Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 23 Luyện tập sau bài đồ thị HS y = ax +b (a khác 0)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.1 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HS1:</b>


<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>



<b>a) Nêu đặc điểm đồ thị của hàm số y </b>


<b>= ax + b (a ≠ 0)</b>



<b>b) Điểm nào trong các điểm sau đây </b>


<b>thuộc đồ thị của hàm số y = -x + 3</b>



<b>HS2: Vẽ đồ thị của hàm số: y = -x + </b>


<b>3</b>



<b>A) M(1; 3)</b>

<b>B) N(-1; 3)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án:

(HS2)



Bảng giá trị:



x 0 3


y = -x + 3 3 0


Hình vẽ:



<b>x</b>
>


<b>d</b>


<b>y></b>



2


-2


1
1


3


-1


2 3


-1
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. BÀI TẬP MỚI:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BT 1 : Em hãy chọn đáp án đúng</b>


<b>a) Đồ thị hàm số y = x - 1 là đường thẳng đi qua hai điểm P và Q có tọa </b>
<b>độ là: </b>


<b>b) Đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 3) và N(3;0) là đồ thị hàm số:</b>


<b>Mỗi bàn là một nhóm học tập. Hãy cùng </b>
<b>thảo luận và cho đáp án của nhóm.</b>


<b>A. P(0 ; 1) ; Q(1; 0)</b> <b>B. P(0; -1); Q(-1;0)</b>



<b>C. P(0; -1) ; Q(-1;-2)</b> <b>D. P(0;1) ; Q(-1;0)</b>


<b>A.</b>

<b> y = x + 3</b>

<b><sub>B.</sub></b>

<b><sub> y = - x +3</sub></b>



<b>C. </b> y = 1 x


3

<b>D. </b>



- 1


y = x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DẠNG 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2:</b>


<b>Bài tập 2:</b> BT17/SGK.51. BT17/SGK.51.


a)Vẽ đồ thị hàm số y = x +1 và y = -x + 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.


a)Vẽ đồ thị hàm số y = x +1 và y = -x + 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.


<b>x</b>
<b> y = x +1</b>


<b>Tọa độ điểm</b>


<b>Giải</b>



<b>x</b>
<b> y = - x +3</b>


<b>Tọa độ điểm</b>


<b>Đồ thị hàm số y = - x +3 là đường thẳng đi qua 2 điểm </b>
<b>(0;3) và (3;0)</b>


x
y


<b>y = </b>
<b>x +1</b>


<b>y =</b>
<b> -x<sub> +</sub></b>


<b>3</b>
<b>(0;1)</b> <b>(-1;0)</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>3</b> <b>0</b>
<b>3</b>
<b>(0;3)</b> <b>(3;0)</b>


<b>Đồ thị hàm số y = x +1 là đường thẳng đi qua </b>
<b>2 điểm (0;1) và (-1;0)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 2:</b>


<b>Bài tập 2:</b>


<b>Giải</b>


b) Hai đường thẳng y = x +1


b) Hai đường thẳng y = x +1 (d)(d) và y = - x + 3 (d’) và y = - x + 3 (d’) cắt nhau tại C và cắt cắt nhau tại C và cắt
trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.


trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.


<b> </b>
<b> </b>


<b> (d)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 2:</b>


<b>Bài tập 2:</b> <b>(d’)</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>(d)</b>


Vì điểm C thuộc đồ thị hai hàm số nên tọa độ điểm thỏa
mãn công thức cả hai hàm số.<i>C x y</i>( <i><sub>c</sub></i>; <i><sub>c</sub></i>)



c c c c
c c c c


C(x ;y ) (d) => y = x +1
C(x ;y ) (d') => y = - x +3





Ta có phương trình hồnh độ giao điểm:


1 3
2 2
1
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
 


Thay vào phương trình đường thẳng(d) ta được:<i>x<sub>c</sub></i> <sub></sub>1


1 1 2


<i>c</i>



<i>y</i>   


<b>Vậy tọa độ điểm C là : C(1; 2)</b>


<b>Cách tìm tọa độ giao điểm này cho </b>
<b>ta kết quả chính xác nhất, có lợi cho </b>


<b>những giao điểm có số liệu lớn, </b>
<b>chứa căn…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 2:</b>


<b>Bài tập 2:</b>


c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm)


c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm)


<b> </b>
<b>Giải</b> <b>(d’)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>(d)</b>
<i><b>H</b></i>


Gọi H là hình chiếu của A trên Ox. Ta có OH = 1cm,


ACH



 vuông tại H, ta có:


2 2 2


<i>AC</i> <i>AH</i> <i>CH</i> (Đ lý Pitago)


Thay số: <i>AC</i>2 22  22 8


AH = AO + OH = 1 + 1 = 2 (cm)


8 2 2( )


<i>AC</i> <i>cm</i>


  


(do AC > 0)


Tương tự, vng tại H, có: <sub></sub><sub>BCH</sub>


2 2 2


BC CH  HB . Mà HB = OB – OH = 3 – 1 =2(cm)


2 2 2


BC 2  2 8  BC  8 2 2(<i>cm</i>)


Thay số: <sub>(do BC > 0)</sub>



AB = AO + OB  1 3 4(<i>cm</i>)


Chu vi tam giác ABC là: AB  AC  BC  4  2 2  2 2  4 4 2(<i>cm</i>)


2
ΔABC


1 1


AB.CH .4.2 4 (cm )


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 3: BT18/ SGK.52</b>


<b>a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ </b>
<b>thị hàm số với giá trị b vừa tìm được</b>


<b>b) Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A(-1;3). Tìm a. Vẽ đồ </b>
<b>thị hàm số với giá trị a vừa tìm được</b>


<b>a) Thay x = 4, y = 11 vào hàm số y = 3x + b ta có</b>


<b> 11 = 3.4 + b </b><b> 11 = 12 + b </b><b> b = -1 </b>


<b> => hàm số có dạng y = 3x - 1 </b>
<b>Giải:</b>


<b>b) Vì A(-1;3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + 5 nên tọa độ điểm A thỏa </b>
<b>mãn phương trình </b>



<b> 3 = a.(-1) + 5 </b><b> -a = -2 </b><b> a = 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là ………..
- Cắt trục tung tại điểm


- Song song với đường thẳng … nếu
- Trùng với đường thẳng y = ax, nếu


0.


<i>b</i>


<b>một đường thẳng :</b>


<b>có tung độ bằng b.</b>
<b>y = ax</b>


<b>b = 0.</b>


<b> Cho y = 0 thì x =</b> <b>Điểm Q( ; 0 ) thuộc đồ thị h/s</b>
<b> B ớc 2: Vẽ đ ờng thẳng đi qua hai điểm P và Q.</b>


<b>- B íc 1: </b>


<b> Cho x = 0 thì y = b. Điểm P(0; b) thuộc đồ thị hàm số. </b>


-b
a



- b
a


<b> Ta được đồ thị hàm số y = ax +b.</b>


-BT tìm điểm thuộc, khơng thuộc đồ thị hàm số.
-BT vẽ đồ thị hàm số.


-BT tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số.


-BT tính diện tích, chu vi đa giác tạo thành do các đồ thị hàm số và
trục tọa độ.


-BT tính hệ số a, b của hàm số khi biết đồ thị đi qua điểm…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>


<b>* Đối với tiết học này:</b>



<b> - Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b</b>


<b> - Xem lại các bài tập đã giải</b>



<b> - Làm BT19/sgk.52 và các bài </b>

<b>5,16,17 SBT. </b>



<b>* Đối với tiết học sau:</b>



<b> - Đọc trước bài 4: Đường thẳng vng góc và đường thẳng song </b>


<b>song.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập trắc nghiệm (khoanh tròn ch cái đứng tr ớc câu trả lời </b>



đúng)



<b>1) Đồ thị của hàm số </b>

<b>y = ax + 1 </b>

<b>đi qua điểm M(1; 2) </b>



<b>khi:</b>



A) a = 0


C) a > 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập trắc nghiệm (khoanh tròn ch cái đứng tr ớc câu trả lời </b>


đúng)



<b>2) êng th¼ng </b>

<b>Đ</b>

<b>y = 2x + 1 </b>

<b>cắt đ ờng thẳng </b>

<b>y = 3x + 2</b>



<b>tại E. Vậy điểm E có tọa độ là:</b>


<b>A) E(1;2) </b>



<b> </b>


<b>C) E(-1;-1)</b>



<b>B) E(1; 3) </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×