Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án vào 10 Toán học Long An 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN VÀO 10 LONG AN 2018-2019 </b>


 

 



 


2


2


2 2


Bµi1 :1) T 3 27 4 3 3 3 3 4 3 0


1 1 2 x


2) A :


x 16
x 4 x 4


x 4 . x 4


x 4 x 4 2 x


. 1


2 x 2 x


x 4 . x 4
3. x 8x 16 2



Bình phương 2 vế x 8x 16 4


x 8x 12 0 x 6x 2x 12 0
x(x 6) 2(x 2) 0 (x 2)(x 6) 0


x 2


vËy S 2;6
x 6


Bµi 2. 1) H


      


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


 


  


  



 


  


   


        


        





 <sub> </sub> 




2
2


1


1


ọc sinh tự vẽ 2 đồ thị


2) ta có phương trình hồnh độ giao điểm là :x 2x 3
x 1 y 1


x 2x 3 0



x 3 y 9
Vậy tọa độ giaođiểm là (1;1); ( 3;9)


a 2
3) V× (d ) : y ax b song song víi (d)


b 3


x 0
Vì (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2


y 2


  
  




  <sub>   </sub>


   




 


  <sub> </sub>











1
1


Thay vµo (d ) ta cã :2 2.0 b b 2
Vậy ptrinh (d ) cần tìm là :y 2x 2






    


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





2 2


2 2


2



Bµi 3.1) 5x 7x 6 0 5x 10x 3x 6 0


5x(x 2) 3(x 2) 0 5x 3 x 2 0


3


x 3


. VËy S ;2


5


5


x 2


x 2y 6 x 2x 6 6 3x 12 x 4


2)


2x 2y 6 2y 2x 6 y x 3 y 1


vËy (x;y) (4;1)


3)a) x 2(m 3)x m 3 0 (1)


' (m 3) (m


       


        




  <sub></sub> <sub></sub>




  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





      


   


  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   




    
   





2 2 2


1 2
2
1 2


2
2 2


1 2 1 2 1 2


2 2


2 2


2


3) m 6m 9 m 3 6 6m


§Ĩ phtrinh (1) cã 2 nghiƯm phân biệt thì ' 0 6 6m 0 m 1


x x 2m 6


b) khi đó áp dụng Vi et ta có :


x x m 3


Ta cã :x x 86 x x 2x x 86



hay (2m 6) 2(m 3) 86


4m 24m 36 2m 6 86 0


m 12m 28


       


      
  



 <sub></sub>


 



     
   


      


   0 m 14 (lo¹i)


m 2 (chän)


Vậy m 2 thì thỏa đề






   <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cau 4 </b>
<b>1. </b>


<i><b>K</b></i>



<i><b>H</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>



2 2 2 2


2 2


2


)áp dụng định lý Pytago vào ABC vuông tại A


AC BC AB 13 5 12 (cm)


) áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tạiA, đường cao AH
25



BH. BC AB hay BH.13 5 BH (cm)


13


áp dụng hệ thức lượng vào ABH vuông tại H, đường cao HK
25


BH 13


BK


AB


 


     


 


    







  


2



125


25 169


125


BK <sub>169</sub> 5


cos HBK


25


BH 13


13


 


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. </b>


<i><b>P</b></i>



<i><b>F</b></i>



<i><b>D</b></i>




<i><b>E</b></i>



<i><b>I</b></i>



<i><b>K</b></i>



<i><b>H</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>



0 0 0


0 0 0


a) xÐt tø gi¸c CDHE cã :CDH CEH 90 90 180
CDHE nội tiếp


b) ACDvuông tại D CAD ACD 90 CAD 90 ACD CAI 90 ACB
CAI KBC


mµ CAI CKI (cùng chắn CI); KBC KIC (cùng chăn KC)
CKI KIC CKI cân tại C


c) H là trực tâm của tam giác ABC CH A



   




         


 


 


   




0
0


B
1


ta có BCF 90 (gnt chắn đường tròn) CF BC CF / /AH
2


Cmtt BAF 90 AF AB AF / /CH
Từ đó suy ra AFCH là hình bình hành


2 ®­êngchÐo AC và HF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
mà P là trung điểm AC (gt) P là trung điểm HF


Vậy H, P, F thẳng hàng





 






</div>

<!--links-->

×