Tu Çn 14
Thø 2 ngµy 22/11/2010
T1:Tập đọc CHÚ ĐẤT NUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi
tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật ( chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé
Đất
- Hiểu nội dung (phần đầu truyện) : Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khỏe
mạnh, làm được nhiều việc có ích và dám nung mình trong lửa đỏ. ( trả lời được các câu
hỏi trong SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài :Văn hay chữ tốt
và TLCH về nội dung bài
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
- Chủ điểm :Tiếng sáo diều sẽ đưa các em vào
thế giới vui chơi của trẻ thơ. Trong tiết học
mở đầu chủ điểm, các em sẽ được làm quen
với các nhân vật đồ chơi trong truyện :Chú
Đất Nung.
b/Hướng dân luyện đọc
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn 3 lượt
- Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : giọng hồn nhiên, phân biệt lời
các nhân vật, nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm.
b/ Tìm hiểu bài
- Cu Chắt có những đồ chơi nào ?
-Những đồ chơi của cu Chắt có gì khác nhau ?
- Những đồ chơi của cu Chắt làm quen với
nhau như thế nào ?
- Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?
- Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất
Nung ?
- Chi tiết "nung trong lửa" tượng trưng cho
điều gì ?
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
c/Đọc diễn cảm
- Gọi tốp 4 em đọc phân vai. GV hướng dẫn
giọng đọc phù hợp.
- Treo bảng phụ và HD luyện đọc phân vai
đoạn cuối "Ông Hòn Rấm ... Đất Nung"
- Tổ chức cho HS thi đọc.
4- Củng cố - dặn dò:
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị “ Chú Đất Nung” tt.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng.
- HS quan sát tranh minh họa chủ
điểm Tiếng sáo diều
- HS quan sát và mô tả.
- Đoạn 1: Từ đầu ... chăn trâu
Đoạn 2: TT ... lọ thủy tinh
Đoạn 3: Đoạn còn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em cùng bàn
- 1 em đọc
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Vì sợ ông Hòn Rấm chê là nhát và
vì chú muốn được xông pha, làm việc
có ích.
- Phải rèn luyện trong thử thách con
người mới trở thành cứng rắn, hữu
ích.
- 4 em đọc phân vai.
- Cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù
hợp từng vai.
- Nhóm 3 em luyện đọc phân vai.
- 3 nhóm thi đọc.
- HS nhắc lại nội dung bài.
T2: THỂ DỤC : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “ĐUA NGỰA”
Mục ti ªu: :
+ Ôn bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thuộc
thứ tự các động tác và tập tương đối đúng
+ Trò chơi “Đua ngựa”
NỘI DUNG ĐL YÊU CẦU KỸ THUẬT
I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:
2. Phổ biến bài mới
( Thị phạm )
3. Khởi động
+ Chung:
+ Chuyên môn:
1 –2’
1’
GV cho tập hợp lớp
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Xoay các khớp
- Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”
- Đội hình
4 hàng
ngang
II. CƠ BẢN:
1. Ôn bài cũ:
2. Bài mới:
( Ghi rõ chi tiết các
động tác kỹ thuật )
- Bài thể dục phát triển chung
- Ôn cả bài 3 – 4 lần
Lần 1: GV tập chậm từng nhịp để dễ dàng sửa những
động tác sai của hs
NỘI DUNG ĐL YÊU CẦU KỸ THUẬT
3. Trò chơi vận động
(hoặc trò chơi bổ trợ
thể lực)
Lần 2: Cán sự hô, vừa làm mẫu cho cả lớp tập. Sau đó
không làm mẫu nữa
- Thi đua thực hiện bài thể dục phát triển chung
III. KẾT THÚC:
1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)
2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)
3. Nhắc nhở và bài tập
về nhà
1’
- Đứng tại chỗ thực hiện các động tác thả lỏng.
- Vỗ tay hát
- GV củng cố hệ thống bài
- GV nhận xét, giao bài tập về nhà
T3: Địa L í HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
I. MỤC TIÊU :
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ .
- Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
+ Trồng nhiều ngô, khoai cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.
- Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh: 1,2,3 nhiệt độ dưới 20 độ, từ đó biết đồng
bằng Bắc Bộ có mùa đông lạnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ hành chính VN.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Em hãy kể về nhà ở và làng xóm của người
Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?
- Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở ĐB Bắc Bộ ?
3. Bài mới:
a. Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước
- Dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu biết để
TLCH :
- ĐB Bắc Bộ có những thuận lợi nào để trở
thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
- Dựa vào SGK, tranh, ảnh, nêu tên các cây
trồng, vật nuôi khác của ĐB Bắc Bộ
BVMT: Để giảm ô nhiễm môi trường đất ,
nước người dân khi trồng trọt cần chú ý điều
gì?GV GD HS phải BVMT
b. Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh
- Yêu cầu các nhóm dựa vào SGK thảo luận :
- Mùa đông của ĐB Bắc Bộ dài bao nhiêu
tháng ? Khi đó nhiệt độ như thế nào ?
- Nhiệt độ thấp vào mùa đông có thuận lợi và
- 2 HS trả lời.
- Làm việc cá nhân
-
phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào,
người dân có kinh nghiệm trồng lúa
- Làm việc cả lớp
ngô, khoai, cây ăn quả ...
nuôi gia súc, gia cầm ...
-HS trả lời.
Hoạt động nhóm
- kéo dài 3 - 4 tháng, nhiệt độ thường
giảm nhanh
khó khăn gì cho SX nông nghiệp ?
- Kể tên các loại rau xứ lạnh được trồng ở ĐB
Bắc Bộ ?
4. Củng cố - dặn dò:
- HS nêu lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị : Hoạt động sản xuất của người
dan ở đồng bằng bắc bộ.
- Gv nhận xét tiết học.
- khoai tây, và rốt, bắp cải, cà chua...
Thø 3 ngµy 23/11/2010
T1: Tập đọc CHÚ ĐẤT NUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi , đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật.
( chàng kị sĩ;nàng công chúa, chú đất nung).
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ đã trở thành
người hữu ích, cứu sống được người khác.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài chú Đất Nung
(phần 1) và TLCH 3, 4 SGK
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Phần tiếp theo hôm nay sẽ
giúp các em biết được số phận của hai người
bột trôi dạt ra sao ? Đất Nung đã thực sự đổi
khác, trở thành một người hữu ích như thế
nào ?
b/Luyện đọc
- Gọi mỗi lượt 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn. Kết
hợp sửa sai phát âm, ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : chuyển giọng linh hoạt, đọc
phân biệt lời các nhân vật.
c/Tìm hiểu bài
- Kể lại tai nạn của hai người bột ?
- Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 người bột bị
nạn ?
- Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống nước
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Đoạn 1: Từ đầu ... công chúa
Đoạn 2: TT ... chạy trốn
Đoạn 3: Còn lại
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn luyện đọc.
- 1 em đọc
- nhảy xuống nước vớt họ lên phơi
nắng cho se bột lại
- Đất Nung đã được nung trong lửa,
cứu hai người bột ?
- Theo em, câu nói cộc tuếch của Đất Nung
có ý nghĩa gì ?
- Đặt tên khác cho truyện ?
- Nội dung chính của bài là gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
d/Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS đọc truyện theo vai
- Giới thiệu đoạn cần luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp theo
nhóm 4 em
4. Củng cố- dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
- Chuẩn bị :Cánh diều tuổi thơ.
- Gv nhận xét tiết học.
chịu được nắng mưa.
- Hãy tôi luyện trong lửa đỏ
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Muốn trở thành một người có ích phải
biết rèn luyện, không sợ gian khổ, khó
khăn.
- 4 em đọc.
- Lớp theo dõi tìm ra giọng đọc đúng.
- Nhóm 4 em luyện đọc "Hai người bột
tỉnh ra ... trong lọ thủy tinh mà"
- 3 nhóm thi đọc.
- Nhận xét
- Đừng sợ gian nan thử thách
T2: Lịch sử NHÀ TRẦN THÀNH LẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nước ta là Đại Việt.
+ Đến cuối thế kỉ thứ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hoàng
nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần thành lập.
- Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt.
- HS khá, giỏi: biết những việc làm của nhà Trần nhằm củng cố, xây dựng đất nước: chú
ý xây dựng lực lượng quân đội, chăm lo bảo vệ đê điều, khuyến khích nông dân sản xuất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu học tập cho HS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Kể lại trận chiến tại phòng tuyến sông Như
Nguyệt ?
- Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lược ?
3. Bài mới:
HĐ1: Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.
+ Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ?
HĐ2: Nhà Trần xây dựng đất nước.
- Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội?
- 2 em trả lời
- HS đọc SG Kvà trả lời :
- Trai tráng khỏe mạnh được tuyển
vào quân đội, thời bình thì SX, khi có
- Nhà Trần đã làm gì để phát triển nông
nghiệp?
- Hãy tìm những việc cho thấy dưới thời Trần,
quan hệ giữa vua quan và dân?
4. Củng cố- dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Chuẩn bị : Nhà Trần và việc đắp đê.
- GV nhận xét tiết học.
chiến tranh thì tham gia chiến đấu.
- Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn
điền sứ
- Đặt chuông trước cung điện để ND
đến đánh chuông khi có điều oan ức
hoặc cầu xin.
T3: §Þa lý : §· so¹n thø 2
Thø 4 ngµy 24/11/2010
T1: Chính tả( nghe – viết ): CHIẾC ÁO CỦA BÚP BÊ
I. MỤC TIÊU :
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn chiếc áo búp bê.
- Làm đúng các bài luyện tập 2a- 3b.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Gọi 1 em tự tìm và đọc 5, 6 tiếng có vần
im/ iêm để 2 em viết lên bảng, cả lớp viết
vào nháp.
3. Bài mới :
a/Giới thiệu bài: nêu mục tiêu của bài
b/Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc đoạn văn "Chiếc áo búp bê".
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn tìm các DT
riêng và các từ ngữ dễ viết sai
+ Giải nghĩa: tấc xa tanh và HD cách viết
từ phiên âm
- Đọc cho HS viết bảng con, gọi 1 em lên
bảng viết
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- Yêu cầu nhóm 2 em đổi vở bắt lỗi
- Chấm vở 5 em, nhận xét và nêu các lỗi
phổ biến
c/Bài tập
- phim truyện, cái kim, tiết kiệm, tìm
kiếm, kim tiêm ...
- Theo dõi SGK
- bé Ly, chị Khánh
- phong phanh, tấc xa tanh, bao thuốc,
mép áo, khuy bấm, hạt cườm, đính dọc,
nhỏ xíu...
- tấc xa tanh, mép áo, hạt cườm, nhỏ xíu
- HS viết vào vở.
- HS nghe và soát lỗi.
- 2 em cùng bàn đổi vở bắt lỗi.
- HS sửa lỗi.
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ và gọi 1 em đọc đoạn văn
- Giải thích : cái Mỹ
- Yêu cầu nhóm 4 em thảo luận làm bài
- Chia lớp thành 2 đội và chơi trò chơi :Ai
đúng hơn ?
- Gọi đại diện nhóm đọc lại đoạn văn
- Gọi HS nhận xét
- Kết luận lời giải đúng
Bài 3b: HS đọc yêu cầu
+ Em hiểu thế nào là tính từ ?
4. Củng cố - dặn dò:
- Gv nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Bài 15.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 em đọc.
- 1 em đọc.
- Thảo luận nhóm
- Mỗi đội cử 4 em thi đua ai đúng hơn,
nhanh hơn trên bảng .
- Đại diện 2 đội đọc đoạn văn.
xinh xinh, xóm, xúm xít, màu xanh,
ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh, sợ.
- 1 em đọc.
- 1 em nêu.
T2: Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU :
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu ( BT1)
- Bước đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy
( BT2, BT3, BT4) bước đầu biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để
hỏi. ( BT5).
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Câu hỏi dùng để làm gì ? Cho VD
- Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu
nào ? Cho VD.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Bài học hôm nay giúp các
em tiếp tục luyện tập về câu hỏi, phân biệt
câu hỏi với những câu không phải là câu hỏi.
b/Hướng dẫn:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu ý kiến
- GVKết luận giải đúng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
3 em tiếp nối trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm vào VBT.
- 4 em trình bày.
- 1 em đọc.
- Gọi 2 em lên bảng, HS tự làm VBT.
- Lớp nhận xét.
- Gi HS trỡnh by
Bi 3:
- Gi 1 em c BT3
- Yờu cu HS t lm bi
- Gi HS nhn xột
Bi 4:
- Gi HS c yờu cu
- Yờu cu c li cỏc t nghi vn BT3
- Yờu cu t lmbi
- Gi vi em trỡnh by
Bi 5:
- Gi 1 em c BT5
- Yờu cu nhúm 2 em tho lun, tr li
- Gi HS phỏt biu
- KL : 5b : nờu ý kin ca ngi núi
5c, e : nờu ý kin ngh
4. Cng c - dn dũ:
- Gv nhc li ni dung bi hc.
-Chun b :Dựng cõu hi vo Nhn xột
- Chun b bi 28
- 5 em trỡnh by.
- 1 em c.
- 1 em lờn bng dựng phn mu gch
chõn cỏc t nghi vn trong bng ph.
cú phi ... khụng ?
phi khụng ? ?
- 3 em lờn bng t cõu, lp t lm
VBT.
Cú phi em hc lp 1 khụng ?
Em hc lp 1 phi khụng ?
Em hc lp 1 ?
- 1 em c.
- 2 em cựng bn trao i.
Cõu b, c, e khụng phi l cõu hi vỡ
chỳng khụng phi dựng hi v iu
m mỡnh cha bit.
T3: TVLT: Ôn tập
I . Mục tiêu : Ôn tập củng cố về : So sánh, nhân hoá.
Văn kể chuyện.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1:
Đọc đoạn văn sau và cho biết có mấy
hình ảnh so sánh đó là những hình ảnh
nào ?
Hai mắt mèo tròn và quắc nh đôi hòn bi
ve để dới ánh nắng mặt trời. Hắn không
có môi song hắn có cái mũi đo đỏ dẹp
nh cặp môi son của một cô gái mời tám
đơng thì. Đàn bà thì không a cái mũi đỏ
ấy. Ngời ta bảo mũi mèo đỏ là hay ăn
vụng
Bài tập 2: Đọc đoạn thơ dới đây và trả
lời câu hỏi:
Mặt trời gác núi Theo làn gió mát
Bóng tối lan dầma Đóm đi rất êm
Anh Đóm chuyên cần Đi suốt một đêm
Lên đèn đi gác Lo cho ngời ngủ
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
( 2 h/a: Hai con mắt
Cái mũi đo đỏ
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
1. Sự vật nào đợc nhân hoá trong bài?
a. Mặt trời b. Bóng tối.
c. Đom đóm d. Làn gió
2. Tính nết của đom đóm đợc tả bằng từ
ngữ nào?
a. Chuyên cần b. Gác núi
c. Đi gác d. Lo
3. Câu " Anh Đom Đóm lên đèn đi gác
khi trời đã tối" Tìm bộ phận cho câu hỏi
khi nào?
Bài tập 3:
Kể lại một trận thi đấu thể thao.
* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học .
-HS làm bài vào vở.
- 4-5 HS đọc bài viết của mình. Cả lớp và GV
nhận xét.
T4: K thut : THấU MểC XCH ( tit2 )
I. MC TIấU:
- HS bit cỏch thờu múc xớch .
- Thờu c cỏc mi thờu múc xớch. Cỏc mi thờu to thnh nhng vũng ch múc ni tip
tng i ờu nhau. Thờu c ớt nht 5 vũng múc xớch. ng thờu cú th b dỳm.
II: DNG DY HC:
B dựng ct, khõu, thờu.
III. CC HOT NG DY HOC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.n nh:
2. Kim tra:
Em hóy nờu qui trỡnh thờu múc xớch ?
3. Bi mi:
Hot ng 1: HS thc hnh thờu múc
xớch.
- Gi HS nhc li phn ghi nh v thc
hin cỏc bc thờu múc xớch ( thờu 2 - 3
mi)
- GV nhn xột v cng c k thut thờu
múc xớch theo cỏc bc.
(H) Nờu mt s lu ý khi thc hin thờu
múc xớch ?
- HS thc hnh thờu múc xớch.
Hot ng 2: GV ỏnh giỏ kt qu thc
hnh ca HS
- HS trng by sn phm thc hnh.
- HS tr li
-2-3 HS đọc
+ Bc 1: Vch du ng thờu.
+ Bc 2: Thờu múc xớch theo ng vch
du.
+ Sử dụng khung thêu để thêu cho phẳng.
- HS thực hành
- GV nờu cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Thờu ỳng k thut.
+ Cỏc vũng ch ca mi thờu múc ni
vo nhau nh chui mc xớch v tng
i bng nhau.
+ ng thờu phng, ớt b dỳm.
+ Thi gian ỳng qui nh.
4. Cng c - dn dũ:
- Em hóy nờu qui trỡnh thờu múc xớch ?.
- Chun b bi : Ct khõu sn phm t
chn.
- Dựa vào ác tiêu chí trên HS đánh giá sản
phẩm của mình và của bạn
Thứ 5 ngày 25/11/2010
T1:K chuyn BP Bấ CA AI
I. MC TIấU :
- Da theo li k ca GV, núi c li thuyt minhcho tng tranh minh ha(BT1) ,bc
u k li c cõu chuyn bng li k ca bỳp bờ v k phn k cõu chuyn vi tỡnh
hung cho trc(BT3).
- Hiu li khuyờn qua cõu chuyn: Phi bit gi gỡn chi.
II. DNG DY HC :
- Tranh minh ha phúng to
minh
III. HOT NG DY V HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.n nh:
2. Kim tra:
- Gi 2 HS k li chuyn em ó chng kin
hoc tham gia th hin tinh thn kiờn trỡ, vt
khú
3. Bi mi:
a/Gii thiu bi: Trong tit KC hụm nay, cụ s
k cho cỏc em nghe cõu chuyn Bỳp bờ ca
ai ?. Cõu chuyn ny s giỳp cỏc em hiu : Cn
phi c x vi chi nh th no ? chi
thớch nhng ngi bn, ngi ch nh th
no ?
b/ GV k chuyn
- K ln 1 : chm rói, nh nhng. Li bỳp bờ
lỳc u ti thõn, sau sung sng. Li lt t :
oỏn trỏch. Li Nga : m lờn, ng nh. Li cụ
bộ : du dng, õn cn.
- K ln 2: va k va ch tranh minh ha
c/ HD tỡm li thuyt minh
- 2 em k.
- Lp nhn xột.
- Lng nghe
- Lng nghe
- Nghe kt hp nhỡn tranh minh ha
- 2 em cựng bn trao i, tho lun.
- Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
để tìm lời thuyết minh cho từng tranh.
Kể bằng lời của búp bê
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Kể theo lời búp bê là nhập vai búp bê để kể
câu chuyện. Khi kể phải xưng tôi (mình, tớ ...).
d/Kể phần kết truyện theo tình huống
- Gọi 1 em đọc BT3
- Yêu cầu HS tưởng tượng một lúc nào đó cô
chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cô chủ mới
- Gọi HS trình bày
4. Củng cố - dặn dò:
-Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?
- Chuẩn bị : Kể chuyện đã nghe đã đọc.
- GV nhận xét tiết học .
- 1 em đọc thuyết minh.
- HS tập kể trong nhóm đôi.
- HS trả lời
T2: Tập làm văn : THẾ NÀO LÀ VĂN MIÊU TẢ
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu được thế nào là miêu tả
- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung, bước đầu viết được 1,2 câu
miêu tả trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 em kể câu chuyện theo 1 trong 4 đề tài
đã nêu ở tiết trước
- Cho biết câu chuyện bạn kể được mở đầu và
kết thúc theo cách nào ?
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay sẽ giúp các
em hiểu "Thế nào là miêu tả ?"
b/Tìm hiểu ví dụ
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND
- Gọi HS phát biểu ý kiến
Bài 2:Ghi lại những điều em hình dung được về
cây cơm nguội,lạch nước
VD:.Cây sòi: cao lớn, lá đỏ chói lọi, lá rập rình
như những đốm lửa đỏ.
Bài 3:Để tả được các sự vật trên tác giả dùng
- 1 em kể.
- HS dưới lớp TLCH.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
các sự vật được miêu tả : cây sòi -
cây cơm nguội - lạch nước.
- HS làm vào vở bài tập. Đọc bài làm
của mình.
.Cây cơm nguội: lá vàng rực rỡ,lá rập
rình như những đốm lửa vàng.
.Lạch nước: trườn lên mấy tảng
đá,luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục.
nhng giỏc quan no?
-Mun miờu t s vt ngi vit phi lm gỡ?
Ghi nh
- Gi HS nờu ghi nh.
c/ Luyn tp
Bi 1: 1 em c yờu cu
- Cõu miờu t trong bi l:
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu v bi th
- Gi 1 HS gii lm mu
- Yờu cu t vit on vn miờu t
- Gi HS trỡnh by bi vit
4. Cng c - dn dũ:
-Th no l miờu t ?
- Chun b :Cu to bi vn miờu t vt.
- GV nhn xột tit hc.
- Bng mt , bng tai
- Quan sỏt k i tng bng nhiu
giỏc quan.
- HS nờu ghi nh.
- 1 em c.
- HS c thm truyn :Chỳ t Nung
tr li.
"ú l ... mỏi lu son"
- 1 em c yờu cu v 1 em c bi
Ma
Sm rn vang ri bng nhiờn "ỳng
ựng, ong ong" tng nh sm
ang ngoi sõn, ct ting ci
khanh khỏch.
- T lm bi
- 5 em trỡnh by.
- HS tr li.
T3: TVLT ôn tập
Luyện tập phát tiển câu chuyện
I. Mục tiêu : Biết cách phát triển câu chuyện dựa vào nội dung cho trớc. Biết cách sấp xếp
câu chuyện theo trình tự thời gian. Dùng từ ngữ giàu hình ảnh để diễn đạt. Biết đánh giá
nhận xét bài làm của bạn.
II. Lên lớp
a, Đề bài : Em hình dung đợc bà tiên ban cho 3 điều -
ớc , với 3 điều ớc đó em sẽ ớc gì , em sẽ làm gì khi
mình tỉnh dậy.
b. hớng dẫn HS làm bài
- Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong hoàn cảnh nào?
Vì sao bà tiên lại cho em 3 điều ớc?
-Em thể hiện những điều ớc đó nh thế nào?
- em nghĩ gì khi mình thức giấc?
HS làm bài GV chấm bài.
GV nhận xét kết luận.
c. Củng cố dặn dò : nhận xét tiết học.
HS đọc đề và phân tich đề.
HS thảo luận và trả lời.
T4: Lịch sử : Đã soạn thứ 3
Thứ 6 ngày 26/11/2010
T1: Luyn t v cõu: DNG CU HI VO MC CH KHC
I. MC TIấU :
- Bit c 1 s tỏc dng ph ca cõu hi. ( ND ghi nh)
- Nhn bit c tỏc dng ca cõu hi . Bc u bit dựng cõu hi th hin thỏi
khen chờ, s khng nh, ph nh hoc yờu cu, mong mun trong nhng tỡnh hung c
th.
* HS khỏ gii nờu c mt vi tỡnh hung cú th dựng CH vo mc ớch khỏc.
II. DNG DY HC :
- Bng ph vit ND bi 1/ III
- Cỏc tỡnh hung ca BT2 vit vo cỏc thm
III. HOT NG DY V HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.n nh:
2. Kim tra:
- Gi 3 em, mi em t 1 cõu hi v 1 cõu cú t
nghi vn nhng khụng phi l cõu hi.
- Cõu hi dựng lm gỡ ?
3. Bi mi:
a/ Gii thiu mc tiờu ca bi.
b/ Tỡm hiu vớ d
B i 1 :
- Gi 1 em c on i thoi gia ụng Hũn
Rm v cu t. Tỡm cõu hi trong on vn
- Gi HS c cõu hi
Bi 2:
- Yờu cu c thm, trao i v TLCH
- Gi HS phỏt biu
Bai 3:
- Yờu cu c ni dung
- Yờu cu trao i, tr li
- Ngoài tác dụng dùng để hỏi, câu hỏi còn dùng
để làm gì ?
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
c/ Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND
- Gọi 4 em lên bảng làm bài
- Gọi HS bổ sung đến khi có câu trả lời chính
xác
- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:
- 3 em cùng lên bảng.
- 2 em trả lời.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm, dùng bút
chì gạch chân dới câu hỏi.
Sao chú mày nhát thế ?
Nung ấy à ?
Chứ sao ?
- 2 em cùng bàn đọc lại các câu hỏi,
trả lời
- 2 em cùng bàn trao đổi.
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 4 em nối tiếp đọc.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Các em viết mục đích của mi câu hỏi
bên cạnh từng câu.
a : yêu cầu b, c : chê trách
d : nhờ cậy giúp đỡ
- Chia nhóm 4 em. Yêu cầu nhóm trởng lên bốc
thăm tình huống
- Yêu cầu HĐ trong nhóm
- Gọi đại diện mỗi nhóm phát biểu
- Nhận xét, KL câu hỏi đúng
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Gọi HS phát biểu
4. Cng c - dn dũ:
- GV nhc li ni dung bi.
-Chun b :MRVT Trũ chi- chi.
--Gv nhn xột tit hc.
- Chia nhóm và nhận tình huống
- 1 em đọc tình huống, các HS khác
suy nghĩ, tìm câu hỏi.
- Đọc câu hỏi nhóm đã thống nhất
- 1 em đọc.
- Suy nghĩ tình huống
- Đọc tình huống của mình
T2: Tp lm vn : CU TO BI VN MIấU T VT
I. MC TIấU :
- Nm c cu to ca bi vn miờu t vt, cỏc kiu m bi, kt bi, trỡnh t miờu t
trong phn thõn bi.
- Bit vn dng kin thc ó hc vit m bi, kt bi cho mt bi vn miờu t cỏi trng
trng.
II. DNG DY HC :
- Tranh minh ha cỏi ci xay ; cỏi trng trng.
III. HOT NG DY V HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.n nh:
2. Kim tra:
- Gi 2 em lờn bng vit cõu vn miờu t
vt m mỡnh quan sỏt c
- Em hiu th no l miờu t ?
3. Bi mi:
a/Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s giỳp cỏc
em bit cỏch vit bi vn miờu t vt v
vit nhng on m on, kt on tht hay
v n tng.
b/ Tỡm hiu vớ d
Bi 1: HS c bi vn
- Yờu cu c chỳ gii
- HS quan sỏt tranh minh ha v gii thiu :
Ngy xa, cỏch õy ba bn chc nm, nụng
thụn cha cú in, cha cú mỏy xay xỏt nờn
ngi ta dựng ci xay xay lỳa.
- Bi vn t cỏi gỡ ?
- Tỡm cỏc phn m bi, kt bi. Mi phn y
- 2 em lờn bng.
- 1 em tr li.
- Lng nghe
- 1 em c.
- 1 em c.
T cỏi ci xay go bng tre
M bi: "Cỏi ci ... gian nh trng" :
núi lờn iu gỡ ?
- Cỏc phn m bi, kt bi ú ging vi
nhng cỏch m bi, kt bi no ó hc ?
- Phn thõn bi t cỏi ci theo trỡnh t nh th
no ?
- Gv kt lun
Bi 2:
- Khi t vt ta cn chỳ ý iu gỡ?
- HS c Ghi nh
c/ Luyn tp
- Gi HS c yờu cu v ND
- Yờu cu trao i nhúm v TLCH a, b, c
- Cõu vn no t bao quỏt cỏi trng ?
- Nhng b phn no ca cỏi trng c miờu
t ?
- Nhng t ng t hỡnh dỏng, õm thanh ca
cỏi trng ?
- Yờu cu lm cõu d) vo v BT. Phỏt phiu
cho 3 em
- Lu ý :
+ M bi trc tip hoc giỏn tip, kt bi m
rng hoc khụng m rng
+ Cn ti s lin mch gia m bi, kt bi
vi thõn bi
4. Cng c - dn dũ:
- HS nhc li ghi nh.
- Chun b :Luyn tp miờu t vt.
- Gv nhn xột tit hc.
gii thiu cỏi ci.
Kt bi "Cỏi ci xay... anh i..." :
Tỡnh cm ca bn nh vi cỏc dựng
trong nh.
M bi trc tip, kt bi m rng
trong bi vn KC
T hỡnh dỏng t b phn ln n b
phn bộ, t ngoi vo trong, t b phn
chớnh n ph.
T cụng dng cỏi ci
- Khi t mt vt, ta cn t bao quỏt
ton b vt, sau ú i vo t nhng
b phn cú c im ni bt kt hp
th hin tỡnh cm.
.- 1 em c on vn, 1 em c cõu hi
ca bi.
Anh chng trng ... bo v.
mỡnh trng, ngang lng trng, hai u
trng
- HS lm VT hoc phiu.
- Dỏn phiu lờn bng v trỡnh by
- Lp nhn xột, b sung.
- 1 s em trỡnh by bi lm trong VBT.
T3:TVLT tiếng việt : ôn tập
I. Mục tiêu : Học sinh luyện đọc diễn cảm bài: Nếu chúng mình có phép lạ và Đôi dày
ba ta màu xanh.
II Hoạt động :
1 Bài Nếu chúng mình có phép lạ.
HS đọc diễn cảm toàn bài.
HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
Đọc diễn cảm.
Nếu chúng mình có phép lạ/
Bắt hạt giống nảy mầm nhanh/
Chớp mắt giống nảy mầm nhanh /
- GV đọc mẫu bài thơ: giọng đọc hồn
nhiên, tơi vui. Chú ý đọc nhấn giọng,
ngắt giọng đúng ở các khổ thơ.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
Chớp mắt/ thành cây đầy quả/
Tha hồ hái chén ngọt lành.//
Nếu chúng mình có phép lạ/
Hoá trái bom thành trái ngon/
Trong ruột không còn thuốc nổ/
Chỉ toàn kẹo với bi tròn.//
- HS thi đọc diễn cảm 2, 3 khổ thơ
theo trình tự đã hớng dẫn.
- HS thi học thuộc lòng từng đoạn và
cả bài thơ.
Bài Đôi dày ba ta màu xanh
1. Đọc lu loát toàn bài. Nghỉ hơi đúng, tự nhiên ở những câu dài để tách ý.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp với nội dung hồi tởng lại
niềm ao ớc ngày nhỏ của chị phụ trách khi nhìn thấy đôi giày ba ta màu xanh; vui nhanh
hơn khi thể hiện niềm xúc động, vui sớng khôn tả của một cậu bé lang thang khi đợc tặng
đôi giày.
- GV hớng dẫn cả lớp tìm giọng đọc, luyện đọc và thi đọc diễn cảm những câu văn sau :
Chao ôi!// Đôi giày mới đẹp làm sao!// Cổ dày cao,/ ôm sát chân. // Thân giày làm bằng vải
cứng, / dáng thon thả,/ màu vải nh màu da trời những ngày thu.//Phần thân giày gần sát cổ
có hai hàng khuy dập và luồn một sợi dây trắng nhỏ vắt ngang.//Tôi tởng tợng nếu mang nó
vào chắc bớc đi sẽ nhẹ và nhanh hơn, /tôi sẽ chạy trên những con đờng đất mịn trong làng/
trớc cái nhìn thèm muốn của các bạn tôi...//
Hôm nhận giày,/ tay Lái run run,/ môi cậu mấp máy,/ mắt hết nhìn đôi giày,/lại nhìn xuống
đôi bàn chân mình đang ngọ nguậy dới đất.// Lúc ra khỏi lớp,/Lái cột hai chiếc giày vào
nhau,/đeo vào cổ,/nhảy t ng t ng .//
T4: TH DC :
Tờn bi dy: ễN BI TH DC PHT TRIN CHUNG
TRề CHI: UA NGA
Dng c : + 1 Cũi, phn
MT:
+ ễn bi TD phỏt trin chung
+ HS thc hin chớnh xỏc v thuc cỏc ng tỏc
+ Trũ chi: ua nga
NI DUNG L YấU CU K THUT
I. M U:
1. Nhn lp:
2. Ph bin bi mi
( Th phm )
3. Khi ng
+ Chung:
+ Chuyờn mụn:
1 - Ph bin ni dung, yờu cu bi hc
- Khi ng cỏc khp
- Trũ chi: Lm theo hiu lnh
- 4 hng
ngang