Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.67 KB, 28 trang )

Nguồn
Kho dữ liệu
Thu thập
Xử lý và lưu giữ
Phân phát
Đích
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN
I. Khái niệm
H th ng thông tinệ ố là m t t p h p nh ng con ng i, cácộ ậ ợ ữ ườ
thi t b ph n c ng, ph n m m, d li u…th c hi n ho t đ ng thuế ị ầ ứ ầ ề ữ ệ ự ệ ạ ộ
th p, x lý và phân ph i thông tin trong m t t p các ràng bu cậ ử ố ộ ậ ộ
đ c g i là môi tr ng.ượ ọ ườ
Nó đ c th hi n b i nh ng con ng i, các th t c, d li uượ ể ệ ở ữ ườ ủ ụ ữ ệ
và thi t b tin h c ho c không tin h c. u vào c a h th ng đ cế ị ọ ặ ọ Đầ ủ ệ ố ượ
l y vào t các ngu n và đ c x lý b i h th ng s d ng nó cùngấ ừ ồ ượ ử ở ệ ố ử ụ
v i các d li u đã đ c l u tr t tr c. K t qu x lý đ c chuy nớ ữ ệ ượ ư ữ ừ ướ ế ả ử ượ ể
đ n các đích ho c c p nh t vào kho d li u.ế ặ ậ ậ ữ ệ
Mô hình h th ng thông tinệ ố
Dữ liệu kế toán(chứng từ, sổ sách)
Phần cứng
Các thủ tục
Cơ sở dữ liệu
Phần mềm
Con người
Thông tin kế toán (Báo cáo tài chính NSNN, báo cáo kế toán quản trị)
Nh hình trên minh ho , m i h th ng thông tin có b n b ph n:ư ạ ọ ệ ố ố ộ ậ
B ph n đ a d li u vào, b ph n x lý, kho d li u và b ph nộ ậ ư ữ ệ ộ ậ ử ữ ệ ộ ậ
đ a d li u raư ữ ệ
M t ộ h th ng thông tin k toánệ ố ế đ c hi u là m t t p h pượ ể ộ ậ ợ
các ngu n l c nh con ng i, thi t b máy móc đ c thi t kồ ự ư ườ ế ị ượ ế ế


nh m bi n đ i d li u tài chính và các d li u khác thành thôngắ ế ổ ữ ệ ữ ệ
tin.
Mô hình h th ng thông tin k toán t đ ng hóa.ệ ố ế ự ộ
Nh v y, ư ậ h th ng thông tin k toán NSNNệ ố ế có th đ cể ượ
hi u là m t h th ng thông tin có s ng d ng công ngh thôngể ộ ệ ố ự ứ ụ ệ
tin, d i quy n ch đ ng c a con ng i đ th c hi n các ch cướ ề ủ ộ ủ ườ ể ự ệ ứ
n ng ghi nh n, x lý, l u tr , cung c p thông tin v tình hình thu,ă ậ ử ư ữ ấ ề
chi NSNN, các lo i tài s n mà KBNN đang qu n lý và các ho tạ ả ả ạ
đ ng nghi p v KBNN. Nó cho phép ghi chép, theo dõi m i bi nộ ệ ụ ọ ế
đ ng v NSNN và quá trình ho t đ ng c a KBNN.ộ ề ạ ộ ủ
Báo cáo tài chính có nhi m v cung c p nh ng ch tiêu kinh t ,ệ ụ ấ ữ ỉ ế
tài chính nhà n c c n thi t cho các c quan ch c n ng và chínhướ ầ ế ơ ứ ă
quy n nhà n c các c p; Cung c p nh ng s li u đ ki m tra tìnhề ướ ấ ấ ữ ố ệ ể ể
hình th c hi n NSNN, th c hi n ch đ k toán, ch p hành cácự ệ ự ệ ế ộ ế ấ
ch đ , chính sách c a nhà n c và c a ngành. Báo cáo tài chínhế ộ ủ ướ ủ
còn cung c p các s li u ch y u làm c s phân tích, đánh giáấ ố ệ ủ ế ơ ở
tình hình và k t qu ho t đ ng c a NSNN các c p, c a t ng đ n vế ả ạ ộ ủ ấ ủ ừ ơ ị
Kho b c và c a toàn b h th ng NSNN và KBNN giúp cho vi c chạ ủ ộ ệ ố ệ ỉ
đ o, đi u hành ho t đ ng NSNN và ho t đ ng KBNN có hi u qu .ạ ề ạ ộ ạ ộ ệ ả
Báo cáo k toán qu n tr trong h th ng KBNN là lo i báo cáoế ả ị ệ ố ạ
ph c v cho vi c đi u hành k p th i NSNN các c p và đi u hànhụ ụ ệ ề ị ờ ấ ề
ho t đ ng nghi p v c a KBNN trên ph m vi t ng đ n v và toànạ ộ ệ ụ ủ ạ ừ ơ ị
h th ng. Báo cáo k toán qu n tr có th đ c l p trên c s sệ ố ế ả ị ể ượ ậ ơ ở ố
li u s k toán ho c t s li u trên đi n báo đ c t ng h p trongệ ổ ế ặ ừ ố ệ ệ ượ ổ ợ
h th ng KBNNệ ố
Mô hình x lý h th ng thông tin k toán NSNN có:ử ệ ố ế
- Ph ng pháp x lý thông tin: Th công ho c t đ ng v i s trươ ử ủ ặ ự ộ ớ ự ợ
giúp c a máy tính.ủ
- Ph ng pháp k toán: ch ng t , đ i ng tài kho n, t ng h p vàươ ế ứ ừ ố ứ ả ổ ợ
cân đ i.ố

- M c đích: cung c p thông tin k toán cho các đ i t ng là lãnhụ ấ ế ố ượ
đ o KBNN, c quan tài chính các c p, các đ n v s d ng NSNN.ạ ơ ấ ơ ị ử ụ
II. Phương pháp phát triển HTTT
1. Nguyên nhân dẫn tới việc phát triển một HTTT
Phát tri n m t HTTT bao g m vi c phân tích h th ng đang t nể ộ ồ ệ ệ ố ồ
t i, thi t k HTTT m i, th c hi n và ti n hành cài đ t nó.ạ ế ế ớ ự ệ ế ặ
• Phân tích h th ng b t đ u t vi c thu th p d li u và ch nh đ nệ ố ắ ầ ừ ệ ậ ữ ệ ỉ ố
chúng đ đ a ra đ c chu n đoán v tình hình th c t .ể ư ượ ẩ ề ự ế
• Thi t k là nh m xác đ nh các b ph n c a m t h th ng m i cóế ế ằ ị ộ ậ ủ ộ ệ ố ớ
kh n ng c i thi n tình tr ng hi n t i và xây d ng các mô hìnhả ă ả ệ ạ ệ ạ ự
logic và mô hình v t lý ngoài c a h th ng.ậ ủ ệ ố
• Th c hi n HTTT liên quan đ n xây d ng mô hình v t lý trong c aự ệ ế ự ậ ủ
h th ng m i và chuy n mô hình đó sang ngôn ng tin h c.ệ ố ớ ể ữ ọ
• Cài đ t h th ng là tích h p nó vào ho t đ ng c a t ch c.ặ ệ ố ợ ạ ộ ủ ổ ứ
Nguyên nhân d n đ n vi c phát tri n HTTT:ẫ ế ệ ể
1) Nh ng v n đ v qu n lý.ữ ấ ề ề ả
2) Nh ng yêu c u m i c a nhà qu n lý.ữ ầ ớ ủ ả
3) S thay đ i c a công ngh .ự ổ ủ ệ
4) Thay đ i sách l c chính tr .ổ ượ ị
2. Phương pháp phát triển HTTT
Khái ni m:ệ Ph ng pháp là m t t p h p các b c và công cươ ộ ậ ợ ướ ụ
cho phép ti n hành m t quá trình phát tri n h th ng ch t chế ộ ể ệ ố ặ ẽ
nh ng d qu n lý h n.ư ễ ả ơ
Có nhi u ph ng pháp đ pháp tri n h thông thông tin nh ngề ươ ể ể ệ ư
ph ng pháp đ ngh s d ng đây d a trên ba nguyên t c c sươ ề ị ử ụ ở ự ắ ơ ở
chung c a nhi u ph ng pháp hi n đ i có c u trúc đ phát tri nủ ề ươ ệ ạ ấ ể ể
HTTT, đó là:
Nguyên t c 1: S d ng các mô hìnhắ ử ụ
Có ba mô hình đ c đ c p t i đ mô t cùng m t h th ngượ ề ậ ớ ể ả ộ ệ ố
thông tin t nh ng góc đ khác nhau, đó là mô hình lô gíc, môừ ữ ộ

hình v t lý ngoài và mô hình v t lý trong.ậ ậ
Mô hình lô gíc mô t h th ng làm gì: d li u mà nó thuả ệ ố ữ ệ
th p, x lý mà nó ph i th c hi n, các kho đ ch a các k t quậ ử ả ự ệ ể ứ ế ả
ho c d li u đ l y ra cho các x lý và nh ng thông tin mà hặ ữ ệ ể ấ ử ữ ệ
th ng s n sinh ra. Mô hình này tr l i câu h i “Cái gì?” và “ làmố ả ả ờ ỏ Để
gì?”. Nó không quan tâm t i ph ng ti n đ c s d ng c ng nhớ ươ ệ ượ ử ụ ũ ư
đ a đi m ho c th i đi m mà d li u đ c x lý.ị ể ặ ờ ể ữ ệ ượ ử
Mô hình v t lý ngoàiậ chú ý t i nh ng khía c nh nhìn th yớ ữ ạ ấ
đ c c a h th ng nh là các v t mang d li u và v t mang k tượ ủ ệ ố ư ậ ữ ệ ậ ế
qu c ng nh hình th c c a đ u vào và c a đ u ra, ph ng ti nả ũ ư ứ ủ ầ ủ ầ ươ ệ
đ thao tác v i h th ng, nh ng d ch v , b phân, con ng i và vể ớ ệ ố ữ ị ụ ộ ườ ị
trí công tác trong ho t đ ng x lý, các th t c th công c ng nhạ ộ ử ủ ụ ủ ũ ư
nh ng y u t v đ a đi m th c hi n x lý d li u, lo i màn hìnhữ ế ố ề ị ể ự ệ ử ữ ệ ạ
ho c bàn phím s d ng. Mô hình này c ng chú ý t i m t th i gianặ ử ụ ũ ớ ặ ờ
c a h th ng, ngh a là v nh ng th i đi m mà các ho t đ ng x lýủ ệ ố ĩ ề ữ ờ ể ạ ộ ử
d li u khác nhau x y ra. Nó tr l i câu h i: Cái gì? Ai? đâu? Vàữ ệ ẩ ả ờ ỏ Ở
Khi nào?.
Mô hình v t lý trongậ liên quan t i nh ng khía c nh v t lýớ ữ ạ ậ
c a h th ng tuy nhiên không ph i là cái nhìn c a ng i s d ngủ ệ ố ả ủ ườ ử ụ
mà là c a nhân viên k thu t. ó có th là nh ng thông tin liênủ ỹ ậ Đ ể ữ
quan t i lo i trang thi t b đ c dùng đ th c hi n h th ng, dungớ ạ ế ị ượ ể ự ệ ệ ố
l ng kho l u tr và t c đ x lý c a thi t b , t ch c v t lý c a dượ ư ữ ố ộ ử ủ ế ị ổ ứ ậ ủ ữ
li u trong kho ch a, c u trúc c a các ch ng trình và ngôn ngệ ứ ấ ủ ươ ữ
th hi n. Mô hình gi i đáp câu h i: Nh th nào?ể ệ ả ỏ ư ế
M i mô hình là k t qu c a m t góc nhìn khác nhau, mô hìnhỗ ế ả ủ ộ
lô gíc là k t qu c a góc nhìn qu n lý, mô hình v t lý ngoài là k tế ả ủ ả ậ ế
qu c a góc nhìn s d ng, và mô hình v t lý trong là c a góc nhìnả ủ ử ụ ậ ủ
k thu tỹ ậ
Nguyên t c 2: Chuy n t cái chung sang cái riêng.ắ ể ừ
hi u t t m t h th ng thì tr c h t ph i hi u các m tĐể ể ố ộ ệ ố ướ ế ả ể ặ

chung, t ng quát nh t v h th ng r i m i đi xem xét h th ng ổ ấ ề ệ ố ồ ớ ệ ố ở
các m c c th h n. S c n thi t đ áp d ng nguyên t c này làứ ụ ể ơ ự ầ ế ể ụ ắ
hi n nhiênể
Nguyên t c 3: Chuy n t mô hình v t lý sang mô hìnhắ ể ừ ậ
logic khi phân tích và t mô hình logic sang mô hình v t lýừ ậ
khi thi t k .ế ế
Phân tích đ c b t đ u t thu th p d li u v h th ng thôngượ ắ ầ ừ ậ ữ ệ ề ệ ố
tin đang t n t i và khung c nh c a nó t nh ng ng i s d ng,ồ ạ ả ủ ừ ữ ườ ử ụ
các tài li u và quan sát, nh ng ngu n d li u này cung c p chệ ữ ồ ữ ệ ấ ủ
y u s mô t mô hình v t lý ngoài c a h th ng. Vì th phânế ở ự ả ậ ủ ệ ố ế
tích chính là chuy n t mô hình v t lý sang mô hình lô gíc.Tuyể ừ ậ
nhiên, khi ti n hành thi t k h th ng m i thì v n đ s khác đi.ế ế ế ệ ố ớ ấ ề ẽ
M c đích quan tr ng nh t c a d án phát tri n m t HTTT là cóụ ọ ấ ủ ự ể ộ
đ c m t s n ph m đáp ng t t nh t nhu c u c a ng i s d ng,ượ ộ ả ẩ ứ ố ấ ầ ủ ườ ử ụ
hóa h p đ c vào trong ho t đ ng c a t ch c, chính xác v m tợ ượ ạ ộ ủ ổ ứ ề ặ
k thu t, tuân th các gi i h n v tài chính và th i gian đ nhỹ ậ ủ ớ ạ ề ờ ị
tr c. Không nh t thi t ph i theo đu i m t ph ng pháp đ phátướ ấ ế ả ổ ộ ươ ể
tri n HTTT, tuy nhiên không có ph ng pháp ta có nguy c khôngể ươ ơ
đ t đ c m c tiêu đ nh tr c.ạ ượ ụ ị ướ
III. Các giai đoạn phát triển HTTT
1.Giai đoạn 1: Đánh giá yêu cầu
M c đích: Cung c p cho lãnh đ o t ch c nh ng d li u đíchụ ấ ạ ổ ứ ữ ữ ệ
th c đ ra quy t đ nh v th i c , tính kh thi và hi u qu c a m tự ể ế ị ề ờ ơ ả ệ ả ủ ộ
d án phát tri n h th ng.ự ể ệ ố
V trí: ánh giá đúng yêu c u là quan tr ng cho vi c thành côngị Đ ầ ọ ệ
c a m t d án. M t sai l m ph m ph i trong giai đo n này s r tủ ộ ự ộ ầ ạ ả ạ ẽ ấ
có th làm lùi b c trên toàn b d án, kéo theo nh ng chi phí l nể ướ ộ ự ữ ớ
cho t ch c.ổ ứ
ánh giá đúng yêu c u g m vi c nêu v n đ , c đoán đ l nĐ ầ ồ ệ ấ ề ướ ộ ớ
c a d án và nh ng thay đ i có th , đánh giá tác đ ng c a nh ngủ ự ữ ổ ể ộ ủ ữ

thay đ i đó, đánh giá tính kh thi c a d án và đ a ra nh ng g i ýổ ả ủ ự ư ữ ợ
cho ng i ch u trách nhi m ra quy t đ nh. Giai đo n này ph iườ ị ệ ế ị ạ ả
đ c ti n hành trong th i gian t ng đ i ng n đ không kéo theoượ ế ờ ươ ố ắ ể
nhi u chi phí và th i gi .ề ờ ờ
Các công đo n c a giai đo n đánh giá yêu c u:ạ ủ ạ ầ
1) L p k ho chậ ế ạ
2) Làm rõ yêu c uầ
3) ánh giá kh thiĐ ả
4) Chu n b và trình bày báo cáo v đánh giá yêu c uẩ ị ề ầ
2. Giai đoạn: Phân tích chi tiết
Phân tích chi ti t đ c ti n hành sau khi có s đánh giá thu nế ượ ế ự ậ
l i v yêu c u.ợ ề ầ
M c đích: Hi u rõ các v n đ c a h th ng đang nghiên c u,ụ ể ấ ề ủ ệ ố ứ
xác đ nh nh ng nguyên nhân đích th c c a nh ng v n đ đó, xácị ữ ự ủ ữ ấ ề
đ nh nh ng đòi h i và nh ng ràng bu c áp đ t đ i v i h th ng vàị ữ ỏ ữ ộ ặ ố ớ ệ ố
xác đ nh m c tiêu mà h th ng thông tin m i c n đ t t i.ị ụ ệ ố ớ ầ ạ ớ
làm đ c đi u này phân tích viên ph i có m t hi u bi t sâuĐể ượ ề ả ộ ể ế
s c v môi tr ng trong đó h th ng phát tri n và hi u th u đáoắ ề ườ ệ ố ể ể ấ
ho t đ ng c a chính h th ng.ạ ộ ủ ệ ố
V trí: ánh giá v t m quan tr ng c a giai đo n này Jamesị Đ ề ầ ọ ủ ạ
Mckeen đã nh n xét: “Nh ng ng i có thành công nh t, ngh a làậ ữ ườ ấ ĩ
nh ng tôn tr ng nh t các ràng bu c v tài chính, v th i gian vàữ ọ ấ ộ ề ề ờ
đ c ng i s d ng hài lòng nh t, c ng là nh ng ng i đã dànhượ ườ ử ụ ấ ũ ữ ườ
nhi u th i gian nh t cho nh ng ho t đ ng phân tích chi ti t vàề ờ ấ ữ ạ ộ ế
thi t k lô gíc”.ế ế
Giai đo n phân tích chi ti t bao g m các công đo n sau:ạ ế ồ ạ
1) L p k ho ch phân tích chi ti t.ậ ế ạ ế
2) Nghiên c u môi tr ng c a h th ng đang t n t i.ứ ườ ủ ệ ố ồ ạ
3) Nghiên c u h th ng th c t i.ứ ệ ố ự ạ
4) a ra chu n đoán và xác đ nh các y u t gi i pháp.Đư ẩ ị ế ố ả

5) ánh giá l i tính kh thi.Đ ạ ả
6) Thay đ i đ xu t c a d án.ổ ề ấ ủ ự
7) Chu n b và trình bày báo cáo phân tích chi ti t.ẩ ị ế
3.Giai đoạn 3: Thiết kế lô gíc
M c đích: Nh m xác đ nh t t c các thành ph n lô gíc c a m tụ ằ ị ấ ả ầ ủ ộ
h th ng thông tin, cho phép lo i b đ c các v n đ c a hệ ố ạ ỏ ượ ấ ề ủ ệ
th ng th c t và đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ c thi t l p giaiố ự ế ạ ượ ữ ụ ượ ế ậ ở
đo n tr c.ạ ướ
Mô hình lô gíc c a h th ng m i s bao hàm thông tin mà hủ ệ ố ớ ẽ ệ
th ng m i s s n sinh ra, n i dung c a c s d li u, các x lý vàố ớ ẽ ả ộ ủ ơ ở ữ ệ ử
h p th c hoá s ph i th c hi n và các d li u s đ c nh p vào.ợ ứ ẽ ả ự ệ ữ ệ ẽ ượ ậ
Thi t k lô gíc bao g m nh ng công đo n sau:ế ế ồ ữ ạ
1) Thi t k c s d li u.ế ế ơ ở ữ ệ
2) Thi t k x lý.ế ế ử
3) Thi t k các lu ng d li u vào.ế ế ồ ữ ệ
4) Ch nh s a tài li u cho m c lôgíc.ỉ ử ệ ứ
5) H p th c hoá mô hình d li u.ợ ứ ữ ệ
4.Giai đoạn 4: Đề xuất các phương án của giải pháp
M c đích: Thi t l p các phác ho cho mô hình v t lý, đánh giáụ ế ậ ạ ậ
chi phí và l i ích cho các phác ho , xác đ nh kh n ng đ t cácợ ạ ị ả ă ạ
m c tiêu c ng nh s tác đ ng c a chúng vào l nh v c t ch c vàụ ũ ư ự ộ ủ ĩ ự ổ ứ
nhân s đang làm vi c t i h th ng và đ a ra nh ng khuy n nghự ệ ạ ệ ố ư ữ ế ị
cho lãnh đ o nh ng ph ng án h a h n nh t.ạ ữ ươ ứ ẹ ấ
Giai đo n này g m các công đo n:ạ ồ ạ
1) Xác đ nh các ràng bu c v tin h c và t ch c.ị ộ ề ọ ổ ứ
2) Xây d ng các ph ng án c a gi i pháp.ự ươ ủ ả
3) ánh giá các ph ng án c a gi i pháp.Đ ươ ủ ả
4) Chu n b và trình bày báo cáo c a giai đo n đ xu t cácẩ ị ủ ạ ề ấ
ph ng án c a gi i pháp.ươ ủ ả
5. Giai đoạn 5: Thiết kế vật lý ngoài

Giai đo n này đ c ti n hành sau khi m t ph ng án gi i phápạ ượ ế ộ ươ ả
đ c l a ch n.ượ ự ọ
M c đích: Mô t chi ti t ph ng án c a gi i pháp đã đ c ch nụ ả ế ươ ủ ả ượ ọ
giai đo n tr c đây.ở ạ ướ
V trí: ây là giai đo n r t quan tr ng vì nh ng mô t chính xácị Đ ạ ấ ọ ữ ả
đây có nh h ng và tác đ ng tr c ti p t i công vi c th ngở ả ưở ộ ự ế ớ ệ ườ
ngày c a nh ng ng i s d ngủ ữ ườ ử ụ
Thi t k v t lý bao g m hai tài li u k t qu c n có: M t tài li uế ế ậ ồ ệ ế ả ầ ộ ệ
bao ch a t t c các đ ch tr ng c a h th ng m i s c n cho vi cứ ấ ả ă ư ủ ệ ố ớ ẽ ầ ệ
th c hi n k thu t; và ti p đó là tài li u dành cho ng i s d ngự ệ ỹ ậ ế ệ ườ ử ụ
và nó mô t c ph n th công và c nh ng giao di n v i nh ngả ả ầ ủ ả ữ ệ ớ ữ
ph n tin h c hoá. Nh ng công đo n chính c a thi t k v t lý ngoàiầ ọ ữ ạ ủ ế ế ậ
là:
1) L p k ho ch thi t k v t lý ngoài.ậ ế ạ ế ế ậ
2) Thi t k chi ti t các giao di n (vào/ra).ế ế ế ệ
3) Thi t k cách th c t ng tác v i ph n tin h c hoá.ế ế ứ ươ ớ ầ ọ
4) Thi t k các th t c th công.ế ế ủ ụ ủ
5) Chu n b và trình bày báo cáo v thi t k v t lý ngoài.ẩ ị ề ế ế ậ
6. Giai đoạn 6: Triển khai kỹ thuật hệ thống
Giai đo n này có nhi m v đ a ra các quy t đ nh có liên quanạ ệ ụ ư ế ị
t i vi c l a ch n công c phát tri n h th ng, t ch c v t lý c aớ ệ ự ọ ụ ể ệ ố ổ ứ ậ ủ
c s d li u, các th c truy nh p t i các b n ghi c a các t p vàơ ở ữ ệ ứ ậ ớ ả ủ ệ
nh ng ch ng trình máy tính khác nhau c u thành nên h th ngữ ươ ấ ệ ố
thông tin. Vi c vi t các ch ng trình máy tính, th nghi m cácệ ế ươ ử ệ
ch ng trình, các mô đun và toàn b h th ng, hoàn thi n m i tàiươ ộ ệ ố ệ ọ
li u h th ng và tài li u h ng d n cho ng i s d ng, cho thaoệ ệ ố ệ ướ ẫ ườ ử ụ
tác viên c ng đ c th c hi n trong giai đo n này.ũ ượ ự ệ ạ
M c đích: Xây d ng m t h th ng ho t đ ng t t.ụ ự ộ ệ ố ạ ộ ố
K t qu quan tr ng nh t c a giai đo n này là ph n tin h c hoáế ả ọ ấ ủ ạ ầ ọ
c a h th ng thông tin – đó chính là ph n m m.ủ ệ ố ầ ề

Nh ng công đo n chính c a giai đo n tri n khai bao g m:ữ ạ ủ ạ ể ồ
1) L p k ho ch tri n khai.ậ ế ạ ể
2) Thi t k v t lý trong.ế ế ậ
3) L p trình.ậ
4) Th nghi m.ử ệ
5) Hoàn thi n h th ng các tài li u.ệ ệ ố ệ
6) ào t o ng i s d ng.Đ ạ ườ ử ụ
7. Giai đoạn 7: Cài đặt và khai thác
Cài đ t là quá trình chuy n đ i t h th ng c sang h th ngặ ể ổ ừ ệ ố ũ ệ ố
m i, b o trì h th ng là nh m ti n tri n h th ng v m t ch cớ ả ệ ố ằ ế ể ệ ố ề ặ ứ
n ng đ h tr t t h n nh ng nhu c u thay đ i v m t nghi p v .ă ể ỗ ợ ố ơ ữ ầ ổ ề ặ ệ ụ
Giai đo n này bao g m các công đo n:ạ ồ ạ
1) L p k ho ch cài đ t.ậ ế ạ ặ
2) Chuy n đ i.ể ổ
3) Khai thác và b o trì.ả
4) ánh giá.Đ
H th ng thông tin K toán thu – chi NSNN b ng ti n m t làệ ố ế ằ ề ặ
m t h th ng l n l i đ c thù v m t nghi p v , cùng v i th i gianộ ệ ố ớ ạ ặ ề ặ ệ ụ ớ ờ
th c hi n quá ng n ch gi i h n trong th i gian th c t p nên trongự ệ ắ ỉ ớ ạ ờ ự ậ
chuyên đ này em xin phép đ c d ng l i vi c th c hi n đ nề ượ ừ ạ ở ệ ự ệ ế
giai đo n Tri n khai k thu t h th ng, c th là d ng l i m cạ ể ỹ ậ ệ ố ụ ể ừ ạ ở ứ
xây d ng ph n m m chính đ qu n lý quá trình thu – chi NSNNự ầ ề ể ả
b ng ti n m t c a h th ng.ằ ề ặ ủ ệ ố

×