Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
“Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với
sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét
trói vợ chồng kẻ thiếu sưu”( Ngơ Tất Tố).
a- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng dùng để gọi người:
………
………
………
b- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người:
………
………..
c- Bổ sung cho mỗi trường từ vựng trên ít nhất 3 từ:
- Chỉ người:………...
- Chỉ hoạt động của người:………...
<b>2- Viết đoạn văn có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ. Chỉ rõ các từ này bằng cách gạch chân</b>
<b>( trợ từ - một gạch; thán từ - hai gạch; tình thái từ - ba gạch)</b>
<b>3-Sưu tầm một số câu thơ hoặc ca dao, tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá, nói giảm</b>
<b> nói tránh. ( 1 ví dụ trong </b><i><b>thơ</b></i><b>; 2 ví dụ trong </b><i><b>tục ngữ hoặc ca dao</b></i><b>)</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
…………..<b>4- Phân tích và chỉ rõ mối quan hệ giữa các vế trong các câu ghép sau:</b>
<b> </b> a- Hai người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông gậy ra, áp vào vật nhau.
………
………...
Mối quan hệ giữa các vế: ………...
b- Mình đọc hay tơi đọc.
………
………
Mối quan hệ giữa các vế:………..
c- Ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
<i><b>Câu 1(1,5đ)</b></i>
a-Thống kê các từ thuộc trường từ vựng dùng để gọi người: chị, hắn, anh chàng
nghiện, vợ chồng kẻ thiếu sưu, người đàn bà lực điền( 0,5đ)
b- Thống kê các từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người: túm ,ấn dúi
,chạy, thét, ngã, xô đẩy (0,5đ)
c- Bổ sung cho mỗi trường từ vựng trên ít nhất 3 từ: (0,5đ)
- Chỉ người
- Chỉ hoạt động của người
<i><b>Câu 2</b></i>:(3,5đ)
- HS viết đúngđoạn văn có dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ.
Chỉ rõ các từ này bằng cách gạch chân ( trợ từ - một gạch( 1đ); thán từ - hai gạch
( 1đ); tình thái từ - ba gạch (1đ)
-Viết đoạn văn hay (0,5đ)
<i><b>Câu 3:(</b></i>2đ)
-HS tìm đúng biện pháp Nói quá trong thơ và trong tục ngữ hoặc ca dao (1đ)
-HS tìm đúng biện pháp Nói giảm nói tránh trong thơ và trong tục ngữ hoặc ca
dao(1đ)
<i><b>Câu 4:(3đ))</b></i>
-Phân tích đúng (0,5đ)
-Chỉ đúng mối quan hệ (0,5đ)
a- Hai người/ giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy/ đều buông gậy ra, áp vào vật nhau.
CN VN CN VN
-Mối quan hệ giữa các vế: Quan hệ tiếp nối
b- Mình/ đọc hay tơi/ đọc.
CN VN CN VN
-Mối quan hệ giữa các hệ: Quan hệ lựa chọn
<b>BIÊN SOẠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>
<b> Mức </b>
<b> độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng số</b>
<b>I.Trường từ</b>
<b>vựng</b> Nhận diệncác từ
thuộc cùng
1 trường từ
vựng.
Hiểu rõ Trường
từ vựng
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ:</b>
2
1đ
10%
1
0.5đ
5%
3
1.5đ
15%
<b>II. Trợ từ, </b>
<b>Thán từ, </b>
<b>Tình thái từ</b>
Vận dụng
kiến thức về
Trợ từ, Thán
từ, Tình thái
từ viết đoạn
văn
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ:</b>
1
Hiểu rõ Biện
pháp tu từ Nói
quá, Nói giảm
nói tránh
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ:</b>
1
3đ
30%
1
3đ
30%
<b>IV. Câu </b>