ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
SỐ LIỆU THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
1. Họ và tên: NGUYỄN MINH ĐỨC
2. Lớp: XC12A
Bộ môn: ĐA BTCT1
3. Số liệu đồ án: 2aadd
Khoa: KĨ THUẬT XÂY DỰNG
Nhóm: 02
CẤP ĐỘ BỀN B25
CỐT THÉP 6,8: NHĨM AI
CỐT THÉP >=10: NHÓM AII
Ln (m)
L1(m)
L2(m)
P1 (KG/m2)
P2 (KG/m2)
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
2,3
4,8
6,9
350
950
Ghi chú
Xem sơ đồ sàn
Xem sơ đồ sàn
Xem sơ đồ sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ô bản lớn S1
Hoạt tải tiêu chuẩn ô bản nhỏ S2
-MSSV: 1251160201
Page 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
MỤC LỤC
I. Vật liệu
II. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện sàn và dầm
1. Sàn.........................................................................................................8
2. Dầm.......................................................................................................8
A – SÀN
1. Tải trọng tác dụng lên sàn...................................................................10
2. Nội lực trong sàn.................................................................................11
3. Tính cốt thép cho sàn...........................................................................12
4. Bố trí thép............................................................................................14
5. Tính tốn độ võng cho sàn..................................................................16
B - DẦM PHỤ
I. Chọn sơ bộ kích thước
1. Xác định tải trọng....................................................................................
2. Sơ đồ tính tốn.........................................................................................
3. Tổ hợp tải trọng.......................................................................................
4. Trình tự nhập Sap....................................................................................
5. Xuất nội lực............................................................................................
6. Tính tốn cốt thép dọc.............................................................................
7. Tính tốn cốt đai......................................................................................
8. Trạng thái giới hạn thứ II.........................................................................
a. Tính tốn độ võng......................................................................
b. Tính tốn khe nứt......................................................................
9. Biểu đồ bao vật liệu.................................................................................
a. Khả năng chịu lực....................................................................
b. Điểm cắt lí thuyết....................................................................
c. Đoạn kéo dài W.......................................................................
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
d. Biểu đồ bao vật liệu.................................................................
10. Bố trí cốt thép........................................................................................
C - DẦM CHÍNH (DẦM TRỤC B)
I. Chọn sơ bộ kích thước
1. Xác định tải trọng....................................................................................
2. Sơ đồ tính tốn.........................................................................................
3. Tổ hợp tải trọng.......................................................................................
4. Trình tự nhập Sap....................................................................................
5. Xuất nội lực............................................................................................
6. Tính tốn cốt thép dọc.............................................................................
7. Tính tốn cốt đai......................................................................................
8. Trạng thái giới hạn thứ II.........................................................................
a. Tính tốn độ võng......................................................................
b. Tính tốn khe nứt......................................................................
9. Biểu đồ bao vật liệu.................................................................................
a. Khả năng chịu lực....................................................................
b. Điểm cắt lí thuyết....................................................................
c. Đoạn kéo dài W.......................................................................
d. Biểu đồ bao vật liệu.................................................................
10. Bố trí cốt thép........................................................................................
D – THỐNG KÊ CỐT THÉP
E – PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MẠCH NGỪNG
1. Nguyên nhân của mạch ngừng................................................................
2. Mạch ngừng trong thi công sàn sườn tồn khối......................................
3. Trích dẫn Tiêu chuẩn Việt Nam...............................................................
F – TỔNG KẾT VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
Phần bản sàn:
Tính theo sơ đồ đàn hồi, bản đơn.
Giải nội lực bằng phương pháp cơ học kết cấu (đối với loại ô bản dầm),
dùng bảng tra đối với bản làm việc theo hai phương.
Phần dầm phụ:
Giải theo sơ đồ đàn hồi, dầm liên tục.
Sử dụng phần mềm SAP để tính tốn nội lực cho từng sơ đồ chất tải và
biểu đồ bao mơmen.
Tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật, cốt đơn.
Bố trí thép.
Phần dầm chính(dầm trục B):
Giải theo sơ đồ đàn hồi,dầm liên tục.
Sử dụng phần mềm sáp để tính tốn nội lực cho từng sơ đồ chất tải và
biểu đồ bao mô men.
Tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật,cốt đơn.
Bố trí thép theo kinh nghiệm và xây dựng biểu đồ bao vật liệu.
Bố trí lại cốt thép theo kinh nghiệm và so sánh với hình bao vật liệu.
Thống kê côt thép:
Cho từng loại ô bản, dầm chính, dầm phụ.
Tổng hợp tổng khối lượng cốt thép.
Các quy phạm và tiêu chuẩn thiết kế:
TCVN 5574_2012: kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 2737_1995: tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
Page 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
Page 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
I. Vật liệu.
- Sử dụng bê tông B25 => Rb = 14,5 MPa , b= 0,9.
- Sử dụng thép :
+ Cốt thép 6,8 nhóm AI => Rs = 225 MPa , s= 1.
+ Cốt thép > 10 nhóm AII => Rs = 280 MPa , s= 1.
II. Lựa chọn kích thước sơ bộ sàn và dầm.
1.Sàn.
- Ô bản nhỏ S2 : Ln= 2300mm, L1= 4800mm (> 2) => bản 1 phương.
+ m = 35 , D= 1.
+ hs = = = 76.67 mm => chọn hs = 80 mm.
- Ô bản lớn S1 : L1= 4800mm, L2= 6900mm(< 2) => bản 2 phương.
+ m = 40 , D= 1.
+ hs = = = 120mm => chọn hs = 120 mm.
2. Dầm.
- Dầm phụ : L= 4800 mm.
+ hdp =( ). L = (240400) => chọn hdp= 400mm.
+ bdp =( ). hdp= (100200) => chọn bdp = 200mm.
- Dầm chính 1 : L = 4800 mm.
+ hdc =( ). L = (400600) => chọn hdc= 500 mm.
+ bdc =( ). hdc = (125250) => chọn bdc = 250 mm.
- Dầm chính 2: L = 6900 mm.
+ hdc =( ). L = (575862) => chọn hdc= 600 mm.
+ bdc =( ). hdc = (175350) => chọn bdc = 300 mm.
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
A – BẢN SÀN
1. Tải trọng tác dụng lên sàn:
a. Tĩnh tải:
+ Ô bản nhỏ S2: hs = 80mm
Trọng lượng bản thân sàn
Vật liệu
Bề dày
Trọng lượng riêng
(cm)
(KN/m3)
Gạch men
1
20
Bê tông
8
25
Vữa trát + lót
3
18
Tổng
+ Ơ bản lớn S1: hs = 120mm
Trọng lượng bản thân sàn
Vật liệu
Bề dày
Trọng lượng riêng
(cm)
(KN/m3)
Gạch men
1
20
Bê tông
12
25
Vữa trát + lót
3
18
Tổng
b. Hoạt tải:
Hệ số
1.1
1.1
1.3
Hệ số
1.1
1.1
1.3
Tính tốn
(daN/m2)
22
220
70.2
312.2
Tính tốn
(daN/m2)
22
330
70.2
422.2
+ Ơ bản nhỏ : ps2tt = p2.1,2 = 950. 1,2 = 1140 daN/m2.
+ Ô bản lớn : ps1tt = p1.1,2 = 350. 1,2 = 420 daN/m2.
=> Tổng tải trọng tính tốn : ơ bản nhỏ : ps2tt = : gs2tt +ps2tt = 1452,2 daN/m2.
ô bản lớn : ps1tt = : gs1tt +ps1tt = 842,2 daN/m2.
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
2. Nội lực trong sàn:
a. Ô bản nhỏ S2 :
Ln= 2300mm, L1= 4800 mm, hs = 80mm, ps1 =
14,52 kN/m.
- = 2,1>2=> bản 1 phương.
- > 3 => liên kết giữa sàn và dầm là ngàm.
=> nội lực trong sàn :
+ Mn = ps1.= 14,52 x = 3,2 kN.m.
+ Mg = ps1. = 14,52 x= 6,4 kN.m.
b. Ô bản lớn S1 : L1= 4800mm, L2= 6900 mm,
hs = 120mm, ps2 = 8,42 kN/m2.
-= 1,4375< 2=> bản 2 phương.
-> 3 => liên kết giữa sàn và dầm là ngàm.
- Nội lực trong sàn : tra ô bản 9 với= 1,4375.
- P= ps2 .L1 .L2 =7,82 . 4,8 . 6,9 =279 kN.
=>m91= 0,0209, m92= 0,0102,
k91= 0,047, k91= 0,0227.
=> Moment của bản sàn :
M1 =m91. P = 0,0209 . 279 = 5,83 kN.m .
M2 = m92. P = 0,0102 . 279 = 2,85 kN.m .
MI = k91. P = 0,0470 . 279 = 13,11 kN.m .
MII =k91. P = 0,0227 . 279 = 6,33 kN.m .
3. Tính tốn cốt thép cho sàn:
- Tính theo sơ đồ đàn hồi.
- Tính bản đơn.
- Cắt b= 1000mm để tính.
- Sử dụng bê tơng B25 => Rb = 14,5 MPa , b= 0,9.
- Sử dụng thép :
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
+ Cốt thép 6,8 nhóm AI => Rs = 225 MPa , s= 1.
-MSSV: 1251160201
Page 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
+ Cốt thép > 10 nhóm AII => Rs = 280 MPa , s= 1.
=>Tra bảng cốt thép AI: R= 0,651, R= 0,439.
=>Tra bảng cốt thép AII: R= 0,632, R= 0,432.
- Cốt thép được tính từ các cơng thức sau:
M
�aR
2
g
.R
.
b
.
h
b
b
o
m =
x =1 - 1 - 2am �xR
xg
. .R .b.h
As = b b o
RS
Diện tích cốt thép:
Với H0 = hs - agt
x .g .R
A
3.7% = R b b .100 =mmax � m= s �mmin =0.05%
Rs
b.h0
Kiểm tra:
a. Ô bản nhỏ: hs = 80mm
Momen
(kNm)
hs
(mm
)
a
(mm
)
h0
(mm
)
As
(mm2)
achọn
Nhịp
3,2
80
15
65
0,05
8
0,06
225
8a200
252
Gối
6,4
80
15
65
0,12
0,12
4
374,8
10a200
393
(%)
0,3
5
0,5
8
- Tại nhịp chọn 8a 200 ; tại gối chọn 10a 200
+ =2,1=>Asct> 20%As=> chọn thép cấu tạo chịu momen dương cạnh dài.
+ Chọn thép mũ chịu momen theo phương cạnh dài : .
b. Ô bản lớn: hs = 120mm
Momen
(kNm)
h
(mm
)
a
(mm
)
h0
(mm
)
0,04
5
0,02
2
0,04
6
0,02
2
100
0,1
100
0,04
9
M1
5,83
120
20
100
M2
2,85
120
20
100
MI
13,11
120
20
MII
6,33
120
20
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
As
(mm2)
achọn
265
8a200
251
128
8a200
251
0,11
494
10a150
524
0,05
232
10a200
393
-MSSV: 1251160201
(%)
0,2
6
0,1
3
0,4
9
0,2
3
Page 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
(*) Neo cốt thép sàn vào dầm.
- Cốt thép nhịp : neo cốt thép vào dầm từ lneo = 1015, uốn cong 50mm.
- Cốt thép mũ : neo cốt thép vào dầm từ lneo =1015 , uốn xuống vng góc 1 đoạn l
= hs - 2ao .
4. Bố trí cốt thép
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
Page 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
5.Kiểm tra độ võng của sàn.
- Cắt 1m bề rộng theo phương cạnh ngắn để kiêm tra độ võng sàn.
a. Ô bản nhỏ S2:
- Tĩnh tải tiêu chuẩn: gc2tc =20.0,01+18.0,02+25.0,08+18.0,01 = 2,74 KN/m2.
- Tải trọng tiêu chuẩn: pc2tc = gc2tc+ps2tc = 2.74 + 9,5 = 12,24 KN/m2.
- E = 30.106 KN/m2
- J = = = 4,3.10-5 m4.
=> Độ võng f = =
=3,5.10-3 m = 3,5 mm
f <= 11,5mm => thõa mãn điều kiện độ võng
b. Ô bản lớn S1:
-Tĩnh tải tiêu chuẩn: gc1tc =20.0,01+18.0,02+25.0,12+18. 0,01 = 3,74 KN/m2.
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn: pc1tc = gc1 tc+ps1tc = 3,74 + 3,5 = 7,24 KN/m2.
- Với= 1,4375 Tra bảng( phục lục 14/Võ Bá Tầm) =>1 = 0,8091
- Tải trọng tác dụng theo phương cạnh ngắn là :
+ pcntc = 1 . pc1tc = 0,8091.7,24 = 5,86 KN/m2.
- E = 30.106 KN/m2
-J = = = 1,44.10-4 m4.
=> Độ võng f = =
= 9,38.10-3 m = 9,4 mm
f<= 24mm => thõa điều kiện độ võng.
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
B – TÍNH TỐN DẦM PHỤ
I – Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
Tiết diện được chọn có bxh = 200x400 mm
1. Xác định tải trọng:
- Tĩnh tải:
+ Trọng lượng bản thân dầm phụ:
gdp = b x ( hdp – hs2) x ng x γb = 0,2 x( 0,4 - 0,08 )x1,1x 2500 =176 daN/m.
+Trọng lượng bản thân sàn S2:gs2tt = 312,2 daN/m2
gsdS2= 0,5 x gs2tt x (L1tr+L1ph) = 0,5 x 312,2 x (2,3 + 2,3) = 718,06daN/m.
+ Tổng tĩnh tải: gdp =gdp + gsdS2=176 +718,06= 894,06daN/m.
- Hoạt tải:
+ Hoạt tải từ sàn truyền vào dầm phụ có dạng hình chữ nhật có trị số:
Pdp = 0,5 x ps2tt x (L1tr+L1ph) = 0,5 x 1140 x (2,3 + 2,3) = 2622 daN/m.
=>Tổng tải tác dụng lên dầm phụ:
qdp = gdp + Pdp = 894,06+ 2622 = 3156,06 daN/m.
2. Sơ đồ tính toán:
3. Tổ hợp tải trọng:
COMBO1 = TT + HT1 (hoạt tải chất đầy)
COMBO2 = TT + HT2 (hoạt tải cách nhịp lẻ)
COMBO3 = TT + HT3 (hoạt tải cách nhịp chẵn)
COMBO4 = TT + HT4 (hoạt tải liền nhịp)
COMBO5 = TT + HT5 (hoạt tải liền nhịp)
BAO = COMBO1 + COMBO2 + COMBO3 + COMBO4 + COMBO 5
4. Trình tự nhập chương trình Sap2000:
- Khai báo đơn vị: kN/m
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
- Khai báo loại vật liệu: Define/Materials . . .
- Khai báo tiết diện: Define/ Section properties / Frame Section
- Gán tiết diện: Assign / Frame / Frame section.
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
- Khai báo tải trọng: Define/ Load pattern.. .
Giá trị TT (Self Weight Muliter = 0): khơng tính đến trọng lượng bản thân dầm
- Gán tải trọng cho từng phần tử: Assign / Frame load / distributed.
- Tổ hợp tải trọng:
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
Tổ hợp cho CB1 -> CB5 : Linear Add
Tổ hợp cho CB Bao : Evelope
5. Xuất nội lực:
TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ MOMEN TĨNH TẢI
HOẠT TẢI 1 (HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY)
BIỂU ĐỒ MOMEN HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2 (HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ)
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
BIỂU ĐỒ MOMEN HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3 (HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN)
BIỂU ĐỒ MOMEN HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4 (HOẠT TẢI LIỀN NHỊP)
BIỂU ĐỒ MOMEN HOẠT TẢI 4
HOẠT TẢI 5 (HOẠT TẢI LIỀN NHỊP)
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
BIỂU ĐỒ MOMEN HOẠT TẢI 5
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
6. Tính tốn cốt thép dọc chịu lực:
- Ta tính thép cho dầm theo tiết diện chữ nhật.
- Sử dụng bê tông B25 => Rb = 14,5 MPa , b= 0,9.
-Cốt thép >10 nhóm AII=> Rs = 280 MPa , s= 1.
=>Tra bảng: R= 0,632, R= 0,432.
- Cốt thép được tính từ các cơng thức sau:
M
�aR
2
g
.R
.
b
.
h
b
b
o
m =
x =1 - 1 - 2am �xR
Diện tích cốt thép:
x.g .R .b.h
As = b b o
RS
Với H0 = hs - agt
x .g .R
A
3% = R b b .100 =mmax � m= s �mmin =0.05%
Rs
b.h0
Kiểm tra:
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
- Kết quả tính được thể hiện ở bảng sau:
M
kNm
a
mm
m
200
400 76,89
40
200
400 91,08
40
200
400
40
0,22
7
0,26
9
0,14
9
0,26
2
0,32
1
0,16
2
Vị trí
b
h
mm mm
Nhịp
1&3
Gối B
&C
Nhịp
2
50,4
6
As
tính
mm
877
Thép chọn
316 +214
As
chọn
mm
911
1076
416 + 2
1112
545
3
603
7. Tính tốn cốt đai:
- Thép sử dụng: AI
+ Rsw = 175MPa , Rs = 225 MPa.
+ E= 210000 MPa.
- Bê tông cấp độ bền B25
+ Rbt = 1,05 MPa, Rb = 14,5 MPa.
+ E = 30000 Mpa , = 0,01.
75
160
360
- Chọn cốt đai 6, n=2, với b2 = 2:
- Điều kiện bê tông đủ khà năng chịu cắt:
Q Q1= b3 ( 1 + f + n ) b.Rbt.b.ho
Với b3 = 0,6 , f = n = 0;
=> Q 0,60,91,05200360 = 40824 N = 40,824 kN ( bê tông không đủ
khả năng chịu cắt) => Tính cốt đai.
- Tại gối 1 bên trái và gối 4 bên phải lực cắt không lớn hơn so với khả năng
chịu cắt của bê tông nên bố trí theo cấu tạo .
- Tại gối 2 và gối 3 lực cắt khá lớn. Chọn Qmax = 103,36 kN để tính tốn cho
phần (L/4) gần gối.
S = R×n××d2w ×
=175×2××62× = 181 mm.
Smax = = = 356mm.
S ( ; 150 mm)min = ( 200mm ; 150mm )min = 150mm.
S = ( S; S; S)min = (181mm, 356mm, 150mm)min = 150mm.
Với đoạn (L/2) ở giữa dầm bố trí theo cấu tạo:
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 20
(%)
1,
2
2,
95
2,
95
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
S ( \f(3h,4 ; 500 mm)min=(300mmm;500mm)min= 300mm.
- Kiểm tra lại cốt đai đã chọn :
+ A = = = 28,3 mm2.
+ q = \f(R×n×A,s = = 66,03 N/mm.
=>Q =2
=(2)/103= 114KN.
=> Q < Q ( Đảm bảo khả năng chịu lực cắt)
+ = \f(E,E == 7
+ = \f(A,b×s = = 9,4310-4;
+ = 1 - ×R = 1- 0,0114,5=0,855;
+ = 1 + 5×× = 1+ 5×7×9,4310-4 = 1,03;
=>Q = 0,3×××b×R×b×h
= 0,3×1,03×0,855×0,9×14,5×200×360 = 248,24 KN;
=> Q < Q ( thõa điều kiện đảm bảo khả năng chịu ứng suất nén chính của
dầm).
BỐ TRÍ CỐT THÉP THEO KINH NGHIỆM
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
8. Tính tốn ở Trạng thái giới hạn thứ II :
a. Tính tốn độ võng của dầm :
Sơ đồ tính tốn là dầm đơn giản hai đầu khớp
316 + 2 As = 911mm2
b = 200mm
2 As’ = 402 mm2
h = 400mm
l = 4.8m
Tĩnh tải tiêu chuẩn: gc = 7,9 kN/m
Hoạt tải tiêu chuẩn: pc = 21,85 kN/m
Cốt thép AII có : Es = 21.104 MPa
Bê tơng cấp độ bền B25 có: Rb.ser = 18.8 MPa
Rbt.ser = 1.6 MPa
Eb = 30.103 MPa
a. Tính f1 (độ võng tồn bộ do tải trọng tác dụng ngắn hạn)
(q c +p c ) L2 (7,9 +21,85)4,82
M=
=
=85, 68kNm
8
8
a=
Es 21.104
=
=7
Eb 30.103
; a = 40mm; h0 = 400 – 40 = 360mm; a’ = 40mm
Tính các hệ số:
u =0.45
j
j
ls
f
=1,1
(cốt thép có gân)
b =1,8 (bê tơng nặng)
a. A' / (2.u) 7.402 / (2.0, 45)
= s
=
=0,0434 =l
b.h0
200.360
A
911
m= s =
=0.01265
b.h0 200.360
M
85, 68.10 6
d=
=
=2,066
Rbt .ser bh0 1, 6.200.3602
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
x=
1
1
=
=0, 0674
1 +5(d +l )
1 +5(2, 066 +0, 0434)
b+
1,8 +
10 ma
10.0, 01265.7
� �h f
� � j
� �h0
Z =�
1- �
� �2(j
� �
�
�
� �
f
f
�
�
�
+x 2 �
�
�
� � �
�
0, 06742
�
�
�
h0 =�
1- �
.360 =353mm
�
�2(0, 0434 +0, 0674) �
�
� �
+x) �
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
Wpl =n.W0 =1, 75
j
m
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
=
Rbt .ser Wpl
yb =0,9
M
b.h 2
200.4002
=1, 75
=9,3.106 mm3
6
6
với 1, 75
18,5.9, 3.106
=
=2 >1
85, 68.106
lấy bằng 1 để tính
(bê tơng nặng có cấp cao hơn 7,5)
y s =1, 25 - j lsj
m
=1, 25 - 1,1.1 =0,15
Độ cứng dầm:
B=
ys
+
Es As (j
h0 Z
f
j b
+x)uEbbh0
=
350.353
0,15
0,9
+
4
21.10 .911 (0,0434 +0, 0674)0, 45.30.103.200.360
=14,8.1012 Nmm 2
5 M 2 5 85, 68.106
f1 =
L =
48002 =13,89mm
12
48 B
48 14,8.10
Độ võng
b. Tính f2 (độ võng do tải trọng dài hạn tác dụng ngắn hạn)
M=
a=
g c L2 7,9.4,82
=
=22, 75kNm
8
8
Es 21.104
=
=7
Eb 30.103
; a = 40mm; h0 = 400 – 40 = 360mm; a’ = 40mm
Tính các hệ số:
u =0.45
j
j
ls
f
=1,1
(cốt thép có gân)
1,8 (bê tông nặng)
a. A' / (2.u) 7.402 / (2.0, 45)
= s
=
=0,0434 =l
b.h0
200.360
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
A
911
m= s =
=0.01265
b.h0 200.360
d=
x=
M
22, 75.106
=
=0,549
Rbt .ser bh0 1, 6.200.3602
1
1
=
=0,159
1 +5(d +l )
1 +5(0,549 +0, 0434)
b+
1,8 +
10 ma
10.0, 01265.7
�
�
�
Z =�
1�
�
�
�
�h f
� j
�h0
�
�2(j
�
�
�
�
�
2 �
�
+
x
f
� �
�
�h0 =�
1�
�
�
+
x
)
�
f
� �
�
�
�
�
�
Wpl =n.W0 =1, 75
j
m
=
Rbt .ser Wpl
yb =0,9
M
�
�
�
0,1592
�
�
�
.360 =338mm
�2(0, 0434 +0,159) �
�
�
�
�
b.h 2
200.4002
=1, 75
=9,3.106 mm3
6
6
với n =1, 75
18,5.9,3.106
=
=7,5 >1
22,75.106
lấy bằng 1 để tính
(bê tơng nặng có cấp cao hơn 7,5)
y s =1, 25 - j lsj
m
=1, 25 - 1,1.1 =0,15
Độ cứng dầm:
B=
ys
+
Es As (j
h0 Z
f
j b
+x)uEbbh0
=
350.338
=22,1.1012 Nmm2
0,15
0,9
+
21.104.911 (0, 0434 +0,159)0, 45.30.103.200.360
5 M 2 5 22, 75.106
f1 =
L =
48002 =2, 47 mm
12
48 B
48 22,1.10
Độ võng
c. Tính f3 (độ võng do tải trọng dài hạn tác dụng dài hạn):
Tương tự ta có:
M= 25,75 kNm
u =0,15 (tải trọng tác dụng dài hạn)
j
f
=0,13 =l
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
-MSSV: 1251160201
Page 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
m=0,01265
d =0,549
x =0, 435
Z =300mm
Wpl =9,3.106 mm3
j
m
=1
yb =0,9
y s =0,15
B =18, 4.1012 Nmm 2
5 M 2 5 22, 75.106
f3 =
L =
4800 2 =2,97 mm
12
48 B
48 18, 4.10
Đọ võng
Độ võng tổng cộng:
f = f1 - f 2 +f 3 =13,89 - 2, 47 +2,97 =14,39mm
f 14,39
1
=
<
L 4800 200 thỏa điều kiện độ võng
b. Tính bề rộng khe nứt:
ss =
M
As Z
acrc =dj lh
M
Trường
(kNm
hợp
)
ss
20(3,5 - 100 m) 3 d
Es
1
s
Z
D
As
2
(mm) (mm) (mm ) (N/mm2)
acrc.lt
85,68
2,66
1
1
353
16
911
266,4
acrc.1d
22,75 0,549
1
1
338
16
911
73,88
acrc.2
22,75 0,549
1
1
300
16
911
83,24
Khe
nứt
(mm)
0,0126
5
0,0126
5
0,0126
5
0,38
0,022
0,025
Vết nứt tổng cộng: acrc =acrc.1t - acrc.1d +acrc.2 =0,38 - 0,022 +0,025 =0,383mm
acrc =0,383mm <0,4mm
SVTH: NGUYÊN MINH ĐỨC
(thỏa)
-MSSV: 1251160201
Page 25