Tải bản đầy đủ (.docx) (191 trang)

Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.48 KB, 191 trang )

Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH dịch
vụ và thương mại XUÂN HƯNG

Tháng 4 /2008 Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN
HƯNG có tài liệu sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá
vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho
theo phương pháp nhập trước xuất trước :
Hoạt động của DN trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
SHTK Tên tài khoản Dư nợ Dư có
111 Tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trước 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả người bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223
415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
Số dư chi tiết các tài khoản :


* TK131 ; Phải thu của khách hàng
Tên khách hàng Dư đầu kỳ
Báo cáo thực tập
11
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000
2 Công ty thương mại & dich vụ
Hằng Thảo
14.320.000
3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000
4 Siêu thị Seoul 27.500.000
5 Cửa hàng thời trang Phương Anh 8.769.000
Tổng 78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng
ViệtComBank
512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Thái
Bình
197.320.557
4 Công ty xây dựng
Vinacolex
284.877.915
5 Tổng công ty dệt may
VN
315.122.085
Tổng 1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng

STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000
2 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198
3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764
5 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Nguyễn Thị Giang 22.750.000
2 Lê Hồng Nhung 34.754.000
Báo cáo thực tập
22
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
3 Trần Thị Lan 35.196.000
Tổng 92.700.000
* TK 155 : Thành Phẩm
S
T
T
Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền
1 áo sơ mi nam dài
tay
chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo sơ mi nam cộc
tay
chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500
4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800

6 áo sơ mi nữ ngắn
tay
chiếc 900 28.510 25.659.000

Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT Tên NVL ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676
4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552
5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918
7 chun bản
nhỏ
m 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224
Báo cáo thực tập
33
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460
11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền
còn nợ kỳ trước cho Công ty phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 DN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ

số 006893 PNK số 102 , DN chưa thanh toán .
Tên hàng Số lượng Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580
Vải dệt kim 12.300 11.040
3. Mua dây kéo của DN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày
2/4 PNK số 103 DN chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá dài 1.020 1.560
Khoá ngắn 3.410 1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu
105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số
104 DN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
Chỉ mầu 912 13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Phương Anh
PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 DN tính và trả chiết khấu
1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán
1 Sơ mi nam dài 150 71.500
Báo cáo thực tập
44
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
tay
2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000
3 Quần nam 195 78.000

7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 4.125 10.560

2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560
3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980
2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980
3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm Số lượng
( cuộn )
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 115 12.918
2 Bộ đồ nữ 231 12.918
3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 170 13.112
2 Bộ đồ nữ 207 13.112
3 Bộ đồ trẻ em 239 13.154
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số
121 ngày 4/4.
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá
bán
1 Sơ mi nữ dài chiếc 230 55.00
Báo cáo thực tập
55
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
tay 0
2 Sơ mi nữ
N.tay

chiếc 310 50.00
0
3 Quần dài nữ chiếc 250 59.50
0
12. Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu
chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về
nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân
phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 25 8.005
2 Bộ đồ nữ 43 8.005
3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số
0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 DN đã thanh toán bằng tiền mặt
phiếu chi số 99
STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá
1 Suốt chỉ 1.750 423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh
theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Túi đựng quần
áo
15.841 350

Báo cáo thực tập
66
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN

18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123
ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho DN bằng tiền gửi ngân hàng
DN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số
101.
STT Tên sản phẩm Số lượng
( chiếc )
Giá bán
1 sơ mi nam dài tay 750 71.500
2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000
3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000
4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT tên sản phẩm Số lượng
( chiếc )
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 510 423
2 Bộ đồ nữ 325 423
3 Bộ đồ trẻ em 219 423
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 20 29.510
2 Bộ đồ nữ 13 29.510
3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT Tên sản phẩm Số
lượn
g
( kg)
đơn giá
Báo cáo thực tập

77
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
1 Bộ đồ nam 17 31.012
2 Bộ đồ nữ 5 31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127
ngày 7/4
STT Tên sản
phẩm
Số lượng
(m)
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.120 491
2 Bộ đồ nữ 5.149 491
3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128
ngày 7/4
STT Tên sản
phẩm
Số lượng
( chiếc )
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.640 350
2 Bộ đồ nữ 6.392 350
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng ,
phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2%
cho cửa hàng , phiếu chi số 102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là :
8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.
26. Công ty thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC

số 104
27. Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân ,
PC số 105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Hoàng Hà thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số
109 ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Côg ty
, PT số 110 ngày 10/4.
Báo cáo thực tập
88
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 phường Đông Thọ
,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt ,
phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách
hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
ST
T
Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000
2 Quần nam chiếc 450 78.000
3 Quần nữ chiếc 250 59.500
31. Doanh nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty
Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT Tên sản phẩm số tiền
1 Bộ đồ nam 1.356.200
2 Bộ đồ nữ 2.233.150
3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ

đồ nam
21.438.634
2 Dây chuyền sản xuất bộ
đồ nữ
29.307.450
3 Dây chuyền sản xuất bộ
đồ trẻ em
17.542.183
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh
nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 22.454.211
Báo cáo thực tập
99
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
2 Bộ đồ nữ 31.683.726
3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân
xưởng .

STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 3.020.000
2 Bộ đồ nữ 3.126.500
3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820

37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản
phẩm
Số tiền
1 Bộ đồ
nam
2.415.310
2 Bộ đồ nữ 5.018.435
3 Bộ đồ trẻ
em
1.765.892
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT
10%
STT Tên sản
phẩm
Số tiền
1 Bộ đồ
nam
562.135
2 Bộ đồ nữ 539.600
Báo cáo thực tập
1010
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
3 Bộ đồ trẻ
em
413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 165.360

2 Bộ đồ nữ 240.187
3 Bộ đồ trẻ em 152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 102.070
2 Bộ đồ nữ 125.786
3 Bộ đồ trẻ em 97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn
1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8
2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130
ngày 21/4

STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 650 63.450
2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000
Báo cáo thực tập
1111
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền
1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng
số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% DN
chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua
hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Tây Thành,PXK số 131 ngày 23/4

STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 Bộ đồ nam 410 63.450
2 Bộ đồ nữ 620 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000
4 Sơ mi nam dài
tay
155 71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số
112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số
112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp
Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng
tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Thanh Tú 23 Nguyễn Trãi
,PXK số 133 ngày 25/4
ST
T
Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 185 63.450
2 Bộ đồ nữ 185 52.000
Bộ đồ trẻ em 205 48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1
ngày 26/4 số tiền 17.095.000
Báo cáo thực tập
1212
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số
006493 ngày 26/4. PNK số 109 , DN chưa thanh toán tiền hàng
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá

1 vải Kaki 1.500 15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số
049153 ngày 26/4 NK số 110 DN chưa thanh toán .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 Lụa Trơn 2.500 17.650
2 Lụa hoa 2.815 18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố
001372 ngày 26/4 PNK số 111 DN đã thanh toán 50% tiền hàng
bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán .
STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
1 Khoá đồng 1.350 2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết
Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả
1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu
số 115 ngày 27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134
ngày 27/4
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 110 63.450
2 Bộ đồ nữ 85 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000
Báo cáo thực tập
1313
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN

59. Cửa hàng thời trang Phương Anh thanh toán tiền hàng
còn nợ kỳ trước cho DN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Tây Thành thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ...
ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng

tiền mặt , phiếu chi số ....
61. DN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số
116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả
trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn
nợ .
STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 103 63.450
2 Bộ đồ nữ 149 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000

63. Cửa hàng Thanh Tú thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán
trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. DN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương
Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. DN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng
Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ
phiếu thu số 120 ngày 30/4.
67. DN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi
số 119 ngày 30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng DN gửi bán trong
kỳ ,DN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ...
ngày 30/4.
Các chứng từ gốc
Báo cáo thực tập
1414
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Số
T

T
Số
T
T
Số
T
T
1 Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20 Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán
hàng
39 Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán
bàng
-Phiếu thu
2 Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
21 Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị
tạm ứng
-Phiếu chi

40 Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3 Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41 Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4 Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42 Nghiệp vụ
53,54, 55 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm
5 Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua

24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43 Nghiệp vụ 56,57
:
Báo cáo thực tập
1515
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Biên bản thanh
ly TSCĐ
-Phiếu thu
6 Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44 Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
7 Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26 Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán

hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45 Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8 Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27 Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46 Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán
hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9 Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28 Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích &
phân phối khấu
hao
-Bảng phân bố
tiền lương &
BHXH
47 Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu chi
10 Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29 Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho

48 Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán
Báo cáo thực tập
1616
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11 Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30 Nghiệp vụ 30
=> nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền
điện
-Hoá đơn tiền
nước
-Hoá đơn dvụ
bưu chính VT
49 Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31 Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
-Hợp đồng tín

dụng
32 Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51 Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
14 Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33 Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15 Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34 Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16 Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
35 Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu

-Giấy thanh toán
tạm ứng
54 Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán
hàng
-Phiếu thu
17 Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua
36 Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
Báo cáo thực tập
1717
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
18 Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán
hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37 Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho

38 Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Thực hiện theo quy định của nhà nước về việc thiết yếu của mua,
bán sản phẩm hàng hóa, hiện nay bộ phận kế toán của công ty sử
dụng các chứng từ sau:
+ Hoá đơn GTGT
+Phiếu nhập kho
Ngoài ra công ty còn sử dụng một số chứng từ có liên quan đến
nghiệp vụ mua, bán sản phẩm hàng hóa
Báo cáo thực tập
1818
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
*Hóa đơn GTGT
Từ ngày 1 tháng 1 năm 1999 cả nước thực hiện thuế doang thu nên
chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT
_ Mục đích lập
Hóa đơn GTGT là căn cứ để cho doanh nghiệp hạch toán doanh
thu, là chưng từ cho người mua vận chuyển hàng hóa trên đường
_ Phương pháp và trách nhiệm ghi
Hóa đơn GTGT do người bán lập khi bán hàng hoặc cung ứng
lao vụ, dich vụ thu tiền. Mỗi hóa đơn được lập cho các hàng hóa
dịch vụ có cùng thuế suất
Hóa đơn GTGT được thành lập thành 3 liên sau dó chuyển cho
kế toán trưởng và thủ trưởng đơn vị ký duyệt đóng dấu
Liên 1 : Lưu giữ
Liên 2 : Giao cho khách hàng làm chứng từ đi đường và ghi sổ kế
toán
Liên 3 : Thủ kho giữ lại để ghi vào thẻ kho và chuyển cho kế toán
để ghi sổ và làm thủ tục thanh toán

_ Kết cấu và số liệu chứng minh (Trang bên)
* Phiếu nhập kho :
+ Mục đích lập
Nhằm xác định số lượng hàng hóa, sản phẩm nhập kho làm
căn cứ để ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng và trách nhiệm với
người có liên quan à ghi sổ kế toán
+ Phạm vi sử dụng
Phiếu nhập kho được áp dụng trong các trường hợp nhập kho
sản phẩm, hàng hóa mua ngoài, thuê ngoài gia công chế biến
nhận góp cổ phần nhận liên dianh hoặc hàng hóa thừa khi phát
hiện kiểm kê thủ trưởng đơn vị xem xét và ký duyệt trước khi
xuất quỹ
*Phiếu chi :
Phiếu chi phải đóng thành quyển và đóng sổ thứ tự từng
quyển trong một năm, trong mỗi phiếu chi ghi đầy đủ số quyển
và số phiếu chi được đánh số liên tục trong một kỳ kế toán và
phải được ghi đầy đủ nôi dung
Báo cáo thực tập
1919
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Phiếu chi được lập thành 2 liên hoặc 3 liên trong trường hợp
các tổng công ty hoặc công ty chi tiền đơn vị cấp dước chi. Sau
khi có đầy đủ chữ kí của người lập phiếu, kế toán trưởng hoặc
thủ trưởng đơn vị thủ quỹ mới được xuất quỹ. Sau khi nhận đủ
số tiền người nhận tiền phải ghi rõ số tiền đã nhận bằng chữ, ký
và ghi rõ họ tên. Sau khi xuất quỹ thủ quỹ cũng phải ký vào
phiếu và ghi rõ họ tên
Liên 1 : Lưu ở nơi nộp phiếu
Liên 2 : Thủ quỹ dùng dể ghi sổ quỹ sau đó chuyển cho kế
toán cùng chứng từ gốc để ghi sổ kế toán

Liên 3 : (Nếu có) giao cho người nhận tiền để làm chứng từ
gốc lập phiếu thu và nhập quỹ của đơn vị nhận tiền
_ Kết cấu và số liệu thực tế chứng minh (Trang bên)
Báo cáo thực tập
2020
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Đơn vị :.......... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :........ QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
........................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
........................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2008 Số : 103
Nợ TK :152
Có TK: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng....................................
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2008 của XN
Hùng Anh
Nhập tai kho : ....................................................................................
ST
T
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật

(Sản phẩm
hàng hoá )

số
Đơn
vị tính

Số lượng Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
chứn
g từ
Thự
c
nhập
1 Khoá dài Chiếc 1.02
0
1.560 1.591.20
0
2 Khoá ngắn Chiếc 3.41
0
1.021 3.481.61
0
Cộng : 5.072.81
0
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Báo cáo thực tập
2121
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm2008
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước
cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số 02.HĐBT ngày …./…./1989 của
hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 02.tháng 4 năm 2008
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ : 25 Đông Sơn Tp. Thanh Hóa
Báo cáo thực tập
2222
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Do ông (bà) : Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: GĐ đại diên
Bên B : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 - Số nhà 27 - Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh Hoá
Do ông (bà) : Nguyễn Xuân Hưng
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau
:
Tên hàng , số lượng , giá cả :
ST
T
Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp
đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: ĐạidiệnbênB:

(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng
dấu)
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Mẫu số
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 25 Đông Sơn Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Điện thoại :
Báo cáo thực tập
2323
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Họ tên người mua : Ngyuễn Thi Sen
Tên đơn vị : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
Địa chỉ :Nơ 4 – Số nhà 27 – Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng
hoá dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.20
0
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.61
0
Cộng tiền hàng
5.072.810

Thuế
suấtGTGT
%Tiền thuế GTGT
507.281
Tổng cộng tiền thanh toán
5.580.091
Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm
chín mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ
tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Báo cáo thực tập
2424
Nguyễn Thị Nguyên Lớp KT 50 A1 HN
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 01
Căn cứ …QĐ/BGĐ…ngày …02…….tháng …4….năm
2008………
Của: Ban Giám Đốc công ty TNHH dịch vụ thương mại XUÂN
HƯNG
Biên bản kiểm nghiệm gồm :

Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
ST
T
Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩ
m chất
vật tư,
sản phẩm
hàng hoá
M
ã
Số
Phươn
g thức
kiểm
nghiệ
m
Đơn
vị
tính
Số
lượn
g
theo
chứn
g từ

Kết quả kiểm
nghiệm
G
hi
C

SL đúng
quy
cách,phẩ
m chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩ
m chất
A B C D E 1 2 3 4
1 Khoá dài Chiế
c
1020 1020 0
2 Khoá
ngắn
Nt 3410 3410 0
Báo cáo thực tập
2525

×