Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tân Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.22 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HK2

TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH

MƠN : Lý

NĂM HỌC : 2019 – 2020

KHỐI 11



THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

MÃ ĐỀ

GV đề nghị: L11
Ngày kiểm tra:11/3/2020

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
A. NỘI DUNG ĐỀ
Lý thuyết:
Câu 1 ( 1 điểm): Từ trường là gì? Nêu quy ước xác định hướng của từ trường tại một điểm?
Câu 2( 1,5 điểm): Lực Lo-ren-xơ: phát biểu định nghĩa và viết công thức có ghi tên các đại lượng
trong cơng thức.
Câu 3: ( 1,5 điểm): Phát biểu định luật Lenx về chiều dòng điện cảm ứng theo 2 cách
Bài Tập.
Bài 1( 1 điểm):Cho dòng điện I = 1 (A) chạy trong vòng dây dẫn có bán kính là 3.14.10 -2(m). Tính
độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây. ( lấy π = 3.14)


Bài 2( 1 điểm): Một vịng dây hình trịn có diện tích S = 3.10-4 ( m2) đặt trong từ trường đều
B = 10-2 (T) có đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 30 0. Hãy xác
định từ thơng xun qua vịng dây.
Bài 3( 1.5 điểm): Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song và cách nhau 14cm đặt trong khơng
khí. Hai dịng điện chạy trong hai dây dẫn ngược chiều nhau có cường độ là I1= 3A,
I2= 4A. Xác vectơ cảm ứng từ tại M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dòng điện I1 một
đoạn 6cm, cách dòng điện I2 một đoạn 8cm.
Bài 4( 1.5 điểm): Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, khung được đặt trong từ
trường đều B = 4.10-3 T.Cho từ thông cực đại xuyên qua khung dây là 10-5 Wb, hãy xác định chiều
rộng của khung dây nói trên.( Biết diện tích = dài x rộng)
Bài 5( 1 điểm): Một thanh MN thẳng và đồng chất có khối lượng 10g nằm cân bằng trong từ trường
đều có B = 0,5(T) như hình vẽ. Vẽ hình xác định chiều dòng điện chay qua thanh MN và xác định
độ lớn cường độ dòng điện qua thanh MN này. Biết chiều dài thanh là 10cm.
(Lấy g = 10m/s2).

----------------- HẾT -----------------


B. ĐÁP ÁN
Lý thuyết:
Câu 1: Nêu định nghĩa ……………………………0.5đ.
Quy ước

.……………………………0.5 đ.

Câu 2: Phát biểu định nghĩa ………………………0.5 đ.
Công thức

.………………….. .. 0.5đ.


Đơn vị

……………………..0.5đ.

Câu 3: Phát biểu 1

…………………….0.75 đ

Phát biểu 2

…………………….0.75đ.

Bài Tập
Bài 1:

= 2.10-5 (T)……………….…..(0.5*2)

Bài 2   N .B.S. cos( )  102.3.104. cos 30  2.59.106 ( wb) ………….(0.5*2)
Bài 3 Hình vẽ………………………….0.5đ.

……………………………………………. ( 0.25*2)
Tính B1, B2 ……………………………………………………..0.25
B= 2.10-5 (T)…………………………………………………..0.25
Bài 4 :

  N .B.S . cos( ).
…………………………………..0.5đ
 max  N .B.S

Thế số và đáp án đúng là 0.01m…………………………..0.5*2.

Bài 5. Hình vẽ có đủ vecto lực và chiều dịng điện…..0.5đ.
 
F  P  0.
B.I .l  m. g ………………………………………….0.25*2
I  2( A)

----------------- HẾT -----------------



×