Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án vào 10 Toán học Quảng Trị 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN QUẢNG TRỊ VÀO 10 2018-2019 </b>


 


 


2
2
2
1
2
2 2


C©u1: a) A 2 5 3 45 2 5 3 3 .5 2 5 9 5 11 5
b) x 6x 5 0. ' 3 5 4 0


x 3 4 1
Phương trình có hai nghiệm :


x 3 4 5
VËy S 1;5


C©u 2 : a) Häc sinh tù vÏ h×nh


b) Ta có phương trình hồnh ộ giao iểm là :
x x 2 x x 2 0


Phương trình códạng


      
        
   
 
   




 
      
1 1
2 2
2
2


a b c 0


x 1 y 1
Phương trình có hai nghiệm


x 2 y 4


Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là :(1;1) ( 2;4)
Câu 3 :x 2x m 3 0 (1)


a) Ta cã : ' ( 1) (m 3) m 2


Để pt (1) có nghiệm thì ' 0 m 2 0 m 2


b) Với m 2 ta áp dụng định lý Vi et


  
  

 <sub>    </sub>



   
       
        
  


1 2
1 2
2 2


1 2 1 2
2


1 2 1 2
2


2 2


1 2 1 2


x x 2
x x m 3
Ta cã :x x 3x x 4 0


x x 5x x 4 0


hay 2 5(m 3) 4 0 4 5m 15 4 0
5m 15 m 3(tháa)


VËy m 3 th× x x 3x x 4 0



Câu 4 : Gọi x(m) là chiều rộng mảnh đất (x > 0)
360


ChiỊu dµi lµ:
x


Theo đề ta có phương


 

  <sub> </sub>

   
    
        
     
     

2
2
1
2
360


tr×nh :(x 2). 6 360
x


720



360 6x 12 360
x


6x 12x 720 0


' 6 6.720 4356 ' 66
Phương trình có hai nghiệm


6 66


x 12 (lo¹i)
6


6 66


x 10 (chän)
6


VËy chiỊu réng lµ :10m, chiỊu dµi lµ :360 :10 36 (m)
Chu vi m ¶ n


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
    
   
      

 
   




 
  


 h vườn là :(36 10).2 92 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cau 5 </b>



<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>O</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 0
0 0 0


2


2 2


a) Ta có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ACM 90
ACM ANM 90 90 180 MNAC là tứ giác nội tiếp


b) áp dụng hệ thức lượng vào ACB vuông tại C, đường cao CH


AC AH.AC 1.6 6


áp dụng định lý Pytago vào AHC vuông tại H


CH AC AH 6


  


     




   




    




0


1 5 (cm)
HB AB AH 6 1 5(cm)


CH 5
tan ABC



HB 5


c) Ta cã OCB OBC OBC cân tại O (1)


OBC ADC (cùng chắn AC)(2)


ADC AMN (so le trong do CD / /MN)(3)
AMN ACN (do MNAC là tứ giác nội tiếp )(4)


Từ (1)(2)(3)(4) OCB ACN mµ OCB OCA BCA 90
OCA ACN 9




    


  


 






    


   0 0

 



0 0



0 hay OCN 90 Vµ C O
NC là tiếp tuyến của (O)


d) Kéo dài AE cắt BM t¹i F


Ta cã :EA EC (5)(do tÝnh chÊt hai tiếp tuyến cắt nhau) EAC cân tại E
EAC ECA 90 EAC 90 ECA EFC ECF


EFC cân tại E EC EF (6)
Tõ (5) vµ (6) EA EC EF.
Ta cã AF AB (gt);C


 




  


       


   


  


 H AB (gt) AF / /CH
Gọi I BE AF,áp dụng định lý Ta let ta có :


HI BI CI BI HI CI
;



AE BE EF BE AE AF


Mµ AE AF HI CI I lµ trung ®iÓm HC(®pcm)


 


  


   


   


</div>

<!--links-->

×