THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN THIỀU HIỀN
I. Đặc điểm tình hình chung
1. Tình hình luân chuyển chứng từ trong cơng ty:
Chứng từ kế tốn vốn bằng tiền là cơ sở để thu nhập thơng tin đầy đủ và
chính xác về sự biến động của các loại vốn bằng tiền trong cơng ty, là căn cứ để
ghi sổ kế tốn.
Q trình ln chuyển chứng từ trong cơng ty bao gồm các khâu sau:
* Chứng từ phát sinh trước khi đến phịng kế tốn gồm:
+Phiếu thu
+Phiếu chi
+ Thơng tư kèm hợp đồng, biên bản thanh lý, thanh toán
+ Giấy đề nghị tạm ứng
+ Các văn bản đã được duyệt về chi trả, thanh toán khác kèm các chứng
từ hoá đơn liên quan.
.......................
* Kiểm tra và thực hiện phần hành :
Phó phóng kế toán sau khi nhận được các chứng từ trên sẽ tiến hành kiểm
tra chứng từ và giao cho kết toán chi tiết phần hành vốn bằng tiền. Căn cứ vào
chứng từ này kế toán phần hành lập phiếu thu, phiếu chi ... rồi trình lên kế tốn
trưởng kiểm tra sau đó trình lên cấp trên ký duyệt.
Kế tốn phần hành chịu trách nhiệm cập nhật số liệu vào các sổ kế toán chi
tiết rồi bàn giao lại sổ chi tiết cho kế toán tổng hợp. Cuối tháng kế toán tổng hợp
lập các chứng từ ghi sổ và đăng ký chứng từ và sử dụng nó làm căn cứ vào sổ
cái rồi trình tài liệu này cho trưởng phịng ký duyệt.
* Tập hợp, lưu trữ chứng từ:
Các chứng từ gốc sau khi được dùng làm căn cứ để lập sổ đăng ký chứng từ
và sổ kế toán chi tiết sẽ được lưu một bản trong bảng tổng hợp chứng từ gốc, một
bản khác được đóng lại thành quyển và lưu giữ kèm với sổ kế toán chi tiết.
Các chứng từ này được bảo quản, lưu trữ. Khi hết thời hạn lưu trữ sẽ được bộ
phận lưu trữ đưa ra huỷ.
2. Đặc điểm thu chi vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương Mại &
Phát Triển Thiều Hiền
Để tiến hành công việc kinh doanh, Cơng ty ln phải có vốn nhất định.
Ngồi vốn cố định Cơng ty cịn phải có một số vốn lưu động đủ để tiến hành kinh
doanh. Trong vốn lưu động thì vốn bằng tiền là rất quan trọng. Bởi vốn bằng tiền
có thể sử dụng trực tiếp để chi trả những khoản mua sắm, hay để trả lương cho cán
bộ cơng nhân viên và các khoản chi phí khác bằng tiền.
Vốn bằng tiền hiện có của Cơng ty bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại
ngân hàng, kho bạc. Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi các khoản tiền này.
II. Thực trạng công tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Thương Mại &
Phát Triển Thiều Hiền
1- Nội dung phản ánh các khoản vốn bằng tiền.
1. 1 Kế tốn tiền mặt.
Hình thức hạch toán chứng từ ghi sổ:Căn cứ vào các chứng từ thu,chi để lập
chứng từ ghi sổ.Chứng từ ghi sổ sau khi lập xong được ghi vào sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ để lấy số hiệu sau đó căn cứ và chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ cái.Số liệu từ các
chứng từ thu,chi cũng được dùng để ghi vào các sổ quỹvà sổ kế toán chi tiết.
Trong năm 2007 đã hoàn thành nhiều kế hoach bán hàng đề ra làm doanh
thu cao quỹ tiền mặt của Công ty tăng. Để phục vụ cho các cửa hàng được tốt hơn
Công ty đã chi một số tiền tương đối lớn Công ty chi tiền mua vật tư,nâng cấp các
thiết bị dụng cụ cho việc bán hàng được tốt hơn, Công ty cũng đã nhượng bán một
số tài sản mà Công ty không sử dụng nữa, căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập
các định khoản làm tăng lượng tiền mặt cuả Cơng ty trong tháng 9(Trích một số
nghiệp vụ)
- 7/9 Cơng ty nhượng bán thiết bị phịng tắm trị giá 10.543.720 bao gồm cả
thuế GTGT 10%. Khách hàng đả thanh tốn bằng tiên mặt.
Nợ TK 111
: 10.543.720đ
Có TK 333 :
985.520đ
Có TK 711 : 9.585.200đ
-11/9 Xuất bán cho cơng ty Bình An 6 500 lít Sơn chống rỉ M90 tổng giá
thanh tốn cả thuế là 34.784.750đ
Nợ TK111:34.784.750đ
Có TK511:
31.622.500đ
Có TK333:
3.162.250đ
- 15/9 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt với số tiền là 670 triệu
đồng
Nợ TK 111
: 670.000.000đ
Có TK 112 : 670.000.000đ
-16/9 Công ty TNHH Đại Việt thanh tốn số nợ kỳ trước bằng tiền mặt
45.000.000đ
Nợ TK111:45.000.000đ
Có TK131:
45.000.000đ
-22/9 Chị Trần Thị Loan thanh toán số tiền thừa tạm ứnglà 3.245.000đ
Nợ TK111: 3.245.000đ
Có TK141:
3.245.000đ
- 28/9 Cơng ty nhận báo cáo doanh thu của cửa hàng số 1
Nợ TK 111
: 361.900.000đ
Có TK 511 : 329.000.000đ
Có TK 333 : 32.900.000đ
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
PHIẾU THU
Ngày 7/9/2007
Nợ TK: 111
Có TK: 333,711
Họ tên người nộp: Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ: Cửa hàng nhượng bán một số thiết bị phũng tắm.
Số tiền: 10.543.720đ
Đã nhận đủ số tiền: mười triêu năm trăm bốn ba nghìn bảy trăm hai mươi đồng
Ngày 7/9/2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nộp
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị NH
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại.
Loại chứng từ gốc: Phiếu thu
Tháng 9năm 2007
Đơn vị : đồng
Chứng từ
SH
NT
….
7/9
11/9
Diễn giải
………….
nhượng bán thiết bị phịng tắm
Bán Sơn chống rỉ cho cơng ty CP
TK đối
ứng
333
711
511
Số tiền
…..
985.820
9.858.200
31.622.500
B.An
333
…
15/9
16/9
….
22/9
….
28/9
….
……….
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
Công ty TNHH Đại Việt TT Nợ
……..
Thanh tốn thừa tạm ứng
………..
Cơng ty nhận báo cáo doanh thu
112
131
141
511
333
3.162.250
…..
670.000.000
45.000.000
…..
3.245.000
….
329.000.000
32.900.000
………
Cộng
1.026.721.000
Ngoài ra các nghiệp vụ phát sinh làm giảm quỹ tiền mặt của công ty .:
- Ngày 5/9 nhập hàng hố của cơng ty Sơn chống rỉ khu vực I
Nợ TK 156
: 86.941.100đ
Nợ TK 133
: 8.694.110đ
Có TK 111 : 95.635.210đ
-Ngày 7/9 Tạm ứng cho anh Bùi Thanh Tâm số tiền 10.000.000đ
Nợ TK 141:
10.000.000đ
Có TK :
10.000.000đ
-Ngày 10/9 Cơng ty mua một máy vi tính trị gia 7.218.750đ bao gồ cả thuế
GTGT 10%. Cơng ty đẫ thanh tốn bằng tiền mặt.
Nợ TK 211 : 6.562.500đ
Nợ TK 133
:
565.250đ
Có TK 111 : 7.218.750đ
- Ngày 12/9 Cơng ty thanh tốn nợ kỳ trước ch tổng cơng ty Sơn chống rỉ
Việt Nam.Tổng số thanh tốn là 315.769.000đ
Nợ TK 331 : 315.769.000đ
Có TK 111
: 315.769.000đ
- Ngày 17/9 Thuê sửa chữa cửa hàng nhà kho số tiền phải trả 5.100.000 bao
gồ thuế GTGT 10% công ty đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 241 : 4.100.000đ
Nợ TK 133 :
410.000đ
Có TK 111 :
5.100.000đ
-Ngày 25/9 Rút tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 150.000.000đ
Nợ TK112:
150.000.000đ
Có TK111:
150.000.000đ
- Ngày 28/9 Nhận được hố đơn tiền điện của cơng ty điện lực số tiền phải
thanh tốn là 3.740.000đ
Nợ TK 641,642
: 3.400.000đ
Nợ TK 133
:
340.000đ
Có TK 111 :
3.740.000đ
Cơng ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
PHIẾU CHI
Ngày 5 tháng 9 năm 2007
Nợ TK: 156
Nợ TK:133
Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Tuyến
Địa chỉ: Công Ty Thép Việt ý
Lý do: Để nhập hàng hố
Số tiền: 95.635.210đ
Có TK: 111
(Bằng chữ: Chín năm triệu sáu trăm ba năm nghìn hai trăm mơừi đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Chín năm triệu sáu trăm ba năm nghìn hai trăm mơừi đồng
Ngày 2/9/2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Bảng tập hợp chứng từ gốc cùng loại
Tên chứng từ: Phiếu chi
Tháng 9 năm 2007
Đơn vị : đồng
Chứng từ
SH NT
Diễn giải
….
5/9
………….
Mua hàng nhập kho
7/9
….
10/9
Tạm ứng
12/9
….
17/9
….
25/9
….
28/9
Thanh toán nợ kỳ trước
……..
Thuê sửa chữa cửa hàng nhà kho
……..
Rút tiền mặt gửi ngân hàng
………
Trả tiền điện
TK đối
Số tiền
ứng
………….
Mua máy vi tính
….
…..
156
86.941.100
133
8.694.110
141
10.000.000
……
211
6.562.500
133
656.250
331
315.769.000
…..
241
4.510.000
……
112
150.000.000
……..
641,642 3.400.000
133
340.000
………
Cộng
823.120.000
Cơng ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30/09/2007
Số:
15
Đơn vị tính: VNĐ
TKĐƯ
Nợ
Có
111 711
Trích yếu
Số tiền
Nợ
Có
9.858.200
Nhượng bán thiết bị phịng tắm
111
333
511
Bán Sơn chống rỉ cho cơng ty CP
985.582
31.622.500
111
333
112
Bình An
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
3.162.250
670.000.000
131
tiền mặt
Công tu TNHH Đại Việt thanh toán
111
45.000.000
nợ
111
141
Thanh toán tiền thừa tạm ứng
3.245.000
111
511
Báo cáo doanh thu của cửa hàng
329.000.000
333
32.900.000
Cộng
1.026.721.000
Kèm theo 9 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30/09/2007Số 21
Đơn vị tính: VNĐ
TKĐƯ
Nợ
Có
156 111
133
141
111
211
111
Trích yếu
Mua hàng hố
111
112
111
241
111
Nợ
86.941.100
Tạm ứng
……….
Mua máy vi tính
8.694.110
10.000.000
………
6.562.500
………….
Thanh tốn nợ
…………..
Rút tiền mặt gửi ngân hàng
…………..
Th sửa chữa cửa hàng
656.250
……….
315.769.000
………
150.000.000
……….
4.100.000
133
331
Số tiền
133
Cộng
410.000
823.220.000
Kèm theo…12. chứng từ gốc
Người lập
Kế tốn trưởng
(Ký, tên họ)
(Ký, tên họ)
Có
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 243
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Chứng từ ghi sổ
SH
15
NT
29
21
29
Cộng
Kèm theo
Số tiền
1.026.721.000
………..
823.120.000
………...
6.653.986.097
chứng từ gốc.
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
Tên TK: Tiền mặt
SHTK: 111
SỔ CÁI-CTGS
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
SH
NT
34
5/9
Diễn giảI
TK
Đ/ư
Số dư đầu kỳ
Mua hàng hố nhập kho
Số tiền
Nợ
Có
635.134.078
156
86.941.100
,13
8.694.110
7/9
Nhượng bán thiết bị phịng tắm
9.855.200
,33
61
3
711
985.520
62
7/9
10/9
11/9
Chi tạm ứng
Mua máy vi tính
Bán Sơn chống rỉ
10.000.000
6.562.500
,13
35
36
3
141
211
656.250
3
511
,33
31.622.500
3.162.250
3
331
37
12/9
65
15/9
Cơng ty thanh toán nợ
………………….
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập 112
16/9
quỹ tièn mặt
Cơng ty TNHH Đại Việt thanh 131
66
tốn nợ
315.769.000
670.000.000
45.000.000
39
17/9
Thuê sửa chữa cửa hàng nhà 241
kho
4.100.000
,13
410.000
3
41
25/9
…………………...
Rút tièn mặt tại quỹ đem gửi ngân 112
150.000.000
hàng
71
511
329.000.000
,33
43
28/9
…………………
Báo cáo doanh thu
32.900.000
2.300.000
2,1
Thanh toán tiền điện nước
1.100.000
,64
28/9
3
641
340.000
33
Cộng số dư cuối kỳ
434.009.410
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH TM
& PT Thiều Hiền
Tr
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
ang: 01
NT
Số phiếu
Thu Chi
Diễn giải
TKĐ
Số tiền
Chi
Thu
Tồn
Ư
7/9
34
12/9
17/9
Nhượng
86.941.100
8.694.110
539.498.868
bán 711
9.855.200
549.354.068
thiết bị phòng 333
7/9
61
156
635.134.078
548.192.978
133
5/9
Số dư đầu kỳ
Mua hàng hố
985.520
550.339.588
36
tắm
Mua máy vi 211
6.562.500
543.777.088
37
tính
133
…………
Cơng ty thanh 331
656.250
….
315.769.00
….
523.768.060
0
39
tốn nợ
…………
Thuê sửa chữa 241
nhà kho
………...
Số dư cuối kỳ
410.000
….
133
….
4.100.000
....
476.098.876
.…
434.009.410
1-2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
Hàng ngày kế toán tập hợp giấy đề nghị tạm ứng, uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ,
báo có, chứng từ ghi sổ, bảng kê chứng từ sổ cái, các chứng từ gốc Các nghiệp vụ
phát sinh trong tháng.
*Trích một số nghiệp vụ làm giảm TGNH
- Ngày 5/9 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111
: 670.000.000đ
Có TK 112 :
670.000.000đ
- Ngày 10/9 trả tiền mua nguyên vật liệu tháng trước
Nợ TK 152
: 15.960.000đ
Có TK 112 :
15.960.000đ
- Ngày 11/9 trả tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 141
: 12.000.000đ
Có TK 112 :
12.000.000đ
Ngân hàng Cơng thương
Đống Đa
GIẤY BÁO NỢ
(Bộ tài chính)
Căn cứ thơng tư duyệt y dự tốn: Số 252 Ngày 15 tháng 9 năm 2007
Yêu cầu kho bạc Nhà nước : Cho rút tiền gửi
Nợ TK: 111
Chi ngân sách số tài khoản 178
Có TK: 112
Chi ngân sách số tài khoản 178
Đơn vị được hưởng: Công ty TNHH TM & PT Thiều Hiền
Số tài khoản:
Tại Ngân hàng Công thương Đống Đa.
Lý do: chi tiền mua hàng hoá.
Số tiền là: 670.000.000đ
Viết bằng chữ: Sáu trăm bảy mươi triệu đồng.
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 – 09– 2007 Số 290
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
SH
NT
5
11/9
6
5/9
10
10/9
Diễn giải
Chi tạm ứng tiền gửi
NH
Rút tiền gửi NH nhập
quỹ tiền mặt
Chi tiền trả tiền nợ
NVL kỳ trước
Cộng
TK
Số tiền
Nợ
141
Có
112
Nợ
Có
12.000.000
111
112
670.000.000
152
112
15.960.000
697.960.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Các nghiệp vụ làm tăng tiền gửi ngân hàng của Cơng ty.
*Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ làm tăng TGNH :
-Ngày 12/9 công ty cổ phần-xd Thuỷ Lợi II Thanh toán nợ kỳ trước bằng
TGNH với số tiền là 48.789.000.
Nợ TK112:
48.789.000
Có TK 131:
48.789.000
-Ngày15/9 Cơng ty bán Sơn chống rỉ cho Công ty TNHH Phong Mai .Tổng số
tiền phải thu là 53.112.125(bao gồm cả thuế GTGT).Khách hàng đã thanh tốn
bằng TGNH.
Nợ TK112:
53.112.125
Có TK511:
48.283.750
Có TK333:
4.828.375
- Ngày 21/12Thu từ quỹ ký cược ngắn hạn
Nợ TK 112
Có TK 144
: 16.000.000đ
: 16.000.000đ-
-Ngày 26/9 Rút quỹ tiền mặt đem gửi ngân hàng với số tiền là 250.000.000.
Nợ TK 112: 250.000.000
Có TK 111:
250.000.00
- Ngày 29/9 Thu lãi tiền gửi qua ngân hàng
Nợ TK 112
: 18.500.000đ
Có TK 711 : 18.500.000đ
Ngân hàng Cơng thương
Đơng Anh
GIẤY BÁO CĨ
(Bộ tài chính)
Căn cứ thơng tư duyệt y dự tốn: Số 248 Ngày 28 tháng 9 năm 2007
Yêu cầu kho bạc Nhà nước : Gửi tiền vào ngân hàng
Nợ TK: 112
Thu ngân sách số tài khoản 78
Có TK: 111
Thu ngân sách số tài khoản 78
Đơn vị được hưởng: Công ty TNHH TM & PT Thiều Hiền
Số tài khoản:
Tại Ngân hàng Công thương Đống Đa.
Lý do: Gửi tiền mặt vào ngân hàng
Số tiền là: 250.000.000đ
Viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng.
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 – 09– 2007 Số 293
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
SH
NT
99
12/9
100
15/9
111
21/9
112
29/9
113
26/9
Diễn giảI
Thu nợ kỳ trước của
công ty – xd Thuỷ
Lợi II
Bán Sơn chống rỉ cho
công ty TNHH Phong
Mai
Thu từ quý ký cược
ngắn hạn
Thu lãi tiền gửi
tháng 9
Rút quỹ tiền mặt đem
gửi ngân hàng
Cộng
TK
Số tiền
Nợ
112
Có
131
Nợ
48.789.000
112
511
333
48.283.750
4.828.750
112
144
16.000.000
112
711
18.500.000
112
111
250.000.000
368.401.500
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế tốn trưởng
(Ký, tên họ)
Có
Công ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Đơn vị: đồng
TT
Chứng từ
SH
290
NT
30/09
293
30/09
Số tiền
697.960.000
…………….
368.401.500
…………….
2.517.908.356
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Cơng ty TNHH TM & PT
Thiều Hiền
TRÍCH SỔ CÁI- CTGS
Tên TK: Tiền gửi ngân hàg
SHTK: 112
Đơn vị tính: VN
Tt
Chứng từ
SH
Diễn giải
NT
TK
ĐƯ
Số dư đầu kỳ
1
5/9
Rút tiền gửi ngân hàng về
Số tiền
Nợ
1.269.903.900
111
670.000.00
nhập quỹ
2
10/9
Trả tiền mua hàng hố
Có
0
331
15.960.000
12.000.000
tháng trước
3
11/9
Chi tạm ứng
141
4
12/9
Cơng ty cổ phần-xd Thuỷ
131
48.798.000
511
48.283.750
333
4.828.375
144
16.000.000
111
250.000.000
711
18.500.000
Lợi II thanh toán nợ kỳ
trước
5
6
15/9
21/9
Bán Sơn chống rỉ
Thu từ quỹ ký cược ngắn
hạn
7
26/9
Rút tiền mặt đem gửi ngân
hàng
8
29/9
Lãi tiền gửi ngân hàng
Cộng phát sinh trong kỳ
386.410.125
697.960.00
0
Số dư cuối kỳ
958.354.025
Công
ty
TNHH
Thương Mại & Phát
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Triển Thiều Hiền
Trang số
Chứng từ
Số
Số tiền
NT
Diễn giải
TK
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
ĐƯ
Số dư đầu kỳ
1.269.903.900
5/9
Nhập quỹ tiền mặt
111
10/9
670.000.000 599.903.900
Trả tiền mua hàng 331
15.960.000
583.943.900
12.000.000
571.943.900
hố
11/9
Tạm ứng
12/9
Cơg
ty
141
CP-XD 131
48.798.000
620.741.900
53.112.500
673.854.400
16.000.000
689.854.400
250.000.000
939.854.400
18.500.000
958.354.025
Thuỷ Lợi II Thanh
toán
15/9
Bán Sơn chống rỉ
511
333
21/9
thu quỹ ký cược 144
ngắn hạn
26/9
Đem tiền mặt gửi 111
ngân hàng
29/9
Thu lãi TGNH
711
Cộng
2- Đối chiếu và điều chỉnh sổ sách.
958.354.025