Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán học trường Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh lần 1 mã đề 002 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG </b>


<b>THIÊN</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 </b>
<b>Mơn Tốn </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút. </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi 002 </b>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Cho </b> 4

 



1


d 2


<i>f x x</i>






và 4

 



1


d 1



<i>g x x</i>




 


. Tính 4

 

 



1


2 3 d


<i>I</i> <i>x f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>   <sub></sub> .


<b>A. </b><i>I</i> 16. <b>B. </b><i>I</i> 12. <b>C. </b><i>I</i> 14. <b>D. </b><i>I</i> 10.


<b>Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> là </sub>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>25. <b>C. </b>20. <b>D. </b>3.


<b>Câu 3: Cho các số thực dương </b><i>x y</i>, thỏa mãn 2


8 4


log <i>x</i>log <i>y</i> 5 và 2



4 8


log <i>x</i> log <i>y</i>7. Giá trị của
<i>xy</i> bằng


<b>A. </b>512. <b>B. </b>1024. <b>C. </b>256. <b>D. </b>2048.


<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>( 2;1;5) . Hình chiếu vng góc của <i>M</i>
lên trục <i>Oz</i>là điểm có tọa độ:


<b>A. </b>(0;1;0). <b>B. </b>( 2;0;0) <b>C. </b>(0;0;5) <b>D. </b>( 2;1;0) .
<b>Câu 5: Cho </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1 và <i>M</i> log 3,<i>a</i> <i>N</i> log3<i>b</i>. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng.


<b>A. </b><i>M</i> 0,<i>N</i> 0. <b>B. </b><i>M</i>0,<i>N</i>0. <b>C. </b><i>M</i> 0,<i>N</i> 0. <b>D. </b><i>M</i> 0,<i>N</i> 0.


<b>Câu 6: Trong một kỳ thi có ba mơn thi, mỗi mơn thi có 8 mã đề khác nhau, mã đề thi của mỗi môn </b>
thi khác nhau là khác nhau . Mỗi thí sinh chỉ chọn hai mơn để thi. Tính xác suất để bạn A và B có
chung đúng một mơn thi và chung một mã đề.


<b>A. </b>1


9. <b>B. </b>


1


10. <b>C. </b>


1


12. <b>D. </b>



1
24.


<b>Câu 7: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

trên khoảng

 ;

. Đồ thị của hàm số

 



<i>y</i> <i>f x</i> như hình vẽ




Gọi a, b lần lượt là số điểm cực tiểu và số điểm cực đại của đồ thị hàm số <i>y</i>

<i>f x</i>

 

19982019.
Khi đó:


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>3 <b>B. </b><i>a</i>2,<i>b</i>3. <b>C. </b><i>a</i>2,<i>b</i>2 <b>D. </b><i>a</i>3,<i>b</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Số điểm cực trị của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub> <sub>là </sub>


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i>?


<b>A. </b> cos 2 d sin 2
2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>C</i>



. <b>B. </b> cos 2 d sin 2


2


<i>x</i>


<i>x x</i>  <i>C</i>


.


<b>C. </b>

<sub></sub>

cos 2 d<i>x x</i>sin 2<i>x C</i> . <b>D. </b>

<sub></sub>

cos 2 d<i>x x</i> sin 2<i>x C</i> .


<b>Câu 10: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>,<i>AB</i>1,<i>AC</i> 3. Tam giác


<i>SAB</i> và <i>SAC</i> lần lượt vuông tại <i>B</i> và <i>C. </i>Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. biết
khoảng cách từ C đến <i>mp SAB</i>( ) là 3


2 .
<b>A. </b>5 5


2




. <b>B. </b>4 5


3





. <b>C. </b>5 5


24




. <b>D. </b>5 5


6



.
<b>Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>a</i>, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một


thiết diện có diện tích bằng <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. </sub>


<b>A. </b><sub>16</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>8</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 12: Tính </b> 2 <sub>2019</sub> 2019 <sub>2019</sub>


0


sin


.


sin cos


<i>x</i>



<i>T</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>







.


.


<b>A. </b> 1


2


<i>T</i>  . <b>B. </b>


2


<i>T</i>  . <b>C. </b><i>T</i>. <b>D. </b>


4


<i>T</i>  .
<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


<i>x</i> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub></sub>



<i>y</i> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub></sub>


<i>y</i>



2


2





Với giá trị nào của m thì phương trình 1 ( ) 0


2 <i>f x</i>  <i>m</i> có đúng hai nghiệm phân biệt ?


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>D. </b> 2


2


<i>m</i>
<i>m</i>




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14: Tìm hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển biểu thức sau thành đa thức: </sub>


4 5 6 7



( ) (2 1) (2 1) (2 1) (2 1) .


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>A. </b>896. <b>B. </b>864. <b>C. </b>886. <b>D. </b>866.


<b>Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số cos<sub>2</sub>


sin


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 đồng biến trên khoảng


;
3 2


 


 


 


 .



<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 5


4


<i>m</i> .
<b>Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình </b>2<i>x</i><sub> </sub>3 0<sub> là: </sub>


<b>A. </b>. <b>B. </b>

;log 3<sub>2</sub>

. <b>C. </b>

;log 3<sub>2</sub>

. <b>D. </b>

log 3;<sub>2</sub> 

.
<b>Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>8<sub>. </sub>


<b>A. </b>

 

<sub>d</sub> 1 9


8


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>


. <b>B. </b> <i><sub>f x x</sub></i>

 

<sub>d</sub> <sub></sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>7<sub></sub><i><sub>C</sub></i>


.


<b>C. </b>

 

<sub>d</sub> 1 9


9


<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>


. <b>D. </b>

 

<sub>d</sub> 1 8


8



<i>f x x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số </b>

2


2


log 2 1


<i>y</i> <i>x</i>  .


<b>A. </b>


2



1
2 1 ln 2


<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>B. </b>

2



4
2 1 ln 2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
 


 . <b>C. </b> 2


4 ln 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 . <b>D. </b> 2


4


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 .
<b>Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? </b>





<b>A. </b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b> <b>B. </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b> <b>C. </b>


2 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b> <b>D. </b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>.</b>


<b>Câu 20: An bắt đầu chạy xe đạp điện nhanh dần đều với vận tốc </b><i>v t</i>1( ) 7 ( / ). <i>t m s</i> An đi được 5( )<i>s</i>


thì gặp chướng ngại vật nên An phanh gấp. Kể từ khi đó, xe An chạy chậm dần đều với gia tốc
2


70( / ).



<i>a</i>  <i>m s</i> Tính quảng đường của An đi được từ khi lên xe đến lúc xe dừng hẳn?


<b>A. </b>94,50( ).<i>m</i> <b>B. </b>96, 25( ).<i>m</i> <b>C. </b>87,50( ).<i>m</i> <b>D. </b>95,70( ).<i>m</i>


<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i><sub>S</sub></i> <sub>: (</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i><sub>-</sub> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub> <sub>9</sub><sub> . </sub>
Tìm tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của ( )<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

(

1; 2; 1- -

)

và <i>R</i>=9 . <b>B. </b><i>I</i>

(

1; 2; 1- -

)

và <i>R</i>= 3 .


<b>C. </b><i>I</i>(- 1; 2;1) và <i>R</i>= 9 . <b>D. </b><i>I</i>(- 1; 2;1) và <i>R</i>= 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>T ln</i> 2. <b>B. </b>
2


<i>T</i>  . <b>C. </b> 1


2


<i>T</i>  . <b>D. </b><i>T</i> 2.


<b>Câu 23: Người ta làm một chiếc thùng</b> hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để
làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp ba lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng
(chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính tỷ
số <i>h</i>


<i>r</i> sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất.





<b>A. </b><i>h</i> 6 2


<i>r</i>  . <b>B. </b> 3 2


<i>h</i>


<i>r</i>  . <b>C. </b> 2


<i>h</i>


<i>r</i>  . <b>D. </b> 6


<i>h</i>
<i>r</i>  .
<b>Câu 24: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> đồng biến trên khoảng nào? </sub>


<b>A. </b>

;0

. <b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

 1;

. <b>D. </b>

1;1

.


<b>Câu 25: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><i>S</i>; chiều cao bằng <i>h</i> và thể tích bằng <i>V</i>. Thể tích
khối lăng trụ là:


<b>A. </b><i>V Sh</i> . <b>B. </b><i>V</i>3<i>Sh</i>. <b>C. </b> 1


3


<i>V</i>  <i>Sh</i>. <b>D. </b> 1 2


3



<i>V</i>  <i>S h</i>.
<b>Câu 26: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục và có đạo hàm <i>f x</i>'( ) trên 0;17


4


 


 


 , biết đồ thị hàm số


'( )


<i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) trên 0;17
4


 


 


 là




<b>A. </b> ( )10
3


<i>f</i> . <b>B. </b> <i>f</i>(0) . <b>C. </b> <i>f</i>(2). <b>D. </b> (17)


4



<i>f</i> .


<b>Câu 27: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi </b>
kép 0,6% mỗi tháng. Biết sau 1 năm người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần nhất
với số tiền nào dưới đây?


<b>A. </b>801000. <b>B. </b>833000. <b>C. </b>813000. <b>D. </b>635000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>


3
3


2


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3
4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


3
3



4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3
2


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Câu 29: Cho các số thực dương </b><i>a b c</i>, , với <i>a</i>1. Chọn mệnh đề <b>sai </b>trong các mệnh đề sau đây.


<b>A. </b>log<i>a</i> log<i>a</i> log<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>   . <b>B. </b>log<i>ab</i> log<i>ab</i>


 <sub></sub><sub></sub> <sub>, </sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>. </sub>


<b>C. </b>log<i><sub>a</sub></i>

<i>b c</i> 

log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>. <b>D. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>bc</i> log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>.
<b>Câu 30: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 5


2019



<i>y</i>
<i>x</i>


 là đường thẳng có phương trình:


<b>A. </b><i>x</i>0. <b>B. </b><i>y</i>2019. <b>C. </b><i>x</i>2019. <b>D. </b><i>y</i>5.


<b>Câu 31: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi cơng thức nào sau đây? </b>


<b>A. </b>S 4 r  <b>B. </b>S 4 r  2. <b>C. </b>S 4 r 2 2. <b>D. </b>S 4r 2.
<b>Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của </b><i>m</i> 

6;6

để phương trình


2 2 2 2 2


(<i>x</i> 1) lg (<i>x</i>  1) <i>m</i> 2(<i>x</i> 1) lg(<i>x</i>    1) <i>m</i> 4 0 có đúng hai nghiệm <i>x</i> thõa mãn 1 <i>x</i> 3?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 33: Cho một khối nón có bán kính đáy là </b>9cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30. Tính
diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vng góc với nhau.


<b>A. </b><sub>27 cm</sub>

 

2 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>162 cm</sub>

 

2 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>27

 

<sub>cm</sub>2


2 . <b>D. </b>

 



2


54 cm .
<b>Câu 34: Nghiệm của phương trình </b>sin<i>x</i> 1 là:



<b>A. </b> 2


2


<i>x</i> <i>k</i>  . <b>B. </b>


2 2


<i>k</i>


<i>x</i>    . <b>C. </b><i>x</i>   <i>k</i>2. <b>D. </b>


2


<i>x</i>  <i>k</i> .
<b>Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y x</i> 4


<i>x</i>


  trên đoạn

 

1;3 .


<b>A. </b>


[1;3]


max<i>y</i>6. <b>B. </b>


[1;3]



max<i>y</i>5. <b>C. </b>


[1;3]


max<i>y</i>4. <b>D. </b>


[1;3]


max<i>y</i>3.
<b>Câu 36: Cho hai điểm </b><i>A</i>(2;1;3) và <i>B</i>(2;3;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:


<b>A. </b><i>I</i>(0;1; 1) . <b>B. </b><i>I</i>(0;2; 1) . <b>C. </b><i>I</i>(2; 2; 2). <b>D. </b><i>I</i>(2;3;2).


<b>Câu 37: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ. </b>
Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết
diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).


<b> </b>


<b>A. </b><i>V</i>192. <b>B. </b><i>V</i>275. <b>C. </b><i>V</i>704. <b>D. </b><i>V</i> 176.


<b>Câu 38: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>cho ba điểm <i>A</i>(1;0;1), ( 2;1; 2), (1; 7;0)<i>B</i>   <i>C</i>  . Tìm điểm <i>M</i> nằm trên
mặt phẳng (<i>yOz</i>) sao cho <i>MA</i>uuur2<i>MB</i>uuur3<i>MC</i>uuuur nhỏ nhất?


<b>A. </b> (0; 23;0)
2


<i>M</i>  . <b>B. </b> (0; 23 5; )


2 2



<i>M</i>  . <b>C. </b> (0; 13;3)


2


<i>M</i>  . <b>D. </b> (0; 3; 13)


2


<i>M</i>   .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>

!


!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n k</i>




 . <b>B. </b>



!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i>


<i>k n k</i>




 . <b>C. </b>



!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n k</i>




 . <b>D. </b>



!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n k</i>





 .


<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của </b> <i>m</i> để phương trình


2 2


sin 2<i>x</i>2sin<i>x</i>cos<i>x</i>cos <i>x m</i> sin <i>x</i> có nhiều hơn một nghiệm trong

0;2π

?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 41: Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> 2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>9)</sub><sub>. Đặt </sub> <i><sub>f x</sub>k</i><sub>( )</sub><sub></sub> <i><sub>f f</sub></i><sub>(</sub> <i>k</i>1<sub>( ))</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi </sub>
phương trình <i><sub>f x</sub></i>5<sub>( ) 0</sub><sub></sub> <sub> có tất cả bao nhiêu nghiệm? </sub>


<b>A. 142. </b> <b>B. </b>94. <b>C. </b>122. <b>D. </b>65.


<b>Câu 42:</b> Cho


1


( ) 10


lim 5
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>

 <sub></sub>



 . Tính 1


9( ( ) 10)
lim


( 1)( 4 ( ) 4 3)


<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>f x</i>






   ?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>5


3.


<b>Câu 43: Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i><b>. </b>Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>


<i>SA a</i> 3. Thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> là:


<b>A.</b> <i>a</i>3 3. <b>B. </b><i>a</i>3 3


12 . <b>C. </b>



<i>a</i>3 3


3 . <b>D. </b>


<i>a</i>3


4 .


<b>Câu 44: Cho</b> cot 3<b>. </b>Tính giá trị của biểu thức 3sin 2cos


5sin 4cos


<i>M</i>  


 





 <b>. </b>


<b>A. </b> 7


19


<i>M</i>  . <b>B. </b> 3


7



<i>M</i>  . <b>C. </b> 5


7


<i>M</i>  . <b>D. </b> 1


7


<i>M</i>  .


<b>Câu 45: Cho một cấp số cộng có </b><i>u</i>1 3;<i>u</i>6 27. Tìm cơng sai <i>d</i>?


<b>A. </b><i>d</i>5. <b>B. </b><i>d</i> 7. <b>C. </b><i>d</i> 6. <b>D. </b><i>d</i>8.


<b>Câu 46: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt </b>
gấp đôi lần tiền đặt cược trước. Người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 11. Hỏi du khách
trên thắng hay thua bao nhiêu. (Giả sử đặt cược bao nhiêu tiền thì khi thắng được bấy nhiêu tiền)


<b>A. </b>Hòa vốn. <b>B. </b>Thua 20000 đồng.


<b>C. </b>Thắng 20000 đồng. <b>D. </b>Thua 40000 đồng.


<b>Câu 47: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>

3; 4

đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i> 13 0


<b>A. </b>12.


5 <b>B. </b>


8



5. <b>C. </b>


24
5


 . <b>D. </b>24


5 .
<b>Câu 48: Cho hai hàm số </b> <i>f x g x</i>( ), ( ) liên tục trên ¡ , <i>k</i>¡ . Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b><sub></sub><i>k f x dx k f x dx</i>. ( )  <sub></sub> ( ) . (k¡ ,k 0) <b>B. </b><sub></sub> <i>f x dx</i>'( )  <i>f x</i>( )<i>C</i>.


<b>C. </b><sub></sub>[ ( )<i>f x</i> <i>g x dx</i>( )] <sub></sub> <i>f x dx</i>( ) <sub></sub><i>g x dx</i>( ) . <b>D. </b><sub></sub>[ ( ) ( )]<i>f x g x dx</i><sub></sub> <i>f x dx g x dx</i>( ) . ( )<sub></sub>


<b>Câu 49: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log (<sub>2</sub> <i>x</i>1) là:


<b>A. </b>

1; 

. <b>B. </b>

0; 

. <b>C. </b>¡ . <b>D. </b>

1; 

.
<b>Câu 50: Cho lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ', trên cạnh <i>AA BB</i>', ' lấy các điểm <i>M, N</i> sao cho


' 3 ' ; ' 3 '


<i>AA</i>  <i>A M BB</i>  <i>B N</i>. Mặt phẳng ( '<i>C MN</i>) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi <i>V</i><sub>1</sub> là
thể tích khối đa diện <i>ABC MNC</i>. ', <i>V</i><sub>2</sub> là thể tích khối chóp <i>C A B MN</i>'. ' ' . Tỷ số 1


2


<i>V</i>
<i>V</i> là:



<b>A. </b>7


2. <b>B. </b>


9


2. <b>C. </b>


2


9. <b>D. </b>


2
7.


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×