Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết giữa trường đại học kỹ thuật với doanh nghiệp tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 164 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
....

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN ĐỨC TRỌNG

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
TỚI LIÊN KẾT GIỮA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
VỚI DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

HÀ NỘI – 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN ĐỨC TRỌNG

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
TỚI LIÊN KẾT GIỮA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
VỚI DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM

Ngành: Quản lý công nghiệp
Mã số: 9510601

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


1. PGS.TS. LÊ HIẾU HỌC
2. GS.TS. ĐỖ VĂN PHỨC

HÀ NỘI – 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của
PGS.TS. Lê Hiếu Học, GS.TS. Đỗ Văn Phức. Các số liệu, kết quả sử dụng trong luận án được
trích dẫn từ các bài báo, đề tài nghiên cứu đã được sự đồng ý của các đồng tác giả. Các số
liệu, kết quả này là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, chưa được tác giả khác công bố.
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2018
Ngư i hướng dẫn khoa học 1

Ngư i hướng dẫn khoa học 2

Nghiên cứu sinh

PGS.TS. Lê Hiếu Học

GS.TS. Đỗ Văn Phức

Nguyễn Đức Trọng

i


LỜI CẢM ƠN
Trong q trình nghiên cứu và hồn thiện luận án, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan
tâm giúp đỡ nhiệt tình và sự động viên sâu sắc của nhiều cá nhân và tập thể.

Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Lê Hiếu Học, GS.TS. Đỗ Văn
Phức, những ngư i thầy trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ nghiên cứu sinh trong q trình
nghiên cứu và hồn thành luận án.
Tơi xin được chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu và cán bộ, giảng viên các Trư ng Đại
học Bách Khoa Hà Nội, Trư ng Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trư ng Đại học Bách Khoa
Thành phố Hồ Chí Minh và các doanh nghiệp đã tạo điều kiện cho tôi thu thập các số liệu cần
thiết để thực hiện nghiên cứu.
Tôi xin cảm ơn đến Ban Giám hiệu Trư ng Đại học Bách Khoa Hà Nội, Ban lãnh đạo
Viện Đào tạo Quốc tế - Trư ng Đại học Bách Khoa Hà Nội và các đồng nghiệp đã tạo điều
kiện, hỗ trợ cho tôi thực hiện công việc nghiên cứu.
Tôi xin cảm ơn Ban lãnh đạo, các thầy, cô của Viện Kinh tế và Quản lý, Viện Đào tạo
Sau Đại học - Trư ng Đại học Bách Khoa Hà Nội đã động viên, tạo điều kiện giúp đỡ tôi về
mọi m t trong q trình nghiên cứu và hồn thành luận án tốt nghiệp.
Xin được chân thành cảm ơn những ngư i thân, bạn bè đã chia sẻ, động viên tôi vượt
qua những khó khăn, giúp đỡ tơi nghiên cứu và hồn thành luận án này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nghiên cứu sinh

Nguyễn Đức Trọng

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................ iii
AN
AN


MỤC ẢN
I U ................................................................................ viii
MỤC ÌN VẼ ....................................................................................... xi

AN MỤC C C TỪ VI T T T ..................................................................... xii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
C ƢƠN
: T N QUAN CƠ SỞ L LU N V LI N
T TRƢỜN Đ I
C – OAN N
I P .................................................................................. 13
1.1. Các hướng tiếp cận nghiên cứu liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp ...............13
1.1.1. Hệ thống đổi mới quốc gia ..................................................................................13
1.1.1.1. Khái niệm .........................................................................................................13
1.1.1.2. ng dụng cách tiếp cận ―Hệ thống đổi mới quốc gia‖.....................................14
1.1.1.3. Hạn chế của hướng tiếp cận ―Hệ thống đổi mới quốc gia‖ ..............................15
1.1.2. Phương thức thứ 2 về sáng tạo tri thức ................................................................15
1.1.2.1. Khái niệm .........................................................................................................15
1.1.2.2. ng dụng hướng tiếp cận ―Phương thức thứ hai về sáng tạo tri thức‖ ............17
1.1.2.3. Những hạn chế của hướng tiếp cận phương thức thứ 2 của sáng tạo tri thức ..17
1.1.3. ―Mơ hình Triple Helix‖ về mối quan hệ giữa Trư ng đại học - Doanh nghiệp Chính phủ‖ trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ .............................................18
1.1.3.1. Xuất xứ mô hình Triple Helix về liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp trong
nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ..........................................................................18
1.1.3.2. ng dụng của mơ hình Triple Helix ................................................................19
1.1.3.3. Những hạn chế của ―Mơ hình Triple Helix‖ ....................................................20
1.1.4. So sánh 3 hướng tiếp cận đối với chủ đề của luận án .........................................21
1.2. Cơ sở lý luận về liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp .......................................22
1.2.1. Khái niệm về liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp ........................................22
1.2.2. Các hình thức liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp ........................................23
1.2.3. Động cơ thúc đẩy việc thiết lập liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp ............34

1.2.4. Những rào cản trong liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp..............................37
1.3. Mối quan hệ giữa rào cản liên kết – động cơ liên kết – hình thức liên kết và lựa
chọn giải pháp thúc đẩy liên kết ....................................................................................40
1.3.1. Mối quan hệ giữa rào cản liên kết – hình thức liên kết .......................................40
1.3.2. Quan hệ giữa động cơ liên kết với các hình thức liên kết ...................................41
1.4. Phương pháp đánh giá liên kết đại học – doanh nghiệp .........................................41
TÓM T T C ƢƠN
...................................................................................... 43
iii


C ƢƠN 2: MƠ ÌN VÀ P ƢƠN P
PN
I N CỨU ....................... 44
2.1. Quy trình nghiên cứu ..............................................................................................44
2.2. Thiết kế phương pháp xác định các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết đại học – doanh
nghiệp tại các trư ng đại học kỹ thuật Việt Nam ..........................................................45
2.2.1. Khái quát về các trư ng đại học tham gia trong nghiên cứu ...............................46
2.2.1.1. Trư ng Đại học Bách khoa Hà Nội ..................................................................46
2.2.1.2. Trư ng Đại học Bách khoa Đà Nẵng ...............................................................49
2.2.1.3. Trư ng Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh .......................................52
2.2.2. Phát triển mơ hình nghiên cứu .............................................................................54
2.2.3. Thiết lập các công cụ đo lư ng ...........................................................................56
2.2.3.1. Thiết lập bộ công cụ ban đầu ............................................................................56
2.2.3.2. Thiết lập bộ công cụ chính thức .......................................................................63
2.2.4. Cách tiếp cận nghiên cứu, chọn mẫu và phương pháp thu thập dữ liệu ..............71
2.2.4.1. Cách tiếp cận nghiên cứu .................................................................................71
2.2.4.2. Chọn mẫu nghiên cứu và phương pháp thu thập dữ liệu..................................71
2.2.5. Khám phá các nhân tố, đánh giá tính tin cậy và điều chỉnh mơ hình nghiên cứu
.......................................................................................................................................72

2.2.5.1. Khám phá các nhóm hình thức liên kết đại học – doanh nghiệp......................72
2.2.5.2. Khám phá các động cơ liên kết đại học – doanh nghiệp ..................................73
2.2.5.3. Khám phá các rào cản liên kết đại học – doanh nghiệp ...................................74
2.2.5.4. Khám phá nhận thức về các giải pháp thúc đẩy liên kết ..................................75
2.2.5.5. Đánh giá sự tin cậy của các nhân tố .................................................................76
TÓM T T C ƢƠN 2 ...................................................................................... 80
C ƢƠN 3. N
I N CỨU T ỰC N
I M T I C C TRƢỜN Đ I
C
Ỹ T U T ......................................................................................................... 81
3.1. Mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................................................81
3.1.1. Nguồn kinh phí cho hoạt động nghiên cứu khoa học ..........................................82
3.1.2. Chính sách phát triển hợp tác với doanh nghiệp và hỗ trợ thực hiện bảo hộ sở
hữu trí tuệ.......................................................................................................................83
3.1.3. Đơn vị phụ trách hoạt động hợp tác với doanh nghiệp .......................................84
3.2. Phân tích tương quan về mối quan hệ giữa động cơ – rào cản – hình thức và lựa
chọn giải pháp thúc đẩy liên kết ....................................................................................84
3.3. Phân tích hồi quy và kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ....................................85
3.3.1. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của rảo cản liên kết, động cơ liên kết đến hình
thức liên kết dựa vào tiếp nhận và chuyển giao ............................................................85
3.3.2. Phân tích mối quan hệ rào cản liên kết, động cơ liên kết và các hình thức liên kết
dựa trên kết quả .............................................................................................................86
iv


3.3.3. Phân tích mối quan hệ rào cản liên kết, động cơ liên kết và các hình thức phối
hợp liên kết chủ động của nhà trư ng ...........................................................................86
3.3.4. Phân tích mối quan hệ rào cản liên kết, động cơ liên kết và các hình thức liên kết
dựa vào việc tham gia và trao đổi ..................................................................................87

3.4. Kết quả đánh giá sự thay đổi về mức độ thực hiện các hình thức liên kết đại học –
doanh nghiệp giai đoạn 2005 – 2009 và 2010 – 2015 ...................................................88
3.4.1. Sự thay đổi về mức độ thực hiện các hình thức liên kết dựa vào tài trợ và chuyển
giao ................................................................................................................................88
3.4.2. Sự thay đổi về mức độ thực hiện các hình thức liên kết dựa vào kết quả ...........88
3.4.3. Sự thay đổi về mức độ thực hiện các hình thức liên kết dựa vào việc phối hợp
chủ động của trư ng đại học .........................................................................................89
3.4.4. Sự thay đổi về mức độ thực hiện các hình thức liên kết dựa vào tham gia và trao
đổi ..................................................................................................................................89
3.5. Đánh giá sự các biệt giữa các trư ng đại học về động cơ, rào cản, hình thức và
những giải pháp thúc đẩy liên kết đại học – doanh nghiệp ...........................................90
3.5.1. Sự khác biệt giữa các trư ng về mức độ thực hiện các hình thức liên kết ..........90
3.5.2. Sự khác biệt giữa các trư ng về động cơ liên kết với doanh nghiệp ..................92
3.5.3. Sự khác biệt giữa các trư ng về các rào cản liên kết với doanh nghiệp .............94
3.5.4. Sự khác biệt giữa các trư ng về yếu tố thúc đẩy liên kết với doanh nghiệp .......95
3.6. Kết quả phân tích tình hình thực hiện các hình thức liên kết, động cơ liên kết, các
rào cản liên kết và định hướng lựa chọn các giải pháp thúc đẩy từ các trư ng khảo sát ..
......................................................................................................................................96
3.6.1. Tình hình thực hiện các hình thức liên kết ..........................................................96
3.6.1.1 Liên kết dựa trên tài trợ và chuyển giao ............................................................96
3.6.1.2 Liên kết dựa trên kết quả ...................................................................................97
3.6.1.3 Phối hợp liên kết chủ động của trư ng đại học .................................................98
3.6.1.4. Liên kết qua tham gia và trao đổi .....................................................................98
3.6.2. Đánh giá đối với các yếu tố động cơ liên kết ......................................................99
3.6.2.1. Động cơ cải thiện chất lượng giảng dạy ...........................................................99
3.6.2.2. Động cơ tài chính .......................................................................................... 100
3.6.2.3. Động cơ phát triển kiến thức và ứng dụng kết quả ....................................... 101
3.6.3. Rào cản liên kết ................................................................................................ 102
3.6.3.1. Rào cản do khoảng cách đáp ứng .................................................................. 102
3.6.3.2. Rào cản nhận thức ......................................................................................... 103

3.6.3.3. Rào cản nội bộ ............................................................................................... 104
3.6.4. Giải pháp thúc đẩy liên kết từ quan điểm của đối tượng khảo sát ................... 105
3.6.4.1. Tự chủ trao đổi .............................................................................................. 105
v


3.6.4.2. Chun mơn hóa và truyền thơng .................................................................. 105
3.6.4.3. Thưởng khuyến khích .................................................................................... 106
3.7. Đánh giá từ doanh nghiệp .................................................................................... 107
3.7. 1. Mô tả các doanh nghiệp tham gia khảo sát ..................................................... 107
3.7.1.1. Theo lĩnh vực hoạt động ................................................................................ 107
3.7.1.2. Theo tư cách pháp nhân/hình thức sở hữu..................................................... 108
3.7.1.3. Theo vị trí cơng tác ........................................................................................ 108
3.7.1.4. Hoạt động R&D ............................................................................................. 109
3.7.2. Thực trạng liên kết với trư ng đại học qua khảo sát tại doanh nghiệp ............ 109
3.7.2.1. Hình thức liên kết .......................................................................................... 109
3.7.2.2. Lợi ích/Yếu tố thúc đẩy việc hợp tác với trư ng đại học .............................. 110
3.7.2.3. Yếu tố cản trở việc hợp tác với các trư ng đại học ....................................... 112
3.8.2.4. Những kiến nghị để thúc đẩy liên kết với doanh nghiệp ............................... 115
3.8. Đánh giá sự khác biệt về nhận thức của trư ng đại học và doanh nghiệp về hoạt
động liên kết đại học – doanh nghiệp ......................................................................... 116
3.8.1. Sự khác biệt về những động cơ liên kết giữa trư ng đại học và doanh nghiệp 116
3.8.2. Sự khác biệt về nhận thức các yếu tố rào cản liên kết giữa trư ng đại học và
doanh nghiêp............................................................................................................... 118
3.8.3. Sự khác biệt về nhận thức hiệu quả của các giải pháp thúc đẩy liên kết của
trư ng đại học và doanh nghiệp ................................................................................. 120
TÓM T T C ƢƠN 3 .................................................................................... 122
C ƢƠN 4. T ẢO LU N VÀ Đ XUẤT ..................................................... 123
4.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................................. 123
4.2. Đề xuất khung phân tích cho hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp ........... 128

4.2.1. Các định nghĩa .................................................................................................. 128
4.2.1.1. Rào cản liên kết ............................................................................................. 128
4.2.1.2. Động cơ liên kết ............................................................................................ 129
4.2.1.3. Hình thức liên kết .......................................................................................... 129
4.2.1.4. Điều chỉnh và lựa chọn giải pháp thúc đẩy liên kết ...................................... 129
4.2.1.5. Các yếu tố bối cảnh liên kết .......................................................................... 130
4.2.2. Công cụ và phương pháp đánh giá hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp 130
4.2.3. Diễn giải kết quả đánh giá thực nghiệm và đề xuất lựa chọn giải pháp cho thúc
đẩy liên kết đại học – doanh nghiệp ........................................................................... 130
4.3. Đề xuất giải pháp thúc đẩy liên kết đại học – doanh nghiệp ............................... 131
4.3.1. Các giải pháp từ phía trư ng đại học ............................................................... 131
4.3.1.1. Xây dựng cơ chế tự chủ trong trư ng và các đơn vị trực thuộc đối với hoạt
động liên kết đại học – doanh nghiệp ......................................................................... 131
vi


4.3.1.2. Phá vỡ các rào cản liên kết giữa các trư ng đại học với doanh nghiệp ........ 132
4.3.2. Giải pháp từ phía doanh nghiệp........................................................................ 134
4.3.3.1. Thúc đẩy các động cơ liên kết gắn với chia sẻ lợi ích giữa trư ng đại học và
doanh nghiệp............................................................................................................... 135
4.3.3.2. Đổi mới các hình thức, mơ hình liên kết đại học – doanh nghiệp ................. 136
4.4. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................................................. 138
TÓM T T C ƢƠN 4 .................................................................................... 139
T LU N ....................................................................................................... 140
TÀI LI U T AM

ẢO ................................................................................ 141

vii



AN

MỤC ẢN

I U

Bảng 1.1. Các định nghĩa ―Hệ thống đổi mới quốc gia‖ .......................................................... 13
Bảng 1.2. Các ứng dụng của cách tiếp cận ―Hệ thống đổi mới quốc gia‖ ............................... 14
Bảng 1.3. Sự khác nhau giữa Phương thức 1 và Phương thức thứ 2 ........................................ 16
Bảng 1.4. Liên kết doanh nghiệp - trư ng đại học trong nghiên cứu và đổi mới..................... 23
Bảng 1.5. Phân loại liên kết - Công viên nghiên cứu Surrey ................................................... 24
Bảng 1.6. Các hình thức và nội dung liên kết giữa trư ng đại học - doanh nghiệp ................. 25
Bảng 1.7. Các chỉ số đánh giá liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp .................................... 27
Bảng 1.8. Các hình thức hợp tác giữa trư ng đại học - doanh nghiệp tại Pháp ....................... 28
Bảng 1.9. Các hình thức liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp tại Thái Lan......................... 29
Bảng 1.10. Các hình thức liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp tại Malaysia ...................... 29
Bảng 1.11. Tổng hợp các hình thức liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp từ các cơng trình
nghiên cứu đã cơng bố .............................................................................................................. 31
Bảng 1.12. Những lợi ích từ hoạt động hợp tác trư ng đại học - doanh nghiệp ...................... 35
Bảng 1.13. Lợi ích và động lực của việc hợp tác giữa trư ng đại học - doanh nghiệp ............ 36
Bảng 1.14. Tổng hợp và so sánh các nghiên cứu về lợi ích/yếu tố thúc đẩy liên kết trư ng đại
học – doanh nghiệp ................................................................................................................... 37
Bảng 1.15. Những rào cản trong việc thiết lập liên kết với doanh nghiệp (từ quan điểm các
trư ng đại học - sắp xếp theo giá trị trung bình) ...................................................................... 38
Bảng 1.16. Những khó khăn trong việc duy trì và phát triển mối quan hệ với trư ng đại học
(từ góc nhìn doanh nghiệp) ....................................................................................................... 38
Bảng 1.17. Tổng hợp và so sánh các nghiên cứu về các yếu tố cản trở liên kết trư ng
đại học – doanh nghiệp ............................................................................................................. 39
Bảng 2.1. Thống kê các đề tài KHCN của Trư ng ĐHBK Hà Nội giai đoạn 2012 - 2016 ..... 47

Bảng 2.2. Thống kê các công bố khoa học của Trư ng ĐHBK Hà Nội từ năm học 2011 2012 đến năm học 2015 - 2016 ................................................................................................ 48
Bảng 2.3. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học các cấp và kinh phí của Trư ng ĐHBK Đà
Nẵng – Đại học Đà Nẵng từ 2004 - 2014 ................................................................................. 51
Bảng 2.4. Số lượng các cơng bố khoa học trong và ngồi nước của Trư ng Đại học Bách
Khoa Đà Nẵng- Đại học Đà Nẵng ............................................................................................ 51
Bảng 2.5. Nguồn thu từ các Trung tâm chuyển giao cơng nghệ .............................................. 51
Bảng 2.6. Tình hình thực hiện cơng tác sở hữu trí tuệ ............................................................. 53
Bảng 2.7. Tình hình cơng bố khoa học trên các tạp chí ........................................................... 53
Bảng 2.8. Doanh thu từ chuyển giao công nghệ ....................................................................... 53
Bảng 2.9. Kết quả thảo luận chuyên gia xác nhận các hình thức liên kết đại học – doanh
nghiệp tại Việt Nam .................................................................................................................. 57
Bảng 2.10. Kết quả thảo luận chuyên gia xác nhận các động cơ liên kết đại học – doanh
nghiệp tại Việt Nam .................................................................................................................. 58
Bảng 2.11. Kết quả thảo luận chuyên gia xác nhận các rào cản liên kết đại học – doanh nghiệp
tại các đại học Việt Nam........................................................................................................... 60
Bảng 2.12. Chỉ tiêu đánh giá các hình thức liên kết đại học – doanh nghiệp........................... 64
Bảng 2.13. Chỉ tiêu đánh giá động cơ liên kết đại học – doanh nghiệp ................................... 65
Bảng 2.14. Chỉ tiêu đánh giá động cơ liên kết đại học – doanh nghiệp ................................... 67

viii


Bảng 2.15. Các chỉ tiêu phản ánh định hướng giải pháp thúc đẩy liên kết trư ng đại học –
doanh nghiệp ............................................................................................................................ 68
Bảng 2.16. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động liên kết từ phía doanh nghiệp .................................... 69
Bảng 2.17. Cách tiếp cận và phương pháp thu thập dữ liệu tương ứng với từng câu hỏi nghiên
cứu của luận án ......................................................................................................................... 71
Bảng 2.18. Đối tượng tham gia phỏng vấn sâu đến từ các trư ng đại học............................... 72
Bảng 2.19. Tổng hợp phiếu khảo sát phân bố theo từng trư ng .............................................. 72
Bảng 2.20. Kết quả thực hiện phân tích khám phá với các hình thức liên kết ......................... 73

Bảng 2.21. Kết quả phân tích khám phá nhân tố với các khía cạnh về động cơ liên kết ......... 74
Bảng 2.22. Kết quả phân tích khám phá nhân tố với biến rào cản liên kết .............................. 74
Bảng 2.23. Kết quả phân tích khám phá nhân tố với các giải pháp thúc đẩy liên kết đại học –
doanh nghiệp ............................................................................................................................ 75
Bảng 2.24. Kết quả kiểm định thang đo các nhân tố về hình thức liên kết .............................. 76
Bảng 2.25. Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo các nhân tố động cơ liên kết ..................... 77
Bảng 2.26. Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo các nhân tố rào cản liên kết ...................... 77
Bảng 2.27. Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo các nhân tố giải pháp thúc đẩy liên kết đại
học – doanh nghiệp ................................................................................................................... 77
Bảng 3.1. Nguồn kinh phí cho hoạt động nghiên cứu so sánh chéo nguồn – trư ng ............... 83
Bảng 3.2. Kết quả phân tích tương quan giữa các biến ............................................................ 84
Bảng 3.3. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của rào cản liên kết, động cơ liên kết đến hình thức
liên kết dựa vào tiếp nhận và chuyển giao................................................................................ 85
Bảng 3.4. Kết quả ước lượng mối quan hệ rào cản liên kết, động cơ liên kết và hình thức liên
kết dựa vào kết quả. .................................................................................................................. 86
Bảng 3.5. Kết quả ước lượng mối quan hệ giữa rào cản liên kết, động cơ liên kết và hình thức
phối hợp liên kết chủ động của nhà trư ng .............................................................................. 87
Bảng 3.6. Kết quả ước lượng mối quan hệ giữa rào cản liên kết, động cơ liên kết và hình thức
liên kết dựa vào tham gia và trao đổi........................................................................................ 87
Bảng 3.7: Kết quả so sánh sự khác biệt các hình thức liên kết dựa vào tài trợ và chuyên giao
theo giai đoạn ........................................................................................................................... 88
Bảng 3.8. Kết quả so sánh sự khác biệt các hình thức liên kết dựa vào kết quả theo giai đoạn
.................................................................................................................................................. 89
Bảng 3.9. Kết quả so sánh sự khác biệt các hình thức liên kết dựa vào việc phối hợp chủ động
của trư ng đại học theo giai đoạn............................................................................................. 89
Bảng 3.10. Kết quả so sánh sự khác biệt các hình thức liên kết dựa vào tham gia và trao đổi
của trư ng đại học – doanh nghiệp theo giai đoạn ................................................................... 90
Bảng 3.11. Kết quả đánh giá điểm trung bình theo nhóm các trư ng về các hình thức liên kết
.................................................................................................................................................. 90
Bảng 3.12. Kết quả kiểm định hậu định so sánh sự khác biệt các trư ng theo hình thức

liên kết ...................................................................................................................................... 91
Bảng 3.13. Kết quả đánh giá sự khác biệt về điểm trung bình theo động cơ liên kết giữa
các trư ng ................................................................................................................................. 93
Bảng 3.14. Kết quả kiểm định hậu định so sánh sự khác biệt các trư ng theo động cơ liên kết
giữa các trư ng ......................................................................................................................... 93

ix


Bảng 3.15. Kết quả đánh giá điểm trung bình theo nhóm các trư ng về các rào cản liên kết
giữa các trư ng ......................................................................................................................... 94
Bảng 3.16. Kết quả kiểm định hậu định so sánh sự khác biệt các trư ng theo rào cản liên kết
giữa các trư ng ......................................................................................................................... 95
Bảng 3.17. Kết quả đánh giá điểm trung bình theo nhóm các trư ng về lựa chọn giải pháp
thúc đẩy liên kết ........................................................................................................................ 95
Bảng 3.18. Kết quả kiểm định hậu định so sánh sự khác biệt các trư ng về lựa chọn giải pháp
thúc đẩy liên kết ........................................................................................................................ 96
Bảng 3.19. Kết quả đánh giá của giảng viên về các hình thức liên kết dựa trên tài trợ ........... 96
và chuyển giao .......................................................................................................................... 96
Bảng 3.20. Kết quả đánh giá của giảng viên về các hình thức liên kết dựa trên kết quả ......... 97
Bảng 3.21. Kết quả đánh giá của giảng viên về hình thức phối hợp liên kết chủ động của
trư ng đại học ........................................................................................................................... 98
Bảng 3.22. Kết quả đánh giá của giảng viên về các hình thức ................................................ 99
Bảng 3.23. Kết quả đánh giá của giảng viên về động cơ cải thiện chất lượng giảng dạy ...... 100
Bảng 3.24. Kết quả đánh giá của giảng viên về đánh giá động cơ tài chính .......................... 101
Bảng 3.25. Kết quả đánh giá của giảng viên về động cơ phát triển kiến thức và ứng dụng kết
quả .......................................................................................................................................... 102
Bảng 3.26. Kết quả đánh giá của giảng viên về rào cảo do khoảng cách đáp ứng ................. 103
Bảng 3.27. Kết quả đánh giá của giảng viên về rào cản nhận thức ........................................ 103
Bảng 3.28. Kết quả đánh giá của giảng viên về rào cản nội bộ .............................................. 104

Bảng 3.29. Kết quả đánh giá của giảng viên về tự chủ trao đổi ............................................. 105
Bảng 3.30. Kết quả đánh giá của giảng viên về chuyên môn hóa và truyền thơng ................ 106
Bảng 3.31. Kết quả đánh giá của giảng viên về thưởng khuyến khích .................................. 106
Bảng 3.32. Lợi ích trong hợp tác với trư ng đại học theo quan điểm của doanh nghiệp tham
gia khảo sát ............................................................................................................................. 111
Bảng 3.33. Lợi ích hợp tác với trư ng đại học so sánh theo loại hình doanh nghiệp ............ 112
Bảng 3.34. Ý kiến doanh nghiệp về các yếu tố cản trở hợp tác với trư ng đại học so sánh theo
hình thức sở hữu ..................................................................................................................... 114
Bảng 3.35. Nhiệm vụ đề xuất nhằm thúc đẩy liên kết trư ng đại học - doanh nghiệp .......... 115
Bảng 3.36. Sự khác biệt về nhận thức các động cơ liên kết đại học – doanh nghiệp của trư ng
đại học và doanh nghiệp. ........................................................................................................ 117
Bảng 3.37. Kết quả đánh giá sự khác biệt về nhận thức những yếu tố rào cản liên kết giữa
trư ng đại học và doanh nghiệp ............................................................................................. 119
Bảng 3.38. Sự khác biệt về nhận thức thực hiện các giải pháp thúc đẩy liên kết đại học –
doanh nghiệp .......................................................................................................................... 121

x


AN

MỤC

ÌN

VẼ

Hình 1.1. Các mơ hình liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp – chính phủ ........................... 19
Hình 1.2. Phân loại mối quan hệ nghiên cứu giữa trư ng đại học - doanh nghiệp .................. 26
Hình 1.3. Rào cản trong liên kết giữa trư ng đại học - doanh nghiệp ..................................... 39

Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................................ 44
Hình 2.2. Các doanh nghiệp hợp tác với Trư ng ĐHBK Hà Nội phân bố theo châu lục ........ 49
Hình 2.3. Mơ hình nghiên cứu .................................................................................................. 55
Hình 2.4. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết trư ng đại học với doanh
nghiệp Việt Nam đã điều chỉnh ................................................................................................ 78
Hình 3.1. Phân bố cán bộ, giảng viên tham gia khảo sát theo trư ng ...................................... 81
Hình 3.2. Phân bố cán bộ, giảng viên tham gia khảo sát theo vị trí cơng tác và trình độ chun
mơn ........................................................................................................................................... 82
Hình 3.3. Nguồn kinh phí nghiên cứu khoa học theo ý kiến cán bộ tham gia khảo sát ........... 82
Hình 3.4. Nhận biết về chủ trương hợp tác với doanh nghiệp.................................................. 83
Hình 3.5. Nhận thức về đơn vị phụ trách hoạt động hợp tác với doanh nghiệp ....................... 84
Hình 3.6. Sự khác biệt trong các hình thức liên kết ................................................................. 97
Hình 3.7. Các hình thức liên kết dựa trên kết quả .................................................................... 97
Hình 3.8. Các hình thức phối hợp liên kết chủ động của trư ng đại học ................................. 98
Hình 3.9. Các hình thức liên kết qua tham gia và trao đổi ....................................................... 99
Hình 3.10. Các động cơ cải thiện chất lượng giảng dạy ......................................................... 100
Hình 3.11. Các động cơ tài chính ........................................................................................... 101
Hình 3.12. Các động cơ phát triển kiến thức và ứng dụng kết quả ........................................ 102
Hình 3.13. Các rào cản nhận thức .......................................................................................... 104
Hình 3.14. Các rào cản nội bộ ................................................................................................ 104
Hình 3.15. Giải pháp tự chủ trao đổi ...................................................................................... 105
Hình 3.16. Giải pháp chun mơn hóa và truyền thơng ......................................................... 106
Hình 3.17. Giải pháp thưởng khuyến khích ........................................................................... 107
Hình 3.18. Phân bố doanh nghiệp tham gia khảo sát theo lĩnh vực hoạt động ...................... 108
Hình 3.19. Phân bố doanh nghiệp tham gia khảo sát theo tư cách pháp nhân ....................... 108
Hình 3.20. Phân bố đối tượng khảo sát của doanh nghiệp theo vị trí cơng tác ...................... 109
Hình 3.21. Mức độ đầu tư cho R&D (tỉ lệ phần trăm theo doanh thu hàng năm) .................. 109
Hình 3.22. Hình thức hợp tác với trư ng đại học của các doanh nghiệp ............................... 110
Hình 3.23. Yếu tố cản trở các doanh nghiệp hợp tác với các trư ng đại học......................... 113
Hình 4.1. Khung phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết giữa trư ng đại học kỹ thuật với

doanh nghiệp Việt Nam .......................................................................................................... 128

xi


AN
BKH
CNH
CNTT
ĐH
ĐHBK
DNNN
DNTN
GD&ĐT
HĐH
KHCN
KT-XH
CP
TNHH
NCKH
OECD
POHE
QG
R&D
TP. HCM
UNESCO
WIPO

MỤC C C TỪ VI T T T
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ Bách

Khoa Hà Nội (BK-Holdings)
Cơng nghiệp hóa
Cơng nghệ thơng tin
Đại học
Đại học Bách Khoa
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh nghiệp tư nhân
Giáo dục và Đào tạo
Hiện đại hóa
Khoa học Cơng nghệ
Kinh tế - Xã hội
Cổ phần
Trách nhiệm hữu hạn
Nghiên cứu khoa học
Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế
Dự án ―Giáo dục đại học theo định hướng nghề nghiệp
ứng dụng‖
Quốc gia
Nghiên cứu và triển khai (Research and Development)
Thành phố Hồ Chí Minh
Tổ chức Văn hóa, Khoa học, Giáo dục Liên hợp quốc
Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới

xii


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án
Hoạt động hợp tác, liên kết giữa các trư ng đại học - doanh nghiệp trong đào tạo,
nghiên cứu và chuyển giao công nghệ là một xu thế tất yếu và có vai trò quan trọng với sự

phát triển của trư ng đại học và cả doanh nghiệp. Trư ng đại học, đ c biệt là các đại học
nghiên cứu là nơi thực hiện các nghiên cứu cơ bản, là một trung tâm về phát triển tri thức sẽ
trở thành nguồn cung cấp kiến thức, các nghiên cứu cơ bản có tiềm năng ứng dụng và thương
mại hóa. Đồng th i, trư ng đại học là nơi cung cấp nguồn nhân lực chất lượng được đào tạo ở
trình độ cao cho các doanh nghiệp, nền kinh tế. Bởi vậy, việc hoạt động liên kết đại học –
doanh nghiệp có vai trị thúc đẩy nghiên cứu, phát triển khoa học kỹ thuật, gắn giữa nghiên
cứu hàn lâm với thế giới công nghiệp và ứng dụng. Thông qua liên kết các trư ng đại học
thúc đẩy quá trình nghiên cứu, cải thiện chương trình giảng dạy để đáp ứng đòi hỏi từ doanh
nghiệp, thị trư ng lao động. Về phía doanh nghiệp, việc sử dụng các kết quả nghiên cứu từ
trư ng đại học giúp tiết kiệm chi phí nghiên cứu, tận dụng được khả năng của đội ngũ các nhà
khoa học, nhà nghiên cứu có trình độ cao của trư ng đại học cho những bài toán thực tiễn.
Đánh giá hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp đã trở thành một chủ đề nghiên cứu
thu hút được sự quan tâm lớn từ nhiều nhà khoa học, những ngư i làm nghiên cứu trong
trư ng đại học và doanh nghiệp bởi tính khả thi, vai trò quyết định và những giá trị mang lại
của mối quan hệ này cho sự phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ (Mitive, 2009). Thực
tế đã có nhiều tác giả tập trung vào việc đánh giá những đóng góp của hoạt động liên kết đại
học – doanh nghiệp dựa trên các hình thức liên kết và kết quả của hoạt động hợp tác giữa nhà
trư ng với doanh nghiệp và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ (Spyros, 2005).
Liên kết giữa trư ng đại học với doanh nghiệp khơng chỉ có vai trò quan trọng tại các
nước phát triển mà còn giữ vài trò then chốt đối với các quốc gia đang phát triển, đang trong
q trình cơng nghiệp hóa. Vào thập niên 1950, các quốc gia đang phát triển gần như khơng
có năng lực cơng nghiệp. Q trình cơng nghiệp hóa đòi hỏi các nước phải phát triển năng lực
quốc gia để sử dụng nguyên liệu và phát triển sản xuất đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước
(Todaro, 2006). Với nền tảng hạ tầng thiếu thốn, nguồn nhân lực có trình độ thấp việc xây
dựng năng lực cơng nghiệp của các quốc gia đang phát triển rất khó khăn. Cơng nghiệp hóa
được xem như một chìa khóa để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của đất nước, nâng cao mức
sống. Cơng nghiệp hóa cũng giúp các quốc gia chuyển đổi cơ cấu kinh tế, là công cụ để biến
đổi các ngành nông nghiệp, xây dựng, giao thông và các ngành dịch vụ khác trở thành các
lĩnh vực có năng suất cao (David, 2006). Để thực hiện cơng nghiệp hóa thành cơng, cần thúc
đẩy nhanh q trình chuyển giao khoa học kỹ thuật và phát triển các nghiên cứu cơ bản trở

thành các sản phẩm thương mại hóa.
Liên kết đại học – doanh nghiệp có vai trị quan trọng của đối với phát triển kinh tế đất
nước và q trình cơng nghiệp hóa bởi hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp thúc đẩy
q trình ứng dụng khoa học cơng nghệ cho sản xuất và cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao
để khai thác các nguồn lực truyền thống như đất đai, vốn, nguồn nhân lực. Cả các quốc gia
công nghiệp và các quốc gia đang phát triển đều nhận thức được rằng cơng nghệ đóng vai trị
quan trọng trong tăng trưởng kinh tế và nâng cao đ i sống của ngư i dân. Đồng th i nhiều

1


quốc gia cũng đồng ý cho rằng chuyển giao công nghệ đóng vai trị sống cịn đối với q trình
cơng nghiệp hóa cũng như tồn bộ nền kinh tế của một quốc gia và điều đó chỉ có thể đạt
được thông qua hợp tác giữa trư ng đại học và doanh nghiệp.
Quá trình thực hiện liên kết giữa trư ng đại học với doanh nghiệp cũng phát sinh những
khó khăn do sự khác biệt về lợi ích của hai phía m c dù cả hai đều hướng tới việc tạo ra lợi
ích cho mình thơng qua liên kết. Các nghiên cứu khác nhau cho thấy những khó khăn chính
của hoạt động liên kết thư ng xuất phát từ việc thiếu đồng thuận trong mục tiêu nghiên cứu,
các xung đột về quyền sở hữu trí tuệ, những khó khăn tài chính hay sự khác biệt về văn hóa
giữa trư ng đại học và doanh nghiệp (Bonaccorsi, 2007). Những khó khăn hay yếu tố cản trở
q trình liên kết có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mục tiêu cơng nghiệp hóa đất nước, các mục
tiêu về thúc đẩy phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ trong nền kinh tế. Bởi vậy, việc
xác định những loại rào cản chính ảnh hưởng tới hiệu quả thực hiện các hình thức liên kết để
hạn chế chúng trong quá trình hợp tác giữa trư ng đại học và doanh nghiệp là rất cần thiết.
Như vậy, việc liên kết đại học – doanh nghiệp đem lại nhiều lợi ích cho cả trư ng đại
học, doanh nghiệp và tồn xã hội. Những lợi ích từ q trình liên kết đại học – doanh nghiệp
có thể giúp quốc gia đạt được những mục tiêu tăng trưởng kinh tế và cách tân nền công
nghiệp, thực hiện thành công q trình cơng nghiệp hóa. Bởi vậy, việc xác định những yếu tố
ảnh hưởng đến việc thực hiện hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp để từ đó có giải pháp
tăng cư ng động cơ liên kết của các bên, hạn chế những rào cản liên kết, thực hiện hiệu quả

các hoạt động liên kết là rất cần thiết. Điều này càng trở nên đ c biệt hơn đối với các quốc gia
đang phát triển như Việt Nam. Thực tế, các nghiên cứu về hoạt động liên kết đại học – doanh
nghiệp tại Việt Nam cũng chưa nhiều, các nghiên cứu tập trung vào việc đánh giá những bài
học kinh nghiệm để khuyến nghị những giải pháp cho việc phát triển hoạt động liên kết đại
học – doanh nghiệp. Những nghiên cứu như vậy chưa phân loại được những nhóm động cơ,
những rào cản, các nhóm hình thức liên kết đang tồn tại trong mối quan hệ hợp tác giữa các
trư ng đại học với doanh nghiệp. Bởi vậy, nghiên cứu sinh lựa chọn đề tài ―Các yếu tố ảnh
hưởng tới liên kết giữa trường đại học kỹ thuật với doanh nghiệp tại Việt Nam” làm đề tài
nghiên cứu cho luận án tiến sĩ của mình. Luận án tập trung vào xác định những yếu tố động
cơ, rào cản, những hình thức liên kết tồn tại trong trư ng đại học và tác động của những động
cơ, rào cản liên kết tới các hình thức liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp.
2. T ng quan t nh h nh nghiên c u trong v ngo i nước
2.1. Tình hình nghiên c u ở nước ngồi
Liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp (University – Industry Linkage) - mối quan hệ
hoặc tương tác, có thể là chính tắc hoặc khơng chính tắc, giữa trường đại học và doanh
nghiệp - là một chủ đề nhận được sự quan tâm của đông đảo các nhà khoa học trên thế giới
khi đa số đều đồng ý rằng ―các trường đại học được xem là một nguồn cung cấp tri thức mới
mang ý nghĩa sống còn đối với doanh nghiệp‖.
Ý tưởng liên kết giữa đào tạo và nghiên cứu đã được WilhelmVon Humboldt, nhà triết
học và giáo dục ngư i Đức đưa ra. Năm 1810, ông là ngư i sáng lập ra Đại học Berlin,
trư ng đã thực hiện ý tưởng của ơng, và mơ hình liên kết này đã lan rộng ra các trư ng đại
học của châu u và châu Mỹ. Trong nhiều thế k , trư ng đại học hầu như chỉ có nhiệm vụ
đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho các ngành kinh tế, xã hội đáp ứng các nhu cầu phát

2


triển của quốc gia. Cải cách lớn nhất của Trư ng Đại học Humboldt (Humboldt University of
Berlin) là thay đổi toàn bộ mục tiêu hoạt động của trư ng bằng cách chuyển trọng tâm từ
giảng dạy sang nghiên cứu, và nghiên cứu trở thành yếu tố sống còn giúp cho hoạt động đào

tạo đóng góp trực tiếp cho xã hội và phát triển kinh tế. Mục tiêu của Trư ng Đại học
Humboldt được đ t ra rất rõ ràng. Thứ nhất, thực hiện các hoạt động nghiên cứu cơ bản, để
tiến tới đạt được trình độ cao trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghệ. Thứ hai, nghiên
cứu trong trư ng đại học gắn liền với thực tế và đóng góp cho sự phát triển của quốc gia, đ c
biệt phát triển các lĩnh vực công nghệ phục vụ cho mục đích dân sự và mục đích quân sự, đưa
nước Đức trở thành quốc gia hùng mạnh nhất thế giới. Ngay từ cuối thế k 19, hãng dược
phẩm nổi tiếng của Đức (Bayer) đã thiết lập các mối quan hệ với các trư ng đại học (Bower,
1993). Trong Chiến tranh thế giới thứ I, U ban Nghiên cứu quốc gia của Mỹ đã tập hợp các
nhà khoa học từ các trư ng đại học định hướng nghiên cứu với những nghiên cứu viên trong
các doanh nghiệp để hỗ trợ chiến tranh.
Cùng quan điểm với Wilhelm Vons Humboldt, Etzkowitz & Leydesdorff (2000) cũng
nhận thấy q trình phát triển cơng nghệ ứng dụng tại các trư ng đại học có tác động thúc đẩy
sáng tạo và khám phá ra những thành tựu khoa học mới, không phải th i đại ngày nay mà đã
từng xảy ra từ rất lâu.
Etzkowitz & Leydesdorff (2000) đã đưa ra các mơ hình liên kết giữa nhà nước – doanh
nghiệp – trư ng đại học để luận giải quá trình phát triển của liên kết giữa trư ng đại học và
doanh nghiệp. Mơ hình này đã và đang được ứng dụng trong việc nghiên cứu vấn đề này tại
nhiều quốc gia trên thế giới, đ c biệt là các nghiên cứu của Charles (2003), Cooke (2001),
Dasgusta & David (1994), Kitagawa (2004), Lundvall (1993), Nelson (1993, 2004), Salter &
Martin (2001) về vai trò của trư ng đại học trong q trình đổi mới cơng nghệ và phát triển
kinh tế xã hội, các trư ng đại học được đánh giá là yếu tố trung tâm của hệ thống kinh tế;
nghiên cứu của Etzkowitz & Leydesdorff (2000), Slaughter & Leslie (1997) về xu hướng thực
hiện ―nhiệm vụ thứ ba‖ của các trư ng đại học trong việc đóng góp và tham gia trực tiếp vào
phát triển kinh tế xã hội, bên cạnh hoạt động đào tạo và nghiên cứu. Các nghiên cứu của
Anselin & cộng sự (2006), Arundel và Geuna (2004), Bronaccorsi & Piccaluga (1994), Cohen
& cộng sự (2002), Fontana & cộng sự (2006), Fritsch & Schwirten (1999), Geuna (2001),
Gregorio & Shane (2003), Hall & cộng sự (2003), Kaufimann & Todtling (2001), Link
(2002), Meyer-Krahmer & Schmoch (1998), Mowery & cộng sự (2001), Santoro &
Chakrabarti (1999), Slaughter & cộng sự (2002), Tornquist & Kallsen (1994), Van Looy &
cộng sự (2003), Velho & Saez (2002) đưa ra sự tồn tại và các nhu cầu tất yếu để hình thành

liên kết giữa trư ng đại học và doanh nghiệp. Các nghiên cứu này đưa ra các hình thức liên
kết khác nhau giữa nhà trư ng và doanh nghiệp trong đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao
công nghệ; các nghiên cứu của Anselin & cộng sự (2000), Arundel & Geuna (2004), Cohen,
& cộng sự (2002), Fontana & cộng sự (2006), Jaffe (1989), Lee (1996), Santoro &
Chakrabarti (1999), Tornquist & Kallsen (1994) tập trung vào phân tích những đ c tính liên
quan đến nhà trư ng, doanh nghiệp trong việc hình thành liên kết.
Bên cạnh một số cơng trình nghiên cứu chủ yếu tập trung vào những nội dung liên quan
đến bản chất của liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp như tính tất yếu, các hình thức liên
kết, phương pháp đánh giá liên kết, cũng đã xuất hiện một số đề tài nghiên cứu về các yếu tố

3


ảnh hưởng. Tuy nhiên, đa phần các nghiên cứu được tiến hành tại các nước phát triển như là
Mỹ và các nước phương Tây. Tuy nhiên, tại các quốc gia đang phát triển, nghiên cứu về nội
dung này chưa nhiều. Nhìn chung, các nghiên cứu trên thế giới về đề tài này có thể chia thành
các nhóm:
(1) Các h nh th c t ch c liên kết trường đại học – doanh nghiệp l g ?
Các hình thức liên kết trư ng đại học trong các nghiên cứu và thảo luận của các học giải
thưởng được đề cập đến như các việc cung cấp, hình thành các mạng lưới, các tập hợp hay
các liên minh (Barringer & Harrison, 2000), thông qua các hình thức khác nhau tùy theo mức
độ của các bên tham gia liên kết. Tuy nhiên, khơng có sự thống nhất và sự phân biệt rõ ràng
về các hình thức liên kết giữa các học giả (Bruneel và cộng sự, 2010).
Các hình thức liên kết được trình bày nhiều trong các nghiên cứu về liên kết trư ng đại
học – doanh nghiệp cho thấy các hình thức liên kết có xu hướng ngày càng được mở rộng. Sự
mở rộng về các hình thức liên kết cũng dẫn đến các nghiên cứu có phân loại hoạt động liên
kết theo các tiêu chí khác nhau. Chẳng hạn Chen (1994) phân loại các hình thức liên kết theo
các hình thức trao đổi cơng nghệ theo th i gian và dịng chảy công nghệ. Santoro &
Gopalakrishan (2000) phân loại thành bốn loại bao gồm: (1) hình thức hộ trợ nghiên cứu (quỹ
hỗ trợ/tín thác); (2) hình thức nghiên cứu hợp tác (thơng qua các thỏa thuận, định chế chính

thức); (3) chuyển giao kiến thức (thuê sinh viên tốt nghiệp, tương tác cá nhân, hợp tác giáo
dục…) và (4) chuyển giao công nghệ (phát triển các sản phẩm và hoạt động thương mại hóa
thơng qua các trung tâm nghiên cứu của trư ng đại học). Bonarccorsi & Piccaluga (1994) đề
xuất một khung phân tích gồm sáu thành phần: (1) Quan hệ cá nhân khơng chính thức; (2)
quan hệ cá nhân (chính thức); (3) bên thứ ba (Third party); (4) các thỏa thuận có mục tiêu
chính thức; (5) thỏa thuận khơng có mục tiêu chính thức và (6) tạo ra các cấu trúc tập trung.
Bởi vậy, thực tế việc tạo ra một khung phân tích các hình thức liên kết giữa đại học – doanh
nghiệp là rất khó khăn (Blackman & Seagal, 1991).
(2) Động cơ của liên kết trường đại học – doanh nghiệp
Động cơ liên kết cũng là một chủ đề được nhiều nhà nghiên cứu thực hiện. Trư ng đại
học và doanh nghiệp có thể có động cơ tham gia vào quá trình hợp tác khác nhau và thư ng
được xem xét dưới các khía cạnh (1) sự cần thiết; (2) tính hỗ trợ; (3) tính hiệu quả; (4) tính ổn
đinh; (5) tính chính thống (Legitimacy) ở cả phía trư ng đại học và doanh nghiệp. Trong đó:
Về phía trƣờng đại học:
Sự cần thiết: Trong bối cảnh cạnh tranh quốc tế ngày càng tăng và sự thay đổi nhanh
chóng của cơng nghệ. Các chính phủ tích cực khuyến khích sự hợp tác giữa trư ng đại học và
doanh nghiệp như là một phương tiện để cải thiện hiệu quả của các hoạt động sáng tạo, đổi
mới và từ đó tăng cư ng việc tạo ra của cải (Barnes & cộng sự, 2002). Theo Hall & cộng sự
(2001), Lopez-Martinez & cộng sự (1994), vấn đề quan trọng của các cơ quan hoạch định
chính sách là ngân sách nghiên cứu và khả năng g p gỡ giữa trư ng đại học với các doanh
nghiệp trong các ngành công nghiệp để đảm bảo chuyển giao nghiên cứu khai thác thành công
trong các doanh nghiệp nhanh chóng, thành cơng và tạo ra phúc lợi cho nền kinh tế. Do đó,
các trư ng có xu hướng chuyển hướng để khuyến khích liên kết theo chính sách của chính
phủ như một chiến lược tận dụng các chiến lược phát triển đại học (Howells & cộng sự, 1998,
Perkmann & cộng sự, 2011).

4


Tính hỗ trợ: Một số nghiên cứu lập luận rằng các trư ng đại học cung cấp phương tiện

cho sự tiếp cận rộng rãi với các chuyên gia nghiên cứu, cơ sở hạ tầng. Trong khi đó các doanh
nghiệp cung cấp các kiến thức chuyên sâu về phát triển sản phẩm và thương mại hóa, các kiến
thức về thị trư ng (Sherwood, 2004), cho sinh viên tốt nghiệp đại học (Lee & cộng sự, 2004;
Santoro & Betts, 2002). Bởi vậy, trư ng đại học có thể thúc đẩy xây dựng các mối quan hệ
với doanh nghiệp để tận dụng lợi thế của mình cũng như thế mạnh của doanh nghiệp hướng
tới lợi ích của cả hai bên.
Tính hiệu quả: Các quỹ phát triển khoa học của Chính phủ khuyến khích các hợp tác
liên kết mới (Harman & Sherwell, 2002) đồng th i cũng đòi hỏi về sản phẩm nghiên cứu, tạo
ra các áp lực về nguồn tài chính tái trợ. Các chính phủ cũng thư ng khuyến khích các trư ng
tìm kiếm các nguồn tài trợ tiềm năng thay thế nghiên cứu cơ bản và cơ sở vật chất thông qua
các hình thức về thương mại hóa nghiên cứu và khai thác tác quyền sở hữu trí tuệ, giảm bớt
sự phụ thuộc vào chính phủ và cộng đồng (Logar & cộng sự, 2001). Các nghiên cứu cũng
cung cấp thông tin về mối quan hệ với doanh nghiệp khá hấp dẫn các trư ng đại học bởi kinh
phí từ doanh nghiệp ít chịu các thủ tục quan liệu hơn so với kinh phí từ chính phủ. Nghiên
cứu của Siegel & cộng sự (2004) cho thấy các giảng viên cũng được thúc đẩy bởi lợi ích tài
chính cá nhân để tham gia các hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp.
Tính ổn định: Về lý thuyết liên kết, hợp tác nói chung cho rằng chiến lược liên kết giữa
các tổ chức có thể được áp dụng trong các trư ng hợp khi mơi trư ng trở nên khơng ổn định
và khó đoán trước (Boddy & cộng sự, 2000; Gray & Wood, 1991). Các tổ chức hướng tới
giảm thiểu các bất ổn thư ng hướng tới các hoạt động hợp tác để kiểm soát các yếu tố bất
định và đạt được sự tin tưởng với nhau (Oliver, 1990). Các động cơ này thư ng xuất phát từ
những đánh giá về quá trình biến đổi bối cảnh kinh doanh đem lại động cơ cho việc tài trợ
hoạt động liên kết từ các doanh nghiệp với sự tương tác liên tục giữa hai bên như một trọng
tâm chính của hợp tác (Jacob & cộng sự, 2000). Đ c biệt, sự phát triển của các tri thức mới đã
đạt muộn nguồn tài nguyên lớn vào các trư ng đại học, điều này đòi hỏi các trư ng đại học
phải phản ứng lại bằng cách tham gia các liên minh với các ngành công nghiệp để duy trì lợi
thế hàng đầu trong các lĩnh vực. Các nhà khoa học từ các trư ng thư ng xem xét các hoạt
động liên kết như một nền tảng cho việc phát triển và thử nghiệm các lý thuyết, rèn luyện kỹ
năng và tham gia đào tạo sinh viên (Cyert & Goodman, 1997). Hợp tác liên kết với các doanh
nghiệp cũng thúc đẩy trư ng đại học giới thiệu các học giả, sinh viên với môi trư ng công

nghiệp thông qua thực tiễn của các dự án hợp tác (Meyer – Krahmer & Schmoch, 1998;
Santoro & Chakrabarti, 2001). Những hoạt động này sẽ thúc đẩy phát triển các chương trình
giảng dạy và nâng cao chất lượng giảng dạy (Santoro & Gopalakrishnan, 2000).
Tính chính thống: Một động cơ khác cho các trư ng đại học tham gia vào các liên kết
với doanh nghiệp, thế giới công nghiệp là mong muốn nâng cao uy tín của trư ng đại học
(Mora – Valentin, 2000). Trong các định chế được thiết lập tài trợ cho trư ng đại học cũng
đòi hỏi các trư ng phải thể hiện trách nhiệm xã hội, tinh thần doanh nhân và sự liên quan đến
các vấn đề kinh tế xã hội (Cohen & cộng sự, 1998), thông qua chuyển giao tri thức và công
nghệ (Siegel & cộng sự, 2003), giúp thúc đẩy phát triển kinh tế (Blumenthal, 2003; Hagen,
2002). Siegel & cộng sự (2004) cũng quan sát thấy động lực chính của các giảng viên đại học
là sự cơng nhận trong cộng đồng khoa học và doanh nghiệp, thư ng xuyết phát từ các ấn

5


phẩm chung, thuyết trình tại các hội nghị uy tín và việc được tài trợ cho các dự án nghiên cứu.
Sự hỗ trợ của doanh nghiệp có thể giúp giảng viên thực hiện những nghiên cứu và đạt được
các thành tựu trong sự nghiệp học thuật của mình.
Về khía cạnh doanh nghiệp:
Tính cần thiết: Để hỗ trợ doanh nghiệp, các chính phủ cũng có các chương trình thúc
đẩy phát triển để hỗ trợ doanh nghiệp đạt được các vị thế cạnh tranh. Bởi vậy, các hành động
hỗ trợ hợp tác nghiên cứu dưới sự tài trợ của chính phủ có thể giúp gia tăng hiệu quả kinh tế
cho doanh nghiệp (Mora-Valentin, 2000; Perkmann & cộng sự, 2013). Để đạt được hiệu quả,
chính phủ cũng u cầu các chương trình được tài trợ có sự hợp tác giữa trư ng đại học và
doanh nghiệp (Howells & cộng sự, 1998). M t khác, hoạt động liên kết cả chủ động và không
chủ động từ doanh nghiệp với các đại học để hướng tới lợi ích cụ thể của doanh nghiệp.
Tính bất đối xứng: Động cơ cho doanh nghiệp tham gia liên liên kết với trư ng đại học
thư ng là việc tìm kiếm giải pháp cho thương mại hóa những cơng nghệ được nghiên cứu để
thu được các lợi ích tài chính (Siegel & cộng sự, 2003). Bởi vì, động cơ này xuất hiện tính bất
đối xứng trong tiếp cận giữa đại học và doanh nghiệp. Trong khi các công ty mong muốn duy

trì tính độc quyền của các cơng nghệ với khả năng kiểm soát các hướng nghiên cứu từ trư ng
đại học (Newberg & Dunn, 2002) cũng như kiểm soát độc quyền về cơng nghệ.
Tính phối hợp: Các doanh nghiệp cũng có thể tham gia vào q trình liên kết với trư ng
đại học để tiếp cận sinh viên thực tập ho c tuyển dụng (Siegel & cộng sự, 2003; Arkrah &
cộng sự, 2013). Hầu hết các doanh nghiệp hướng tới hợp tác để tuyển dụng những sinh viên
giỏi nhất (Fellera & cộng sự, 2002). Các giảng viên ho c các nhà nghiên cứu cao cấp cũng là
một động lực để các doanh nghiệp mong muốn hợp tác liên kết với đại học (Perkmann &
cộng sự, 2011).
Tính hiệu quả: Động cơ liên kết của doanh nghiệp cũng có thể đến từ tính hiệu quả
mang lại từ các dự án liên kết với trư ng đại học. Theo nghiên cứu của Cohen & cộng sự
(1998) cho thấy các trư ng đại học và doanh nghiệp tham gia liên kết có thể nâng cao doanh
số bán hàng, cải thiện năng suất R&D. Các doanh nghiệp được hưởng lợi về các lợi ích tài
chính như tiết kiệm chi phí, thu lợi từ các hoạt động nghiên cứu, sáng tạo đ c biệt là những tri
thức được tạo ra và khai thác (George & cộng sự, 2002).
Tính ổn định: Sự chuyển đổi sang nền kinh tế tri thức cũng là một nhân tố quan trọng
ảnh hưởng tới hoạt động thực hiện các mối quan hệ liên kết giữa đại học và doanh nghiệp
(Santaro & Betts, 2002). Các liên kết có thể cải thiện năng lực kinh doanh và giải quyết các
vấn đề cụ thể phức tạp. Hoạt động liên kết được mô tả như một cách thức tạo ra các công
nghệ ứng dụng cho doanh nghiệp, đ c biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ (Klofsten and JonesEvans, 1996).
Tính chính thống: Nghiên cứu của Siegel & cộng sự (2003) cũng cho thấy các doanh
nghiệp thư ng tham gia với các tổ chức/viện nghiên cứu/đại học có hình ảnh và danh tiếng
tốt. Mối quan hệ này được thiết lập và danh tiếng của trư ng đại học có thể tạo ra tính chính
danh cho các tổ chức dưới con mắt của các bên hữu quan có lợi ích với doanh nghiệp (Hong
& Su, 2013).

6


(3) Các liên kết được h nh th nh v hoạt động như thế n o?
Các liên kết có thể được hình thành ở dạng chính tắc ho c phi chính tắc. Tùy thuộc vào

mức độ phức tạp của mối quan hệ trong liên kết. Các liên kết có thể được hình thành qua
những hợp đồng pháp lý (Kanter, 1994). Tuy nhiên, trong thực tế cũng có những cam kết
được thực hiện dựa trên niềm tin và sự cam kết khơng chính thức (Babaa & cộng sự, 2009).
Các nghiên cứu gần đây khuyến cáo nên thông qua các liên kết chính thức để đảm bảo các
thỏa thuận được tuân thủ và giữ được vấn đề về sở hữu trí tuệ (Peterson, 1995).
(4) Các yếu tố tạo điều kiện hoặc cản trở các hoạt động liên kết
Đây cũng là một hướng nghiên cứu được khá nhiều nghiên cứu đề cập (Bruneel & cộng
sự, 2010; Cricelli & Grimaldi, 2010). Theo các nghiên cứu, các điều kiện thuận lợi và cản trở
được quản lý một cách chính xác có thể tác động tích cực đến sự thành công của ứng dụng tri
thức và chuyển giao cơng nghệ. Những khía cạnh quan trọng khi xem xét quản trị các yếu tố
tạo điều kiện và cản trở hoạt động liên kết bao gồm: (1) năng lực và nguồn lực; (2) các vấn đề
pháp lý, thiết chế chính sách và cơ chế hợp đồng; (3) các vấn đề về quản trị tổ chức; (4) công
nghệ (5) các khía cạnh chính trị; (6) vấn đề xã hội và (7) các vấn đề khác (Ahkanh & Tabaa,
2015).
(5) Kết quả của hợp tác liên kết đại học – doanh nghiệp l g ?
Cũng giống như các hình thức liên kết khác, liên kết đại học – doanh nghiệp cũng có
những lợi ích và nhược điểm riêng với cả hai bên hợp tác. Trong đó, lợi ích của hợp tác đại
học – doanh nghiệp được chia thành ba nhóm (1) lợi ích kinh tế (lợi ích tổng thể); (2) lợi ích
với tổ chức và (3) lợi ích về m t xã hội. Ngược lại với những lợi ích các hoạt động hợp tác
liên kết cũng có những nhược điểm riêng như (1) sự sai chệch nhiệm vụ và mục tiêu; (2) vấn
đề về chất lượng; (3) các xung đột và (4) các rủi ro.
2.2. T nh h nh nghiên c u tại Việt Nam
Trong 10 năm trở lại đây, vấn đề liên kết trư ng đại học với doanh nghiệp mới thực sự
trở thành một đề tài được quan tâm đ c biệt. Thực hiện chủ trương của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về đổi mới giáo dục đại học, gắn đào tạo với nhu cầu xã hội, nhiều hội thảo – hội nghị đã
được tổ chức tại các trư ng đại học nhằm phân tích thực trạng liên kết giữa nhà trư ng và
doanh nghiệp trong đào tạo và nghiên cứu, ví dụ như Hội thảo Nhà trường và Doanh nghiệp
tại Trư ng Đại học Bách Khoa Hà Nội (22/5/2007); Hội thảo khoa học quốc gia “Tương tác
trường đại học – doanh nghiệp theo mục tiêu nâng cao chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội và
năng lực cạnh tranh cốt lõi của doanh nghiệp” tại Đại học Thương mại (22/4/2009)…

Ngoài các hội thảo tại trư ng đại học, nhiều nhà khoa học đã thực hiện các đề tài nghiên
cứu, biên soạn sách chuyên khảo và viết bài về liên kết trư ng đại học và doanh nghiệp. Tuy
nhiên, chưa có một đề tài nào đề cập đến vấn đề liên kết trư ng đại học và doanh nghiệp trong
nghiên cứu và chuyển giao cơng nghệ một cách tồn diện. Các bài viết chủ yếu tập trung vào
nội dung liên kết giữa nhà trư ng và doanh nghiệp trong lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực. Ví
dụ như đề tài ― iên kết giữa trường đại học và doanh nghiệp trong hoạt động đào tạo và
nghiên cứu‖ của Trần Anh Tài & Trần Văn Hùng (2009) đã nêu ra quan điểm chính sách về
mối liên kết giữa các trư ng đại học với các doanh nghiệp; đưa ra các nội dung về liên kết
trư ng đại học và doanh nghiệp tại các quốc gia Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Singapore; nhưng
mới chỉ giới thiệu một số thông tin sơ lược về tình hình liên kết trư ng đại học và doanh

7


nghiêp tại Việt Nam. Đề tài ―Nghiên cứu giải pháp phát triển doanh nghiệp trong trường đại
học‖ của Lê Thị Mai Hương & cộng sự (2009) lại tập trung vào việc nghiên cứu mơ hình và
đề xuất giải pháp xây dựng doanh nghiệp trong các trư ng đại học như một trong những hình
thức thúc đẩy hoạt động chuyển giao công nghệ.
Bài báo ―Gắn đào tạo với sử dụng, nhà trường với doanh nghiệp‖ của Trần Anh Tài
(2009) mới chỉ làm rõ thực trạng mối quan hệ giữa nhà trư ng và xã hội, giữa nhà đào tạo và
nhà sử dụng trong đào tạo đại học ở nước ta hiện nay, từ đó đề xuất một số giải pháp góp
phần làm cho sản phẩm đào tạo của các trư ng đại học đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trư ng
lao động. Bài viết ―Mơ hình đào tạo gắn với nhu cầu của doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay‖
của tác giả Phùng Xuân Nhạ (2009) đề cập tới thực trạng đào tạo thiếu gắn kết với nhu cầu
doanh nghiệp. Để thúc đẩy mới liên kết này, bài báo cũng làm rõ hơn một số nội dung trong
liên kết nhà trư ng – doanh nghiệp như lợi ích, cơ chế liên kết và điều kiện thành công. Các
tác giả Nguyễn Minh Phong, Dương Quỳnh Chi (2008) trong bài viết ―Hợp tác đại học và
doanh nghiệp – góc nhìn của người trong cuộc‖ lại đề cập đến vấn đề nguồn nhân lực trong
xã hội và đào tạo, sự cần thiết của việc hợp tác giữa trư ng đại học và doanh nghiệp. Trịnh
Thị Mai Hoa (2008) tập trung vào vai trị của doanh nghiệp như một nhà cung cấp thơng tin

để các cơ sở đào tạo nắm được nhu cầu của thị trư ng lao động.
Như vậy, thực tế hiện nay các nghiên cứu về liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp ở
Việt Nam mới dừng lại ở các đánh giá của các bên về các hình thức liên kết và đề xuất những
giải pháp cho thúc đẩy liên kết đại học – doanh nghiệp. Các nghiên cứu tập trung ở khía cạnh
tổng hợp kinh nghiệm về hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp từ các trư ng đại học
nước ngoài hay kinh nghiệm của các nước. Thực tế thiếu vắng những nghiên cứu thực chứng,
xem xét các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết trư ng đại học với doanh nghiệp. Bởi vậy, nghiên
cứu này đ t ra các câu hỏi nghiên cứu chính như sau:
Thứ nhất, các hình thức liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp nào đang diễn ra ở Việt Nam?
Thứ hai, những yếu tố nào ảnh hưởng tới liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp tại Việt Nam?
Những câu hỏi nghiên cứu này sẽ được cụ thể hóa nhằm xác định các biến nghiên cứu,
mơ hình nghiên cứu và phương pháp thu thập dữ liệu trong chương 2.
3. Mục đ ch nghiên c u
Mục đích nghiên cứu chung của luận án là xác định các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết
(động cơ và rào cản) trong mối quan hệ với các hình thức liên kết. Những mục tiêu cụ thể
được xác định như sau:
Thứ nhất, tổng hợp cơ sở lý luận về liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp.
Thứ hai, xây dựng được một khung phân tích về liên kết đại học – doanh nghiệp cho các
trư ng đại học kỹ thuật tại Việt Nam.
Thứ ba, xác định các hình thức liên kết đại học – doanh nghiệp chính đang tồn tại trong
thực tế hoạt động của các trư ng đại học.
Thứ tư, xác định các nhóm yếu tố ảnh hưởng mang tính thúc đẩy và các yếu ảnh hưởng
có tính cản trở hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp tại Việt Nam.
Thứ năm, đề xuất các nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy liên kết trư ng đại học – doanh
nghiệp tại Việt Nam.

8


4. Đối tượng v phạm vi nghiên c u

Đối tượng nghiên cứu của luận án là liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp và các yếu
tố ảnh hưởng (động cơ và rào cản) tới hoạt động liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp tại
các trư ng đại học kỹ thuật Việt Nam.
Phạm vi nghiên cứu của luận án là hoạt động hợp tác trư ng đại học kỹ thuật với doanh
nghiệp thông qua khảo sát tại ba trư ng đại học là Trư ng Đại học Bách khoa Hà Nội,
Trư ng Đại học Bách khoa Đà Nẵng và Trư ng Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
trong giai đoạn 2005 – 2009 và 2010 – 2015.
5. Cách tiếp cận v phương pháp nghiên c u
Nghiên cứu sử dụng cách tiếp cận nghiên cứu tình huống để giải quyết các vấn đề
nghiên cứu đ t ra. Các đối tượng tiếp cận nghiên cứu bao gồm các trư ng đại học kỹ thuật có
thực hiện các hoạt động liên kết với doanh nghiệp. Đối tượng điển hình lựa chọn cho nghiên
cứu bao gồm các trư ng: Trư ng Đại học Bách khoa Hà Nội, Trư ng Đại học Bách khoa Đà
Nẵng và Trư ng Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là những trư ng đại học
đại diện cho ba khu vực lớn tại Việt Nam là Miền Bắc, Miền Trung và Miền Nam, đồng th i
cũng là những trư ng đại học kỹ thuật lớn nhất cả nước.
Nghiên cứu sử dụng kết hợp giữa phương pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
lượng. Các nghiên cứu định tính được sử dụng bằng phương pháp phỏng vấn sâu các chuyên
gia bao gồm những lãnh đạo các trư ng đại học, các nhà quản lý doanh nghiệp. Những câu
hỏi được thiết lập xoay quanh các chủ đề về hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp.
Nghiên cứu định tính với mục đích khám phá những khía cạnh ảnh hưởng tới q trình liên
kết đại học – doanh nghiệp, định hình cho mơ hình nghiên cứu, thiết lập bộ cơng cụ đo lư ng
(các chỉ tiêu đánh giá) liên quan đến hoạt động liên kết đại học – doanh nghiệp. Tiếp theo các
nghiên cứu định lượng được thực hiện để phân nhóm, đánh giá tính tin cậy và thích hợp của
hệ thống các chỉ tiêu xây dựng và mối quan hệ giữa những yếu tố động cơ liên kết, rào cản
liên kết với mức độ thực hiện các hình thức liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp trên dữ
liệu khảo sát bằng bảng câu hỏi với các đối tượng thuộc cả trư ng đại học và doanh nghiệp.
Dữ liệu khảo sát của nghiên cứu được phân tích bằng các kỹ thuật phân tích dữ liệu đa
biến để có thơng tin trả l i các câu hỏi nghiên cứu đ t ra. Đầu tiên, tác giả sử dụng phân tích
khám phá nhân tố để khám phá cấu trúc các khái niệm nghiên cứu trong từng nhân tố (rào
cản, động cơ, hình thức, định hướng giải pháp) từ dữ liệu thực nghiệm. Cấu trúc khái niệm

nghiên cứu khám phá được từ phân tích khám phá nhân tố tiếp tục được đánh giá tính tin cậy
bằng hệ số Cronbach Alpha và hệ số tương quan biến tổng. Tiếp theo, tác giả đề xuất mô hình
nghiên cứu cụ thể dựa trên dữ liệu thực nghiệm từ kết quả phân tích khám phá nhân tố. Để
đánh giá mối quan hệ giữa các nhân tố trong mô hình nghiên cứu đề xuất tác giả sử dụng phân
tích tương quan và các phân tích hồi quy được sử dụng để đánh giá các mối quan hệ nhân quả
và kiểm định các giả thuyết nghiên cứu. Để đánh giá sự khác biệt theo giai đoạn phân tích
bằng Paired test được sử dụng và so sánh sự khác biệt giữa các trư ng đại học phân tích
phương sai (ANOVA) được sử dụng. Các kỹ thuật phân tích được sử dụng trong nghiên cứu

bao gồm:
Thống kê mô tả mẫu nghiên c u: Dữ liệu được mô tả theo các chỉ tiêu phân loại bằng
các bảng thống kê tần suất và t lệ để phản ánh đúng mẫu khảo sát nghiên cứu.

9


Phân tích khám phá nhân tố: Tại bước phát triển mơ hình nghiên cứu và xây dựng
các chỉ tiêu khảo sát. Thông qua các phương pháp chuyên gia luận án đã phát triển được một
hệ thống các chỉ tiêu cho từng nhóm nhân tố trong mơ hình nghiên cứu. Tuy nhiên, các chỉ
tiêu này được phát triển dựa vào lý thuyết và phương pháp chuyên gia nhưng là những chỉ
tiêu cụ thể (biến quan sát) chưa được phân loại thành các nhóm nhân tố tiềm ẩn để dễ giải
thích kết quả nghiên cứu hơn. Bởi vậy, đối với các yếu tố lớn trong mơ hình, tác giả sử dụng
phân tích khám phá nhân tố để khám phá cấu trúc rõ ràng của các thành phần chính (biến tiềm
ẩn) hình thành các khái niệm nghiên cứu (Hair và cộng sự, 2010). Cũng trong bước này dựa
trên giá trị nội dung (content validity) của từng nhân tố hình thành qua phân tích tác giả đánh
giá và lựa chọn một tên gọi thích hợp để đ t tên cho các nhân tố tiềm ẩn hình thành. Tiêu
chuẩn phân tích khám phá nhân tố phù hợp được thực hiện theo đề xuất của các nhà thống kê
bao gồm KMO lớn hơn 0.5, kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê, phương sai giải thích lớn
hơn 50%, các hệ số tải nhân tố lớn hơn 0.5 (Hair và cộng sự, 2010). Kết thúc bước phân tích
này tác giả tiến hành điều chỉnh mơ hình nghiên cứu theo cấu trúc khái niệm khám phá được

để mô hình phù hợp với dữ liệu thực nghiệm.
Kiểm định sự tin cậy của các cấu trúc đo lường h nh th nh sau phân t ch khám phá
nhân tố: Các nhân tố hình thành trong phân tích khám phá nhân tố tiếp tục được đánh giá tính
tin cậy bằng hệ số Cronbach Alpha và hệ số tương quan biến tổng trong từng nhân tố. Bởi vì,
nghiên cứu này là nghiên cứu mới, các thang đo được phát triển mới nên tiêu chuẩn được lựa
chọn là hệ số Cronbach Alpha lớn hơn 0.6 (Hair và cộng sự, 2006) và hệ số tương quan biến
tổng lớn hơn 0.3. Các nhân tố đạt các tiêu chuẩn thống kê này được xem là một thang đo đảm
bảo tính tin cậy, các câu hỏi đạt tính nhất quán nội tại và phù hợp để đánh giá một khái niệm
nghiên cứu.
Phân t ch tương quan: Mô hình nghiên cứu giả định về các mối quan hệ giữa rào cản
liên kết – động cơ liên kết – hình thức liên kết – định hướng giải pháp thúc đẩy liên kết. Tức
là cần kiểm tra có mối liên hệ nào giữa những nhân tố thuộc các nhóm nhân tố này hay không.
Để đạt được mục tiêu này, nghiên cứu sử dụng các phân tích tương quan giữa các nhân tố
hình thành từ phân tích khám phá nhân tố bằng hệ số tương quan Pearson. Hệ số tương quan
dương phản ánh các biến phân tích có quan hệ cùng chiều và hệ số tương quan âm phản ánh
các biến có mối quan hệ ngược chiều. Phân tích tương quan cũng được sử dụng để đánh giá
dấu hiệu có thể xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến khi phân tích hồi quy (Gurajati, 2011).
Phân t ch hồi quy: Để kiểm định các giả thuyết có tính chất nhân quả được phát triển
trong mơ hình nghiên cứu, tác giả sử dụng phân tích hồi quy bằng phương pháp tổng bình
phương nhỏ nhất (OLS) để đánh giá. Tác giả sử dụng kiểm định F để đánh giá tính phù hợp
của mơ hình (model fit), để kiểm định giả thuyết sử dụng giá trị p-value tương ứng của từng
biến độc lập trong các mơ hình phân tích được so sánh trực tiếp với giá trị 0.05 (mức ý nghĩa
5%) để kết luận chấp nhận ho c bác bỏ giả thuyết nghiên cứu. Trong phân tích hồi quy các
giả định với dữ liệu khi sử dụng phương pháp OLS như phân phối chuẩn của phần dư, khơng
có đa cộng tuyến, phương sai sai số cố định (Gurajati, 2011) cũng được xem xét để đảm bảo
các mơ hình ước lượng vững và khơng chệch hay nói cách khác đáng tin cậy cho các kết luận.
So sánh nhóm theo cặp bằng Paired test: Để so sánh sự khác biệt về mức độ thực
hiện các hình thức liên kết đại học – doanh nghiệp, tác giả sử dụng kiểm định Paired test cho

10



từng mẫu phối hợp đối với các câu hỏi phân loại theo giai đoạn. Tiêu chuẩn phân tích lấy theo
mức thông lệ ở mức ý nghĩa thống kê 5%.
So sánh sự khác biệt về khoảng cách nhận th c hai đối tượng bằng T-test: Để đánh
giá khoảng cách nhận thức từ trư ng đại học và doanh nghiệp về những lợi ích/động cơ liên
kết, rào cản liên kết và lựa chọn giải pháp liên kết, tác giả tiến hành bắt c p những câu hỏi có
nội hàm tương đồng giữa phần hỏi doanh nghiệp và phần hỏi cho giảng viên, nhà quản lý tại
các trư ng đại học để tiến hành kiểm tra. Thủ tục đánh giá khác biệt được sử dụng là kiểm
định T-test với mức ý nghĩa thông lệ 5%.
Phân t ch phương sai (ANOVA): Để so sánh sự khác biệt về các nhân tố trong mơ
hình theo các yếu tố phân loại (trên ba mức độ), tác giả sử dụng phân tích phương sai để
đánh giá. Đầu tiên kiểm định Levene được sử dụng để đánh giá sự khác biệt về phương sai
trong từng nhóm. Tiếp theo kiểm định F được sử dụng để tìm ra dấu hiệu có sự khác biệt
của các nhóm so sánh hay không. Cuối cùng kiểm định hậu định (post hoc test) theo phương
pháp LSD và Bonferroni được sử dụng để tìm ra sự khác biệt xảy ra ở những nhóm so sánh
cụ thể nào.
Phân t ch bằng giá trị trung b nh, độ lệch chuẩn và khoảng tin cậy 95%: Để đánh giá
mức độ hiện tại của các nhân tố trong mơ hình tác giả sử dụng điểm đánh giá trung bình, độ
lệch chuẩn và khoảng tin cậy 95% của giá trị trung bình đánh giá. Giá trị trung bình và độ
lệch chuẩn cho biết thông tin về khoảng phân bố của dữ liệu khảo sát, khoảng tin cậy 95%
cho thông tin suy đoán về khoảng giá trị thực tế của điểm trung bình khi l p lại mẫu khác
tương tự sử dụng cho suy đốn điểm trung bình tổng thể.
6. Những đóng góp mới của luận án
Là một đề tài nghiên cứu mang tính hệ thống liên quan đến liên kết trư ng đại học và
doanh nghiệp tại Việt Nam. Kết quả nghiên cứu của luận án đem lại những đóng góp mới cả ở
khía cạnh khoa học và khía cạnh thực tiễn.
Về mặt khoa học, lý luận:
Thứ nhất, luận án đã tổng hợp và hệ thống hóa được các cơ sở lý luận và thực tiễn về
hoạt động liên kết giữa trư ng đại học với doanh nghiệp.

Thứ hai, luận án đã xây dựng được khung phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới liên kết
trư ng đại học – doanh nghiệp, bao gồm các yếu tố động cơ thúc đẩy liên kết trư ng đại học –
doanh nghiệp và những rào cản liên kết giữa các trư ng đại học kỹ thuật và doanh nghiệp tại
Việt Nam. Bộ thang đo phát triển mới được kiểm định đạt tính tin cậy, mơ hình nghiên cứu
với đề xuất về khung cấu trúc khái niệm nghiên cứu được xem là thích hợp cho các nghiên
cứu tại Việt Nam. Bởi vậy, mô hình nghiên cứu đề xuất và các cơng cụ đo lư ng có thể được
sử dụng để đánh giá các hoạt động liên kết trư ng đại học – doanh nghiệp tại các trư ng đại
học Việt Nam, đ c biệt là khối các trư ng đại học kỹ thuật.
Về mặt thực tiễn:
Một là, luận án dựa trên kết quả nghiên cứu và tổng hợp các mơ hình liên kết đại học –
doanh nghiệp hiện đại đã đề xuất một khung phân tích cho hoạt động liên kết đại học – doanh
nghiệp tại các trư ng đại học kỹ thuật của Việt Nam.
Hai là, luận án cũng đưa ra một số gợi ý giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động liên kết đại
học – doanh nghiệp tại các trư ng đại học Việt Nam bao gồm: (1) xây dựng cơ chế tự chủ

11


×