Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.64 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2019 - 2020
CHƯƠNG IV - MƠN ĐẠI SỐ- GIẢI TÍCH LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

Mã đề 132
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
5
Câu 1: Kết quả của giới hạn lim
x →−∞ 3 x + 2
A. 0 .

bằng

B. 1 .

Câu 2: Kết quả của giới hạn lim
A. 1.

B. 2.

1
bằng
n + 2020

x4 + 7
bằng
x →+∞ x 4 + 1


B. 1.

5
.
C. 3

D. +∞ .

C. 0.

D. 3.

C. 7.

D. +∞.

Câu 3: Kết quả của giới hạn lim
A. −1 .

( 2n
Câu 4: Kết quả của giới hạn lim
A. −∞ .

B. +∞ .

Câu 5: Tìm giới hạn lim
x →3

1
.

6
A.

4

9

n17 + 1

bằng
C. 16 .

D. 1 .

C. +∞ .

D. −∞ .

C. 0.

D. +∞ .

2
.
C. 3

D. −∞ .

C. 1 .


D. 0 .

C. −∞ .

D. 1 .

2x + 3 − 3
x − 4x + 3

B. 0.

x →3

B. 2.

Câu 7: Kết quả của giới hạn lim
A. 1 .

+ 1) ( n + 2 )

2

Câu 6: Kết quả của giới hạn lim−
A. −∞ .

2

−2 x + 1
bằng
x −3

2n 2 + 3n + 1
bằng
3n 2 − n + 2

B. +∞ .
n3 − 3n 2 + 2
bằng
n 4 + 4n 3 + 1
B. −∞ .

Câu 8: Kết quả của giới hạn lim
A. +∞ .

3.2n − 3n
bằng
2.2n + 3.3n
1
B. − .
3

Câu 9: Kết quả của giới hạn lim
A. +∞ .

 x2 − 4
khi x ≠ 2

Câu 10: Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại xo = 2 khi m bằng
m
khi x = 2


A. 1 .
B. −4 .
C. −1 .
D. 4 .

2x2 −1
Câu 11: Kết quả của giới hạn lim
bằng
x →−∞ 3 − x 2
Trang 1/2 - Mã đề 132


A. −2 .

1
− .
B. 3

1
.
C. 3

D. 2 .

C. 2 .

1
− .
D. 2


x3 + 2 x 2 + 1
bằng
x →−1
2 x5 + 1

Câu 12: Kết quả của giới hạn lim
1
.
A. 2

B. −2 .

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 13: Tính các giới hạn sau:
n 3 − 2n − 3
(1 điểm).
a) lim 3
2n − n + 1
x +1
b) lim
.
(1 điểm).
x →1
x+3
x 2 − 3x + 2
c) lim
(1 điểm).
x→2
x−2

 x 2 − 7 x + 10

Câu 14: Tìm giá trị m để hàm số f ( x) = 
x−2
mx + 1

khi x ≠ 2

liên tục tại x = 2 (1 điểm).
khi x =
2

------------------- HẾT -------------------

Trang 2/2 - Mã đề 132


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11

I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.5 điểm

cauhoi

132

209

357

485


1

A

C

C

B

2

C

C

B

C

3

B

D

D

B


4

C

A

D

D

5

A

D

C

B

6

D

B

C

C


7

C

B

B

C

8

D

C

A

A

9

B

A

A

D


10

D

A

D

A

11

A

B

B

D

12

B

D

A

A


II. TỰ LUẬN:

NỘI DUNG
Câu 13
2 3

n3 1 − 2 − 3 
3
( 3,0 điểm )
n − 2n − 3
n n 
a) lim 3
= lim 
1 1
2n − n + 1

n3  2 − 2 + 3 
n n 

2 3
− 3
2
n
n
= lim
1 1
2− 2 + 3
n n
1−


=
b) lim
x →1

1
2

x +1
1+1 1
=
=
x+3
1+ 3 2

Điểm
0.5

0.25

0.25
0.5 + 0.5


( x − 1)( x − 2 )
x 2 − 3x + 2
c) lim
= lim
x→2
x→2

x−2
x−2

0.5
0.25

= lim ( x − 1)
x→2

0.25

= 2 −1 =
1
Câu 14
 x 2 − 7 x + 10
( 1,0 điểm ) Tìm giá trị m để hàm số f ( x) = 
x−2

mx + 1


khi x ≠ 2

liên tục tại x =
2
khi x =

2.

0.25


* f ( 2=
) 2m + 1
* lim f ( x ) =
lim
x→2

x→2

( x − 2 )( x − 5) =
x 2 − 7 x + 10
=
−3
lim
lim ( x − 5 ) =
x→2
x→2
x−2
x−2

Hàm số liên tục tại điểm x = 2 khi lim f ( x ) = f ( 2 )
x→2

 2m + 1 =−3
 m = −2

0.25
0.25
0.25




×