Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề kiểm tra môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.07 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: Trần Thị Thủy</b>
<b>Bộ môn: Toỏn</b>


<b>Đề toán 6 nộp PGD </b>
<b> TiÕt18 KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>I. Khái</b>
<b>niệm về</b>
<b>tập hợp,</b>
<b>tập hợp</b>
<b>con</b>
Tập hợp,
phần tử
của tập
hợp


Hiểu và viết
được tập hợp



các số tự
nhiên thỏa
mãn t/c nào


đó
<i>Câu 2.1;2.2</i>


Tập hợp
con


Biết dùng kí hiệu,
hình vẽ để biểu
diễn tập con của


một tập hợp


<i>Câu 2.3</i>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>
<i>1,0</i>
<i>đ </i>
<i>10</i>
<i>%</i>
<b>1</b>
<i>1,0đ</i>



<i>10%</i>


<b>3</b>
<i>2,0đ</i>
<i>20% </i>
<b>II-Tập</b>
<b>hợp</b>
<b>các số</b>
<b>tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>và các</b>
<b>phép</b>
<b>tính</b>
<b>trong</b>
<b>N</b>
Các phộp
tớnh trong
N


Bit làm tính +,-,.,:
trên tp hp s t


nhiên mt cách
hp lí, tính nhm


nhanh.Bit gii
bài toỏn tìm x.


<i>Cõu4.1;4.2</i>
<i>Cõu5.1;5.2</i>



Vn dụng
các phép
tốn trong N


để
So sánh hai


tích mà ko
cần tính cụ


thể


<i>Câu 6.1</i>


Lũy thừa
với số mũ
tự nhiên


Nhận biết
được công
thức đúng của
tích, thương
2 lũy thừa
cùng cơ số


<i>Câu</i>
<i>1.1;1.2;</i>


<i>1.3;1.4</i>



Biết dùng LT để viết
gọn tích các LT


<i>câu 3.1</i>
Vận dụng qui tắc
nhân, chia 2 LT
cùng cơ sốđể viết
gọn 1 tích, thương
dưới dạng một LT
<i>Câu 3.2;3.3</i>


Vận dụng
tốn LT tính


nhanh tổng
dãy tính LT


có qui luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ tự thực
hiện các
phép tính


Vận dụng thứ tự
thực hiện các phép
tính đúng gá trị của
biểu thức <i>Câu</i>


<i>4.2</i>



<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>4</b>


<i>2,0đ </i>
<i> 20</i>


<i>%</i>


<b>8</b>


<i>5,0đ </i>
<i>50%</i>


<b>2</b>
<i>1</i>
<i>,</i>
<i>0</i>
<i>đ</i>
<i> </i>
<i>1</i>
<i>0</i>
<i>%</i>


<b>14</b>


<i>8,0đ</i>


<i>80%</i>


<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<b>4</b>


<i>2,0đ </i>
<i>20%</i>


<b>2</b>


<i>2,0đ </i>
<i>20%</i>


<b>9</b>
<i>5,0đ</i>
<i>50%</i>


<b>2</b>
<i>1,0đ</i>
<i>10%</i>


<b>17</b>
<i><b>10đ</b></i>
<i><b>=100</b></i>
<i><b>%</b></i>
<b>1: ThiÕt kÕ ma trËn</b>



<b>2.Thiết kế câu hỏi:</b>
<b> Đề kiểm tra :</b>


<i><b>A . Trắc nghiệm :(2đ)</b></i>


<b>Câu 1 : Điền dấu x vào ô thích hợp:</b>


Câu §óng Sai


1.1) 34<sub>.3</sub>3<sub> =3</sub>12
1.2) 55<sub> : 5 =5</sub>5
1.3) 23<sub> . 2</sub>4<sub>=2</sub>7
1.4) 65<sub>: 6</sub>3<sub> = 6</sub>2
<i><b>B .</b></i>


<i><b> </b><b> Tự luận (8đ)</b></i>
<b>Câu 2 </b>(2điểm)


2.1. Viết tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 8 ?


2.2. Viết tập hợp E các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 nhỏ hơn 8 ?


2.3. Trong 2 tập hợp trên, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại ? Vì sao?
Dùng kí hiệu để viết? Vẽ hình minh hoạ?


<b>Câu3</b>.(1,5đ). viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa :
3.1. 32<sub> . 3 . 3</sub>7<sub> = …………</sub>


3.2. 58<sub> :5 = …………</sub>
3.3. a7<sub> . a</sub>9<sub> : a</sub>4 <sub>= …………</sub>


<b>Câu 4 (</b>2,5đ). Tính nhanh nếu có thể


4.1. 14 + 15 + 16 + 17 + 18+ 19+ 20 + 21+ 22+ 23+ 24 + 25
4.2. 46.93 + 87.93 – 33.93 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5 </b>.(1,5đ). Tìm x biết :


5.1) 276 – (x +39) = 125 5.2) ( 13x –1245).3 = 35
<b>Câu 6 .( 1</b>đ))


6.1. So s¸nh hai sè A và B mà không tính cụ thể giá trị cđa chóng:


A = 2011.2011; B = 2010.2012.


6.2. Cho B= 2008.( 20092009<sub> + 2009</sub>2008<sub> + 2009</sub>2007<sub> +…+ 2009</sub>2<sub> + 2010) +1</sub>
Thu gọn B.


<b>Đáp án:</b>


<b>Cõu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung đáp án </b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> Mỗi ý đúng được 0,5 đ : a,b: S
c ,d :Đ


1,0
1,0


<b> </b>
<b>Tự luận :</b>



Câu ý Nội dung đáp án Điểm


1 <sub>Mỗi ý đúng được 0,5 đ : a,b: S</sub>


c ,d :Đ


1,0
1,0


2,0


Tự luận :


1


a <sub>M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8} hoặc M = {x</sub>N/ x 8} 0,5


b E = {4;6} 0,5


c <sub>E</sub>M do 4;6 thuộc cả 2 tập hợp.
Minh họa đúng


0,5
0,5


2,0
2


2 7 10



8 7


7 9 4 12


).3 .3.3 3
).5 : 5 5
). . :


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c a a a</i> <i>a</i>







0,5
0,5
0,5


1,5
3


a a). 14 + 15 + 16 + 17 + 18+ 19+ 20 + 21+ 22+ 23+ 24 + 25


<i>= (14 + 25) + (14+24) +...+(20 + 19) =39.6 = 234</i> 0,75
b b) . 46.93 + 87.93 – 33.93 = 93.( 46 + 87 – 33) =93.100



=9300 0, 5


c

<sub></sub>

<sub></sub>





3 2 6 4 3


2 12 . 5 : 5 – 2 .3
8 144 25 24 8 144 153




     


0,75
2,0


5 a


a).


x 39 276 125
x 39 151


151 39 112


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b 5
4


( 13x –1245).3 3
13x –1245 3 81
13x =81+1245=1326


x=1326:13 x =102


  <sub>0,75</sub>


1,5
6


a So s¸nh A > B 0,5


b Thu gän B = 20092010 <sub>0,5</sub>


1,0


<i><b>---TiÕt </b></i>39 :

<b>KiÓm tra: 1 tiÕt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i>
<b> </b>


<b>Cấ</b>
<b>p </b>
<b>độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q


TL TNKQ TL


<b>Chủ đề</b>
<b>1 </b>
Tập hợp
N. Các
phép
tính về
số tự
nhiên
Nhận biết
được khái
niệm tập hợp,



giao của tập
hợp, cách viết


Thực hiện
được các phép


tính


Vận dụng được
các phép tốn


để tìm x


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số</i>
<i>câu 1</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>0,25đ</i>
<i>Số</i>
<i>câu</i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Số</i>
<i>câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>


<i>Số</i>
<i>câu 2</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>1,5đ</i>
<i>Số</i>
<i>câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>2</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>1,5đ</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>Số</i>
<i>câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3</i>
<i>điểm=</i>
<i>3,2532</i>
<i>,5% </i>
<b>Chủ đề</b>
<b>2</b>
Tính
chất

chia hết
của một
tổng.
Các dấu
hiệu
chia
hết .
Nhận biêt
được một
tổng , một số
chia hết cho
2, cho 5, cho
3, cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> B/ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>I</b>


<b> . Trắc nghiệm</b>(2 điểm)


<b>Câu 1: </b>(1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất<b>.</b>
<b>1)</b> Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .


A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12


<b>2)</b> Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:


A. 22<sub>.3.7</sub> <sub>B. 2</sub>2<sub>.5.7</sub> <sub>C. 2</sub>2<sub>.3.5.7</sub> <sub>D. 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


<b>3)</b> BCNN ( 10; 14; 16 ) là :


A. 24<sub> . 5 . 7</sub> <sub>B. 2 . 5 . 7</sub> <sub>C. 2</sub>4 <sub>D. 5 .7</sub>


<b>4)</b> Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:


A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }


<b>Câu 2:</b> (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ơ đóng hoặc sai trong các phát biểu sau
<b>II. Tự luận:</b>


<b>Bài 1: </b>(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:


a) 132 . 47 - 132 . 37 b) 100 - (52<sub>. 4 - 3</sub>2<sub>.5)</sub>
<b>Bài 2 :</b> (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x, biết :


a) 2.(x + 17) = 100 b) 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
<b>Bài 3: </b>(1 điểm)


BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?


<b>Bài 4:</b> (3 điểm)


Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số
phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo
Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần
thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?


<b>Bài 5: </b>(1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60



<b>C/ ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Trắc nghiệm: </b>(2 điểm)


<b>Câu 1: </b>(1 điểm)


<b>Câu 2:</b> (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ


<b>II. Tự Luận :</b> (8 điểm)


<b>Bài 1: </b>(1,5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3


b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết
cho số đó.


c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b)


d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố
cùng nhau


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kết quả: a, 1320 b, 45


<b>Bài 2: </b>(1,5 điểm)



a),x = 33 b,) x = 4


<b>Bài 3: </b>(1 điểm)


Phân tích đúng cho 0,5 điểm


ƯCLN(180,320) = 22<sub>.5 = 20</sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>


BCNN(180,320) = 26<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 = 2880</sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>


BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) (0,5 điểm)


<b>Bài 4: </b>(3 điểm)


+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều
nhất (0,5 điểm)


 <sub> a = ƯCLN (130 , 50 , 240 )</sub> <sub>(1 điểm)</sub>


+  <sub> a = 2.5 = 10</sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>


+ Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển)
số bút là : 50 : 10 = 5 (thước)


số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) (1 điểm)


<b>Bài 5: </b>(1 điểm)


+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6



+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360  <sub>x.y = 10</sub>


Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10  <sub> y = 10 , 5 , 2 , 1</sub>


 <sub>a = 6.1 = 6 </sub> <sub>b = 6.10 = 60</sub> <sub>, a = 6.2 = 12 </sub> <sub>b = 6.10 = 30</sub>


a = 6.5 = 30  <sub>b = 6.2 = 12</sub> <sub>, a = 6.10 = 60 </sub> <sub>b = 6.1 = 6</sub>


<b>---TiÕt 68 </b>

<b> </b>

<b>KiÓm tra ch¬ng II</b>
<b>A/Ma trËn</b>


Các mức độ cần đánh giá Céng


Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng N©ng cao


TNKQ TL TNKQ T


L


TNK
Q


TL T


N
K
Q


TL



Chủ đề 5
Tập hợp Z, biểu
diển cỏc số nguyên
trờn trục số, thứ tự


trong Z. <b><sub>Số câu</sub></b>


Phân biệt
đợc số tự
nhiên, số
nguyên


<b>1</b>


Thứ tự
trong
Z.


<b>2</b>


<b> 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chủ đề 6
Cỏc phộp toỏn
cộng, trừ, nhõn,
chia, … trong Z..
Cỏc tớnh chất cơ
bản



<b>Số câu</b>


Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia, …
trong Z


<b>1</b>


T/ hiện
được
các p/
tính


<b>1</b>


Vận
dụng
được
các
phép
tốn để
tìm x


<b>2</b>


Các phép
cộng, trừ
trong Z


<b>1</b>


<b>4</b>


<b> Điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>5,5</b> <b>1</b> <b>7,5</b>


Chủ đề 6
Bội và ước cỏc số
nguyờn


<b>Số câu</b>


Bội và ước
các số
nguyên
<b>1</b>


<b>1</b>


<b> Điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>


Tổng số câu


Tổng số
điểm


<i>Tỉ lệ %</i>


<b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> 9



<b> Điểm</b> <b>1,5</b>
<b>15%</b>


<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>5,5</b>
<b>55%</b>


<b>1</b>
<b>10%</b>


10
100
%


<b>B</b>


<b> /.§Ị kiĨm tra : </b>
<b>I. Tr ắc nghiệm : </b> (<i>2,0®</i>)


1. <i><b>Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các ô vuông sau</b></i>
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.


b. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.


c. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
d. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm



<i><b>Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :</b></i>
<i><b>Câu 2:</b><b> Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai? </b></i>


<b>II Phần tự luận: (6,5 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i> (2,5 điểm)Tính :


a) ( -47 ) + ( -53 ) b) [(-12) + 146] – (46 – 12)
c) (-3)2<sub>.64 + 9.36 </sub> <sub> d) 25.(- 124) + 124. 25 </sub>
<i><b> Câu 2</b></i> (3 điểm) Tìm x Z biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 - ... – 99 – 100




<b> V. Đáp án và biểu ®iÓm: </b>
<b> A. Trắc nghiệm:</b> (<i>3,5 ®iÓm</i>)


Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) S b) S c) S d) Đ
<i><b> Các câu 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 mỗi câu 0,5 điểm</b></i>


Câu 2 : A Câu 3 : D Câu 4 : <b>B </b>Câu 5 : <b>B </b>Câu 6 : C


B. T lu nự ậ :


Câu <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 a) = -100



b) = (-12) + 146 – 46 + 12
= [(-12) + 12] + (146 – 46 )
= 0 + 100 = 100


- = 9.64 + 9.36
= 9(64 + 36)
= 9.100 = 900
d) = 25[(-124) + 124]
= 25.0 = 0


0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


2 a) x = 8 + 2
x = 10
Vậy x = 10
b) x + 5 = - 4
x = - 4 – 5
x = - 9
Vậy x = -9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- |x – 3| = 6 – 4
|x – 3| = 2



 x – 3 = -2 hoặc x – 3 = 2
 x = 1 hoặc x = 5
Vậy x = 1 hoặc x = 5


0,25
0,25
0,25
0,25
3 Nhận Xét :Tổng A có 100 – 1 +1 = 100 số hạng


Ta chia tổng A thành 25 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 số hạng và
mỗi nhóm có kết quả bằng -4


Ta có A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 - … – 99 – 100


A = (1 +2 – 3 – 4 ) + ( 5 + 6 – 7 – 8 ) +…+ (97 + 98 – 99 –
100)


A = (-4 ) + ( -4) +…+(-4)
A = 25(-4) = - 100


Vậy A = -100


0,25
0,25
0,25
0,25


.



………


<b>TiÕt 93 </b>


<b>A/ ma trËn</b>


Mức độ
Chuẩn


Nhận
biết


Thông hiểu Vận dụng
thấp


Vận


dụng cao Tổng


Tên TNKQ T


L


TNKQ TL TN
KQ


TL TN
KQ



TL


Kiến
thức

bản
về
phân
số


KT: Hiểu,nhận biết về
phân số, so sánh phân
số, số nghịch đảo


3


1,25


3


<b> 1,25</b>


KN:Qui đồng mẫu các
phân số, viết hỗn số
thành tổng, phân số tối
giản




1


0,25


3
1,0


4


<b>1,25</b>


Các
phép
tính
về
phân


KT:Qui tắc nhân phân số
1
0,5


1
<b>0,5</b>


KN: Rút gọn phân số. 1


1,5
1


<b> 1,5</b>


KN: Tính giá trị biểu


thức


2
2,5


2


<b> 2,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

số,stp
hỗn
số


2,0 <b>2,0</b>


KN: So sánh biểu thức
với 1 số


1
1


1
<b>1</b>


Tổng số <b>1,25</b> <b>0,25 1,5</b> <b> 6,0</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>B/ §Ị kiĨm tra</b>


<b>A. Tr ắc nghiệm : </b> (<i>3,0 ®iĨm</i>)



<i>1.<b>Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các ơ vng sau</b></i>


a. Nếu 1 phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1
b. Mẫu chung của 2 phân số và là 35


c. 4,25giờ được biểu thị bằng giờ và phút là 4giờ15ph
d. Hỗn số -6 bằng -6+


<i><b>2.Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :</b></i>
<b> Câu1: </b>Số nghịch đảo của là


A. B. C. 1 D.
Câu 2: Kết quả của phép nhân − . là :


A. B. − C. − D.


<b>Câu 3:</b>Phân số nào dưới đây không là phân số tối giản
A. B. C. D.


<b>Câu 4:</b> Trong cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số
A. B. − C. D. −


<b> B. Tự luận:</b>


<b>C©u 1: Rút gọn các phân số </b>
<b> </b> <i>−</i>63


81 <i>;</i> <b> </b>


5 . 6



9. 35 <b> ; </b>


7 . 2+8
2 . 14 .5
<i><b>Câu 2:</b> Tìm x</i><b> a) </b> 54


7:<i>x</i>=13 <b> ; b) </b>
2
3<i>x −</i>


1
2<i>x</i>=


5
12
<b>C©u 3: TÝnh giá trị biểu thức :</b>


<i> a)</i> A = <i>−</i>3
5 +

(



<i>−</i>2


5 +2

)

<i>b)</i> B =

(

6<i>−</i>2
4
5

)

. 3


1
8<i>−</i>1



3
5:


1
4
<b>Câu 4:</b> So sánh A với


A= + + + + + ……. +


C/ BiĨu ®iĨm


<b>A. Tr ắc nghiệm : (</b><i>3,0 ®iĨm</i>)


<i>1.<b>Điền đỳng (Đ), sai (S) thớch hợp vào cỏc ụ vuụng sau :</b></i>
<i><b> 1điểm </b><b>(</b></i>Mỗi ý đúng cho 0,25 đ )


a. Nếu 1 phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1
b. Mẫu chung của 2 phân số và là 35
c. 4,25giờ được biểu thị bằng giờ và phút là 4giờ15ph
d. Hỗn số -6 bằng -6+


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5đ)


<b> Câu1: </b>Số nghịch đảo của là D.


<b>Câu 2:</b> Kết quả của phép nhân − . là C. −


<b>Câu 3:</b>Phân số nào dưới đây không là phân số tối giản B.


<b>Câu 4:</b> Trong cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số A.


<b> B. T lun:</b>


<b>Câu 1: Rút gọn các phân số : </b>1,5điểm (mỗi phần đúng cho 0,5đ)
= ; = ; = =


<i>C©u 2:<b> T×m x</b></i> :<i><b> 1,5</b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m ( ph</b><b>ầ</b><b>n a cho 0,5</b><b>đ</b><b>, ph</b><b>ầ</b><b>n b cho 1</b><b>đ</b><b>)</b></i>
a) 54


7:<i>x</i>=13 ; b)
2
3 <i>x −</i>


1
2<i>x</i>=


5
12
x = 5 : 13 ( - ).x= (0,25đ)
x = : 13 (0,25đ) . x = (0,25đ)


x = x = :


x = (0,25đ) x = . 6 (0,25đ)


x = 10 (0,25đ)


<b>C©u 3: Tính giá trị biểu thức : </b>2,5im (phn a cho 1đ, phần b cho 1,5đ)
<i> a)</i> A = <i>−</i>3


5 +

(




<i>−</i>2


5 +2

)

<i>b)</i> B =

(

6<i>−</i>2
4
5

)

. 3


1
8<i>−</i>1


3
5:


1
4
A = 1 B = 3,6


<b>Câu 4:</b> So sánh A với : 1điểm


A= + + + + + ……. +
2.A= 2.( + + + + + ……. + )


= + + + +….. + (0,25)


<b> = - + - + - + - + - +</b>…+ - (0,25)
<b> = - = = </b>


=> A = . = < = (0,25)


VËy A < (0,25)


..


………


TiÕt 14: KiĨm tra 45 phót
<b>A. Ma trận đề : </b>


Cấp độ
Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN


KQ


TL TN
KQ


TL TN


KQ


TL TN


KQ


TL
1.Điểm



Đường thẳng




Nhận biết quan hệ
giữa điểm với
đường thẳng




Điểm nằm giữa
hai điểm


2
0,5


đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.Tia




Nhận biết tia
đối,các tia trùng
nhau.




Vẽ đoạn thẳng


trên tia,vẽ tia đối


1
1


đ


1


2

3.Đoạn thẳng:




Nhận biết đoạn
thẳng trên hình vẽ




Biết vẽ đoạn
thẳng, đọc tên
đoạn thẳng


1
0,5


đ



1(a,b)


2
3,5đ
4.Tính đoạn thẳng




Nhận biết cơng
thức cộng độ dài
hai đoạn thẳng




Vận dụng cơng
thức để tính độ dài
đoạn thẳng


1
0,




2(a,b)


3
2,5đ



5. Trung điểm
đoạn thẳng




Nhận biết trung
điểm của đoạn
thẳng




Vận dụng để
chứng minh trung
điểm của đoạn
thẳng


1
0,5đ


1(c)



2
1,5đ


<b> Tổng </b> 6



2




2




1


1
11


10đ


<b>B/Đề kiểm tra ch¬ng I</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) </b>


<b>Hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:</b>
<b>Cõu 1</b><i><b>:</b></i><b> </b>Điểm C nằm trờn đường thẳng a, điểm B nằm ngoài đường thẳng a.


Hãy dùng ký hiệu để thay cách diễn đạt trên.


a. C a và B a b. C a và B A c. C a và B a


<b>Câu 2 : </b> Với ba điểm A,B,C thuộc đường thẳng a như hình vẽ


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

có tất cả mấy đoạn thẳng trong hình?



a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<b>Câu 3:</b>Trong hình vẽ sau hai tia đối nhau là:


<b> </b>


x <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub> y


a.Tia AB và tia Ax b.Tia AC và tia CB
c. Tia AC và tia Ay d. Tia Bx và tia By


<b>Câu 4:</b> Khi O nằm giữa A và B thì:


a. AO+OB = OB b. OA+OB = OA
c. AO+OB = AB d. OB+AB = OA


<b>Câu 5:</b> Khi hai tia OA và OB đối nhau thì:


a. A nằm giữa O và B b. B nằm giữa B và O
c. B nằm giữa O và A d.O nằm giữa A và B


<b>Câu 6:</b> I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
a. IA=IB b.IA=IB= 2


<i>AB</i>


c. IA=IB và I nằm giữa A và B d. Câu b và câu c đều đúng


<b>II. TỰ LUẬN:</b> (7đ)


<i><b>Bài 1:</b></i>( 3đ)


Vẽ 2 tia phân biệt chung gốc O x và Oy (không đối nhau )
-Vẽ đờng thẳng a á cắt 2 tia đó tại A và B khác O


-Vẽ điểm M nằm giữa A và B .Vẽ tia OM
-Vẽ tia ON là tia đối của tia OM


a)Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình
b) Chỉ ra 3 điểm thẳng hàng trên hình


<i><b>Bi 2:</b></i> (4)


Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=2cm ; OB=5cm .
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB?


b. Trên tia đối của tia Ox vẽ một điểm C sao cho OC=2cm. Tính CA?
c. Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng CA khơng? Vì sao?


<b>ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM:</b>


I-. PHẦN TRẮC NGHIỆM<b>: </b>(3đ)


Câu 1 2 3 4 5 6


p/a đúng a c d c d d


<b> </b>


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Có 8đoạn thẳng Đọc tên đúng 8 đoạn thẳng (1đ)


- Chỉ ra 2 bộ 3 điểm thẳng hàng là: M,O,N và A,M,B( 1đ)
Bài 2:(4đ) -Vẽ hình chính xác (1đ)


-Câu a tính đúng AB=3cm (1đ)
-Câu b tính đúng CA=4cm (1đ)


-Câu c Chứng minh đúng O là trung điểm của CA (1đ)


...
Tiết 28 : Kiểm tra chơng II
<b>A/.MA TRẬN đề KIỂM TRA</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1.Nửa mặt
phẳng. Góc, số
đo góc



Nhn bit được
sè ®o cđa gãc
nhän


Biết đo góc => xác
định loại góc


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1


0,5® 1<sub>0,5 </sub><sub>®</sub> 2<sub>1</sub><sub>®</sub>


10%


2. VÏ gãc cho
biết số đo. Khi
nào thì góc
xOy + góc yOz
= góc xOz?
Tia phân giác


Nhn ra c iu
kin có cơng
thức cộng 2 góc,
tính chất tia phân
giác, định nghĩa
hai góc kề bù



- Vẽ góc khi biết số đo
- Xác định đợc tia
nằm giữa hai tia


- Vận dụng cơng thức cộng góc , tính
chất tia phân giác để tính góc, chứng
tỏ một góc là góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cđa gãc


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


3
1,5đ


1


1,5đ 2<sub>2</sub> 1<sub>1,5</sub><sub>đ</sub> 7<sub>6,5</sub>


65 %


3. Đờng tròn,


tam giỏc Nhn biết đợcđịnh nghĩa đờng
tròn, các yếu tố
của tam giác



Vẽ đợc tam giác khi
biết độ dài 3 cạnh


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2
1


1
1,5®


3


2,5®


25 %
<i>Tổng só câu</i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


6
3
30 %


3
3,5
35 %



3
3,5
35 %


12
10
100%


B/.


<b> Đề bài </b>


<b>I.Trắc nghiệm(3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)</b></i>


<b>C©u 1 : Góc nhọn có số đo:</b>


a) Nhỏ hơn 1800<sub> ; </sub> <sub> c) Lớn hơn 0</sub>0<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0
b) Nhá h¬n 900<sub> ; d) Lín h¬n 0</sub>0<sub> và nhỏ hơn 180</sub>0
<b>Câu 2 : Khi nào thì </b> <i>∠</i> xOm + <i>∠</i> mOy = <i>∠</i> xOy


a) Khi tia Ox nằm giữa hai tia Om, Oy ;b) Khi tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy
c) Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Om ; d) Cả ba câu trên đều đúng
<b>Câu 3 : Khi Oz là tia phân giác của góc xOy ta có:</b>


a) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy ; b) <i>∠</i> xOz + <i>∠</i> zOy = <i>∠</i> xOy



c) <i>∠</i> xOz = <i>∠</i> zOy = <i>∠</i> xOy : 2 ; d) Cả ba câu ở trên đều đúng
<b>Câu 4 : Hai góc đợc gọi là kề bù nếu:</b>


a) Tổng số đo của chúng là 1800 <sub> ;</sub>
b) Chóng cã chung mét c¹nh


c) Chúng là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800<sub> ; </sub>
d) Cả ba cõu trờn u ỳng


<b>Câu 5 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 3 cm là :</b>


a) Hình trịn tâm O, bán kính 3cm ; b) Đờng tròn tâm O, đờng kính
3cm


c) Đờng trịn tâm O, bán kính 3cm ; d) Hình trịn tâm O, đờng kính 3cm
<b>Câu 6 : Trong một tam giác, ta có:</b>


a) 3 đỉnh ; b) 3 góc và 3 tia phân giác của 3 góc đó
c) 3 cạnh ; d) Cả ba cõu trờn u ỳng


<b>II. Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 7( 5 điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bê chøa tia OA, vÏ 2 tia OB, OC sao </b>
cho gãc AOB = 400<sub> , gãc AOC = 80</sub>0<sub>.</sub>


a)Tia OB có là phân giác của góc AOC khơng ? vì sao?
b)Vẽ tia OD là tia đối của tia OA, Tớnh <i>DOC</i>


c) Vẽ tia OE là tia phân giác của gãc DOC. TÝnh gãc EOA
d) Chøng tá r»ng gãc EOB vuông.



<b>Câu 8 ( 2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>C</b></i>


<i><b> .đáp án - biểu điểm </b></i>


C©u Néi dung §iĨm


C©u 1 c) 0,5


C©u 2 b) 0,5


C©u 3 d) 0,5


C©u 4 c) 0,5


C©u 5 c) 0,5


C©u 6 d) 0,5


C©u 7


Vẽ hỡnh ỳng


a) Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC


vì trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, có góc AOB < góc
AOC (400<sub><80</sub>0<sub>)</sub>



b) Vì tia OB nằm giữa hai tia OA, OC
=> <i>∠</i> AOB + <i>∠</i> BOC = <i>∠</i> AOC
400<sub> + </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>BOC = 80</sub>0


VËy gãc BOC = 800<sub> - 40</sub>0<sub> = 40</sub>0


c) Tia OB là tia phân giác của góc AOC


Vì tia OB nằm giữa hai tia OA, OC ( câu a) và <i></i> AOB =


<i></i> BOC (=400<sub>)</sub>


d)Vì góc AOC và góc COD kề bï nhau => <i>∠</i> AOC + <i>∠</i>
COD = 1800


=> <i></i> COD = 1000


Vì OE là tia phân giác cña gãc DOC => <i>∠</i> EOC = <i>∠</i>
COD : 2 = 500


Tia OC n»m gi÷a 2 tia OE, OB => <i>∠</i> EOB = <i>∠</i> EOC +


<i>∠</i> COB


= 500<sub> + 40</sub>0<sub> =90</sub>0<sub> => gãc EOB vuông</sub>


0,5


0,5
0,5


0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5


Câu 8 a) Cách vẽ:


- Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm


- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm
- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 4cm


- Lấy 1 giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A
- Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC


* vẽ đúng
b) Góc A = 900


1


0,5
0,5
<b>D</b>


<b>E</b>



<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×