Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài Giảng Điện Tử Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Theo ĐLBTKL, số nguyên tử </b>


<b>mỗi nguyên tố trong các chất </b>



<b>trước và sau phản ứng có được </b>


<b>giữ ngun khơng?</b>



<b> . Khơng</b>



<b> . Khơng</b>



<b>. Có</b>



<b>. Có</b>



<b>ĐÚNG RỜI !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÚNG RỜI !</b>



<b>ĐÚNG RỜI !</b>



<b>Phát biểu định luật bảo tồn khối </b>


<b>lượng ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>. Khí hiđrơ Khí oxi + Nước </b>
<b>. Khí hiđrơ Khí oxi + Nước </b>


<b>ĐÚNG RỒI !</b>



<b>ĐÚNG RỒI !</b>

<b><sub>CHƯA ĐÚNG !</sub></b>

<b>CHƯA ĐÚNG !</b>

<b>CHƯA ĐÚNG !</b>

<b>CHƯA ĐÚNG !</b>

<b>CHƯA ĐÚNG !</b>



<b>CHƯA ĐÚNG !</b>




<b>Phương trình chữ của phản ứng hóa học </b>
<b>giữa khí hidro và khí oxi tạo ra nước là :</b>


<b>. Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>


<b>. Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>
<b>. Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>. 24 gam</b>
<b>. 24 gam</b>
<b> . 6 gam</b>
<b> . 6 gam</b>


<b>. 10 gam</b>
<b>. 10 gam</b>
<b> . 8 gam</b>
<b> . 8 gam</b>


<b>ĐÚNG RỒI !</b>



<b>ĐÚNG RỒI !</b>

<b>CHƯA ĐÚNG !</b>



<b>CHƯA ĐÚNG !</b>



<b>CHƯA ĐÚNG !</b>



<b>CHƯA ĐÚNG !</b>



<b>CHƯA ĐÚNG !</b>




<b>CHƯA ĐÚNG !</b>



<b>Đốt cháy hoàn tồn 9 gam magie Mg trong khơng khí, </b>
<b>ta thu được 15 gam hợp chất magie oxit MgO. Biết </b>


<b>rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O<sub>2 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b> </b>

<b>BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 1 ĐIỂM CỘNG </b>

<b>BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 1 ĐIỂM CỘNG </b>


<b>VÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY CỦA CÁC BẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>2. Các bước lập phương trình hóa </b>


<b>học</b>



<b>II.Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Khí hiđrô: </b>


<b>Khí oxi: </b>



<b>Nước:</b>



<b> H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<i><b>Nêu cơng thức </b></i>
<i><b>của khí hiđro, khí </b></i>
<i><b>oxi, nước?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Lập phương trình hóa học</b>


<b>1. Phương trình hóa học</b>


<b>Khí hiđro + Khí oxi Nước </b>


Phương trình chữ


<i><b>Viết phương trình </b></i>
<i><b>chữ của phản ứng </b></i>
<i><b>khí hiđro tác dụng </b></i>
<i><b>với khí oxi để tạo </b></i>


<i><b>ra nước ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>




Phương trình chữ



<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thay tên các chất bằng cơng thức hóa học, ta


được

<i><b>sơ đờ phản ứng</b></i>

:



Khí oxi



H

<sub>2</sub>

O

<sub>2</sub>

<sub>H</sub>

<sub>Nước </sub>

<sub>2</sub>

<sub>O </sub>



Khí hiđro

+



Sơ đờ phản ứng:



<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>Khí hiđrơ + Khí oxi Nước </b>



Phương trình chữ



<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>


<b>H</b>



<b>O</b> <b>H</b>


<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>H2O </b>


<i><b>? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho </b></i>
<i><b>biết cân sẽ lệch về bên nào?</b></i>


<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>


<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>


<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>


<b>H<sub>2</sub>O </b>


<b>?</b>

<i><b> Vì sao bên trái nặng hơn bên phải? </b></i>


<b>Do số ngun tử O bên trái nhiều hơn bên phải. </b>


<b>Bên trái cĩ 2 nguyên tử O, bên phải 1 nguyên tử O </b>

<b> ?</b>

<i><b> Như vậy, không đúng với định luật bảo tồn khối </b></i>


<i><b>lượng. Vì sao ?</b></i>



<i><b> </b></i><b>Trong một phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi </b>
<b>nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.</b>


<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>


<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>


<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>


<b>H<sub>2</sub>O </b>


<b>2</b>


<b>?</b>

<i><b> Phải làm thế nào để số nguyên tử O ở hai vế bằng nhau?</b></i>


<b>Thêm vào bên phải một phân tử nước H<sub>2</sub>O ơ</b> <b>đĩa cân bên ph i a</b>
<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>2</b> <b>H<sub>2</sub>O </b>


<b>I. Lập phương trình hóa học</b>




<b>1. Phương trình hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>


<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>


<b>2 H<sub>2</sub>O </b>


<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b>


<b>? </b>

<i><b>Nhận xét hình sau khi thêm một phân tử H</b><b><sub>2</sub></b><b>O ? Giải thích? </b></i>


<b>Bên phải nặng hơn bên trái do số nguyên tử H nhiều hơn. </b>


<b>H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>2H<sub>2</sub>O </b>


<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H</b>
<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>
<b>H H</b>


<b>2 H<sub>2</sub>O </b>
<b>H<sub>2</sub> + </b>

<b>O</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>2</b>


<b>?</b>

<i><b>Làm thế nào để cân bằng 2 vế ?</b></i>


<b>Bên trái cần có 4 nguyên tử H. Thêm 2 nguyên tử H tức 1 </b>
<b>phân tử H<sub>2</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2 </sub></b> <b>H<sub>2</sub>O </b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>?</b>

<b> Em có nhận xét gì về số nguyên tử của mỗi nguyên tố </b>
<b>ở 2 đĩa cân.</b>


<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>O</b> <b>O</b>
<b>H H</b>


<b>H</b>



<b>O</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>O</b> <b>H</b>
<b>H H</b>


<b>2 H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub></b> <b>2 H2O </b>


<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>+</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? </b>

<i><b>Phương trình hóa học biểu diễn gì?</b></i>



<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>+</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>to</b>


<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Như vậy việc lập phương trình hóa học </b></i>



<i><b>được tiến hành như thế nào?</b></i>



Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản


ứng hóa học.



<b>2. Các bước lập phương trình hóa học</b>



Ví duï: 2 H

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>

2 H

<sub>2</sub>

O



<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>t</b>

<b>o</b>


<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H<sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O


<b>Sơ đồ phản ứng:</b>


<b>Thêm hệ số 2 trước phân tử H<sub>2</sub>O</b>


H<sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H<b>2</b> <sub>2</sub>O


<b>Thêm hệ số 2 trước phân tử H<sub>2</sub></b>


H<b>2</b> <sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H2 <sub>2</sub>O


<b>Viết thành phương trình hóa học:</b>



H2 <sub>2 </sub> + O<sub>2</sub> H2 <sub>2</sub>O


<b>Bước 1: Viết sơ đồ </b>
<b>phản ứng.</b>


<b>Bước 2: Cân bằng số </b>
<b>nguyên tử của mỗi </b>
<b>ngun tố.</b>


<b>Bước 3: Viết phương </b>
<b>trình hóa học</b>


<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>


<b>I. Lập phương trình hóa học</b>


<b>1. Phương trình hóa học</b>


<b>2. Các bước lập phương trình hóa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bước 1:</b> <b>Viết sơ đồ phản ứng:</b> gồm <b>cơng thức hóa học </b>c a ủ


các chất tham gia và sản phẩm.


<b>Bước 2:</b> <b>Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:</b> tìm <b>hệ số </b>


thích hợp đặt<b> trước </b>các <b>cơng thức</b>.


<b>Bước 3: Viết phương trình hóa học:</b> thay dấu ( ) bằng


dấu ( ).


<b>Lập phương trình hóa học gồm 3 bước:</b>


<b> Không được thay đổi </b><i><b>chỉ số </b></i><b>trong các cơng thức đã viết đúng </b>


<b>Lưu yù:</b>


<b> Viết hệ số </b><i><b>cao bằng </b></i><b>kí hiệu </b>


<b> Đối với</b> <i><b>nhóm</b></i> <b>nguyên tử như: (OH) hay (SO<sub>4</sub>)… thì coi cả </b>


<b>nhóm như </b><i><b>một đơn vị </b><b>để</b></i> <b>cân bằng.</b>


<b>2. Các bước lập phương trình hóa học</b>


<b>I. Lập phương trình hóa học:</b>


<b>1. Phương trình hóa học</b>


<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Lập phương trình hóa học</b>



<b>1. Phương trình hóa học</b>



<b>Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>2. Các bước lập phương trình hóa học</b>




<b>Ví dụ 1: Nhơm tác dụng với khí oxi tạo ra nhơm oxit (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b> Lập phương trình hóa học của phản ứng?</b>


<b> +</b>


<b>Al</b> <b>3 O2</b> <b>2</b> <b>Al2O3</b>


<b>4</b> <b>to</b>


<b>PTHH:</b>


<b>Ví dụ 2: Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


<b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2 </sub>----> CaCO<sub>3</sub> + NaOH </b>
<b> </b>


<b>PTHH:</b>


<b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + 2NaOH </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1</b>

<b>.</b>

<b> Al + Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b> ----> </b>

<b> AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>2</b>

<b>.</b>

<b> Cu + AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> ----> </b>

<b> Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Ag</b>



<b>4.</b>

<b> BaCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b> ----> </b>

<b>BaSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + NaCl </b>



<b>3.</b>

<b>Na + O<sub>2 </sub> ----> Na<sub>2</sub>O</b>


<i><b>Lập phương trình hóa học cho các sơ đờ phản ứng sau:</b></i>



<b>Thảo </b>


<b>luận </b>


<b>Nhóm</b>


<b> </b>

<b>(3 phút)</b>



<b>Tổ 1, 2</b>


<b>Tổ 3, 4</b>
<b> 1. Al + Cl<sub>2</sub> ----> AlCl<sub>3</sub></b>


<b> 2. Cu + AgNO<sub>3</sub> ----> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + Ag </b>


<b>4. BaCl<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> ----> BaSO<sub>4</sub> + NaCl </b>
<b>3. Na + O<sub>2 </sub> ----> Na<sub>2</sub>O </b>


<b>2Al + 3Cl<sub>2</sub> 2AlCl<sub>3</sub></b>


<b> Cu + 2AgNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag</b>


<b> 4Na + O<sub>2 </sub> 2Na<sub>2</sub>O</b>


<b>BaCl<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> BaSO<sub>4</sub> + 2NaCl </b>


<b> to</b>


<b> to</b>
<b> to</b>


<b> to</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Học bài và làm các bài tập


1a,b; 2, 3a SGK/57, 58



 Xem trước phần II. “Ý


nghĩa của phương trình hóa


học”



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>BT 7/58 SGK</b>


Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt
vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình
hóa học sau:


a) ?Cu + ? 2CuO


b) Zn + ?HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


c) CaO + ?HNO<sub>3</sub> Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + ?


<b>Lưu ý:</b>


- Sản phẩm có những ngun tố nào thì chất tham gia
có những nguyên tố đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×