Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TỈNH ĐIỆN BIÊN </b>
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO
LỚP 10 THPT
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>Môn: Toán </b>
<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Hướng dẫn </b>
<b>1 </b>
(2.0đ)
1.a
(0.5đ)
Giải phương trình: 5
1.b
(0.5đ) Giải phương trình:
4 2
12 0
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt 2 2
1 2
( 0) 12 0 3 0; 4 0
<i>t</i><i>x t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Với <i>t</i><sub>2</sub> 4 <i>x</i> 2. Vậy phương trình có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> 2; <i>x</i><sub>2</sub> 2
2.a
(0.5đ) Hệ phương trình:
3 2 1
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
Với 1 3 1 6 2 2 1
2 5 2 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ có nghiệm (1; 2)
2.b
(0.5đ)
Giải hệ đã cho theo m ta được:
3 2 1 6 2 4 2
2 3 2 2 3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Vậy với <i>m</i> hệ ln có nghiệm duy nhất ( ;<i>m m</i>1)
Để hệ có nghiệm thỏa mãn: 2 2 2 2
10 ( 1) 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 1 19
2 2 9 0
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn bài toán: 1 19
2
<i>m</i> .
<b>2 </b>
(1.5đ)
a
(0.5đ)
2
2
1 1 1 1 1 ( 1)
: .
1 ( 1) ( 1) 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1 ( 1) 1
.
( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b
(1.0đ)
9 1
9 <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đặt 2
0 9 ( 1) 1 0
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>P</i> <i>t</i> .
Do .<i>a c</i>0 nên phương trình có nghiệm <i>t</i>0 khi:
1 2
0
0
<i>t</i> <i>t</i>
2 <sub>5</sub>
( 1) 36 0
5
7
1
0
1
9
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>3 </b>
(1.0đ)
Gọi vận tốc thực của chiếc thuyền là <i>x km h</i>( / ), (<i>x</i>4). Khi đó vận tốc của
thuyền khi xi dịng từ A đến B là: <i>x</i>4 (<i>km h</i>/ ); ngược lại từ B về A thì
thuyền đi với vận tốc là: <i>x</i>4 (<i>km h</i>/ ).
Thời gian thuyền đi từ A đến B là 24 ( )
4 <i>h</i>
<i>x</i>
Gọi C là vị trí thuyền và bè gặp nhau.
Vì <i>AC</i> 8 <i>BC</i>16 nên thời gian thuyền từ B quay lại C là: 16 ( )
4 <i>h</i>
<i>x</i>
Thời gian bè trôi với vận tốc dòng nước từ A đến C là 8 2( )
4 <i>h</i> .
Vì thuyền và bè gặp nhau tại C nên ta có phương trình:
24 16
2
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 2
20 0 0 ( ); 20 ( / )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>loai x</i> <i>t m</i>
Vậy vận tốc thực của chiếc thuyền là: 20 (<i>km h</i>/ )
<b>4 </b>
(1.5đ)
a
(0.5đ)
Xét PT hoành độ giao điểm:
2 2 2 2
( 1) 2 3 ( 1) ( 2 3) 0 (*)
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
Ta có <i>m</i>22<i>m</i> 3 (<i>m</i>1)2 2 0 ( <i>m</i>) PT (*) ln có 2 nghiệm trái
dấu <i>m</i> thì ( )<i>d</i> luôn cắt <i>(P)</i> tại hai điểm phân biệt.
b
(1.0đ)
Để tam giác AOB cân tại O thì Oy là đường trung trực của đoạn thẳng AB
hay đường thẳng d song song Ox khi đó: <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1
Với <i>m</i> 1 đường thẳng d có phương trình:<i>y</i>2, tọa độ 2 giao điểm A, B
là ( 2; 2). Khi đó khoảng cách từ O đến AB là <i>h</i>2. Độ dài đoạn thẳng
1
2 2 2
<i>AB</i> <i>x</i>
diện tích tam giác AOB là: 1 . 1.2 2.2 2 2
2 2
<i>AOB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB h</i>
Vậy để tam giác AOB cân tại O thì <i>m</i>1. Khi đó <i>S</i><i>AOB</i> 2 2 (đvdt)
<b>5 </b>
(3.0đ)
a
(1.0đ)
<i>(Vẽ hình đúng được 0.25 điểm) </i>
Vì CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C; DB,
DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D. Nên theo t/c
hai tiếp tuyến cắt nhau ta có OC, OD lần lượt là
hai tia phân giác của hai góc kề bù AOM và
BOM nên: <i>COD</i>900
b
(1.0đ) Ta có / /
<i>AM</i> <i>MB</i>
<i>AM</i> <i>OD</i> <i>CMA</i> <i>MDO</i>
<i>OD</i> <i>MB</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b> (đồng vị) </b>
Mà <i>CMA</i> <i>KAM</i> <i>KAM</i> <i>MDO</i> <i>AKM</i> <i>DOM</i> <i>MA</i> <i>MD</i> (1)
<i>MK</i> <i>MO</i>
Mặt khác 0
90
<i>KMO</i> <i>AMD</i> <i>AMO</i> (2)
Từ (1) và (2), suy ra <i>KMO</i> <i>AMD</i> (c.g.c)
y
x
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>K</b>
<b>H</b> <b><sub>O</sub></b> <b>B</b>
<b>A</b>
c
(1.0đ)
Gọi <i>S</i> <i>S<sub>ABDC</sub></i>;<i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub></sub><i><sub>MAB</sub></i>;<i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>MAC</sub></i>;<i>S</i><sub>3</sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>MBD</sub></i><i>S</i><sub>2</sub><i>S</i><sub>3</sub> <i>S</i> <i>S</i><sub>1</sub>
R là bán kính đường trịn (<i>O</i>)
Ta có: <i>S</i>
<i>OMC</i> <i>DMO</i><i>CM DM</i>. <i>OM</i>2<i>R</i>2
Lại có:
Suy ra <i>S</i> 2<i>R</i>2 (1), dấu “=” xảy ra khi <i>MC</i><i>MD</i> hay M là điểm chính giữa
của nửa đường trịn (O).
Từ M kẻ <i>MH</i> <i>AB</i><i>S</i><sub>1</sub><i>R MH</i>. <i>R</i>2 (2), dấu “ = “ xảy ra khi M là điểm
chính giữa của nửa đường tròn (O).
2 2 2
2 3 1 2
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
. Vậy min(<i>S</i><sub>2</sub><i>S</i><sub>3</sub>)<i>R</i>2 khi M là điểm
chính giữa của nửa đường trịn (<i>O</i>).
<b>6 </b>
(1.0đ)
a
(0.5đ) Vì
2
1
( ) 3 ( ) ( 0)
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Nên ta có:
1 1
(2) 3 ( ) 4 (2) 3 ( ) 4
2 2
1 1 1 3
( ) 3 (2) 3 ( ) 9 (2)
2 4 2 4
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
13 13
8 (2) (2)
4 32
<i>f</i> <i>f</i>
b
(0.5đ)
Giả sử tồn tại các số nguyên tố <i>a b c</i>, , thoả mãn yêu cầu bài toán.
Theo bài toán ta có <i>a b c</i>, , đều là ước của <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>
<i>abc</i>
là ước của <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>
Giả sử <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i> <i>kabc k</i>; ( )
1 1 1 1 1 1
<i>k</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Dễ thấy <i>a b c</i>, , đều là số lẻ. Khơng giảm tính tổng qt giả sử <i>a b c</i>
1 1 1 1 1 1
3; 5; 7 1
3 5 7 15 21 35
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>k</i>
Vơ lí.