Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng Quản trị kinh doanh bảo hiểm: Bài 4 - ThS. Phạm Thị Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.08 KB, 33 trang )

BÀI 4
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

ThS. Phạm Thị Định
ThS. Nguyễn Thành Vinh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

v1.0015101206

1


TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Cơ sở pháp lý để giải quyết quyền lợi bảo hiểm


Ơng chủ khách sạn nổi tiếng NEW STAR mua bảo hiểm cho khách sạn của mình tại
cơng ty bảo hiểm SAFE DREAM.



Khi mua bảo hiểm, ơng chủ khách sạn NEW STAR mua bảo hiểm cho toàn bộ khách
sạn với giá trị tại thời điểm đó là 1000 tỷ đồng (khơng tính giá trị của đất).



7 tháng sau đó, khách sạn bị cháy và bị phá hủy hồn tồn. Chi phí xây lại khách sạn
tại thời điểm này là 1.100 tỷ đồng (tăng 10% so với giá tri được tính khi mua bảo hiểm).



Căn cứ theo hợp đồng bảo hiểm đã ký, SAFE DREAM chỉ trả bồi thường cho NEW


STAR 1.000 tỷ đồng vì khách sạn khơng mua thêm điều khoản giá trị gia tăng (theo
thông lệ trên thị trường là tối đa tăng thêm 10%).



Tuy nhiên, ông chủ khách sạn đã khiếu kiện với SAFE DREAM rằng, khi đàm phán với
nhân viên của SAFE DREAM ông đã gọi điện thoại đề nghị mua cả điều khoản giá trị
gia tăng này nhưng công ty bảo hiểm đã không bổ sung vào hợp đồng.
Anh (chị) đánh giá khả năng thắng kiện của NEW STAR là như thế nào?

v1.0015101206

2


MỤC TIÊU


Giúp sinh viên nắm được khái niệm và đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm;



Giúp sinh viên nhận biết các loại hợp đồng bảo hiểm và đặc điểm của từng
loại hợp đồng bảo hiểm;



Giúp sinh viên hiểu các nội dung trong một hợp đồng bảo hiểm;




Giúp sinh viên nắm bắt được các bước thực hiện khi giao kết một hợp đồng
bảo hiểm.

v1.0015101206

3


NỘI DUNG
Khái niệm hợp đồng bảo hiểm

Đặc điểm hợp đồng bảo hiểm

Phân loại hợp đồng bảo hiểm

Nội dung của hợp đồng bảo hiểm

Giao kết hợp đồng bảo hiểm

v1.0015101206

4


1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Bộ luật Dân sự (Điều 567):
Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa các bên theo đó bên mua bảo hiểm phải
đóng phí bảo hiểm, còn bên bán bảo hiểm phải trả một khoản tiền bảo hiểm cho bên
được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

Luật Kinh doanh bảo hiểm (Điều 12):
Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo
hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải
trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Bằng chứng giao kết Hợp đồng bảo hiểm là Giấy chứng nhận bảo hiểm, Đơn bảo
hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật quy định.
Các tài liệu liên quan của Hợp đồng bảo hiểm như: Giấy Yêu cầu bảo hiểm; các điều
khoản sửa đổi bổ sung; Phụ lục hợp đồng và các tài liệu liên quan khác.

v1.0015101206

5


1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)

v1.0015101206

6


1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)

v1.0015101206

Đại lý bảo hiểm

Môi giới bảo hiểm

Là người được doanh nghiệp

bảo hiểm ủy quyền để thực hiện
những công việc liên quan đến
hoạt động bảo hiểm (được
hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
do doanh nghiệp bảo hiểm trả).
Đại lý bảo hiểm thực hiện việc
giới thiệu, chào bán bảo hiểm,
đánh giá rủi ro, thu xếp giao kết
HĐBH, thu phí bảo hiểm, giám
định và trả tiền bảo hiểm.

Là người đại diện cho khách
hàng bảo hiểm (bên mua bảo
hiểm hoặc bên nhượng TBH) và
được hưởng hoa hồng môi giới
do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
Môi giới thực hiện việc cung cấp
thông tin/ tư vấn, đàm phán, thu
xếp HĐBH, có thể được doanh
nghiệp bảo hiểm ủy quyền thu
phí và trả tiền bảo hiểm.

7


2. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

HĐBH là loại hợp đồng song vụ

HĐBH là loại hợp đồng định sẵn (Hợp đồng mẫu)

HĐBH là loại hợp đồng tương thuận
HĐBH là hợp đồng trả tiền

HĐBH là hợp đồng may rủi

v1.0015101206

8


3. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
3.1. Hợp đồng bảo hiểm Con người
3.2. Hợp đồng bảo hiểm Tài sản
3.3. Hợp đồng bảo hiểm Trách nhiệm dân sự

v1.0015101206

9


3.1. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CON NGƯỜI

Đối tượng bảo hiểm là tính mạng, tình trạng sức khỏe,
và những sự kiện liên quan đến tuổi thọ con người

Áp dụng nguyên tắc khoán khi xác định số tiền bảo
hiểm và số tiền bồi thường

Khơng được khởi kiện truy địi bên mua đóng phí
bảo hiểm


v1.0015101206

10


3.2. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TÀI SẢN

Đối tượng bảo hiểm là tài sản thuộc quyền sở hữu,
quản lý, sử dụng hợp pháp của các tổ chức và cá nhân

Áp dụng nguyên tắc bồi thường

Thời hạn hợp đồng thường dưới 1 năm

v1.0015101206

11


3.3. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ

Đối tượng bảo hiểm là trách nhiệm dân sự của người
được bảo hiểm đối với người thứ 3 theo quy định của
pháp luật

Là hợp đồng giới hạn trách nhiệm và áp dụng nguyên
tắc bồi thường

Thời hạn hợp đồng thường dưới 1 năm


v1.0015101206

12


4. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
4.1. Giấy yêu cầu bảo hiểm (Proposal)
4.2. Đơn bảo hiểm (Policy) /Giấy chứng nhận bảo hiểm (Certificate)
4.3. Giấy sửa đổi, bổ sung (Endorsements)

v1.0015101206

13


4.1. GIẤY U CẦU BẢO HIỂM

Mục đích: Kê khai thơng tin về đối tượng bảo hiểm và
người được bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm xem
xét có chấp nhận bảo hiểm hay khơng

Tn thủ ngun tắc tín nhiệm tuyệt đối khi kê khai
thông tin

Là một phần của HĐBH và được doanh nghiệp bảo
hiểm làm thành mẫu

v1.0015101206


14


4.2. ĐƠN BẢO HIỂM


Đối tượng bảo hiểm



Phạm vi bảo hiểm; điều kiện, điều khoản bảo hiểm



Số tiền bảo hiểm, mức trách nhiệm bảo hiểm



Phí bảo hiểm và phương thức thanh tốn



Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm



Thời hạn bảo hiểm




Mức khấu trừ



Quyền và nghĩa vụ các bên



Các quy định giải quyết tranh chấp

v1.0015101206

15


4.3. GIẤY SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Mục đích: Bổ sung những thay đổi trong quá trình thực
hiện hợp đồng

Những thay đổi thường gặp: điều kiện, điều khoản bảo
hiểm, phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, người được
bảo hiểm

v1.0015101206

16


5. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

5.1. Thiết lập hợp đồng bảo hiểm
5.2. Thực hiện hợp đồng bảo hiểm
5.3. Hủy bỏ và chấm dứt hợp đồng bảo hiểm

v1.0015101206

17


5.1. THIẾT LẬP HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Nguyên tắc công bằng đơi bên cùng có lợi

Ngun tắc bàn bạc thống nhất

Ngun tắc tự nguyện

Ngun tắc khơng làm tổn hại lợi ích chung xã hội

v1.0015101206

18


5.1. THIẾT LẬP HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)

v1.0015101206

19



5.1. THIẾT LẬP HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)
Quyền và nghĩa vụ các bên
Quyền
nghiệp
Bên
muacủa
bảodoanh
hiểm có
quyền
bảo hiểm
••

Lựa
chọn bên
doanh
bảo
u cầu
muanghiệp
bảo hiểm
hiểm
tại Việt
Nam
để
cung hoạt
cấp động
đầy đủ,
trung
thực
giao

thơngkếttinHĐBH.
liên quan đến việc



u
cầuvà doanh
nghiệp
giao kết
thực hiện
HĐBH.bảo
hiểm
giải bảo
thíchhiểm
điều theo
kiện, thỏa
điều
Thu phí
khoản
bảo hiểm.
thuận trong
HĐBH.




v1.0015101206

u cầu doanh nghiệp bảo
hiểm cấp Giấy chứng nhận bảo

hiểm hoặc Đơn bảo hiểm.

Nghĩa
củahiểm
doanh
Bên
muavụ
bảo
có nghiệp
nghĩa vụ
bảo hiểm
••

Cung
cấp thơng
khai bảo
đầy
Giải thích
cho tin:
bênKêmua
đủ,
thựckiện,
mọi điều
chi tiết
liên
hiểmtrung
về điều
khoản
quan
đến HĐBH

bảo hiểm;
quyền, theo
nghĩau
vụ cầu
của
của
nghiệp
bên doanh
mua bảo
hiểm.bảo hiểm.

••

Đóng
phí bên
bảo mua
hiểmbảo
đầyhiểm
đủ,
Cấp cho
đúng
hạn theo
phương
thức
Giấy chứng
nhận
bảo hiểm,
thỏa
trong HĐBH.
Đơn thuận

bảo hiểm
ngay sau khi
giao kết HĐBH.

20


5.2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Thực hiện HĐBH là quá trình các bên thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận của hợp
đồng bảo hiểm.

v1.0015101206

21


5.2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)


Quyền của doanh nghiệp bảo hiểm:



Đơn phương đình chỉ HĐBH trong một số trường hợp sau:
 Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật;
 Rủi ro gia tăng nhưng bên mua bảo hiểm không chấp nhận tăng phí bảo hiểm;
 Bên mua bảo hiểm khơng thể tiếp tục đóng phí sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn
đóng phí;
 Bên mua bảo hiểm khơng thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng
bảo hiểm.




Từ chối trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường trong trường hợp khơng thuộc phạm vi trách
nhiệm bảo hiểm.



u cầu bên mua bảo hiểm áp dụng các biện pháp đề phịng hạn chế tổn thất.



u cầu người thứ ba bồi hồn.



Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

v1.0015101206

22


5.2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)
Nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:


Trả tiền bảo hiểm kịp thời khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
(thuộc phạm vi bảo hiểm);




Giải thích bằng văn bản lý do từ chối trả tiền hoặc bồi
thường bảo hiểm;



Bồi thường cho người thứ ba những thiệt hại thuộc trách
nhiệm bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm;



Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

v1.0015101206

23


5.3. HỦY BỎ VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm:

v1.0015101206

24


5.3. HỦY BỎ VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM (tiếp theo)
Chấm dứt HĐBH:



Bên mua bảo hiểm khơng có quyền lợi được bảo hiểm.



Bên mua bảo hiểm khơng đóng đủ hoặc khơng đóng phí
bảo hiểm theo thỏa thuận trong HĐBH (trừ trường hợp
có thỏa thuận khác).



Bên mua bảo hiểm khơng đóng đủ phí trong thời gian
gia hạn đóng phí.



Sự kiện bảo hiểm xảy ra và nhà bảo hiểm đã hoàn thành toàn bộ cam kết bồi thường hoặc
trả tiền bảo hiểm.



HĐBH cũng có thể được chấm dứt theo thỏa thuận giữa 2 bên.



Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm bị phá sản, HĐBH sẽ chấm dứt nếu bên mua bảo hiểm
không đồng ý chuyển giao HĐBH cho doanh nghiệp bảo hiểm khác.

v1.0015101206


25


×