Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) 7x 5 5x 9
5x 7x 5 9 2x 4 x 2
VËy S 2
2x y 1 x 8 2y x 8 2y x 8 2.( 3) x 2
b)
x 2y 8 2(8 2y) y 1 5y 15 y 3 y 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) 2; 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
2
2
2
1
2
2
2
C©u 2 :x 6x m 0 (1)
a) Khi m 5 (1) thµnh x 6x 5 0
' ( 3) 1.5 4 0
Phương trình có hai nghiệm
x 3 4 5
x 3 4 1
b) x 6x m 0 (1).
Ta cã : ' ( 3) m 9 m
Để phương trình (1) có nghiệm thì 0 9 m 0 m 9
c) áp dụng hệ thức Vi
1 2
1 2
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
2 2
1 2
x x 6
et
x x m
Ta cã :x x 20 x x 2x x 20
hay 6 2m 20 m 8(tháa)
VËy m 8 th× x x 20
<sub></sub>
0 0
0 0
2
AOC
2 0 2
quạ tAOC 0
a) Vì ABC nội tiếp (O) cóBC là đường kính nê n ABC vuông t¹i A
AC AC
Ta cã sin B hay sin 30 AC 2R.Sin 30 R
BC 2R
AB AB
Cos B hay cos 30 AB 2R. cos 30 R 3
BC 2R
VËy AC R, AB R 3
R 3
b) Vì AC AO OC R AOC đều S
4
R .60 R
S
360 6
2 2 2
0
2 2 2 2
2 2 2
2
DiÖn tÝch của hình giới hạn bởi cung AC và dây AC lµ
R R 3 R
S 2 3 3
6 4 12
c) MBC cóBMC 90 MBC vuông tại M
MB MC BC 4R (Pytago)
MB MC 4R
áp dụng bất đẳng thức Côsi MB.MC 2R
2 2
DÊu" " x ả y ra MB MC.khi đo M là ®iĨm chÝnh gi÷a c
2
ung BC
VËy GTLN của MB.MC là 2R M là điểm chính giữa cung BC
2
2
x 2 11 x 5 ( 2 x 11)
11 x 5 x 2
Binh phuong 2 ve
11 x 25 x 2 10 x 2
10 x 2 2x 16
5 x 2 x 8
Binh phuong 2 ve
25(x 2) x 16x 64
x 9x 14
x 7 (tm)
x 2 (tm)
S 7;2
<sub></sub>