Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.37 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
C©u1: a) A 2 5 3 45 2 5 3 3 .5 2 5 9 5 11 5
b) x 6x 5 0. ' 3 5 4 0
x 3 4 1
Phương trình có hai nghiệm :
x 3 4 5
VËy S 1;5
C©u 2 : a) Häc sinh tù vÏ h×nh
b) Ta có phương trình hồnh ộ giao iểm là :
x x 2 x x 2 0
Phương trình códạng
a b c 0
x 1 y 1
Phương trình có hai nghiệm
x 2 y 4
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là :(1;1) ( 2;4)
Câu 3 :x 2x m 3 0 (1)
a) Ta cã : ' ( 1) (m 3) m 2
Để pt (1) có nghiệm thì ' 0 m 2 0 m 2
b) Với m 2 ta áp dụng định lý Vi et
<sub> </sub>
1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
2 2
1 2 1 2
x x 2
x x m 3
Ta cã :x x 3x x 4 0
x x 5x x 4 0
hay 2 5(m 3) 4 0 4 5m 15 4 0
5m 15 m 3(tháa)
VËy m 3 th× x x 3x x 4 0
Câu 4 : Gọi x(m) là chiều rộng mảnh đất (x > 0)
360
ChiỊu dµi lµ:
x
Theo đề ta có phương
<sub> </sub>
2
2
1
2
360
tr×nh :(x 2). 6 360
x
720
360 6x 12 360
x
6x 12x 720 0
' 6 6.720 4356 ' 66
Phương trình có hai nghiệm
6 66
x 12 (lo¹i)
6
6 66
x 10 (chän)
6
VËy chiỊu réng lµ :10m, chiỊu dµi lµ :360 :10 36 (m)
Chu vi m ¶ n
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
0 0 0
2
2 2
a) Ta có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ACM 90
ACM ANM 90 90 180 MNAC là tứ giác nội tiếp
AC AH.AC 1.6 6
áp dụng định lý Pytago vào AHC vuông tại H
CH AC AH 6
0
1 5 (cm)
HB AB AH 6 1 5(cm)
CH 5
tan ABC
HB 5
c) Ta cã OCB OBC OBC cân tại O (1)
OBC ADC (cùng chắn AC)(2)
ADC AMN (so le trong do CD / /MN)(3)
AMN ACN (do MNAC là tứ giác nội tiếp )(4)
Từ (1)(2)(3)(4) OCB ACN mµ OCB OCA BCA 90
OCA ACN 9
0 0
0 0
0 hay OCN 90 Vµ C O
NC là tiếp tuyến của (O)
d) Kéo dài AE cắt BM t¹i F
Ta cã :EA EC (5)(do tÝnh chÊt hai tiếp tuyến cắt nhau) EAC cân tại E
EAC ECA 90 EAC 90 ECA EFC ECF
EFC cân tại E EC EF (6)
Tõ (5) vµ (6) EA EC EF.
Ta cã AF AB (gt);C
H AB (gt) AF / /CH
Gọi I BE AF,áp dụng định lý Ta let ta có :
HI BI CI BI HI CI
;
AE BE EF BE AE AF
Mµ AE AF HI CI I lµ trung ®iÓm HC(®pcm)