Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>. Khí hiđrơ Khí oxi + Nước </b>
<b>. Khí hiđrơ Khí oxi + Nước </b>
<b>Phương trình chữ của phản ứng hóa học </b>
<b>giữa khí hidro và khí oxi tạo ra nước là :</b>
<b>. Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>
<b>. Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>
<b>. Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>
<b>. 24 gam</b>
<b>. 24 gam</b>
<b> . 6 gam</b>
<b> . 6 gam</b>
<b>. 10 gam</b>
<b>. 10 gam</b>
<b> . 8 gam</b>
<b> . 8 gam</b>
<b>Đốt cháy hoàn tồn 9 gam magie Mg trong khơng khí, </b>
<b>ta thu được 15 gam hợp chất magie oxit MgO. Biết </b>
<b>rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O<sub>2 </sub></b>
<i><b>Nêu cơng thức </b></i>
<i><b>của khí hiđro, khí </b></i>
<i><b>oxi, nước?</b></i>
<b>I. Lập phương trình hóa học</b>
<b>1. Phương trình hóa học</b>
<b>Khí hiđro + Khí oxi Nước </b>
Phương trình chữ
<i><b>Viết phương trình </b></i>
<i><b>chữ của phản ứng </b></i>
<i><b>khí hiđro tác dụng </b></i>
<i><b>với khí oxi để tạo </b></i>
<i><b>ra nước ?</b></i>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>H2O </b>
<i><b>? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho </b></i>
<i><b>biết cân sẽ lệch về bên nào?</b></i>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>
<b>H<sub>2</sub>O </b>
<b>Do số ngun tử O bên trái nhiều hơn bên phải. </b>
<b>Bên trái cĩ 2 nguyên tử O, bên phải 1 nguyên tử O </b>
<i><b>lượng. Vì sao ?</b></i>
<i><b> </b></i><b>Trong một phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi </b>
<b>nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>
<b>H<sub>2</sub>O </b>
<b>2</b>
<b>Thêm vào bên phải một phân tử nước H<sub>2</sub>O ơ</b> <b>đĩa cân bên ph i a</b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>2</b> <b>H<sub>2</sub>O </b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>2 H<sub>2</sub>O </b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>
<b>Bên phải nặng hơn bên trái do số nguyên tử H nhiều hơn. </b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>2H<sub>2</sub>O </b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>
<b>2 H<sub>2</sub>O </b>
<b>H<sub>2</sub> + </b>
<b>2</b>
<b>Bên trái cần có 4 nguyên tử H. Thêm 2 nguyên tử H tức 1 </b>
<b>phân tử H<sub>2</sub></b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H H</b>
<b>2 H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>2 H2O </b>
<b>to</b>
<b>to</b>
H<sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O
<b>Sơ đồ phản ứng:</b>
<b>Thêm hệ số 2 trước phân tử H<sub>2</sub>O</b>
H<sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H<b>2</b> <sub>2</sub>O
<b>Thêm hệ số 2 trước phân tử H<sub>2</sub></b>
H<b>2</b> <sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H2 <sub>2</sub>O
<b>Viết thành phương trình hóa học:</b>
H2 <sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H2 <sub>2</sub>O
<b>Bước 1: Viết sơ đồ </b>
<b>phản ứng.</b>
<b>Bước 2: Cân bằng số </b>
<b>nguyên tử của mỗi </b>
<b>ngun tố.</b>
<b>Bước 3: Viết phương </b>
<b>trình hóa học</b>
<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>
<b>I. Lập phương trình hóa học</b>
<b>1. Phương trình hóa học</b>
<b>2. Các bước lập phương trình hóa học</b>
<b>Bước 1:</b> <b>Viết sơ đồ phản ứng:</b> gồm <b>cơng thức hóa học </b>c a ủ
các chất tham gia và sản phẩm.
<b>Bước 2:</b> <b>Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:</b> tìm <b>hệ số </b>
thích hợp đặt<b> trước </b>các <b>cơng thức</b>.
<b>Bước 3: Viết phương trình hóa học:</b> thay dấu ( ) bằng
<b>Lập phương trình hóa học gồm 3 bước:</b>
<b> Không được thay đổi </b><i><b>chỉ số </b></i><b>trong các cơng thức đã viết đúng </b>
<b>Lưu yù:</b>
<b> Viết hệ số </b><i><b>cao bằng </b></i><b>kí hiệu </b>
<b> Đối với</b> <i><b>nhóm</b></i> <b>nguyên tử như: (OH) hay (SO<sub>4</sub>)… thì coi cả </b>
<b>nhóm như </b><i><b>một đơn vị </b><b>để</b></i> <b>cân bằng.</b>
<b>2. Các bước lập phương trình hóa học</b>
<b>I. Lập phương trình hóa học:</b>
<b>1. Phương trình hóa học</b>
<b>Ví dụ 1: Nhơm tác dụng với khí oxi tạo ra nhơm oxit (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b> Lập phương trình hóa học của phản ứng?</b>
<b> +</b>
<b>Al</b> <b>3 O2</b> <b>2</b> <b>Al2O3</b>
<b>4</b> <b>to</b>
<b>PTHH:</b>
<b>Ví dụ 2: Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:</b>
<b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2 </sub>----> CaCO<sub>3</sub> + NaOH </b>
<b> </b>
<b>PTHH:</b>
<b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH </b>
<b> </b>
<i><b>Lập phương trình hóa học cho các sơ đờ phản ứng sau:</b></i>
<b>Tổ 1, 2</b>
<b>Tổ 3, 4</b>
<b> 1. Al + Cl<sub>2</sub> ----> AlCl<sub>3</sub></b>
<b> 2. Cu + AgNO<sub>3</sub> ----> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Ag </b>
<b>4. BaCl<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> ----> BaSO<sub>4</sub> + NaCl </b>
<b>3. Na + O<sub>2 </sub> ----> Na<sub>2</sub>O </b>
<b>2Al + 3Cl<sub>2</sub> 2AlCl<sub>3</sub></b>
<b> Cu + 2AgNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag</b>
<b> 4Na + O<sub>2 </sub> 2Na<sub>2</sub>O</b>
<b>BaCl<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> BaSO<sub>4</sub> + 2NaCl </b>
<b> to</b>
<b> to</b>
<b> to</b>
<b> to</b>
<b>BT 7/58 SGK</b>
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt
vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
a) ?Cu + ? 2CuO
b) Zn + ?HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
c) CaO + ?HNO<sub>3</sub> Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + ?
<b>Lưu ý:</b>
- Sản phẩm có những ngun tố nào thì chất tham gia
có những nguyên tố đó