Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án vào 10 Toán học Vĩnh Long 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>VĨNH LONG </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>Mơn thi</b>: <b>TỐN (KHƠNG CHUN)</b><i> </i>
HƯỚNG DẪN CHẤM


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> <b>1.0 </b>


a) <i>A</i>3.3 3 2.2 3 4.4 321 3(bấm máy 0.25) 0.5


b) 7 4 3 1


2 3


  




<i>B</i>







2 1. 2 3


2 3 2 3 2 3 4



2 3 2 3




       


  .


(bấm máy 0.25)


0.5


<b>2 </b> <b>2.0 </b>


a) <i>x</i>2  3<i>x</i> 2 0


Ta có   1 0 0.25


Phương trình có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> 1, <i>x</i><sub>2</sub> 2. 0.25
b) <i>x</i>22 3<i>x</i> 3 0


Ta có  0 0.25


Phương trình có nghiệm kép <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  3. 0.25
c) <i>x</i>49<i>x</i>2 0


Đặt 2


, 0



 


<i>t</i> <i>x t</i> , phương trình trở thành <i>t</i>2 9<i>t</i> 0


Giải ra được <i>t</i>0 (nhận); <i>t</i>9 (nhận) 0.25
Khi <i>t</i>9, ta có <i>x</i>2    9 <i>x</i> 3.


Khi <i>t</i>0, ta có <i>x</i>2   0 <i>x</i> 0. 0.25


d) 3


3 2 8
 


  


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Tìm được <i>x</i>2 0.25


Tìm được <i>y</i> 1


Vậy hệ phương trình có nghiệm là <i>x</i>2;<i>y</i> 1. 0.25


<b>3 </b> <b>2.0 </b>



a) Vẽ Parabol

 

2


: 


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>


Bảng giá trị giữa <i>x</i> và <i>y</i>:


<i>x</i> -2 -1 0 1 2


<i>y</i> <sub>4 </sub> <sub>1 </sub> <sub>0 </sub> <sub>1 </sub> <sub>4 </sub>


0.5


Vẽ đúng đồ thị. 0.5


b) Cho phương trình: 2



1 0


   


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (1) (với <i>x</i> là ẩn số, <i>m</i> là tham số). Xác
định các giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> thoả mãn
điều kiện: <i>x</i><sub>1</sub>

3<i>x</i><sub>2</sub>

203 3

<i>x</i><sub>2</sub>

.


Ta có  

<i>m</i>1

24<i>m</i>

<i>m</i>1

2


phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1; <i>x</i>2      0 <i>m</i> 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ta có: 1 2


1 2


1
.


  




 <sub> </sub>




<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i> . 0.25


Theo đề bài ta có: <i>x</i><sub>1</sub>

3<i>x</i><sub>2</sub>

203 3

<i>x</i><sub>2</sub>



1 2

1 2



3 11 3 1 11 4 8 2.


 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>    <i>m</i>    <i>m</i> <i>m</i>    <i>m</i> 0.25


Vậy <i>m</i> 2;<i>m</i> 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn





1 3 2 203 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . 0.25


<b>4 </b>


Quãng đường <i>AB</i> dài 160 km. Hai xe khởi hành cùng một lúc từ <i>A</i> để đi đến <i>B</i>.
Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe thứ nhất
đến <i>B</i> sớm hơn xe thứ hai là 48 phút. Tính vận tốc của xe thứ hai.


<b>1.0 </b>


Gọi vận tốc của xe thứ hai là <i>x</i> (km/h). Điều kiện:<i>x</i>0.


vận tốc của xe thứ nhất là <i>x</i>10 (km/h). 0.25
Thời gian đi quãng đường <i>AB</i> của xe thứ nhất là 160


10


<i>x</i> (h)


và thời gian của xe thứ hai là 160


<i>x</i> (h).


0.25


Theo đề bài ta có phương trình 160 160 48


10 60


 




<i>x</i> <i>x</i> 0.25


Giải phương trình ta được: <i>x</i>40(nhận), <i>x</i> 50(loại).


Vậy vận tốc của xe thứ hai là 40 km/h. 0.25


<b>5 </b>


Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
Biết <i>AB</i> 3cm, <i>AC</i>4cm. Tính độ dài đường cao <i>AH</i> và diện tích tam giác


<i>ABM</i>.


<b>1.0</b>


Ta có <i>BC</i>5cm. Suy ra 12 2, 4
5


 


<i>AH</i> cm. 0.5


5
2,5


2
 


<i>BM</i> cm.
3


<i>ABM</i> 


<i>S</i> (cm2).


0.5


<b>6 </b> Cho tam giác nhọn <i>ABC</i>

<i>AB</i> <i>AC</i>

nội tiếp đường tròn (<i>O R</i>; ). Các đường cao


<i>AD</i>, <i>BE</i> , <i>CF</i> của tam giác <i>ABC</i> cắt nhau tại <i>H</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vẽ hình đúng đến câu a)


0.25


a) Chứng minh tứ giác <i>BFHD</i> nội tiếp được đường tròn.


0


90


<i>BFH</i>


0



90


<i>BDH</i>


0.5


0


180


 


<i>BFH</i> <i>BDH</i> suy ra tứ giác <i>BFHD</i> nội tiếp được đường tròn. 0.25
b) Biết <i>EBC</i>300. Tính số đo <i>EMC</i>.


Tứ giác BFEC nội tiếp đường trịn đường kính <i>BC</i>, tâm <i>M</i>. 0.25


0 0


2 2.30 60


  


<i>EMC</i> <i>EBC</i> . 0.5


c) Chứng minh <i>FDE</i><i>FME</i>.


Chứng minh tứ giác <i>DMEF</i> nội tiếp được đường tròn 0.5


Suy ra <i>FDE</i><i>FME</i>(cùng chắn cung <i>FE</i>). 0.25
<b>7 </b> Cho 2 1; 2 1


2 2


 


 


<i>a</i> <i>b</i> . Tính <i>a</i>7<i>b</i>7. <b>0.5 </b>


Từ giả thiết ta có 2 1 2 1 2; 2 1. 2 1 1


2 2 2 2 4


   


     


<i>a b</i> <i>ab</i> .










7 7 4 4 3 3 3 3


2



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 2 3


     


   


 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> 


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


0.25


Từ đó ta được


2


7 7 1 1 3 2 17 5 2


2 2 2 . 2 2


2 8 4 64 8 4 64


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



     


 


 


<i>a</i> <i>b</i>


170 2 2 169 2


64 64 64


   .


Vậy 7 7 169 2


64
 


<i>a</i> <i>b</i> .


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vẽ hình đúng đến câu a)


0.25


b) Biết <i>EBC</i>300. Tính số đo <i>EMC</i>.



<b>Cách 1:</b> Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính <i>BC</i>, tâm <i>M</i>. 0.25
<i>EMC</i>2<i>EBC</i>2.300 600. 0.5
<b>Cách 2:</b> Ta có: MB = ME (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)


 <i>EMB</i> cân tại M 0,25


<i>MBE</i><i>MEB</i>300 0,25




0


60


<i>EMC</i> <i>EBM</i> <i>BEM</i>


<i>EMC</i>


  


  0,25


<b>Cách 3:</b> Ta có: MC = ME (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)


 <i>EMC</i> cân tại M 0,25
Ta lại có: <i>EBC</i>300 <i>ECB</i>600


 <i>EMC</i> đều 0,25


0



60


<i>EMC</i>


  0,25


<b>Cách 4:</b> Ta có: MC = ME (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)


 <i>EMC</i> cân tại M 0,25
Ta lại có: <i>EBC</i>300 <i>ECB</i>600 <i>CEM</i> 600


<i>EMC</i>1800

<i>MEC</i><i>MCE</i>

18001200 600


</div>

<!--links-->

×