Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.09 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. A là tập hợp các số nhỏ hơn 3</b>
<b>a) A = { x | x < 3 }</b>
<b>3. Cho hai số dương a, b và a < b. Cách biểu diễn đúng trên trục </b>
<b>số là: </b>
<b>2. Số a lớn hơn số 5, khi biểu diễn trên trục số nằm ngang thì:</b>
<b>a) a nằm bên trái so với 5</b>
<b>Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng:</b>
<b>b) A = { x | x > 3 }</b>
<b>b) a nằm bên phải so với 5</b>
0 a b <sub>b</sub> <sub>0</sub> <sub>a</sub>
<b>a)</b> <b><sub>b)</sub></b>
<b>* Bài tốn:</b>
<b>Nam có 25000 đồng. Nam muốn mua một cái bút giá 4000 đồng </b>
<b>và một số quyển vở loại 2200 đồng một quyển. Tính số quyển vở </b>
<b>Nam có thể mua được.</b>
<b>Gọi số vở Nam có thể mua được là x(quyển), x nguyên dương.</b>
<b>Số tiền Nam mua x quyển vở là: (đồng).</b>
<b>Số tiền Nam mua x quyển vở và 1 cái bút là: (đồng).</b>
<b>2200 x</b>
<b>2200 x + 4000 </b>
<b>2200 x + 4000 </b> <b>25 000</b>
<b> 2200 x + 4000 </b>
<b>2200x + 4000</b> <b>25 000</b>
a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình trên.
<b>2</b>
Vế trái: <b>x2</b>; Vế phải: <b>6x – 5.</b>
b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, cịn số 6 khơng phải
là nghiệm của bất phương trình trên.
* Thay x = 3
vào bất phương
trình ta được:
<b>2</b>
<b>3</b> <b>6.3 - 5</b>
Là một khẳng
định đúng.
x = 3 là một
nghiệm của bất
phương trình.
* Thay x = 4
vào bất phương
trình ta được:
<b>2</b>
<b>4</b> <b>6.4 - 5</b>
Là một khẳng
định đúng.
x = 4 là một
nghiệm của bất
phương trình.
* Thay x = 5
vào bất phương
trình ta được:
<b>2</b>
<b>5</b> <b>6.5 - 5</b>
Là một khẳng
định đúng.
x = 5 là một
nghiệm của bất
phương trình.
* Thay x = 6
<b>2</b>
<b>6</b> <b>6.6 - 5</b>
Là một khẳng
định sai.
x = 6 khơng
phải là một
nghiệm của bất
phương trình.
<b>Cho bất phương trình:</b>
<b>?1</b>
<b>2. Tập nghiệm của bất phương trình:</b>
Tập nghiệm của bất phương trình là tập hợp tất cả các nghiệm
của nó. <i><b>Giải bất phương trình </b></i><b>là tìm tập nghiệm của bất </b>
<b>phương trình đó.</b>
Ví dụ: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số bất phương
trình sau: a) x > 3 b) x ≤ 7
-Tập nghiệm S = { x / x > 3 }
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-Tập nghiệm S = { x / x ≤ 7 }
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
0 3 0 7
(
<b> Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình </b>
<b> x ≥ -2 trên trục số? </b>
<b> Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình</b>
<b>x < 4 trên trục số? </b>
<b>?3</b>
//////////////////////
-2 0
<b>?4</b>
-Tập nghiệm S = { x / x < 4}
0
4
<b>Vế trái</b> <b>Vế phải</b> <b>Tập nghiệm</b>
<b>Bất phương trình x > 3</b>
<b>Bất phương trình 3 < x</b>
<b>Phương trình x = 3 </b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>3</b> <b>{ x / x >3 }</b>
<b>{ x / x > 3 }</b>
<b>x</b> <b>3</b> <b>{3}</b>
<b>Người ta gọi hai bất phương trình có cùng tập </b>
<b>nghiệm là hai bất phương trình tương đương.</b>
<b>Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương </b>
<b>trình x > 3, bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3.</b>
<b>3. Bất phương trình tương đương:</b>
Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương
trình có cùng tập nghiệm
Ví dụ : x > 3 3 < x
Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm
S = { x / x > 3 }
<b>Bài tập củng cố</b>
<b>Bài 1: Kiểm tra xem giá trị x = 2 là nghiệm của bất </b>
<b>phương trình nào trong các bất phương trình sau:</b>
a) 3x + 5 < 4 b) -4x > 2x + 5
<b>a) 3x + 5 < 4</b>
<b>Thay x = 2 vào bất </b>
<b>phương trình ta được:</b>
<b> 3.2 + 5 < 4 : SAI</b>
<b>Vậy x= 2 khơng là </b>
<b>nghiệm của bất </b>
<b>phương trình</b>
<b>b) -4x < 2x + 5</b>
<b>Thay x = 2 vào bất </b>
<b>phương trình ta được: </b>
<b>-4.2 < 2.2 + 5: ĐÚNG</b>
<b>Vậy x = 2 là nghiệm của </b>
<b>bất phương trình</b>
<b>Bài 2: </b>
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào
tương đương với bất phương trình x < 1?
<b>Bài tập củng cố</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
a)
<b>Bài 3: Các hình sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất </b>
<b>phương trình nào?</b>
<b>-3</b> <b>0</b>
b)
c)
<b>-2</b> <b>0</b>
d)
<b>3</b>
<b>0</b> <b> x 3</b>
<b> x -3</b>
<b> x < -2</b>
<b>{x/x < a}</b>
<b>{x/x ≥</b> <b>a}</b>
<b>{x/ x ≤ a}</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
– <sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân</sub><sub>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân</sub>
– <sub>Hai quy tắc biến đổi phương trình</sub><sub>Hai quy tắc biến đổi phương trình</sub>
– Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.<sub>Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.</sub>