Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

ĐẠI SỐ 8- CHƯƠNG 4 BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1 ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.09 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MƠN: TỐN 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. A là tập hợp các số nhỏ hơn 3</b>


<b>a) A = { x | x < 3 }</b>


<b>3. Cho hai số dương a, b và a < b. Cách biểu diễn đúng trên trục </b>
<b>số là: </b>


<b>2. Số a lớn hơn số 5, khi biểu diễn trên trục số nằm ngang thì:</b>


<b>a) a nằm bên trái so với 5</b>


<b>Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng:</b>


<b>b) A = { x | x > 3 }</b>


<b>b) a nằm bên phải so với 5</b>


0 a b <sub>b</sub> <sub>0</sub> <sub>a</sub>


<b>a)</b> <b><sub>b)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Bài tốn:</b>


<b>Nam có 25000 đồng. Nam muốn mua một cái bút giá 4000 đồng </b>
<b>và một số quyển vở loại 2200 đồng một quyển. Tính số quyển vở </b>
<b>Nam có thể mua được.</b>


<b>Gọi số vở Nam có thể mua được là x(quyển), x nguyên dương.</b>
<b>Số tiền Nam mua x quyển vở là: (đồng).</b>



<b>Số tiền Nam mua x quyển vở và 1 cái bút là: (đồng).</b>
<b>2200 x</b>


<b>2200 x + 4000 </b>



Ta có:


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>



<b>2200 x + 4000 </b> <b>25 000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>



<b> 2200 x + 4000 </b>

<b>25 000</b> <b>là một bất phương trình với ẩn là x. </b>
<b>là vế trái, </b> <b>là vế phải.</b>


<b>2200x + 4000</b> <b>25 000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình trên.




<b>2</b>


<b>x</b>

<b>6x - 5</b>



Vế trái: <b>x2</b>; Vế phải: <b>6x – 5.</b>



b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, cịn số 6 khơng phải
là nghiệm của bất phương trình trên.


* Thay x = 3
vào bất phương
trình ta được:




<b>2</b>


<b>3</b> <b>6.3 - 5</b>


Là một khẳng
định đúng.


 x = 3 là một


nghiệm của bất
phương trình.


* Thay x = 4


vào bất phương


trình ta được:




<b>2</b>



<b>4</b> <b>6.4 - 5</b>


Là một khẳng
định đúng.


 x = 4 là một


nghiệm của bất
phương trình.


* Thay x = 5
vào bất phương
trình ta được:




<b>2</b>


<b>5</b> <b>6.5 - 5</b>


Là một khẳng
định đúng.


 x = 5 là một


nghiệm của bất
phương trình.


* Thay x = 6


vào bất phương
trình ta được:




<b>2</b>


<b>6</b> <b>6.6 - 5</b>


Là một khẳng
định sai.


 x = 6 khơng


phải là một


nghiệm của bất
phương trình.


<b>Cho bất phương trình:</b>


<b>?1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Tập nghiệm của bất phương trình:</b>


Tập nghiệm của bất phương trình là tập hợp tất cả các nghiệm
của nó. <i><b>Giải bất phương trình </b></i><b>là tìm tập nghiệm của bất </b>


<b>phương trình đó.</b>



Ví dụ: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số bất phương
trình sau: a) x > 3 b) x ≤ 7


-Tập nghiệm S = { x / x > 3 }


- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


-Tập nghiệm S = { x / x ≤ 7 }


- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :


0 3 0 7


(


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình </b>


<b> x ≥ -2 trên trục số? </b>


<b> Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình</b>


<b>x < 4 trên trục số? </b>


<b>?3</b>


//////////////////////


-2 0


<b>?4</b>



-Tập nghiệm S = { x / x < 4}
0


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vế trái</b> <b>Vế phải</b> <b>Tập nghiệm</b>
<b>Bất phương trình x > 3</b>


<b>Bất phương trình 3 < x</b>
<b>Phương trình x = 3 </b>


<b>3</b>
<b>x</b>


<b>x</b>


<b>3</b> <b>{ x / x >3 }</b>
<b>{ x / x > 3 }</b>


<b>x</b> <b>3</b> <b>{3}</b>


<b>Người ta gọi hai bất phương trình có cùng tập </b>
<b>nghiệm là hai bất phương trình tương đương.</b>


<b>Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương </b>
<b>trình x > 3, bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bất phương trình tương đương:</b>



Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương
trình có cùng tập nghiệm


Ví dụ : x > 3 3 < x



Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm
S = { x / x > 3 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập củng cố</b>


<b>Bài 1: Kiểm tra xem giá trị x = 2 là nghiệm của bất </b>
<b>phương trình nào trong các bất phương trình sau:</b>


a) 3x + 5 < 4 b) -4x > 2x + 5


<b>a) 3x + 5 < 4</b>


<b>Thay x = 2 vào bất </b>


<b>phương trình ta được:</b>
<b> 3.2 + 5 < 4 : SAI</b>


<b>Vậy x= 2 khơng là </b>
<b>nghiệm của bất </b>
<b>phương trình</b>


<b>b) -4x < 2x + 5</b>


<b>Thay x = 2 vào bất </b>



<b>phương trình ta được: </b>
<b>-4.2 < 2.2 + 5: ĐÚNG</b>


<b>Vậy x = 2 là nghiệm của </b>
<b>bất phương trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: </b>


Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào
tương đương với bất phương trình x < 1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập củng cố</b>


(



<b>2</b>


<b>0</b>


a)


<b>Bài 3: Các hình sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất </b>
<b>phương trình nào?</b>


[



<b>-3</b> <b>0</b>


b)



c)

)



<b>-2</b> <b>0</b>


d)

]



<b>3</b>


<b>0</b> <b> x 3</b>


<b> x -3</b>


<b> x < -2</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BPT</b>

<b>Tập nghiệm Biểu diễn trên trục số</b>



<b>x > a</b>

<b>{x/x > a}</b>

(


<b>a</b>


<b>x < a</b>


<b>x ≥ a</b>


<b>x ≤ a</b>



<b>{x/x < a}</b>
<b>{x/x ≥</b> <b>a}</b>
<b>{x/ x ≤ a}</b>



)



<b>a</b>


[



<b>a</b>


]



<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<sub>Làm bài tập 15,16,18(sgk trang 43).</sub>

<sub>Làm bài tập 15,16,18(sgk trang 43).</sub>



<sub>Ơn tập các tính chất của bất đẳng thức:</sub>

<sub>Ơn tập các tính chất của bất đẳng thức:</sub>



– <sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân</sub><sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân</sub>
– <sub>Hai quy tắc biến đổi phương trình</sub><sub>Hai quy tắc biến đổi phương trình</sub>


– Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.<sub>Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.</sub>


<sub>Đọc trước bài 4: </sub>

<sub>Đọc trước bài 4: </sub>




<sub>“</sub>

Bất phương trình bậc nhất một ẩn”

<sub>Bất phương trình bậc nhất một ẩn”</sub>



</div>

<!--links-->

×