Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án vào 10 Toán học Vĩnh Phúc 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DAP AN VAO 10 NAM HOC 2018-2019 TOAN TINH VINH PHUC </b>





 





2
2


2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


I. Tr¾c nghiƯm


1. D 2. B 3. A 4. C


II. Tù LuËn


Bài5.a) Khi m 3, phương trình thành : x 8x 12 0
x 6x 2x 12 0 x(x 6) 2(x 6) 0


x 2


x 2 x 6 0 . VËy S 2;6
x 6


b) x 2(m 1)x m 3 0


' m 1 (m 3) m 2m 1 m 3 2m 2
§Ĩ ptrinh cã 2 n



   


         




    <sub> </sub> 


    
 


  <sub></sub>  <sub></sub>         


 



  



2


2


A A


2


B B



ghiƯm ph©n biƯt th× ' 0 2m 2 0 m 1
1


6)a) Ta cã :A (P) : y x
4
1


mµ x 2 y . 2 1 A( 2;1)
4


1


x 4 y .4 4 B(4;4)
4


Gäi d cã d¹ng y ax b (a 0)


V A 2;1 ;B 4;4 (d) ta có hệ phương trình
1


2a b 1 a
2
4a b 4


b 2


Vậy phương trình c


       
 



       
    


  
  



  
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub>


2


1
ần tìm là :y x 2


2


b) Gọi a(m) là chiều rộng, b(m) là chiều dài mảnh vườn (b > a >3)
Diện tích ban u l ab


Nếu gi ả m chiều rộng 3m, tăng chiều dài 8m thì diện tích gi ả m 54 m
(a 3)(b 8) ab 54 ab 8a 3 b 24 ab 54 8a 3b 30 (1)
Nếu tăng chiều rộn






         


2


g lê n 2 m, giảm chiều dài 4 m thì diện tích tăng 32 m
(a 2)(b 4) ab 32 ab 4a 2b 8 ab 32 4a 2b 40 (2)


8a 3b 30 a 15
từ (1)(2) ta cóhệ phương trình (thỏa)


4a 2b 40 b 50
VËy chiỊu réng ban đầu là15m, chiều dài ban đầu là 50m


           
   


 



 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cau 7 </b>



<i><b>N</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>I</b></i>


<i><b>P</b></i>




<i><b>M</b></i>



<i><b>O</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i>



0


0


0


1


a) Ta cã BAC 90 (góc nội tiếp chắn đường tròn đường kính BC)
2


1


ANO AMO 90 (góc nội tiếp chắn đường tròn đường kính AO)
2


BAC ANO AMO 90 OMAN là hình chữ nhật


b) ) Ta có H là trực tâm APO PH AO OPH OAB (cïng phơ víi AOP)
mµ OA OB OAB OBA




 


    


     


  


0


OPH OBA


Đỉnh P và B cùng nhìn HO dưới một góc không đổi OBPH nội tiếp


) Ta cã :AIO 90 OI AP OI đi qua H IA IP (đường kính dây cung )


AOP có OA OP AOP cân tại O AOH POH (do OH vừa đường cao vừa phân giác)
mà ACP ABP DOH AOH APC ABC OAH


 


 


      
     


     
 



 

2


2 2 2 2


AMN


AMN


AHO PAC (g.g)
HO AO HO.PC


AO R (không đổi)


AC PC AC


2R


1 1 1 1 1 1 AB AC 1 BC R


c)S AM.AN . AB. AC AB.AC .


2 2 2 2 8 8 2 8 2 16 4


Dấu" " x ả y ra khi AB AC ABC vng cân tại A
khi đó AO vng gúc vi BC


Vậy khi BC vuông góc với AO thì S





    


  


    <sub></sub> <sub></sub>  
 


   


lín nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cau 8. Giai phuong trinh </b>







4 2


4 2 2


2 2


2 2 2


2 2


2 2


2



2 x 4 3x 10x 6


ta có :x 4 (x 2x 2)(x 2x 2)


Đặt a 2x 4x 4 b x 2x 2 (a 0;b 0)
2a b 3x 10x 6


Phương trình trở thành :ab 2a b
2a 2ab ab b 0


2a(a b) b(a b) 0
a b (2a b) 0 .


V a, b 0 2a b 0 a b
Thay vµo ta cã : 2x


   


     


       
    


 
    


    
   



      




2


2 2


2


4x 4 x 2x 2
Bình phương 2 vế 2 x 4x 4 x 2x 2


x 3 7
x 6x 2 0


x 3 7
VËy S 3 7


   
     


  
     


 

 



</div>

<!--links-->

×