Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề và HDC môn Lịch sử 6 - Học kỳ 1 - Năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>


<b>HUYỆN TÂN YÊN </b> <b>Năm học: 2019-2020 </b>


<b>Môn: Lịch sử 6 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. </b>
<b>Câu 1:</b> Người tối cổ trên thế giới xuất hiện cách ngày nay khoảng


A. 2-3 triệu năm. B. 3-4 triệu năm. C. 4-5 triệu năm. D. 5-6 triệu năm.
<b>Câu 2:</b> Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ bao giờ?


A. Từ cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
B. Từ cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
C. Từ cuối thiên niên kỉ V đầu thiên niên kỉ IV TCN.
D. Từ cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ V TCN.


<b>Câu 3:</b> Diện tích trồng trọt thời nguyên thủy tăng nhờ sự xuất hiện công cụ lao động bằng
A. đá. B. tre. C. xương. D. kim loại.
<b>Câu 4:</b> Xã hội cổ đại phương Tây gồm những tầng lớp chính nào?


A. Quý tộc và nô lệ. B. Chủ nô và nô lệ.
C. Quý tộc và nông dân. D. Chủ nô và nô tì.
<b>Câu 5:</b> Các quốc gia cổ đại phương Đơng hình thành ở


A. khu vực đồi núi. B. gần biển.
C. khu vực các dịng sơng lớn. D. vùng trung du.
<b>Câu 6:</b> Bộ Luật Ham - mu - ra - bi của nước nào?



A. Ai Cập. B. Hi Lạp. C. Lưỡng Hà. D. Ấn Độ.
<b>Câu 7:</b> Pha - ra - ôn là tên gọi của vua


A. Trung Quốc. B. Lưỡng Hà. C. Hi Lạp. D. Ai Cập.
<b>Câu 8:</b> Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là


A. nông nghiệp. B. thủ công nghiệp.


C. thương nghiệp. D. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
<b>Câu 9:</b> Sự tiến hóa của lồi người nhờ


A. cải tiến công cụ lao động. B. lao động.
C. tự tiến hóa . D. tìm ra nửa.
<b>Câu 10:</b> Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào


A. đầu thiên niên kỉ II TCN. B. cuối thiên niên kỉ II TCN.
C. đầu thiên niên kỉ I TCN. D. cuối thiên niên kỉ I TCN.
<b>Câu 11:</b> Cơng cụ lao động chính của Người tối cổ trên đất nước ta làm bằng


A. đá. B. xương. C. tre. D. đồng.
<b>Câu 12</b>: Người nguyên thủy sống chủ yếu ở


A. lều lợp bằng cỏ hoặc lá cây. B. hang động, mái đá.
C. dưới những tán cây to. D. mái đá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?


A. Cuối thế kỉ V TCN. B. Đầu thế kỉ VI TCN.
C. Khoảng thế kỉ VII TCN. D. Khoảng thế kỉ VIII TCN.
<b>Câu 14:</b> Người Phùng Nguyên, Hoa Lộc đã phát minh ra thuật luyện kim nhờ



A. làm công cụ bằng đá. B. lao động.


C. làm đồ trang sức . D. sự phát triển của nghề làm đồ gốm.
<b>Câu 15</b>: Sự phân công lao động đã được hình thành như thế nào?


A. Để chống ngoại xâm và giải quyết các bất hòa trong các làng bản.
B. Khi thuật luyện kim được phát minh và nghề nông trồng lúa nước ra đời.
C. Do sản xuất phát triển, cuộc sống con người ngày càng ổn định.
D. Do nhu cầu chế tác các công cụ lao động và đồ trang sức ngày càng cao.
<b>Câu 16:</b> Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, trên đất nước ta đã hình thành các nền văn hóa


A. Ĩc Eo, Sa Huỳnh. B. Ĩc Eo, Đơng Sơn.


C. Sa Huỳnh, Đông Sơn. D. Ĩc Eo, Sa Huỳnh, Đơng Sơn.


<b>Câu 17:</b> Câu nói: "<i>Dân ta phải biết sử ta,Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam".</i> Là của ai?
A. Vua Hùng. B.Nguyễn Trãi. C. Hồ Chí Minh. D.Võ Nguyên Giáp.
<b>Câu 18</b>: Người Lạc Việt là tên gọi chung của cư dân văn hóa


A. Sa Huỳnh. B. Óc Eo. C. Đông Sơn. D. Phùng Nguyên.
<b>Câu 19:</b> Thời kì Phùng Ngun, Hoa Lộc có gì khác với thời kì Hịa Bình, Bắc Sơn?


A. Cơng cụ lao động chủ yếu bằng đá. B. Phát minh ra thuật luyện kim.
C. Theo chế độ thị tộc mẫu hệ. D. Biết làm đồ trang sức.


<b>Câu 20:</b> Người nguyên thủy trên đất nước ta sống chủ yếu ở khu vực


A. rừng núi phía Bắc. B. cạnh các dịng sơng phía Bắc.
C. miền núi ở miền Trung. D. rừng núi phía Nam.



<b>II- TỰ LUẬN ( 5 điểm) </b>


<b>Câu 1. </b>(2.5 điểm)<b>.</b> Trình bầy những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây?
<b>Câu 2.</b> (1 điểm). Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?


<b>Câu 3.</b> (1,5 điểm). Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Điểm hạn chế của
nhà nước Văn Lang?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Môn: Lịch sử 6 </b>
I – Trắc nghiệm( 5 điểm)


1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-C 7-D 8-A 9-B 10-C
11-A 12-B 13-C 14-D 15-B 16-D 17-C 18-C 19-B 20-A
II- Tự luận (5 điểm)


Câu 1: Các thành tựu văn hóa cổ đại phương Tây (2,5 điểm)
- Biết làm lịch và dùng lịch dương….(0,5 điểm)


- Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c…..(0,5 điểm)


- Xuất hiện một số nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vự ( Toán học, Vật lý, Triết học,
Sử học…)( 0,75 điểm)


- Kiến trúc và điêu khắc có nhiều cơng trình nổi tiếng…..(0,75 điểm)
Câu 2: Xã hội nguyên thủy tan rã vì:


- Nhờ phát minh ra kim loại và dùng làm công cụ lao động…( 0,25 điểm)



- Diện tích trồng trọt tăng sản phẩm làm ra nhiều, xuất hiện của cải dư thừa.(0,25 điểm)
- Xã hội phân hóa kẻ giàu, người nghèo.( 0,25 điểm)


=> Xã hội nguyên thủy dần tan rã.(0,25 điểm)
Câu 3:


*/ Quá trình ra đời:


- Do sản xuất phát triển, mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo đã nảy sinh và ngày
càng tăng.( 0,5 điểm)


</div>

<!--links-->

×