Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Tiet 30. Phuong phap nghien cuu di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 40 trang )



Kí hiệu trong nghiên cứu di truyền
Nam
Nữ
Cặp vợ chồng
Hãy đọc tên
các kí hiệu ?


Màu sắc khác nhau chỉ trạng thái
khác nhau của cùng một tính trạng
I-Nghiên cứu phả hệ
Chú ý
Ghi vở khi có kí hiệu


Chương V
Di truyền học người
Tiết30 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người

2-Ví dụ 2: SGK (79 )
I-Nghiên cứu phả hệ
1- Ví dụ 1 : SGK (78 )

Mắt đen ,mắt nâu, tính
trạng nào là trội ?
Tại sao ?


F1 chỉ xuất hiện mắt nâu--> mắt nâu là tính trạng trội


Tính trạng màu mắt
có liên quan đến giới
tính không ?Tại sao ?
F2 cả hai giới đều có mắt nâu, mắt đen
-->tính trạng mầu mắt nằm trên NST thường.
Gia đình BGia đình A
Đời ông bà (P)
Đời con (F1)
Đời
cháu(F2)
Mắt nâu
Mắt đen
Hoặc
Hoặc
Ví dụ 1
-
Mắt đen và mắt nâu tính trạng nào là trội ?
-
Tính trạng mầu mắt có liên quan đến giới tính không ? Tại sao ?
Chương V
Di truyền học người
Tiết30 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người

I-Nghiên cứu phả hệ
1-Ví dụ1: SGK (78)
F1chỉ xuất hiện mắt nâu--> mắt nâu là trội.
F2 cả nam và nữ đều có mắt nâu, mắt đen
--> tính trạng màu mắt nằm trên NST thường
2-Ví dụ 2 : SGK (79)



Con trai dễ mắc bệnh --> gen gây
bệnh nằm trên NST giới tính.

Bố mẹ không mắc bệnh nhưng con mắc
bệnh --> Bệnh do gen lặn qui định.
Máu khó đông
Không mắc bệnh
Vợ không mắc bệnh. chồng
không mắc bệnh, sinh ra con
mắc bệnh chỉ là con trai
Ví dụ 2
- Vẽ sơ đồ phả hệ ?
- Bệnh máu khó đông do gen
trội hay gen lặn qui định ?
- Sự di truyền bệnh máu khó
đông có liên quan đến giới tính
hay không ?
Bệnh máu khó đông
do gen trội hay gen
lặn qui định ?
Bệnh máu khó đông
có liên quan đến
giới tính không ?
Chương V
Di truyền học người
Tiết30 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I-Nghiên cứu phả hệ
1-Ví dụ1: SGK (78)
F1 chỉ xuất hiện mắt nâu--> mắt nâu là trội.

F2 cả nam và nữ đều có mắt nâu, mắt đen
-->tính trạng màu mắt nằm trên NST thường
2-Ví dụ 2 : SGK (79)


Con trai dễ mắc bệnh --> gen bệnh
nằm trên NST giới tính.
Qui ước
A : Bình thường ; a: Máu khó đông.
Công thức gen kết hợp NST :
;
AA
XX
,
aA
XX
aa
XX
Nữ mắc bệnh
;YX
A
.YX
a
Nam mắc bệnh
aA
XX
x
YX
A
Y

AA
XX
,
aA
XX
,
,
YX
A
YX
a
P
A
X
,
a
X
G
con
Máu khó
đông
Bố mẹ không mắc bệnh nhưng con mắc
bệnh--> Bệnh do gen lặn qui định.
Sơ đồ phả hệ
Đời con
(Máu khó đông)
Đời bố mẹ
Xác định kiểu gen
của người bố, mẹ,con
trong ví dụ 2 ?

A
X
,
Vẽ sơ đồ phả hệ theo sơ
đồ gen vừa xác định ?
.Biết:
-
Máu khó đông
-
Bình thường
Chương V
Di truyền học người
Tiết30 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
aA
XX
YX
A
AA
XX
,
aA
XX
,
,
YX
A
YX
a

I-Nghiên cứu phả hệ

1-Ví dụ1: SGK (78)
F1 chỉ xuất hiện mắt nâu--> mắt nâu là trội.
F2 cả nam và nữ đều có mắt nâu, mắt đen
--> tính trạng màu mắt nằm trên NST thường
2-Ví dụ 2 : SGK (79)


Chỉ con trai mắc bệnh--> Bệnh có
liên quan đến giới tính.

Bố mẹ không mắc bệnh nhưng con mắc
bệnh--> Bệnh do gen lặn qui định.
3-Mục đích:
Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất
định trên những người cùng dòng họ qua nhiều
thế hệ để xác định đặc điểm di truyền .

II- nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Mục đích của
nghiên cứu phả
hệ là gì ?
Sơ đồ phả hệ
Đời con
(Máu
khó
đông)
Đời bố mẹ
Chương V
Di truyền học người
Tiết30 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người


C¸c cÆp song sinh

Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất
định trên những người cùng dòng họ qua nhiều thế
hệ để xác định đặc điểm di truyền .

Bố mẹ không mắc bệnh nhưng con mắc
bệnh--> Bệnh do gen lặn qui định.
Chỉ con trai mắc bệnh--> Bệnh có
liên quan đến giới tính.
Máu khó
đông
F2 cả hai giới đều có mắt nâu, mắt đen-->
tính trạng mầu mắt nằm trên NST thường.
I-Nghiên cứu phả hệ
1- Ví dụ 1 : SGK (78 )


2- Ví dụ 2 : SGK (79)
Đời bố mẹ
Đời con
Sơ đồ phả hệ
3-Mục đích:
II- nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Sơ đồ A khác sơ
đồ B ở điểm nào ?
F1 chỉ xuất hiện mắt nâu--> mắt nâu là trội.
A- Sinh đôi cùng trứng - B .sinh đôi khác trứng
Thụ tinh

Phân bào
Tách phôi
Phôi
Chương V
Di truyền học người
Tiết30 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người


×