìthu được 13,76 gam tinh thểmuốingậm nước.
<b>a) Xác định côn</b>g thức phân tử của oxit.



<b>b) Xác định công thức phân tử của tinh thể</b>muốingậm nước.
<b>Câu 2. (6,0</b><i>điểm</i>)


<b>1. Viết phương tr</b>ình phản ứngtrực tiếp điều chế:


<b>a) Cl</b>2, O2trong phịng thí nghiệm.


<b>b) NaOH, SO</b>2, vơi sống, H2trong cơng nghiệp.


<b>2. Hồ tan hồn tồn Fe</b>3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng dư được dung dịch A. Cho dung


dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư được dung dịch B và kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao
đến khối lượng khơng đổi được chất rắn E.Dẫn khí CO dư qua ống sứ chứa E nung nóng cho đến


khi phản ứng hồn tồn thu được chất rắn G và khí X. Sục khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thì thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc bỏ Y, đun nóng dung dịch Z lại tạo kết tủa Y. Xác định thành
phần A, B, D, E, G, X, Y, Z và viết các phương trình hóa học xảy ra.


<b>3. Trộn 100 ml dung dịch H</b>2SO4 aM với 150 ml dung dịchKOH 1,5M thu được dung dịch


M. Dung dịch M hịa tanđược tối đa1,35 gam Al. Tính a.


<b>Câu 3. (6,0</b><i>điểm</i>)


<b>1. Viết phương tr</b>ình phản ứngxảy ra trong các trường hợp sau:
<b>a) Cho BaO tác dụng với dung dịch H</b>2SO4.


<b>b) Cho P</b>2O5, SiO2 tác dụnglần lượtvới dung dịch KOH.
<b>c) Cho kim loại</b>M tác dụng vớidung dịchH2SO4.



<b>2. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl. Dung dịch thu được đem tác</b>


dụng với dung dịch NaOH dư. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng giảm đi a gam so với trước khi nung. Viết các phương trình phản
ứng và tính khối lượng của Fe theom, a.


<b>3. Hoà tan hết 4,68 gam hỗn hợp hai muối ACO</b>3, BCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau


phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lít khí CO2 (đktc).


<b>a) Tính tổng khối lượng các muối tạo th</b>ành trong dung dịch X.


<b>b) Xác định ACO</b>3, BCO3và tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


Biết tỉ lệsố phân tử tương ứng là 2: 3 và khối lượng phân tử tương ứnglà 21 : 25.


<b>Câu 4. (2,5</b><i>điểm</i>)


<b>1. Chia 26,88 gam MX</b>2 thành 2 phần bằng nhau.Cho phần 1 vào 500 ml dung dịch NaOH dư
thu được 5,88 gam M(OH)2 kết tủa và dung dịch D.Cho phần 2 vào 360 ml dung dịch AgNO31M được


dung dịch B và 22,56 gam AgX kết tủa.Viết các phương trình phản ứngxảy ravà xác định MX2.
<b>2. Hỗn hợp khí</b> Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng Y một thời gian


trong bình kín,Fe làm xúc tác, thu được hỗn hợp khíZ có tỉ khối so với He bằng 2.Tính hiệu suất


của phản ứng tổng hợp NH3(N2 + 3H2


0<sub>,p</sub>



xt,t



2NH3).


Cho: H=1; He=4, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80.


<b>………. HẾT ……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>GIO LINH</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>HDC KỲ THI CHỌN HSG VĂN HĨA LỚP 9</b>
<b>Khóa ngày: 27/10/2015</b>


<b>Mơn: HĨA HỌC</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> Mg + 2HCl

MgCl2 + H2


Na2CO3 + 2HCl

2NaCl + CO2 + H2O


FeS + 2HCl

FeCl2 + H2S


MnO2 + 4HCl (đặc)
0



t


 MnCl2 + Cl2 + 2H2O


Na2SO3 + 2HCl

2NaCl + SO2 + H2O


Al4C3 + 12HCl

4AlCl3 + 3CH4


<b>1,5</b>


<b>2</b>


<b>a)</b> Cho biết tỉ lệ khối lượng tương ứng của N, P2O5, K2O là 15:11:12
<b>b) Chọn N l</b>à 15 gam 11 gam P2O5 và 12 gam K2O


Tỉ lệ: n : n : n<sub>N</sub> <sub>P</sub> <sub>K</sub> 15 11: .2 :12.2 1,07 : 0,155 : 0,255 6,9 :1:1,65


14 142 94


  


Gọi x là số mol của nguyên tố P ta có:


Ca(H2PO4)2= x/2, KCl = 1,65x, NH4NO3 = 6,9.x/2


Suy ra: 80.6,9.x 234.x 1,65.x.74.5 50


2 2   x = 0,097 kmol.


Do đó khối lượng các chất là:



NH4NO3: 6,9.x/2.80 = 26,772 kg.


Ca(H2PO4)2: x/2.234 = 11,35 kg.


KCl: 1,65.x.74,5 = 11,92 kg


<b>2,0</b>


<b>3</b>
<b>a)</b>


Ta có: nH2SO4 = 0,8.0,1 = 0,08mol


AO + H2SO4

ASO4 + H2O


(A + 16)g

1 mol
4,48g

0,08 mol


A 16 1 <sub>A 40 (Ca)</sub>


4,48 0,08


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


oxit là CaO


<b>Câu 1</b>


<b>b) CaO</b> + H2SO4

CaSO4 + H2O


0,08mol

0,08mol


Gọi công thức muối CaSO4.xH2O  (136 + 18x).0,08=13,76  x=2


Vậy công thức muối ngậm nước: CaSO4.2H2O


<b>2,0</b>


<b>1</b>


<b>a)</b> MnO2 + 4HCl
0


t


 MnCl2 + Cl2 + 2H2O


2KClO3
0


t


 2KCl + 3O2


<b>0,5</b>


<b>b) 2NaCl + 2H</b>2O ñpmn2NaOH + Cl2 +H2


4FeS2 + 11O2


0


t


 2Fe2O3 + 8SO2


CaCO3
0


t


 CaO + CO2 , 2H2O ñp2H2 + O2


<b>1,0</b>


<b>Câu 2</b>


<b>2</b> Fe3O4 + 4H2SO4

FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O


 dung dịchA: FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4


FeSO4 + 2NaOH

Fe(OH)2 + Na2SO4


Fe2(SO4)3 + 6NaOH

2Fe(OH)3 + 3Na2SO4


H2SO4 + 2NaOH

Na2SO4 + 2H2O


 dung dịch B: NaOH, Na2SO4, kết tủa D: Fe(OH)3, Fe(OH)2


2Fe(OH)3


0


t


 Fe2O3 + 3H2O ; 4Fe(OH)2 + O2
0


t


 2Fe2O3 + 4H2O


 E: Fe2O3


Fe2O3 + 3CO (dư)
0


t


 3Fe + 3CO2


 G: Fe, X: CO, CO2


CO2 + Ba(OH)2

BaCO3 + H2O ; BaCO3 + CO2 + H2O
0


t


 Ba(HCO3)2


 Y: BaCO3, dung dịch Z: Ba(HCO3)2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>3</b> n(H2SO4)=0,1a mol, nKOH=0,15.1,5=0,225 mol, nAl=0,05 mol


H2SO4+2KOH

K2SO4 + 2H2O (1)


0,1a 0,225
- TH1: H2SO4 dư


3H2SO4 + 2Al

Al2(SO4)3 + 3H2 (2)


0,075 0,05


 0,1a=0,075 + 0,225/2  a=1,875 mol
- TH2: KOH dư


2KOH + 2Al + 2H2O

2KAlO2 + 3H2 (3)


0,05 0,05


 0,1a. 2 + 0,05 = 0,225  a=0,875 mol


<b>1,5</b>


BaO + H2SO4

BaSO4 + H2O


BaO + H2O

Ba(OH)2


P2O5 + 2KOH + H2O

2KH2PO4


P2O5 + 4KOH

2K2HPO4 + H2O


P2O5 + 6KOH

2K3PO4 + 3H2O


SiO2 + 2KOH (đặc)
0


t


 K2SiO3 + H2O
<b>1</b>


2M + nH2SO4

M2(SO4)n + nH2


2M + 2nH2SO4

M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O


6M + 4nH2SO4

3M2(SO4)n + n S + 4nH2O


8M + 5nH2SO4

4M2(SO4)n + nH2S + 4nH2O


<b>2,5</b>


Gọi x mol Mg và y mol Fe trong m gam
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)


Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)



FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2 (3)


MgCl2 + 2NaOH2NaCl + Mg(OH)2 (4)


Mg(OH)2
0


t


 MgO + H2O (5)


4Fe(OH)2 + O2
0


t


 2Fe2O3 + 4H2O (6)


<b>1,5</b>
<b>2</b>


24x 56y m
y
18x 18y .32 a


4









 


   


24x.6 56y.6 6m
18x.8 10y.8 8a







 


 


 256y = 6m - 8a y = 6m 8a
256




Vậy: mFe = 6m 8a
256




.56 (gam)


<b>0,5</b>



Gọisố mol ACO3 là x mol  số mol BCO3 là 1,5x mol


Gọikhối lượng mol BCO3 là a gam  khối lượng mol ACO3 là 0,84a gam


ACO3 + H2SO4

ASO4 + CO2 + H2O (1)


BCO3 + H2SO4

BSO4 + CO2 + H2O (2)


Ta có: n(hỗn hợp muối) = nH2SO4 = nCO2 = nH2O = 0,05 mol


Vậy khối lượng muối = 4,68 + 0,05.98- 0,05.62 = 6,48 gam


<b>1,0</b>
<b>Câu 3</b>


<b>3</b>


Ta có: x + 1,5x = 0,05  x = 0,02 mol


 0,84a. 0,02 + a. 1,5. 0,02 = 4,68

a= 100 và 0,84a = 84
VậyACO3 là MgCO3 và BCO3 là CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 4</b>


MX2



n

mỗi phần =

13,44



M 2X

mol;

n

AgNO3 = 0,36 mol


MX2 + 2NaOH

M(OH)2 + 2NaX (1)


MX2 + 2AgNO3

M(NO3)2 + 2AgX (2)


Giả sử AgNO3 phản ứng hết:


mAgX = 108.0,36 + 0,36X = (38,88 + 0,36X) gam > 22,56 gam

AgNO3 cịn dư.


Ta có hệ phương trình:


13,44



(M 34)

5,88



M 2X


13,44



.2(108 X)

22,56



M 2X



<sub></sub>

<sub></sub>



 





<sub></sub>

<sub></sub>



 



M 64

M lµ Cu



X =80

X lµ Br







<sub></sub>





Vậy: MX2 là CuBr2


<b>2,0</b>


Chọn số mol của hỗn hợp là 1


Gọi số mol của N2 là a, thì của H2 là 1–a, số mol N2 phảnứng là x


N2 + 3H2


0<sub>,p</sub>



xt,t

 2NH3
Ban đầu: a 1– a


Phản ứng: x 3x


Sau phản ứng:a-x 1- a - 3x 2x


Hỗn hợp Y: 28a + 2(1– a) = 1,8.4  a = 0,2
Hỗn hợpZ có số mol là: a– x + 1– a– 3x + 2x = 1– 2x


mZ = (1– 2x) 2.4. Ta có mX = mY  (1– 2x)2 . 4 = 1,8.4  x = 0,05


Do: 0,2 0,8


1  3  Hiệu suất phản ứng theo N2  H%= 0,05100 25%<sub>0,2</sub> 


<b>0,5</b>


- Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu.Nếu thiếu điều


kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đó.


- Làm trịnđến 0,25 điểm.


</div>

<!--links-->

×