ịi
i
ỉ
11
i
_ A
__ /
_
__
V
_ V _ __
_
B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA HÀ NỘI
, ĐẠI
. HỌC QUỐC
. ----------------------.
TRUÔNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TựNHIÊN
^&v3»&<£»4«3£»4»4$»4«
ìit
ị
\
I
II
II
í
ị
-
I
I .Ể X U Â N K H Ẳ M
ị<
NGHIÊN CỨU TÁCH LOẠI AMONI,
NITRIT, NITRAT TRONG NƯỚC NGẦM Ở KHU
V ự c NGỌC HÀ, HÀ NỘI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
TRAO Đ ồ i ION VÀ PHƯƠNG PHÁP CLO HOÁ
LUẬN ÁM THẠC si KHOA HỌC HOÁ MỌC
C h u y ê n n g à n h : HOÁ v ơ c ơ
Ịí-Ãk.;
. . . "
ì
ỊĩRỉiNGl
A;.* "
G1.ị:.tT
;V
M ã
: 01 - 04 - 01
..ư v,ffỉ ịì
Nc V..T Up I ị f C
N gười hướng dằn khoa học
TS : TRỊNH NGỌC CHÂU
PGS -TS : CAO THẾ HÀ
HÀ NỘI - 2000
M ự c LỤC
T rang
PHẨN M Ở Đ Ầ U
01
A. PHẦN TỔNG QƯAN .
03
Chương 1 : Giới thiệu chung về các hợp chất của nitơ
03
và sự ô nhiễm nguồn nước
1.1. T in h hình ổ n h iễ m m ôi trường hiện nay
03
1.2. N itơ và ch u trìn h c ủ a ni tơ trong tự n h iên
05
1.3. C ác hợ p ch ất c ủ a n itơ và sự ỏ nhiễm n g u ồ n nư ớ c
10
1.4. Sự ô n h iễm h ợ p c h ấ t nitư tro ng nước n g ầm H à Nội
11
1.5. N guồn g ố c g â y n ên sự tản g am oni trong nước n g ầm H à N ội
12
Chương 2 :Một sơ phương pháp phân tích
14
xác định hàm lượng các hợp chất nitơ và clo trong nước
2 .1 . C ác phương p h áp p hân tích
14
2 . 1. 1. Phương p h á p ch u ẩ n độ ax it - bazơ xác định am oni
14
2 .1 .2 . Phương p h áp ôxi h o á k h ử xác định am oni
14
2 .1 .3 . Phương p h áp đ o q u a n g x ác định am oni
14
2 .1 .4 . Phương p h áp đ iệ n cực ch ọ n lọc mànR ion xác định n itra l
15
2 1.5. P iư ơ n g p h áp cự c p hổ x ác định nitrat
16
2 . 1.6 . P iư ơ n g p h á p trắ c q u an g x ác đ ịn h n itrit
16
2 .1 .7 . P ìư ơ n g p h áp đ o q u an g xử dụne; th u ố c thử O .to lid in xác đ ịn h clo d ư
16
2 . 1. 8 . P iư ơ n g p h áp x á c địn h đ o hoạt đ ộ n g
16
2.2.
16
M ệt s ố p h ư ơng p h áp xứ lý am oni, nitrit, nitrat trong nư ớc
2.2.1. P iư ơ ng p h áp o x i ho á am o n i hằng clo và cá c hợ p ch ất c ủ a c lo
16
2 .2 .2 . P iư ơ ng p h á p thổi k h í xử lý am oni
20
2.2.3. Fhương p h áp sin h họ c xử lý am oni trong nư ớc
20
2 .2 .3 . Riương p h áp tra o đổi ion xử lí am o n i, nitrit, nitrat
21
B. P H Ầ N TH Ụ C N G H IỆ M
24
Chương 3: Hoá chất, dụng cụ và kỹ thuật thực nghiệm
24
3.1. C á c p hư ơng p h áp x ác đ ịn h các chỉ tiêu đ án h g iá c h ấ t lượng nư ớ c
24
3 .1 .1 . X ác đ ịn h a m o n i
24
3 . 1.2. X ác đ ịn h n itrit
25
3.1.3. Xác định nitrat
27
3 .1 .4 . X ác đ ịn h e lo h o ạ t đ ộ n g
28
3 .1 .5 . X ác đ ịn h đ ộ o x y h o á củ a nước
29
3 . 1.6 . X ác đ ịn h p H và đ ộ d ẫn đ iện của các d u n g d ịch
30
3 .2 . Kỹ th u ậ t xử lý am o n i, n itrit, nitrat bằn g phương p h á p trao đổi ion
30
3 .2 .1 . C huẩn bị n h ự a trao đổi ion
30
3 . 2 .2 .X ác đ ịn h d u n g lượng tra o đổi tĩnh c ủ a nhựa
31
3 .2 .3 .
32
C huẩn bị c ộ t trao đổi ion và hê th ố n g thự c n g h iệm
3 .2 .4 . L ạp sơ đ ồ k h ả o s á t ảnh hư ởng đồn g thời c ủ a n ồ n g đ ộ ion và tốc đ ộ chảy
34
đ«ến khả n ă n g trao đổi c ủ a nhựa
3 .3 . Kỹ th u ật xử lý am o n i b ằng phương p háp đ o h o á
Chương 4 : Kết qủa nghiên cứu xử iý amoni, nitrit,nitrat
36
40
trong dung dịch bằng phương pháp trao đổi ion
4 . 1. X ác đ ịn h d u n g lượng trao đổi tinh
của nhự a
4-. 1. 1. X ác đ ịn h d u n g lượng h ấp thụ tĩnh c ủ a nhự a A m b erlite IR 120 đối với
40
40
ion am o n i
4 .1 .2 . X ác đ ịn h d u n g lượng h ấp thụ tĩnh củ a nhự a A m b erlite IR A 4 0 0 đối với
41
ion n itra t
4ị.2. Ả nh h ư ở n g c ủ a n ồ n g độ và tốc đ ộ c h ả y đến k h ả n ă n g h ấ p thụ c ủ a nhựa
43
tro n g đ iều k iện đ ộ n g
41.2.1. Ả nh h ư ở n g c ủ a n ồ n g độ ion am oni
43
4ị.2.2. Ả n h h ư ư n g c ủ a n ồ n g đ ộ ion n itrit
46
4ị.2.}. Ả nh h ư ở n g củ a n ồ n g đ ộ n itrat
49
Chương 5: kết quả nghiên cứu xử H amoni trong dung dịch
54
bàng phương pháp clo hoá
5.1. X ác đ ịn h thời g ian clo h o á
54
5.2. X ác đ ịn h tỷ lệ đ o h o á đối với m ột số dun g d ịch am o n i có n ồ n g đ ộ đầu
55
k h á c n h au
5.3. N hận x ét c h u n g
60
Chương 6: áp dụng kết quả nghiên cứu để xử lí thử mẩu nước ngầm
61
khu vực Ngọc Hà , Hà Nội
6 .1. G iớ i thiệu sư đ ồ n g u ồ n nư ớc
61
6.2. K ết quả k h ả o sát ch ất lưựng nước n guồn
62
6.3. X ử lí am o n i, n itrit, n itrat b ằn g phương pháp trao đổi ion
63
6.4. X ử lí hợp c h ấ t n itơ b ằn g phương pháp clo h o á
68
K IẾN N G H Ị
71
c . KẾT LUẬN
72
TÀ I LIỆU T H A M K H Ả O
74
PHẦN PHỤ LỤC
77
Phụ lục 1 -Tiêu chuẩn chất lượng nước 20 TCN 33-85 -BXD ban hành
77
P h ụ lụ c 2 - T iê u ch u ẩ n vệ sin h đối với ch ất lượng nư ớc ăn u ố n g và sinh h o ạt về
78
p h ư ơ n g diện v ật lí và h o á h ọ c
T iê u c h u ẩ i tạm thời ban h àn h k è m theo Q Đ số 505 B Y T /Q Đ n g ày 13/4/1992
P h ụ lụ c > T iê u ch u ẩ n vệ sin h ăn uống và sinh h o ạ t về vi k h u ẩ n , vi sinh vật
79
T iê u c h u á i tạm thời Ban h àn h k èm th eo Q Đ số 505 B Y T /Q Đ n g ày 13/4/1992
P h ụ lục 4 T C V N 5 9 4 4 - 1995
G iá trị p ớ i h a n ch o p h ép củ a c á c thông số và n ồ n g đ ộ các c h ấ t ô n h iễm
tro n g nưóc n g ầm
80
PHẦN MỞ ĐẦU
Từ th u ở x a xưa người H à Nội ch u y ên d ù n g nư ớc m ư a, nư ớc sông hồ
t r o i g sinh ho ạt. M ãi đốn năm 1894 hệ th ố n g cấp nước đ ầu tiên m ới được xây
d ự E g . N gu ồ n nư ớ c lúc đ ầu lấy từ sông H ồng, như ng d o ch ất lượng nư ớc không
tố t x ử lý q u á tố n k ém nên từ 1909 ch o đ ến nay đư ợ c th ay th ố t ô i n g u ồ n nước
n g ìm . T ro n g tương lai đ ày vẫn là nguồn cấp nước q u an trọ n g c ủ a H à N ội. Chất
lư c n g c u ộ c số n g n g ày c àn g tăn g cao đòi hỏi lượng nư ớc cu n g cấp và ch ất lượng
nước cũng n g ày càn g cao . Đ ó là yêu cẩu hức bách củ a thự c tế cần phải thoả
m ân.
T heo th ố n g k ê c ủ a tổ chứ c Y tế th ế giỏi hiện cỏ k h o ản g m ột ph ần ba dân
c ư trên th ế giới th iếu nưức sạch để sinh h o ạt và d o đ ó h àn g năm có tới 500 triệu
ngíịri bị m ắ c b ện h và 10 triệu người (chủ yếu là trẻ em ) hị chết. T ro n g số đó thì
&0 $> các trư ờng hợp m ắ c h ênh ử các nước đ an g phát triển là d o dùn g nước
k h à n g đ ạt tiêu ch u ẩ n vệ sinh.
Ở nư ớ c ta, m ộ t Irong nhữ ng m ục tiêu chú yếu củ a thừi kỳ đ ẩ y m ạn h công
nigiiệp h o á, h iện đại h o á đất nước m à Đ ại hội Đ ản g lổn thứ V III đ ã đề ra là "tất
c ả d â n c ư th àn h thị và 80% dân số ở nông thôn phải đư ợ c c u n g cấp nư ớc sạch"
rmiiốn vậy trư ớ c h ết c h ú n g ta cần phải "xây dựng q u y h o ạch hảo vệ và khai thác
hợo lý n g u ồ n n ư ớc, đ áp ứng yêu cầu của sản x u ất và đời số n g ".
C ù n g với sự tăn g trương kinh tế xã hội, tố c đ ộ đ ô thị h o á, sự g ia tăng dân
Stố và sự p h át triể n c ô n g n g h iệp hoá đ ã k éo th eo m ứ c đ ộ n h iễm n g u ồ n nước
nigìy càng tăn g . C ác hợ p ch ất của n itơ là sản phẩm phân h u ỷ c ủ a cá c ch ất hữu
c ơ động vật và thự c vật đ ã xuất hiện trong nước n g ầm H à N ội với h àm lượng
mgày càng lớn đ ặ c hiệt là ở k hu vực nội thành. C hất lượng nư ớc k h ô n g tốt đã
gỊây ảnh h ư ở n g đ á n g kể đ ến sức khoẻ và năn g xuất lao đ ộ n g c ủ a nh ân dân .
V ấn đ ề m a n g lín h cấp th iết đ ặt ra ờ đây là bằn g m ọi h iện ph áp phải khắc
p h ụ c để cu n g cấ p đủ s ố lượng nước sạch phục vụ ch o nh u c ầu sinh h o ạ t của
nibân dân H à N ội tro n g khi các cơng trình c ấp nư ớc sạch ch o nh ân d ân từ ngoại
tỉhinh đưa v à o ch ư a đ á p ứng được.
K h u vực N g ọ c H à th u ộ c quận Ba Đ ình. H à N ội, có đ ặc đ iểm đ ịa lí đặc
b iè t là n ằm c ạ n h H ồ B ách thảo, H ồ T ây chứ a nước thải củ a cá c khu d ân cư lân
1
cận và là n g u y ên nhân ch ín h g â y lên sự ỏ n h iễm nước hề m ặt, d ẫn đ ến ô nhiễm
nước n g ầ m . M ặt hằng k h ai th ác nước ngầm ơ đây khá ch ặt h ẹp lại xen kẽ các
vùng d â n cư d ẫn đến c h ấ t lượng nước chư a đư ợc n h ư m o n g m u ố n .
T ro n g n h ữ n g n ă m gần đ ây chất lượng củ a n g u ồ n nư ớc n ày bị giảm dần.
H iện tư ợ n g đ ổ n g cặn c ú a nồi hơi tăng n hanh và hiện tượng th ủ n g ố n g d ẫn nước
củ a cá c th iết bị làm lạm h xảy ra khá phổ biến ở các cơ q u an x í n g h iệp trong
khu vực. Đ iề u đ ó địi hỏi phải phốn tích m ột cách hệ th ố n g đ ể đ án h giá chất
lượng n ư đ c và đ ề xuất phương án k h ắc ph ụ c n h ằm nân g cấp c h ấ t lượng nước
sản p h ẩ m . Đ ể g ó p p h ần n g h iên cứu giải q u y ết vấn đề thự c tiễn c ủ a khu vực và
đơ n vị
c h ú n g tôi ch ọ n đề tài: N ghiên cứu tách loại am o n i, nitrit, nitrat trong
nước n g ầm b ằn g phương p háp trao đổi ion và phương ph áp clo ho á.
Do thời g ian có h ạ n trong cuốn luận án n ày m ới chí dừ ng lại ở m ức độ
phAn tích tương đối to àn d iện cá c chỉ tiêu chú yếu đ ể đ án h giá c h ất lượng của
n g u ồ n nước. K h áo sát c á c yếu tố ánh hưởng đơ tìm đ iều kiện tối ưu cho việc xử
lí th ử m ẫu n ư ớ c h ằng hai phương pháp trao đổi ion và phư ơng p h áp cỉo hoá.
Với h y v ọ n g rằng các kết quả thu đư ợc sau khi xử lí thử tro n g phịng th í
n g h iệm có thổ đ ó n g g ó p m ộ i số thơng tin hữu ích ch o việc nống cấp cơ n g nghệ
x ử lí để cu n g c ấ p nước sạch phục vụ cho sinh h o ạt và n g h iên cứu k h o a học ở
k h u vực sau n ày .
Cuối lu ận án c h ú n g tôi m ạnh dạn đư a ra m ột vài k iến nghị n h ỏ nhằm
n â n g cấp c h ất lượng nước c ủ a khu vưe.
2
A . P H Â N
T Ô N G
Q U A N
.
C H Ư Ơ N G 1: G IỚ I T H IỆ U C H U N G V Ề C Á C H Ợ P C H Ấ T C Ủ A N ITƠ
V À S ự Ô N H IỄ M N G U Ồ N N Ư Ớ C
1.1 Tinh hình ơ nhiẻm inỏỉ trường hiện nay
N ăm 1995 U ỷ han k h o a học chính thứ c củ a N hà T rắn g về b ảo vệ m ôi
trưtoầg đ ã đ ịnh Iighìa về sự ơ nhiễm m ơi trường như sau: “ Sự ổ n h iễm là sự
thay đổ i b ất lợi c ủ a m ồi Irường thiên nhiên, nó thể hiện ho àn to àn h ay m ộ t phần
n h í ìà sản phẩm p h ụ do h o ạt đ ộng củ a con người, q u a các h iệu q u ả trực tiếp
h a ' g iá n tiế p m à làm Ihay đổi d ạn g thứ c phân b ố các lu ồ n g năn g lượng, m ức độ
b ứ t x ạ , th àn h p h ần vật lý và ho á học củ a m ôi trường tự n h iên và đ ộ phổ biến
củí c á c sin h vật. N hững sự th ay đổi này cổ thể làm ảnh hư ởng đ ến con người
m ệ t cách trực tiếp hay hay g ián tiếp thông q u a cá c n g u ồ n sản phẩm nông
n g h iệp , nư ớ c và c á c sản phẩm sinh h o ạt kh ác, ch ú n g cũ n g có th ể ảnh hưởng tới
eton người b ằng các h làm thay đổi các đối tượng vật lý th u ộ c sở hữ u của con
n,girờj và c ó kh ả n ăn g làm thoái hoá thiên n h iê n ” {2 }.
Sự ỏ n h iễm m ôi lrường n g ày nay đã và đ an g đư ợc toàn T h ế giới q u an tâm
nihít là tro n g th(íi đại cách m ạn g khoa học - kỳ thuật, khi m à h o ạ t đ ộ n g c ủ a con
n;gíời p h át triển tới qui m ơ chư a từng thấy thì vấn đề ỏ n h iễm m ôi trường lai
c;àng trở n ên g ia tăn g . T ro n g vòng 100 năm gần đ ây , tốc đ ộ di ch u y ển
trong
k;h)ng g ia n củ a c o n người đ ã tăn g lên 100 lần, m ứ c đ ộ tiêu thụ n ăn g lượng tăng
1 0)0 lần, sức m ạ n h q u ân sự tăn g hàng triệu lần... đ iều đ ó đ ã k é o th eo sự tăng
líêr. gấp bội củ a m ứ c đ ộ ô n hiễm .
N gười ta x ác đ ịn h được rằng vào nhữ ng năm 70 đ ã có k h o ả n g 2 triệu chất
ht chất k h á c n h au được thải vào m ơi trưím g xung q u an h ( k h ơ n g k ể các loại
pihìn k h o á n g ), tro n g số đó 4 0 .0 0 0 chất th u ộ c loại đ ộ c hại. N ền sản x u ất hiện
đìạ khơng nh ữ n g chỉ tạo ra các sản phẩm m ới m à còn thải ra c á c ch ất thải m ới
c:hiía hề có tro n g th iên nh iên , và phần lớn là xa lạ đối với c á c cơ th ể sống.
C ác n g u ồ n g â y ỏ n h iễm ch ính là các nhà m áy c ủ a n gành công n g h iệp hoá
chất, luyện kim , c h ế h iến d ầu m ỏ, c h ế tạo m áy, vật liệu xây d ự n g ....H à n g năm
chúng ta đ ã thải vào k h í q u y ển hàng trăm triệu tấn c á c ch ất đ ộ c CỈT, HC1, S 0 2,
C 0 „ CO, N O x ( các ô x it k h ác nhau củ a nitơ ), các h ợ p ch ất th u ỷ ngân, chì,
Càdimi, asen .... Đ ặc biệt n g u y hiểm là chất thải c ủ a các nhà m áy xử lý chất thải
hat nhán, b ụ i p h ó n g x ạ củ a các vụ thử hạt nhân.
Các n g u ồ n g â y ô n h iễm q uan trọng k h ác là c á c n h à m áy n h iệ t điên, các
phương tiệ n g ia o th ô n g vận tải chạy hàng đ ộ n g cơ đ ố t trong, cá c vụ tai nạn chở
dầu, sự c ố ố n g d ẫn d ầ u , nư ớc thải sinh h o ạt và công n g h iệp v.v
Hiện n a y vấn cĩề ô n h iễm môi trường đã trở th àn h nỗi lo củ a tồn nhân
loại. Nó đ ị i hỏi g iải q u y ế t vấn đ ề m ôi trường tự n h iên đ a n g bị thoái h o á nghiêm
trọng co sự tích luỹ m ộ t khối lượng lớn cá c h o á c h ấ t và đã g ây ra n h iều bệnh
chưa từng b iết đ ến . Sự ô n h iễm m ôi trường cũng g ây ản h hư ở ng x ấu đ ến năng
suất cây trồ n g và vật n u ô i, phẩm chất lương thự c và thự c phẩm . Sự ơ nhiễm cịn
đẩy nhanh q u á trìn h ăn m ị n m áy m óc, thiết bị và làm g iảm tuổi thọ củ a các
cơng trình k iến trúc, xây d ự n g ...
T iiệ t hại vé k in h tế đ o ô nhiễm m ôi trường g ây ra rất lớn, ch ẳn g h ạn năm
1970 uớc tín h th iệt h ại ở N h ật là 23 tỉ đỏla, ở M ỹ 25 ti’ đ ô la. N h iều người cho
rằng k ió đ á n h g iá h ế t đư ợ c các thiệt hại d o ỏ n h iễm m ôi trư ờng g ây ra vì cịn
p hải tíih đ ế n n h iều yếu tố k h ác như chi phí ch o việc ch ữ a b ện h , sự g iảm năng
su ất la) đ ộ n g x ã h ộ i...V ấ n đề hảo vệ m ỏi trường liên q u an trự c tiếp đ ến vấn đề
sử dụng h ợ p lý và h iệu q u ả các nguồn tài n g u y ên th iên n h iên , n h ấ t là các tài
n g u y ê i k h ô n g th ể tái tạo. Đ ể ch o con người k h ô n g bị đ ầu đ ộ c bởi cá c yếu tố
đ ộ c h ạ p h á t sinh từ m ọi n g u ồ n k h ác nhau đòi hỏi phải q u an tâm đ ến chất lượng
k h ô n g k h í m à co n người h ít thở, chất lượng c ủ a nước m à co n người d ù n g để ăn
u ố n g hàng n g à y ... và m ộ t số n h ân tố k h ác tác đ ộ n g lên cơ thể con người ngoài
đ ư ờ n g h ơ h ấ p và tiêu hố như ng cũng làm tổn hại trạn g thái sinh lý c ủ a cơ thể,
c h ẳ n g lạ n tiế n g ồn.
|)ể b ả o vệ c ác n g u ồ n nước khỏi bị ỏ n h iễm k h ơ n g có co n đư ờng n ào khác
là p h ả b ả o vệ m ôi trư ờng. Đ iều đó cổ nĩ;hĩa là n h ất th iết phải h ạn c h ế lượng
c h ấ t tlải p h át sin h từ các quá trìn h sản xuất, h ằng cách sử d ụ n g các th àn h tựu
4
IT.ớ
củ a k h o a h ọ c v à k ỹ th u ật đ ể xây dự ng các cô n g n g h ệ k h ơ n g có h a y có rất ít
chá. thải, và phải x ử lý ch ất thải trước khi thải ch ú n g vào m ôi trư ờng.
V iệc xây d ự n g nhữ ng d ây chuyền k hơny có c h ấ t thải h ay c á c tổ hợp xử lý
châ thái đị i hỏi n h iề u phí tổn, đơi khi làm cho q u á trình sản x u ất k h ơ n g cịn
giá trị k in h tế. C ó th ể nói rằn g , thông thư ờng m ột g iải p h áp có lợi ch o mơi
trương thì bất lợi về kinh tế và ngược lại. V iệc tìm ra cá c giải p h áp sao ch o phù
h(f[ với cả hai vấn đề trên đ an g là vấn đề hức xúc ch o toàn n h ân loại.
V à d o đ ó , c h ú n g ta cần phải nghiên cứu cả hai lĩnh vực b ảo vệ và xử lí mơi
trương
1.2 Nitơ và chu trình của nitơ trong tự nhiên [ 1, 2]
Ni tơ tạo th à n h h àn g loạt c á c hợp c h ất vô cơ và hữ u cơ q u an trọ n g trong
kh('ng khí, đ ấ t và nư ớ c n h ờ cá c q u á trình h o á h ọ c k h á c n h au . N g u y ên tử nitơ có
khí n àn g tạo th à n h các hợp ch ất hoá học với m ứ c o x i h o á từ (-III) đ ến (+V ), vì
vậ) h o á h ọ c m ôi trư ờ ng củ a n itơ m à Irước hết là các phản ứng có sự chuyển
electron m an g ý n g h ía rất lớn trong các q u á trình ch u y ể n h o á h o á h ọ c và sinh
học. M ộ t số ví d ụ về cá c d ạn g tồn tại của n itơ n hư sau:
M íc oxi hoá:
D ạig tổ n tại:
-3
-2
Ị
ị
NH,
-1
I------ X
-N H 2
+2
0 +1
1
N2
I
+3
T
N ,0 NO H N O ,
+4
I
I
N 0 2 HNO,
NH/
CO(NH2)2R2N - NO
n o 2-
C H ,C (0 )0 0 N 0
n o 3
R -C H (N H 2)C O O H
N gu ồ n ni tí í c h ín h Irong m ôi trường là n itơ củ a k h ơ n g khí, ngồi ra nitơ
CỊI
c ó 'tro n g đ ấl và nước .
5
+5
P h ân bô n guồn nitư trong m ỏi trư ờnu I 1
N guồn
K hối lượng, triệu tấn
O A K )12
Đ ấ t , đá
N ước
23.10'
2 2 . 1()6
Ni tơ ho à tan
H ợ p ch ất có ch ứ a ni tơ
0,6.10°
K hổng khí
3 ,9 .1 0
Sinh q u y ể n
3.9. K í’
1,2. i ()3
Sinh vật sống tro n g đ ất
Sinh vật sống ở hiển
0 ,5 .1 0 ’
Sinh vật ch ế t tro n g đ ất
3 0 0 .1 0 '
Sinh vật ch ết ở hiển
6 0 0 .1 0 '
N itơ là th à n h phần ch ín h Irong k h í q u y ển như ng nó k h ổ n g h o ạ t đ ộ n g m ạnh
nlhtf ôxy bởi lẽ n ăn g lượng liên kết trong phân tử n itơ lương đối lớn ( E = 942
k.J / m ol ). Q u á trình phân ly q u an g h ọ c c ủ a phân tử n itơ đòi hỏi cá c photon có
biước sóng n g ắ n Ằ < 169 nm . Dưới tác d ụ n g cúa c á c tia só n g rất n g ắn X < 100
mm có th ể x ảy ra các phan ứng quaniì hố phức tạp với sự tạo ih àn h nguyên tử
h«oic phân tử niu# h o ạt h o á như :
hV
N,
N2+ + 0 2
______>
N2+ + e
---------->
NO+ + NO
NO+ + c ---------- >
N
+ o
T rong th ự c tế, N O xuất h iện trong k h í q u y ển là d o q u á trình o x y hố N ,
b»ở 0 2 d o h iệ n iưựng p h ổ n g đ iện tự nhiên.
Phóng diện
N2 + 0 :— — V
2 NO
g .r c a o
6
N itơ o x it là c h ấ t k h í k h ơ n g m àu. k h ô n g m ùi, k h ô n g tan tro n g nước. Nó
gíty tác hại ch o cơ th ể do kh ả n ăng tác dụn g với h ổ n g c ầu tro n g m áu , làm giảm
khả năng vận chuyển oxi của m áu. gây ra các hệnh về m áu .
N iO đ ư ợ c sinh ra trên m ặt đ ất là do k ết quả h o ạ t đ ộ n g c ủ a vi sinh vật. Nó
khuếch tán vào k h ơ n g k h í và h ấp phụ các tia tứ n g o ại rồi bị p hân h u ỷ nguyên tử
o x i h o ạ t h o á.
N itơ d io x it ià c h ấ t k h í m àu nâu nhạt, có m ùi k h ỏ ch ịu , có th ể p h át hiện
đưcc m ùi của n ó ở n ồ n g đ ộ 0 ,1 2 ppm , NCX dỗ h ấp thụ bứ c xạ tử n goại, dễ hoà
tan tro n g nư ớc và th am g ia vào các phản ứng q u a n g h o á. N O , là loại k h í gây
kick th ích m ạn h đối với n iêm m ạc đường hơ hấp, có thể thâm n h ập vào cơ thể ở
nồrg đ ộ 15-50 ppm g â y ra các bệnh tim , phổi và gan .
N O , rất bền với p h ản ứng q uang hoá, chỉ ở bước só n g X < 395 nm
bị [hân li th àn h N O và
nó mới
o, .
X<
398 1U11
N O , + h v ----------- NO + o
X
>430nm
N O , + h v ----------- > NO,* h o ạt hoá.
K hi k ế t th ú c q u á trìn h p hản ứng thì N O / h o ạt h o á n ày
ph ản ứng với gốc
OI- c h o H N O , h o ặ c với m ột s ố các chất h o ạt tính k h á c tạo th àn h N O a và
C 2H30 5N (P A N ) là n h ữ n g ch ất g â y ăn m òn m ạn h . N hữ ng ch ất n ày m ộ t phẩn tan
tro ig nư ớ c và th e o m ư a rơi x u ố n g đất.
C ác o x it c ủ a n itơ (N O , N „ 0 3, NCX , N ,O v . v iết là N O x) x u ất h iện tro n g khí
q i r ể n d o q u á trìn h đ ố t n h iên liệu ở nhiệt đ ộ cao, oxi h o á n itơ k h í q u y ển do tia
s é t núi lử a..., p h ân h u ỷ n itral hằng vi sinh vật và q u á trìn h sản x u ất các hoá
clhâ là hợ p c h ất củ a nitơ.
H ai k h í N (X , n o là th àn h phần quan trọng và có vai trị n h ất đ ịn h trong
kJh
N l(x d o h o ạ t đ ộ n g c ủ a co n người gây ra [ 1].
N gười ta tính lượng N O x (x=l-í-2) sinh ra trong p h ạm vi to àn cầu là 40
triê i tấn n itơ /n ăm , iro n g đ ó 5 0% có nguồn g ố c tự n h iên đư ợ c tạo ra do sấm
cỉh
ruhn tạo do q u á trìn h sản xuất, d o quá trình đ ố t ch áy , d o xe c ộ ...C á c h o ạt động
Cíủ; con người đóng vai trị quan trọng tạo ra các chất hoá học gây ồ nhiễm
7
k h ơ n g khí và là nhữ n g n g u y ên nhân dẫn đến sự p hân hu ỷ ô zôn, giảm lưựng
ổzôn trong k h í q u y ể n , làm tăn g các tia hức xạ c h iếu xuống d ẫn đến sự tăng
nhiệt độ củ a trái đ ấ t.
Nitư tro n g đ ấ t và nước ch ú yếu ở d ạn g hữu cư đư ợc tạo th àn h là do kết
quả c ủ a quá trìn h p h ân h u ỷ thự c vật và xác đ ộ n g vật ch ết, ph ân và nước tiểu của
đ ỏ n g vật... N ó đ ư ợ c h y d rô h o á thành NH<, N H / và đư ợc ô x y h o á tô i các vi
k h u ẩ n tạo th àn h N O ,' sau đó thự c vật sứ d ụ n g N O / n ày làm ch ất d in h dưỡng.
Khi cần th iết ngư ời ta sẽ hổ sung nitơ vào đ ất b ằn g cách bón p h ân h o á học
((N H 2),C O , N H 4N O , h o ặ c (N H 4) 2S 0 4...). C ác vi k h u ẩn sẽ ch u y ể n hoá N H /
th àn h N O / đ ể c h o th ự c vật h ấp thụ. M ặt k h á c m ộ t số c ây họ đ ậ u cũ n g có khả
n àn g h íp thụ n itơ tro n g k h í q u y ển nhờ các vi k h u ẩn c ố đ ịn h n itơ trên các nhánh
rễ c ủ a nó và c u n g cấp m ộ t lượng đáng kể c h ấ t d in h dư ữ ng n itơ ch o đất.
V òng tu ẩn h o àn n itơ đư ợc hắt đ ầu b ằng q u á trình c ố đ ịn h n itơ do sự vận
ch u y ể n n itơ tro n g k h ô n g khí, đ ất, nước và sinh k h ố i. V iệc c ố đ ịn h n itơ bằng
sin h hoc đưực th ự c h iện bơi các vi khuẩn sống tự d o n h ư vi k h u ẩn h iếu khí, bán
kị k h í và yếm k h í ị thự c vật b ậc cao. Đ ây là m ộ t q u á trìn h x ú c tác sinh h ọ c cần
c ó m ặt của hệ th ố n g m e n n itro g enaza.
Những n g h iê n cứu cỏ tính chất hệ th ống về m ơ h ìn h ch ứ c n ăn g c ủ a m en
n itro g en a za đ ã ch í ra rằn g tro n g quá trình c ố đ ịn h n ilơ xảy ra nhữ n g phản ứng
với sự JÓ m ặt c ủ a xú c tác chứ a m ỏlipđen. N gày n ay người ta đã b iết rằng nhiều
p h ứ c c iấ t củ a k im loại ch u y ển tiếp với nitơ phân tử khi c ó m ặ t củ a cá c ch ất khử
m ạ n h /à xúc tá c th ích hợ p có thể hị ch u y ển th àn h am o n i h o ặc cá c hợp chất
k h á c c ia nitơ.
D> nhu c ầu n g à y c àn g tăn g về phân đ ạm con người đ ã sử d ụ n g phương
p h á p 11)á h ọ c đ ể c h u y ể n h o á n itơ trong k h í q u y ển th àn h am o n ỉac.
Q uá trìn h h y d ro h o á n itơ có xúc tá c xảy ra n h ư sau:
N 2 + 3 H , <-...
-> 2 N H ,
A H ° = -93 k J/m o l
Lrê là m ộ t v í d ụ ít có đối với các ch ất đư ợc h ìn h th àn h đ ồ n g thời cả do
qiuá trìih biến đổi n h ân tạo và lự nhiên.
8
H iện n ay vởi cá c th iết hị cơng nghệ h iện có trên th ế giói, sản lượng urê đạt
kluving 35 triệu tấn /n ăm tương đương với lượng urê d o sán x u ất b ằng sinh học
hàng nám trên trái đất.
C ác q u á trìn h k h ứ và th u ỷ phàn các hợ p ch ất n itơ trong nước có xúc tác
sinh h ọ c là các q u á trìn h urê h o á, am oni hố, nitrat ho á, khử n itra t hố. T rong
đó, n itơ q u a y trở lại k h ô n g k h í ơ dạng N i h o ặc NọO, với lượng N 20 chiếm
khoảng 5% tổ n g số. L ượng n itơ ở dạng hợ p ch ất tích tụ tro n g cơ thể số n g khá ít
ỏi và ch ỉ vào k h o ả n g 1()4 triệu tấn. T rong q Irình k h o án g hố, N H / được giải
phổng. T h e o m ộ t s ố tính tốn, chỉ có k h o ản g 11% n itơ tro n g ph ân bón đưực
chuyển Ihành d in h d ư ỡng ch o cây trồng và độn g vật, phần n itơ cò n lại được
chuyển vào nư ớ c thải và nước hề m ặt tnrớ c khi th am gia q u á trình khử nitrat
[ 1].
V ị n g tuần h o àn n itơ dưới tác động tích cực c ủ a các h o ạt đ ộ n g nh ân tạo đặt
ra n ộ t lo ạt các vấn đ ề sin h thái m à việc kiểm soát và c h ế ngự c h ú n g đòi hỏi cao
đối với c á c n g àn h k h o a h ọ c và kỹ ihuật.
V iệc tăn g n ồ n g độ củ a các hợp ch ất n itư hay hơi (N O x, NoO, N H „
n itn a m in ) ử tần g hình lưu và đối lưu dẫn tới tăng tốc đ ộ cá c phản ứng trong
khcng khí, tăn g qu á trìn h trao đổi của các hợp c h ấ t n itơ g iữ a k h í quyổn và hề
mãi trái đ ất và d o đ ó làm tăn g n ồ n g đ ộ của C O (N H ,)2, N H / , N 0 2 , N O / trong
nưcc hề m ặt và nư ớc n g ầm .
V iệc o x i h o á am o n i (N H 4+) hằng vi sinh q u a giai đ o ạn tạo th àn h nitrit và
sau đ ó th àn h n itra t (n itra t hoá).
N H 4+ + 1, 5 0 2
Nitrosomonas
--------— ----- > N 0 2- + H 20 + 2 H +
Nitrobacter
NO, +0,5 0 , ------— — ->
NO;
C á c q u á trìn h o x i h o á vi sinh N H / cịn có thể bị ảnh hư ởng bởi m ột số
c h ã k h á c. Q u á trìn h n itrit hố bị hạn c h ế bới cá c bon hữu cơ, vì m ột phẩn oxi
tiê i th ụ cho sản p h ẩm sin h khối. Q uá trình biến đổi n itư tro n g nước bề m ặt dẫn
tới lãng n ồ n g đ ộ N O /, m ộ t sản phẩm g ây n h iễm đ ộ c nước. N gười ta tính rằng
h àrg n ám có k h o ả n g 3 0 .1 0 ' triệu tấn n itơ được ch u y ển ra hiển dưới d ạn g nitrrat
[1]
9
1.3. Các hợp chất của nitơ đối với sự ô nhiẻin nguồn nước ị 1, 2 7 1
a. D ana, tố n tu i củ a n i uy tro n g m ơ i Inrịiiiỉ
T r o n g m ô i lr ư ờ n g n ư ớ c n itơ tổn lạ i ờ n h iề u d ạ n g h ợ p c h ấ t k h á c n h a u ,
n h ư n g c ó th ổ p h â n c h i a c h ú n g th à n h h a i n h ó m lớ n đ ó là n itơ h ữ u c ơ v à v ô cơ .
C á c h ợ p c h ấ t ni tơ v ô c ơ tồ n tại tr o n g n ư ớ c p h ổ b iế n ở 3 lo ạ i h ợ p c h ấ t c h ín h
là a m o n i, n itr il, n itra t. C á c io n a m o n i ( N H 4+), n ilr a t ( N O ,') , n itr it ( N O , ) c ó m ặt
tr o n g tất c ả c á c n g u ồ n n ư ớ c như : n ư ớ c n g ầ m , n ư ớ c b ề m ặ t v à n ư ớ c th ả i.
T r o n g th iê n n h iê n k h í a m o n ia c đ ư ợ c s in h ra tr o n g q u á trìn h th ố i rữa c ủ a
c á c p r o te in tr o n g x á c s in h vật v à q u á trình p h â n h u ỷ urê tr o n g c h ấ t b à i tiế t c ủ a
đ ộ n g v ậ t d ư ớ i lá c d ụ n g c ủ a m ộ t s ố lo à i vi s in h v ậ t.
D o n h iề u n g u y ê n n h â n m à n ư ớ c th ả i, n ư ớ c b ề m ặ t c ũ n g n h ư n ư ớ c n g ầ m
th ư ờ n g c h ứ a c á c h ợ p c h ấ t n itơ . M ộ t p h ầ n ni tơ ở d ạ n g a m o n i đ ư ợ c s in h ra từ
n g u ồ n p h â n b ó n , n ư ớ c g iả i đ ộ n g vật và m ộ t p h ầ n đ ư ợ c t ạ o ra d ư ớ i đ iề u k iệ n
th íc h h ợ p b ở i c á c vi k h u â n . N g ư ờ i ta c h o rà n g s ự c ó m ậ t c ủ a a m o n i là c h ỉ thị
c ủ a s ự ô n h iễ m m ỏ i trư ờ n g n ư ớ c .
h. S ự k iể m s o á t n h ấ n tạ o đ ô i v ớ i c á c h ọ p c h ấ t n i tơ tro n g m ỏ i trư ờ n g Ị 1 ]
D o v i ệ c p h á t tr iể n sả n x u ấ t h iệ n n a y c á c v ấ n đ ề s in h th ái n á y s in h n g à y
c à n g n h iề u . C o n n g ư ờ i lu ô n c ố g ắ n g á p d ụ n g m ọ i b iệ n p h á p k h o a h ọ c k ỹ thuật
đ ổ k h ố n g c h ế h à m lư ợ n g c ủ a c á c h ợ p c h ấ t c u a n itơ ở d ư ớ i d ạ n g k h í, lỏ n g tro n g
m ô i tr ư ờ n g . B ằ n g c á c h iệ n p h á p s in h h ọ c , v ậ t lí v à h o á h ọ c c o n n g ư ờ i đ ã h iế n
đ ổ i c á c h ợ p c h ấ t c h ứ a n itơ th à n h c á c sả n p h ẩ m c u ố i c ù n g k h ô n g ả n h h ư ở n g tới
m ô i tr ư ờ n g s in h th ái h o ặ c tạ o ra sả n p h ẩ m c ó th ể s ử d ụ n g đ ư ợ c .
Q u á tr ìn h k h ử ồ x i t n itơ c ó th ể th ự c h iệ n h ằ n g c á c h iệ n p h á p k ì th u ậ t n g a y
tại n g u ồ n s in h ra n ó (x ứ lí s ư -c ấ p ) h a y tá c h k h í N O x từ k h í th ả i n h ờ h ấ p thụ
h o ặ c c á c q u á trìn h h o á h o c (x ử lí ih ứ c ấ p ).
C á c h iệ n p h á p x ứ lí th ứ c ấ p n h ư q u á trìn h đ ố t n h iệ t, h ấ p th ụ k h í, k h ử c ó
h o ặ c k h ơ n g c ó x ú c tá c đ ể g iả m lư ợ n g N O x tr o n g k h í th ả i s a u k h i đ ã x ử lí s ơ b ộ .
Phương pháp khứ
N O x g ồ m c ó p h ư ơ n g p h á p k h ử x ú c tá c k h ô n g lự a c h ọ n và
k h ử x ú c tá c c ó lự a c h ọ n . C (í s ở c ủ a p h ư ơ n g p h á p k h ử x ú c tá c k h ô n g lư a c h ọ n là
b iế n đ ổ i đ ồ n g th ờ i h ợ p c h ấ t h y d r o c a c b o n và ô x it n itơ trên x ú c tá c tạ o th à n h s ả n
10
p h ẩm N 2, C O -,, H : 0 p h ư tm g p h á p n à y th ư ờ n g đ ư ợ c ứ n g d ụ n g k h i n ồ n g đ ộ N O x
thấp.
Đ ổ x ử lí n ư ớ c ơ n h iễ m c h ứ a c á c h ợ p c h ấ t n itơ , c ó th ể á p d ụ n g c á c p h ư ơ n g
p h áp tá c h v à là m g ià u , h o ặ c b iế n đ ổ i c h ú n g th à n h n itơ p h â n tử trả lạ i c h o k h í
q u y ể n . N g ư ờ i ta th ư ờ n g á p d ụ n g c á c p h ư ơ n g p h á p h o á lí n h ư c h ư n g c ấ t, trích li
đ ổ ihu h ồ i c á c h ợ p c h ấ t n i tơ d ễ b a y h ơ i h o à tan tr o n g n ư ớ c th ả i c ủ a n g à n h c ô n g
n g h iệ p p h â n b ó n . P h ư ơ n g p h á p m à n g và p h ư ơ n g p h á p tra o đ ổ i io n c ũ n g n h ư
c á c p h ư ơ n g p h á p h o á s in h th ư ờ n g đ ư ợ c s ử d ụ n g đ ể là m s ạ c h n ư ớ c k h ỏ i c á c h ự p
ch ất io n c ủ a n it ơ n h ư a m o n i, n itra t, n itrit.
1.4. Sự ô nhiễm hợp chất nitơ trong nước ngầm Hà Nội [6]
T rong năm
1 9 8 8 k h i th ự c h iệ n c ô n g tá c th ă m d ò n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t v ù n g H à
N ộ i m ở r ộ n g v ớ i d iệ n t íc h k h o ả n g 8 0 0 k m 2, Đ o à n đ ịa c h ấ t 6 4 đ ã t iế n h à n h lấ y
v à phân t íc h 2 6 1 m ẫ u n ư ớ c đ ể x á c đ ịn h h à m lư ợ n g N H 4+ , N O -,', N O ,' . K ế t q u ả
th u đ ư ợ c đ ã c h o th ấ y :
•
H à m lư ợ n g N H / tr o n g
n ư ớ c n g ầ m d a o đ ộ n g lừ 0 -r 3 5 m g/1; N O ,' từ
0 -S-3 m g /1 ; N O / từ 0 4- 1 0 ,3 m g /1 ,.
•
Đ ã x á c đ ịn h đ ư ợ c m ộ t s ố k h u v ự c c ó h à m lư ợ n g N H / c a o h ơ n tiê u
c h u ẩ n c h o p h é p n h ư : H à Đ ồ n g , Ba L a , B ô n g Đ ỏ , P h á p V â n , V ă n Đ iể n h à m
l ư ợ i g th ư ờ n g d a o đ ộ n g từ 6 -r 2 3 ,7 5 m g /k k h u v ự c L ĩn h N a m , T rầ n P h ú là
2 4- 1 0 m g /I , đ ồ n g th ờ i m ộ t s ố k h u v ự c k h á c n h ư M a i D ịc h , N g ọ c H à , d ả i v e n
s ồ n g H ồ n g từ C h è m đ ế n Y ê n P h ụ c ó h à m lư ợ n g 0 ,1 -4- 1 4 ,5 m g /1 .
•
V ề m ù a m ư a s ố lư ợ n g c á c v ù n g c ó h à m lư ợ n g N H 4+ v ư ợ t t iê u c h u ẩ n
c h ( p h é p n h iề u h ơ n s o v ớ i m ù a k h ô , n h ư n g g iá trị n ồ n g đ ộ N H / Ở m ỗ i đ iể m lại
nhc hơn.
C á c g i ế n g k h a i t h á c ở d ả i v e n s ô n g H ồ n g v à v ù n g M a i D ị c h - N g ọ c H à tu y
c ó i à m lư ợ n g N H / c a o n h ư n g v ớ i b iê n đ ộ n h ỏ , c á c g i ế n g n h iễ m b ẩ n c h ỉ c h iế m
2 0 ơo ( 1 4 g i ế n g trên 6 8 g i ế n g k h ả o s á t). T r o n g k h i đ ó 1 0 0 % g i ế n g p h ía N a m ,
T â ' N a m T h à n h p h ố đ ề u hị n h iễ m b ẩ n . H à m lư ợ n g N H 4+ t ă n g tr o n g 6 n ă m từ
19Ỉ-7 đ ế n 1 9 9 3 n h ư sa u : c á c g i ế n g k h a i th á c ở c á c trạ m B ạ c h M a i: 8 -r 9 m g /l ;
K i n L iê n : 1 3 ,5 -r 1 6 ,5 m g/1; T r u n g Tự: 1 ,3 -T 9 ,6 7 m g /l ; B á c h K h o a : 8 ,1 5 -7-
11
1 0 ,6 5 m g /1 ; T ư ơ n g M a i: 3 ,1 5 -ỉ- 1 1 ,2 5 m u/1 ; P h á p V â n : 7 ,0 6 -r 2 2 m g/1; H ạ
Đ in h : 3 ,6 8 -r 13 m g /1 .
H ổ u n h ư ở c á c n h à m á y n ư ứ c th u ộ c k h u v ự c H à N ộ i h iệ n n a y đ ề u đ a n g s ử
d u n g s ơ đ ồ c ô n g n g h ệ x ử lí n ư ớ c là:
N ư ớ c n g ầ m —> g ià n m ư a th ơ n g k h í - > b ế lắ n g —» l ọ c n h a n h —> k h ử trù ng
—►p h â n p h ố i.
V ớ i s ơ đ ồ c ô n g n g h ệ n à y k h ô n g th ể lo ạ i b ỏ h ế t đ ư ợ c N H 4+ c ó tr o n g n ư ớ c
n g ầ m , v ì v ậ y c ầ n p h ả i c ó m ộ t c ô n g n g h ệ th íc h h ợ p h ơ n đ ể lo ạ i b ỏ h ế t N H 4+ n ó i
r iè n g v à c á c h ợ p c h ấ t n itơ n ó i c h u n g tr o n g n ư ớ c n g ầ m c ủ a H à N ộ i.
1. 5. Nguồn gốc gây nèn sự tăng NHt+ trong nước ngầm Hà Nội [6]
C h o đ ế n n a y ở V iệ t N a m n ó i c h u n g và H à N ộ i n ó i r iê n g c h ư a c ó c ơ n g
trìn h n à o n g h iê n c ứ u đ ầ y đ ủ v à to à n d iệ n đ ể k h ẳ n g đ ịn h n g u ồ n g ố c v à n g u y ê n
n h â n g â y n h iễ m b ẩ n n g u ồ n n ư ớ c , n h ư n g trên t h ế g iớ i đ ã c ó n h iề u c ơ n g trình
n g h iơ n c ứ u c ô n g p h u , đ ủ d à i v ề vấn đ ề n à y v à c h o rằ n g s ự n h iễ m b ẩ n c á c h ợ p
c h ấ t c ủ a n itơ Ir o n g n ư ớ c n g ầ m là d o m ỏ i trư ờ n g b ị ô n h iễ m b ở i c á c châ't th ải
s in h h o ạ t v à c ổ n g n g h iệ p c ũ n g n h ư c á c c h ấ t h o á h ọ c đ ư ợ c lạ m d ụ n g q u á m ứ c
ir o n g n ô n g n g h iệ p .
H à N ộ i là n ơ i tập tru n g m ậ t đ ộ d â n c ư đ ơ n g , c ó n h iề u c ơ s ở s ả n x u ấ t c ô n g
n g h iô p (tr o n g đ ó n ư ứ c th ái c ủ a n h iề u x í n g h iệ p c ó h à m lư ợ n g N H 4+ c a o , v í dụ:
b á n h k ẹ o H ả i H à - 4 ,8 5 m g/1, n h ự a Đ ạ i K im - ^ 8 m g /l ; G iầ y T h ư ợ n g Đ ìn h 1 4 ,6 m g / l ....) .
Ở
Hà N ội
lư ợ n g rá c th ải ra lê n
tới 4 0 0 0 m V n g à y , n ư ớ c th ả i k h o ả n g
5 0 0 . 0 0 0 m V n g à y , r iê n g lư ợ n g p h â n th ả i ra ờ 4 q u ậ n n ộ i th à n h tớ i 8 2 0 tấ n /n g à y .
H ầ u h ế t n ư ớ c th ả i k h ô n g q u a x ử l í m à đ ổ th ẳ n g ra m ư ơ n g , c ố n g rồi đ ổ v à o s ô n g
h ổ . R á c th ả i k h ô n g k ịp thu g o m ở n h iề u n ơ i c h ấ t đ ố n g lư u c ữ u bị p h â n h u ỷ , th ố i
rữ a r ổ i b ị n ư ớ c m ư a c u ố n đi k h ắ p n ơ i. C á c s ô n g m a n g tr o n g m ìn h h ầ u h ế t lư ợ n g
n ư ớ c th ả i s in h h o ạ t , n ư ớ c th ải c ô n g n g h iệ p c ủ a th à n h p h ố r ồ i đ ổ v ề k h u v ự c
T h a n h T r ì, V ă n Đ i ể n .
H iệ n tư ợ n g đ ó là m c h o n ư ớ c m ặ t ở c á c s ô n g , h ồ , m ư ơ n g , m á n g ở c ả k h u
v ự c n ộ i th à n h v à n g o ạ i th à n h H à N ộ i đ ề u b ị ô n h iễ m n ặ n g N H 4+. C á c s ố liệ u
t h ố n g k ê g ầ n đ â y c h o ih ấ y :
X
12
Ở c á c s ô n g N h u ệ , T ô L ịc h , K im N g ư u , S é t, L ừ th ư ờ n g x u v ê n bị lắ n g đ ọ n g
m ộ t lớ p h ù n h ữ u c ơ k h á d à y ; h à m lư ợ n g N H /
1 2 ,1 7 m g/1; s ô n g T ỏ L ịc h
tr o n g n ư ớ c rất c a o ( s ô n g N h u ệ
1 4 ,2 4 m g/1; s ồ n g K im
N gưu
1 8 ,7 m g/1; s ô n g L ừ
2 1 ,7 5 in g/1 , v à s ổ n g S é t - 2 3 ,6 m g /l ) .
N ư ớ c c á c h ồ , m ư ơ n g m á n g c ũ n g bị n h iễ m b ẩn n ặ n g N H 4+. H à m lư ợ n g
N H / ờ c á c h ồ : G iả n g V õ 1 3 ,l m g / l; T h a n h N h à n 1 3 ,4 4 m g/1 ; H ữ u T iệ p 1 3 ,4 9
m g/1; B a M ẫ u
1 3 ,8 8 m g/1: T h iề n Q u a n g 1 4 ,2 1 m g/1; H ồ Đ ầ m 1 4 ,4 6 m g/1; B ả y
G ia n 1 4 ,8 5 m g /1 ; B ả y M ẫ u
1 5 ,0 6 m g/1 ; T h à n h C ô n g 1 6 ,3 1 m g /1 .
T r o n g k h i đ ó c h ỉ tiê u v ề N H / v à N O / , NO-,' tr o n g
n ư ớ c c ấ p c ủ a n ư ớ c ta
h iệ n n a y t h e o t iê u c h u ẩ n n g à n h c ủ a B ộ x â y d ự n g 2 0 T C N 3 3 - 8 5
N H 4+ tố i đ a c h o p h é p là 3 m g/1 ; N O / là 10 m g /1 , N O ," - 0 m g/1.
13
th ì lư ợ n g
C H Ư Ơ N G 2: M Ộ T s ố
P H Ư Ơ N G P H Á P P H Â N T ÍC H V À x ử
LÝ
A M O N Ị N IT R IT , N IT R A T V À C L O T R O N G N Ư Ớ C
N h ữ n g tiế n h ộ k h ô n g n g ừ n g c ủ a k ỹ th u ậ t p h â n tíc h , đ ã c h o p h é p x á c đ ịn h
c h ín h x á c c á c th à n h p h ầ n c u a n ư ớ c . Y ê u c ầ u tiê u c h u ẩ n c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c n g à y
c à n g c a o đ ò i h ỏ i c ô n g n g h ệ x ử lí n ư ớ c n g à y c à n g tin h x ả o v à c ả p h ư ơ n g p h áp
p h â n tíc h c à n g c h ín h x á c h ơ n .
2.1. Các phương pháp phân tích
2 . Ị . ỉ. Phưcữií! p h ấ p c h u ẩ n đ ộ a x it - b a z ơ x á c d in h a m o n i [ 8 ]
Đ ể x á c đ ịn h lư ợ n g n it ơ d ư ớ i d ạ n g m u ố i a m o n i n g ư ờ i ta tiế n h à n h c h ư n g
c ấ t d u n g d ịc h m u ố i a m o n i v ớ i lư ợ n g k iề m d ư . L ư ợ n g a m o n i đ ư ợ c th u v à o b ìn h
c ỏ c h ứ a s ẵ n d u n g d ịc h c h u ẩ n a x it HC1 h a y H 2S 0 4. S a u đ ó c h u ẩ n đ ộ lư ự n g a x it
d ư b ằ n g d u n g d ịc h k iề m m ạ n h c h ấ t c h ỉ thị m à u đ ư ợ c d ù n g là p h e n o lít a le in 1 % .
N ế u h ấ p th ụ N H , b ằ n g d u n g d ịc h H ,B O < th ì d ù n g d u n g d ịc h H C 1 đ ể c h u ẩ n
đ ộ , c h ấ t c h ỉ thị m à u là h ỗ n h ợ p đ ỏ m e t h y l / x a n h m e t h y le n t h e o tỷ l ệ 1:3 .
H ,B O , <=> H B 0 2+ H 20
NH, + HBO,~> NH4B02 ; NH4B02+HC1 ~>NH4C1 + HBO,
2. Ị .2 . P h ư ơ n g p h á p ỏ x i h o á k h ử x á c ổ ịn h ảỉTìoni [ # ]
Đ ể x á c đ ịn h h à m lư ợ n g a m o n i tr o n g n ư ớ c n g ư ờ i ta c h o v à o m ộ t lư ợ n g d ư
h y p o b r o m it , p h ả n ứ n g x ả y ra n h ư sau :
3 B r O - + 2 N H 3 = 3 B r + N , + 3 H 20
S a u đ ó lư ợ n g h y p o b r o m it d ư đ ư ợ c x á c đ ịn h h ằ n g p h ư ư n g p h á p i o d - t h i o s u n fa t.
T u y n h iê n p h ư ơ n g p h á p n à y ít d ù n g v ì k é m c h ín h x á c .
2 H + + BrCT + 21“ = B r + I2 + H 20
ụ + 2 N a 2S 2O i = 2 N a I + N a 2S 40 6
2 . 1.3. Phưoìig p h á p đ o quani> x á c định a m o n i
14
a. Phương pháp nesslerf 10, 17]
T r o n g n h ó m p h ư ơ n g p h á p đ o q u a n g x á c đ ịn h a m o n i, trư ớ c h ế t p h ả i k ể đ ế n
phư ctng p h á p x ử d ụ n g t h u ố c th ử N e s s ỉe r . T h u ố c th ử r iê n g c h o p h ư ơ n g p h á p n à y
đ ư ợ c ỏ n g N e s s l e r tìm ra từ n ă m
1 8 5 6 , vì v ậ y t h u ố c th ử m a n g tê n ô n g . T h u ố c
th ử N c s s le r là d u n g d ịc h k iề m c ủ a k a li te tr a io d o th u ỷ n g â n (I I ). N ó tạ o v ớ i
a m o n i h ự p c h ấ t m à u v à n g t h e o p h ản ứ n g sa u :
N H / + O H + 2 H g I42- ...... > [N H H g 0 ] I + 3 H 20 + 7 r
2
2
P h ư ơ n g p h á p c ổ đ iể n n à y đ ư ợ c á p d ụ n g r ộ n g rãi đ ể x á c đ ịn h N H 4+ v à m u ố i
a m o n i. [ N H 2H g 2O JI là h ợ p c h ấ t k e o lo ã n g m à u n â u đ ỏ , h ấ p th ụ q u a n g ở b ư ớ c
s ó n g X, = 4 0 0 n m p h ư ơ n g p h á p n à y c ó đ ộ n h ậ y rất c a o th ự c h iệ n đ ơ n g iả n th u ận
t iệ n c h o c ả đ ịn h tín h v à đ ịn h lư ợ n g .
b .P h ư ư n g p h á p in d o p h e n o l x á c đ ịn h a m o n i [ 8 ]
N g u y ê n tắ c c ủ a p h ư ơ n g p h á p n à y là d ự a trên p h ả n ứ n g c ủ a c ủ a N H 4+ v ớ i
d u n g d ịc h k iề m p h e n o l k h i c ó m ặ t c h ấ t o x i h o á m ạ n h t ạ o th à n h in d o p h e n o l c ó
m à u x a n h d a trời đ ặ c trư n g, rất b ề n . M ậ t đ ộ q u a n g đ o đ ư ợ c ở b ư ớ c s ó n g
X =
625nm .
2 .1 .4 - P h in tn íi pháp diện cực chọn lọ c m àng io n xá c đ ịn h n itra t [8 ]
'
N g u y ê n t ắ c c ủ a phư
c ứ u đ ể x á c đ ịn h n ồ n g đ ộ c â n h ằ n g c ủ a c h ấ t p h â n tíc h . G iá írị t h ế n à y đ ư ợ c x á c
đ ịn h b ằ n g c á c h s o v ớ i m ộ t c ự c là m c h u ẩ n h a y là c ự c s o s á n h . C ự c c ầ n đ o t h ế
c à n b ằ n g đ ư ợ c g ọ i là c ự c đ o h a y c ự c c h ỉ th ị. T r o n g p h â n líc h đ iệ n c ự c đ o là m ộ t
lo ạ i c ự c đ ặ c b iệ t đ ư ự c c h ế tạ o từ m ộ t lo ạ i m à n g đ ặ c h iệ t, t h ế c ủ a n ó p h ụ th u ộ c
c h ọ n l ọ c v à o h o ạ t đ ộ c ủ a m ộ t io n n h ấ t đ ịn h n ê n g ọ i là đ iệ n c ự c c h ọ n l ọ c io n .
D ự a v à o đ ư ờ n g c h u ẩ n h iể u d iễ n sự p h ụ t h u ộ c c ủ a t h ế đ o đ ư ợ c v à o n ồ n g đ ộ
Iiitrat ta s ẽ x á c đ ịn h đ ư ợ c n ồ n g đ ộ n itrat tr o n g m ẫ u th ự c t ế . Đ â y là p h ư ơ n g p h á p
c ó đ ộ n h ậ y v à đ ộ c h ọ n l ọ c c a o , c ó th ể x á c đ ịn h đ ư ợ c n itr a t v ớ i n ồ n g đ ộ tro n g
k h o ả n g 1 ,4 -ỉ- 4 0 0 m g N /l.
C á c io n N O -,', C N \ s 2 , B r \ r , C IO „ C 1 0 4' ...c ó ả n h h ư ở n g đ ế n v i ệ c x á c
đ ịn h
nitrat. Đ ể k h ấ c p h ụ c n g ư ừ i ta s ử d ụ n g đ ệ m
p H = 3 đ ể lo ạ i trừ H C O ,' và
g i ữ lự c io n k h ô n g đ ổ i. D u n g d ịc h đ ệ m c ó c h ứ a A g o S 0 4 đ ể k ế t tủ a c á c io n C N ,
15
s :', B r , C l và c h ứ a a x it s u n f a n ilie đ ể lo ạ i trữ N O ,', c h ứ a A 1 2( S 0 4) , đ ể tạ o p h ứ c
vớ i c á c a x it h ữ u c ơ .
2. í . 5- P hư ơiìíi pháp cực p h ổ xác dinh n itn it /X /
T r o n g m ỏ i trư ờ n g tr u n g tín h khi d ù n g c á c io n k im lo ạ i k iề m là m c h ấ t n ề n ,
c á c io n n itra t, n ilr it đ ề u k h ơ n g c h o s ó n g rõ r à n g . T u y n h iê n k h i d ù n g c á c c h ấ t
đ iệ n l y c ó đ iệ n líc h c a o h
x á c đ ịn h đ ư ợ c n itr a t.T r o n g n ề n đ iệ n ly n à y n itra t c ó t h ế n ử a s ó n g từ - 1,1 V đ ế n
1 , 4 V . N g ư ờ i ta th ư ờ n g d ù n g p h ư ơ n g p h á p n à y đ ể x á c đ ịn h n itrat tr o n g n ư ớ c
tiế u , tu y n h iê n đ ộ n h ậ y k h ô n g c a o lấ m . Đ ể n â n g c a o đ ộ n h ậ y n g ư ờ i ta d ù n g
s ó n g x ú c tá c là u r a n i.
2. í. 6- PhươníỊ phấp trắc IỊÌMỊ xác định nitrít [10, 17]
Ở p H 2 - 2 ,5 ni tri t ( N O , ‘) tá c d ụ n g v ớ i a x it s u n f a n ilic v à c c -n a p h ty la m in
c h o h ợ p c h ấ t c ó m à u h ồ n g . C ư ờ n g đ ộ m à u tỷ lệ v ớ i h à m lư ợ n g n itr it tr o n g n ư ớ c .
Đ e m đ o m ật đ ộ q u a n g ở b ư ớ c són g 5 2 0 nm .
2 .J. 7- Phương pháp đo quang, vớ i thuốc th ử O .to lid in xá c đ ịn h d o d ư [1 0 ]
T r o n g m ô i tr ư ờ n g a x it (p H từ ỉ - 3 ) c l o k ế t h ợ p v ớ i O .t o liđ in t ạ o ra m ộ t
h ợ p c h ấ t c ó m à u v à n g . C ư ờ n g đ ộ m à u tỉ lệ v ớ i đ ộ n ồ n g c u tr o n g d u n g d ịc h , d o
v ậ y c ớ th ể x á c đ ịn h h à m lư ợ n g e l o h ằ n g c á c h s o m à u b ằ n g m ắ t th ư ờ n g v ớ i b ộ
t h a n g m à u t iê u c h u ẩ n h o ặ c đ o m ậ t đ ộ q u a n g ở Ằ = 4 3 0 - 4 4 0 n m .
2. J.S -Đ ịn h ỉư ọ ìĩg d o h o ạ t động bằng phinm g pháp itìt ỉh io s u n ía t [1 0 , 21Ị
ở m ồ i tr ư ờ n g p H = 3 , đ o tá c d ụ n g v ớ i io đ u a g iả i p h ó n g ra It L ư ợ n g io t
tá c h ra đ ư ợ c c h u ẩ n đ ộ h ằ n g n a t r it h io s u n ía l v ớ i c h ỉ th ị h ồ tin h b ộ t.
C l 2 + 2K1 — >
I2 + 2 N a 2S 20 ,
l2 + 2K C Ỉ
= 2 N a I + N a 2S 40 6
2.2. Một số phương pháp xử ỉí amoni, nitrit, nitrat trong nước
2.2. Ị. P ỉn n n iiỊ pháp o x i hoá am oni bằng d o và cắc hợp chất d o [4 , 21, 27J
a. C lo v à c á c h ợ p c h ấ t c ủ a c lo
•
C lo ở d ạ n g n g u y ê n t ố rất h o ạ t đ ộ n g , n ó tá c d ụ n g v ớ i h ổ u h ế t c á c k im lo ạ i
k ể c ả v à n g k h i c ó h ơ i ẩ m . Ớ n h iệ t h ìn h th ư ơ n g c l o là m ộ t c h ấ t k h í m à u lụ c .
16
T h ư ờ n g c l o đ ư ợ c c h u y ê n c h ớ h á o q u ả n d ư ớ i d ạ n u lỏ n g tr o n g c á c c h a i th é p c h ịu
á p s u ấ t c a o . M ộ t th ế tíc h c l o lỏ n g c h o ta 4 5 0 th ể tíc h c l o k h í. V a n đ ư ờ n g ố n g
d ẫ n k h í c l o đ ư ợ c c h ê t ạ o h ằ n g n h ữ n g h ợ p k im c h u y ê n d ụ n g , h o ặ c là m h ằ n g
n h ự a . C lo rất đ ộ c v ớ i n g ư ờ i n ê n c ô n g n h â n v ậ n h à n h c ẩ n đ ư ợ c h u ấ n lu y ệ n k ỹ v ề
c á c b iệ n p h á p đ ả m h ả o a n t o à n trư ớ c k h i s ử d ụ n g .
•
H C IO - a x it h y p o c l o r ơ c h i tồ n tại tr o n g d u n g d ịc h k h i c h o c l o v à o n ư ớ c
h o ặ c k h i th u ỷ p h â n c á c m u ố i c ủ a n ó là C a (C 1 0 > , v à N a C I O .
•
N a C lO - natri h y p o c l o r it k h ô n g tá ch đ ư ợ c ở d ạ n g n g u y ê n c h ấ t. C h ất
n à y đ ư ợ c đ iề u c h ế h ằ n g c á c h đ iệ n p h â n d u n g d ịc h m u ố i ăn k h ơ n g c ó m à n g
n ig ă n đ ể t ạ o ra c u v à N a O H , s a u đ ỏ c ụ v à
xú t p h ả n ứ n g v ớ i n h a u t h e o p h ư ơ n g
trìn h :
C l2 + 2 N a O H
—>
N a C lO + N a C l + H , 0
H ỗ n h ợ p N a C lO , N a C l, N a O H (d ư ) đ ư ợ c g ọ i là n ư ớ c J a v e n .
N ế u c ô n g n g h ê s ả n x u ấ t tố t h à m lư ợ n g e lo h o ạ t đ ộ n g c ủ a h ỗ n h ợ p c ó th ổ
đĩạt 1 0 0 - 1 8 5 g / l. H ỗ n h ợ p là c h ấ t lỏ n g n h ớ t m à u v à n g c h a n h , ă n d a d o x ú t d ư .
Ở n ư ớ c ta c ó c á c n h à m á y h o á c h ấ t V i ệ t trì, T â n B ìn h , c á c x ư ở n g đ iệ n p h ân c ủ a
CÁC
Cồng ty giấy lớn đều sản xuất nước Javen, với hàm lượng d o hoạt động
tlh e o đ ă n g k ý là s o g /1
•
C a ( C lO ) , - c a n x i h y p o e lo r it , d ạ n g b ộ t tr ắ n g , c ó m ù i đ o đ ặ c trư n g. N ó
đtưực đ iề u c h ế h ằ n g c á c h s ụ c k h í c lo v à o sữ a v ô i. S ả n p h ẩ m th u đ ư ợ c d ư ớ i d ạ n g
k ế t tủ a h ỗ n h ợ p C a ( C l O ) ,, C a C l, h o ặ c
2C aO C U ch ứ a 39% c lo h o ạ t đ ộ n g . N ế u
tlh ay đ ổ i đ iề u k iệ n p h â n ứ n g c ỏ th ể n â n g h à m lư ợ n g d o h o ạ t đ ộ n g lê n
đến
70%.
C a O C l,- C lo r u a v ô i th ư ờ n g đ ư ợ c h án d ư ớ i d ạ n g b ộ t . Ớ c á c n ư ớ c p h á t triể n
m ó c ị n đ ư ợ c h á n ở d ạ n g v iê n n é n c h ứ a 7 0 % đ o h o ạ t tín h .
•
.N aC IO -, - natri c lo r it: B ộ t trắ n g , ổ n đ ịn h k h i h ả o q u ả n n h ư n g là c h ấ t
ô )x y h o á rất m ạ n h n ô n k h i t iế p x ú c v ớ i c á c c h ấ t h ữ u c ơ c ó th ể g â y c h á y . T a n rất
u ố t tr o n g n ư ớ c , là n g u y ê n liệ u đ ầ u đ ể s ả n x u ấ t C 1 0 2 - c lo d i o x i t , c h ấ t sá t trù n g
tlh ay t h ế đ o tr o n g n h iề u trư ờ n g h ợ p . P h ả n ứ n g đ iề u c h ế C I O , x ả y ra n h ư sau:
2 N a C 1 0 2 + C l2 — > 2 C 1 0 : + 2 N a C l
•
C I O , c l o d i o x i t là c h ấ t k h í m à u v à n g c h a n h c ó m ù i tư ơ n g tự
c io nhưng
k h ả n á n g o x i h o á m ạ n h h ơ n n h iề u . N ư ớ c ta c h ư a c ó n h à m á y s ả n x u ấ t đ ư ợ c 2
s ả n p h ẩ m C 1 0 : và N a C lO o n h ư n g đ â y là n h ữ n g c h ấ t đ ư ợ c d ù n g p h ổ b iế n ở c á c
n ư ớ c p h á t tr iể n đ ể x ứ lý n ư ớ c . Ư u đ iể m c ơ b ả n c ủ a e lo d io x i t là k h ô n g tạ o
t r ih a lo m e t a n ( T H M ) là c á c d ẫ n x u ấ t h a lo g e n u a c ủ a m e ta n c ó k h ả n ă n g g â y u n g
th ư .
•
C á c c lo r a m in h ữ u c ơ c ó c ô n g th ứ c R-.NC1 h o ặ c R N C 1 2. T r o n g c ô n g
n .g h ệ x ử lý n ư ớ c h a y s ử d ụ n g c á c e lo r a m in m à R là g ố c b e n z e n . Đ â y là c á c tin h
tỉhể tr ắ n g , b ề n ử d ạ n g k h ô , g ặ p n ư ớ c g iả i p h ó n g H O C 1, c h ứ a h à m lư ợ n g c l o h o ạ t
đ ộ n g từ 2 5 , 2 - 2 6 ,6 % . P h ạ m v i ứ ng d ụ n g c h ín h là s á t trù n g n ư ớ c k h i ử d ã n g o ạ i.
H iệ n n a y trên thị tr ư ờ n g ở n ư ớ c ta c ị n c ó s ả n p h ẩ m lo ạ i n à y đ ư ợ c n h ậ p
c ủa T ru n g Q u ố c h o ặ c củ a cá c nước khác.
b. H o á học cua quá trìn h o x i hoấ a in o n i bằng d o [4 ]
K h i h o à tan e l o tr o n g n ư ớ c ở n h iệ t đ ộ ih ư ờ n g , tu ỳ t h u ộ c p H c ủ a c ủ a d u n g
d lịc h , e l o c ó th ể n ằ m ở d ạ n g H C IO h o ặ c C IO ' t h e o p h ư ư n g trìn h :
C l 2 + H 20
Kchi:
pH < 5
<=>
HC1 + H C IO
<=> 2 H + + C IO +C1
pH > 8
pH <7
N ếu trong nước có N H , sẽ xảy ra các phản ứng sau:
H C IO + N H , = H -,0 + N H 2C1 ( m o n o c lo r a m in )
H C IO + N H ,C 1 = H 20 + N H C 1 2 ( d ic lo r a m in )
H C IO + N H C I , = H 20 + N C 1 , ( tr ic lo r a m in )
N ế u t iế p tụ c t h ê m c l o s ẽ x ả y ra c á c p h ả n ứ n g p h â n h u ỷ c lo r a m in :
H C IO + 2 N H C 1 , = N 2 + H 20 + 3H C 1
N H 2C1 + N H C 1 , = N 2 + 3H C1
Đ ể đ ơ n g iả n h o á ta v i ế t p h ư ơ n g trìn h t ổ n g c ộ n g
2 N H , + 3 H C Ỉ O = 2 N 2 + 3 H 20 + 3H C I
h o ặ c 2 N H / + 3C 1 2 = N 2 + 6 H C Ỉ + 2 H +
18
c. K ỹ th u ậ t x ử lý union i (rong nước hằm: d o | 2 11
•
M ụ c đ íc h c h ín h c ú a v i ệ c sử d ụ n g c l o tr o n g x ứ lý n ư ớ c s in h h o ạ i ở n h à
m á y n ư ớ c h iệ n n a y là d iệ t vi k h u ẩ n và vi rút ( g ọ i là sá t trù n g ), và đ ể b ả o v ệ
n ư ớ c v à h ệ t h ố n g p h â n p h ô i n ư ớ c k h ô n g bị tái n h iễ m k h u ẩ n .
•
D o tín h ỏ x i h o á c a o , c l o (v à h ợ p c h ấ t c u a c l o n a y g ọ i c h u n g d o ) ph ản
ứ n g v ớ i c á c c h ấ t t ạ o m à n g t ế b à o h o ặ c n g u y ê n s in h c h ấ t c ủ a vi k h u ẩ n , là m c h o
vi k h u ẩ n c ó th e c h ế t h o ặ c bị tô liệ t. T u y n h iê n đ o k é m h iệ u q u ả đ ố i v ớ i k í s in h
tr ù n g , n h ấ t là k h i c h ú n g ở d ạ n g h à o tử.
T ố c đ ộ c ủ a q u á trình s á l trù n g p h ụ t h u ộ c v à o n ồ n g đ ộ và d ạ n g tồ n tại c ủ a
c l o d ư , th ờ i g ia n t iế p x ú c , p H , n h iệ t đ ộ v à m ậ t đ ộ v i k h u ẩ n ....
K h ả n ă n g d iệ t k h u â n c á c h ợ p c h ấ t c l o x ế p t h e o th ứ tự từ m ạ n h đ ế n y ế u n h ư
sa u : H O C 1 > C IO > c á c c lo r a m in .
K h i d ù n g c l o h o ặ c n ư ớ c J a v e n n ế u p H g iả m th ì c â n b ằ n g d ịc h c h u y ể n v ề
p h ía t ạ o H O C 1 n ê n h o ạ i tín h tă n g , n g ư ợ c lạ i p H tă n g th ì h o ạ t tín h g iả m . V ì v ậ y
n ế u th ự c h iệ n q u á trìn h sát trù n g ở p H k h ô n g th ấ p lắ m c ầ n p h ả i tă n g h à m lư ợ n g
c l o d ư v à k é o d à i th ờ i g ia n tiế p x ú c .
T ín h h iệ u q u ả c ủ a v i ệ c x ứ d ụ n g đ o là ở c h ỗ c l o c ó th ể d ễ d à n g p h á h u ỷ
đ ư ợ c n h ữ n g h ợ p c h ấ l m à k h i s ử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p k h á c bị h ạ n c h ế .
T r o n g k v th u ậ t x ứ lí n ư ớ c h ằ n g c lo n g ư ờ i la th ư ờ n g c h ia là m 2 g ia i đ o ạ n
n h ư sau :
•
G ia i đ o ạ n t iề n x ử lý
G ia i đ o ạ n tiề n x ử lý đ ư ợ c th ự c h iệ n n h ằ m tâ n g lư ợ n g th ờ i g ia n t iế p x ú c
g iữ a n ư ớ c v à c l o , đ iề u n à y s ẽ th ú c đ ẩ y q u á trìn h n g á n c h ặ n ô n h iễ m , lo ạ i b ỏ sự
p h á t triể n c ủ a t h u ỷ s in h v ậ t tr o n g m á y lọ c . B ơ i v ậ y g ia i đ o ạ n t iề n x ử lý đ ò i h ỏ i
v i ệ c tắ n g liề u lư ợ n g c l o , tu ỳ I h e o m ứ c đ ộ ỏ n h iễ m c ủ a n ư ớ c .
T r o n g g ia i đ o ạ n tiề n x ử lý , lư ợ n g đ o d ư ih ừ a c ó th ổ d a o đ ộ n g ở m ứ c 1-T-10
m g /1 . T r o n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p đ ặ c h iệ t k h i th ự c h iệ n q u á trìn h t iề n x ử lý n g ư ờ i
ta c ó th ể s ử d ụ n g liề u lư ợ n g e l o là 10 0 m g / 1.
•
G ia i đ o ạ n h ậ u x ứ lý: là g ia i đ o ạ n h o à n th à n h , k h ử trù n g n ư ớ c s ạ c h . G ia i
đ o ạ n n à y c ũ n g c ầ n p h ả i tă n g liề u lư ợ n g c l o n h ư n g k h ô n g đ á n g k ể . L ư ợ n g c l o
19
p h ả i đ ư ợ c k h ô n g c h ế đ ể s a o c h o s a u 3 0 p h iil liế p x ú c v ớ i n ư ớ c lư ợ n g đ o d ư
k h ô n g v ư ợ t q u á 0 ,5 m g /1 .
2.2.2. Phương p ỉu íp th ổ i k h í x ử Ị ý am oni Ị 4. /5 /
T h e o n g u y ê n lý c h u y ể n d ịc h c â n h ằ n g L ơ S a t e lie khi n â n g
d ịc h
lê n th ì c â n h ằ n g tr o n g d u n g d ịc h a m o n i s ẽ c h u y ể n d ịc h
pH củadung
v ề p h ía trái. K h i
x ụ c k h ô n g k h í v à o n ư ớ c s ẽ là m c h o c â n h ằ n g h o à la n k h í th a y đ ổ i d ẫ n đ ế n v i ệ c
N H 3 th o á t k h ỏ i d u n g d ịc h . N h ư v ậ y h ằ n g c á c h n â n g p H v à th ổ i k h í ta c ó th ể
lo ạ i b ỏ đ ư ợ c N H 4 tr o n g n ư ớ c .
N H , + H 20
^
> N H / + OH
Ư u đ iể m c ủ a p h ư ơ n g p h á p n à y là đ ư n g iá n v ề m ặ t v â n h à n h , c ó th ể k ế t h ự p
x ử lý đ ồ n g th ờ i c ả F e 2+, M n 2+ v à m ộ t s ố k im lo ạ i n ặ n g k h á c .
•
Scr đ ổ cơng nghệ có th ổ lỏm tắ t như sau:
2 .2 .3 . Phương pháp sin h h ọ c x ử Ịý a m o n i Iron ự nước Ị 23, 1 6 ]
•
C h o n ư ớ c ổ n h iễ m
N H 4+ đi q u a lớ p v ậ t liệ u c ó c h ứ a c á c vi k h u ẩ n
c h u y ể n h o á n itơ . T u ỳ t h e o đ iề u k iệ n s ẽ x ả y ra c á c p h ả n ứ n g t h e o d ã y sa u :
NH, 0
N O , <=> N O , <=> N 2
Ư u đ iể m c ủ a p h ư ơ n g p h á p n à y là v ậ n h à n h đ tm g iả n v ớ i c h i p h í k h ô n g lớ n ,
k h ô n g d ù n g h o á c h ấ t.
s<í đ ồ
k h á i q u á t n h ư sau :
k h ử trù n g
20
K ỹ th u ật n à y s ử d ụ n g c á c vi k h u ẩ n đ ề n itrat h o á . N h iề u th í n g h iệ m đ ã
đ ư ợ c th ự c h iệ n đ ố i v ớ i c á c vi k h u ẩ n tự d ư ỡ n e m à s ự s in h trư ở n g c ủ a c h ú n g c ó
th ể p h á t triể n h ằ n g c á c h sử d ụ n g h y d r o t h e o p h ả n ứ n g:
2 N O , + 5 H , - » 4 H :0 + N 2 + 2 0 H
H a y c ó s ự trự g iú p c ủ a lư u h u ỳ n h
5 S + 6 N O , + 2 H 20 - > 3 N 2 + 5 S 0 42’ + 4 H +
C á c k ế t q u á n g h iê n c ứ u c h ỉ ra rằ n g t ố c đ ộ c ủ a c á c p h ả n ứ n g trên rất c h ậ m ,
d o đ ó th ờ i g ia n t iế p x ú c p h ải rất lớn v à d o đ ó tố c đ ộ th ấ m l ọ c s ử d ụ n g đ ư ợ c n h ỏ
k h o ả n g 0 ,5 H-l m /h b ớ i v ậ y k ỹ th u ật n à v ít đ ư ợ c á p d ụ n g ở m ứ c đ ộ c ô n g n g h iệ p .
S ử d ụ n g v i k h u ẩ n d ị d ư ỡ n g là p h ư ơ n g p h á p s in h h ọ c t h ô n g d ụ n g n h ấ t. C á c
v i k h u ẩ n g iả i th o á t n ă n g lư ợ n g từ h ợ p c h ấ t c h ứ a c a c b o n t h e o c á c p h ả n ứ n g .
V ớ i e ta n o l:
12 NO, + 5 C2HsOH -» 6 N2 + 10 co, + 9 H ,0 + 12 OH
V ớ i a x il a x c tic :
8 N O , + 5 C H ,C O O H - » 4 N , + 10 C 0 2 + 6 H 3O + K O H
T u y n h ic n p h ư ơ n g p h á p n à y c ó n h ư ợ c đ iể m là k h ó k iể m tra, k h ố n g c h ế .
2 .2 .4 . PhưoTìg pháp trao đ ổ i io n xử l í a in o n i, n itrit. n itra t ị 15, 16 /
T r a o đ ổ i io n là m ộ t q u á trình trao đ ổ i h o á lý , tr o n g đ ỏ n h ự a tra o đ ổ i io n
đ ư ợ c đ ù n g đ ể th u n h ậ n n h ữ n g io n n h ất đ ịn h từ d u n g d ịc h v à n h ả v à o d u n g d ịc h
m ộ t lư ợ n g tư ơ n g đ ư ơ n g n h ữ n g io n k h á c c ó c ù n g lo ạ i đ iệ n tíc h .
N h ự a tr a o đ ổ i c ó c á c n h ó m h o ạ t đ ộ n g n ằ m trên m a tr ix - p o lim e (trên c ơ s ở
p o ly s t y r c n ) . N h ó m n à y h a o g ồ m p h ần c ố đ ịn h là n h ữ n g io n g ấ n c h ă t v à o nh ự a
v à p h ầ n tr a o đ ổ i là n h ữ n g ịo n trao đ ổ i c ó đ iệ n tíc h trái d ấ u v ớ i n h ữ n g io n g ắ n
trê n n h ự a . N h ữ n g io n tra o đ ổ i n à y c ó th ể Ih a y t h ế đ ư ợ c b ở i n h ữ n g io n c ầ n tá ch
từ d u n g d ịc h .
H ạ t n h ự a tra o đ ổ i io n th ư ờ n g ở d ạ n g c ầ u c ó đ ư ờ n g k ín h c ỡ 0 ,3 T 1 ,2 m m .
Đ ể n â n g c a o k h a n ả n g trao đ ổ i, n g ư ờ i ta c ó th ể n g h iề n n h ự a . T u y n h iê n k h ô n g
đ ư ợ c n g h iề n q u á m ịn đ ể trán h tắ c d ò n g c h ả y tr o n g c ộ t tra o đ ổ i.
21