Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.43 KB, 99 trang )

.....

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ THANH THỦY

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH NAM ĐỊNH

Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh
M s

ề t i:

6BQTKD-NĐ 5

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGƢỜI HƢ NG DẪN KHOA HỌC: TS NGUYỄN ĐĂNG TUỆ

HÀ NỘI, 2018


CỘNG H A
Đ

HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ậ – Tự


–H

---------o0o---------

BẢN ÁC NHẬN CHỈNH S A LUẬN VĂN THẠC SĨ
v t nt

iả u n v n: N

ễ T ịT

T ủ

Đề t i u n v n: Giải pháp nâng cao chất lư ng t n d ng t i Ngân h ng
TM

u Tư v

hát tri n i t Nam - hi nhánh Nam ịnh

Chu n n nh : Q
M s SV
T
iả



: CB160462

iả, N ƣ i hƣớn

s a h a,

sun

n hoa h

v

ội

n

hấ

u n v n th o i n ản h p ội

u nv n

nh n t

n n

8 với

nội un sau:
- Ph n
- B sun

u,


sun Mụ 6 về Kết ấu ủa ề t i ;

i t i iệu tha

- B sun n u n tr h
G

ƣ

hảo với -5 s h in t
n tron

5 tr

i

;

ph n viết



CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

T




LỜI CAM ĐOAN


T

iả u n v n in a

ết quả ủa qu trình h

oan tất ả nội un v ý tƣ n tron

t p, tiếp thu

iến thứ t Th

i o hƣớn

Th , Cô tron Viện Kinh tế v Quản ý – Trƣ n Đ i h

B h Khoa

v t nh n quan s t, inh n hiệ
Tất ả

s

iệu, ản

t i iệu, ph n t h v
th n t
phẩ


u nv nn

iả

Tr n
tƣ n v

ềt in

ựa tr n ơ s

ết quả ủa qu trình thu th p
iến thứ , inh n hiệ

tiếp thu ƣợ tron qu trình ơn t , h

sao hép, trùn
a

ặp với
ết r n

Nội

thự tế

iểu tron

nh i


nv

t p, hôn phải

ủa ản
sản

ề t i n hi n ứu trƣớ
uộ tr h nhiệ

ủa t

iả

i với

nội un , ý

ề xuất ủa u n v n n
vi n

N u ễn Thị Thanh Thủ

i


LỜI CẢM ƠN

Tơi in
ỡ Tơi tron việ


tỏ ịn

iết ơn s u sắ

ến TS N u ễn Đ n Tuệ, n ƣ i

ựa h n ề t i, hƣớn

ết quả n hi n ứu

ột

iúp

n

h thứ triển hai ề t i v t n

ết

h ó hệ th n

ể ó thể ho n th nh u n v n

ột

h t t nhất
Đ n th i, Tôi ũn


in ƣợ

i

i ả

ơn ến to n thể Ban

nh

o,

n ộ, nhân viên N n h n Thƣơn M i C ph n Đ u tƣ v ph t triển Việt
Nam - Chi nh nh Na

Định

t o

i iều iện thu n ợi ể iúp tôi ho n

th nh u n v n n
Tôi in h n th nh ả

ơn!

ii


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG, BIỂU .................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH VẼ ......................................................................................... viii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............................................................................. 7
T n quan về hất ƣợn t n ụn n n h n ...................................................... 7
Kh i niệ

v



iể

t n ụn n n h n ...................................................... 7

1.1.2. Ph n o i t n ụn n n h n ............................................................................ 9
Chất ƣợn t n ụn n n h n ....................................................................... 10
4 Vai trò ủa Chất ƣợn t n ụn n n h n .................................................... 11
C

hỉ ti u

Nhó

nh i


hất ƣợn t n ụn ....................................................... 12

hỉ ti u ịnh ƣợng ............................................................................... 13

1.2.2. Nhóm chỉ ti u ịnh tính................................................................................... 16
C

nh n t ảnh hƣ n

ến hất ƣợn t n ụn ............................................... 19

Nh n t thuộ về N n h n ........................................................................... 19
1.3.2. Nhân t thuộc về khách hàng .......................................................................... 21
C

nh n t thuộ về

4 Kinh n hiệ
ih

n n

ôi trƣ n

inh oanh ................................................. 22

ao hất ƣợn t n ụn t i

ột s N n h n tron nƣớ v


i với N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

- Chi nh nh Na

Định ........................................................................................................................... 23
4

Kinh n hiệ

4

B ih

Na

n n

ao hất ƣợn t n ụn t i

ột s n n h n tron nƣớ 23

i với N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

Định tron việ n n

- Chi nh nh

ao hất ƣợn t n ụn ................................................. 26


TIỂU KẾT C ƢƠNG ............................................................................................ 27

iii


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI
NHÁNH NAM ĐỊNH .............................................................................................. 28
Kh i qu t về N n h n Thƣơn
Chi nh nh Na

i C ph n Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

Định ................................................................................................ 28

Giới thiệu về N n h n Thƣơn
Chi nh nh Na

i

t

hứ

Thự tr n
Na

u tƣ v ph t triển Việt Na

ủa N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na


-

-

Định ................................................................................................ 29

2.1.3. Kh i qu t qu trình ho t ộn t n ụn
triển Việt Na

ph n

Định ................................................................................................ 28

2.1.2 Cơ ấu ộ
Chi nh nh Na

-

- Chi nh nh Na

Định ..................................................................... 29

hất ƣợn t n ụn

- Chi nh nh Na

ủa N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t

ủa N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt


Định ..................................................................................... 34

C

hỉ ti u ịnh ƣợn ................................................................................... 34

C

hỉ ti u ịnh t nh ...................................................................................... 38

2.3. Phân tích các nhân t ảnh hƣ n
Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

ến hất ƣợn t n ụn t i N n h n TMCP

- Chi nh nh Na

Định ............................................ 55

C

nh n t thuộ về N n h n .................................................................... 55

C

nh n t thuộ về ph a h h h n ............................................................ 62

C


nh n t thuộ về

4 Đ nh i
Việt Na

hun

inh oanh ................................................. 64

hất ƣợn t n ụn t i N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển

- Chi nh nh Na
ặt

ôi trƣ n

Định ............................................................................. 65

4

Nh n

t ƣợ ........................................................................................ 65

4

Nh n h n hế ................................................................................................ 66

TIỂU KẾT C ƢƠNG ............................................................................................ 69
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN

DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH NAM ĐỊNH .............................................. 70
3.1. Định hƣớn ph t triển N n h n TMCP Đ u tƣ v ph t triển Việt Na
nh nh Na

Định tron th i ian tới

– Chi

5 ................................................................ 70

iv


Định hƣớn ph t triển hun .......................................................................... 70
Định hƣớn ph t triển ho t ộn t n ụn ...................................................... 72
Một iải ph p hủ ếu nhằ

n n

TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na
Giải ph p : N n

ao hất ƣợn t n ụn t i N n h n

- Chi nh nh Na

ao hất ƣợn thẩ

Giải ph p : Định




i h i ƣợn

Định ................................ 73

ịnh h h h n trƣớ
ôn việ

hi va ............ 73

ho

ộ ph n v nh n

vi n ho hợp lí .......................................................................................................... 76
Giải ph p : Chú tr n
h hh n v

n ộ thẩ

ôn t

o t o v

o t o

i


n ộ quản ý

ịnh t n ụn .............................................................. 80

Một s Kiến n hị

i với BIDV ...................................................................... 84

TIỂU KẾT C ƢƠNG

......................................................................................... 85

3

KẾT LUẬN.............................................................................................................. 86
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 87
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 88

v


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ATM

M

BIDV

N n h n TMCP


BSMS

Dị h vụ nhắn tin tự ộn

CBQLKH
CNTT
CBCNV
CLTD
DN

Côn n hệ thôn tin
C n ộ Côn nh n vi n
Chất ƣợn t n ụn
Doanh n hiệp
u

ộn v n

Ngân hàng

NHNN

N n h n Nh nƣớ

NHTM

N n h n thƣơn

POS

RRTD
KH

u tƣ v Ph t triển Việt Na

C n ộ quản ý h h h n

ĐV
NH

rút tiền tự ộn

Điể

n h n ha

i
iể

Rủi ro t n ụn
Khách hàng

KHKD

Khách hàng kinh doanh

KQKD

Kết quả inh oanh


TCTD

T

TD

hấp nh n thẻ

hứ t n ụn

T n ụn

TDH

Trun

ih n

VCB

N n h n TMCP N o i thƣơn Việt Na

VIETTINBANK

N n h n TMCP Côn thƣơn Việt Na

VND

Việt Na


Đ n

SXKD

Sản uất inh oanh

vi


DANH MỤC BẢNG, BIỂU

Bản

N u n v n hu

ộn

ủa BIDV Chi nh nh Na

Định iai o n

5-

2017 ........................................................................................................................... 30
Bản
Tình hình ho va ủa BIDV - Chi nh nh Na Định iai o n
5-201731
Bản
T n hợp ết quả ho t ộn inh oanh ủa BIDV - Chi nhánh Nam
Định iai o n

5 – 2017 ...................................................................................... 32
Bản

4. T n

nh nh Na

ự nợ, nợ qu h n v nợ ấu iai o n

5–

7 t i BIDV - Chi

Định ....................................................................................................... 34

Bản .5. Tr h p ự phòn rủi ro iai o n
57 t i BIDV - Chi nhánh
Na Định .................................................................................................................. 37
Bản
o n
Bản

6 Thu nh p t ho t ộn t n ụn ủa BIDV - Chi nh nh Na Định iai
5 -2017 ........................................................................................................ 38
7 Bản
ụ ti u về th i ian ấp t n ụn .................................................. 48

Bản 8. Ch nh s h t n ụn ủa BIDV – Chi nh nh Na
ịnh ........................... 50
Bản 9 Cơ ấu C n ộ t n ụn th o ộ tu i ......................................................... 54

Bản 2.10. Kết quả hảo s t i với n ộ quản ý h h h n về
ếu t t
ộn
Bản
Bản

hất ƣợn t n ụn t i BIDV - Chi nh nh Na Định ..................................... 61
Bản ô tả ôn việ
i với n ộ quản ý h h h n ..................... 78
Bản hi ph ự iến ho ế ho h o t o n ộ nh n vi n Chi nh nh 82

vii


DANH MỤC HÌNH VẼ

ình





t

Hình 2.2. Qui trình t n ụn

hứ BIDV Chi nh nh Na
ủa BIDV - Chi nh nh Na

viii


Định ................................... 29
Định ............................... 39


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý

ọ đề à

Tron th i u i inh tế thị trƣ n hiện na , N n h n
h quan tr n

mắt

ấu th nh sự v n ộn nhịp nh n

n nh inh tế h , N n h n
iề

hế v

nh



ùi

ó nhiệ


ph t, t o ơn

vụ tha

n việ

ột tron nh n

ủa nền inh tế Cùn với
ia ình n thị trƣ n tiền tệ,

ho n ƣ i ao ộn , iúp ỡ

u tƣ, ph t triển thị trƣ n v n, thị trƣ n n o i h i, tha

hỗ trợ thanh to n

ia thanh to n v

Tron ho t ộn n n h n , ho t ộn t n ụn

ột ĩnh vự

quan tr n , quan hệ t n ụn

quan hệ ƣơn s n , qu ết ịnh

tron nền inh tế qu

n u n sinh ợi hủ ếu, qu ết ịnh sự t n t i, ph t


triển ủa n n h n
tất ả

n, nó

Tu nhi n, ho t ộn t n ụn

ho t ộn

ủa n n h n

Mặ

ù h u hết

quản trị rủi ro t n ụn nhƣn tình tr n
hả n n trả nợ v n thƣ n
tron nhiều n

qua Do ó, Ngân hàng
phải n n

i nhiều rủi ro nhất tron
N nh n

oanh n hiệp,

u n ả ra,


quan tr n hơn ao i hết

an

i ho t ộn

ều thự hiện

nh n nợ ấu, hôn

t n thất nặn nề ho

n nh n

u n t n t i v ph t triển thì nhiệ

ao hất ƣợn t n ụn ,

ó

an

vụ

i ợi h t t

nhất ho h h h n v N n h n
o

ùn với sự


i

ới ủa to n ộ hệ th n n n h n , N n h n TMCP

Đ u Tƣ v Ph t triển Việt Na

- Chi nhánh Na

hú tr n tới ho t ộn t n ụn , an t n
ủa

ình v

ột tron nh n

p ứn

ao hất ƣợn t n ụn

u

ho t ộn

N n h n TMCP Đ u Tƣ v Ph t triển Việt Na
Qua qu trình n hi n ứu, h

t p v nh n

rất


inh oanh
n n

ao

u ph t triển inh tế tr n ịa

n,

tới

n thiết hơn ao i hết
- Chi nh nh Na
inh n hiệ

viên ủa N n h n TMCP Đ u Tƣ v Ph t triển Việt Na
Tôi

qua

ƣớ ho n thiện ho t ộn

ụ ti u hiến ƣợ tron nh n n

hất ƣợn t n ụn t i Chi nh nh,
ov ,n n

Định tron nh n n


ú

i với

Định
ết t

ột nh n

- Chi nh nh Na

Định,

ựa h n ề t i: Giải pháp nâng cao chất lư ng t n d ng t i Ngân h ng

TM
n hiệp Th

u Tư v

hát tri n i t Nam - hi nhánh Nam

sỹ hu n n nh Quản trị inh oanh, với

việ ho n thiện

ho t ộn t n ụn

ủa Chi nh nh
1


on

ịnh”

u nv nt t

u n óp ph n v o


2. Tì

ì



ên q

đề à

Đề t i n hi n ứu về việ n n
ề t i ph

iến v

ƣợ nhiều t

ảo vệ u n v n Th
t


iả

ao hất ƣợn t n ụn t i N n h n
iả quan t

, n hi n ứu v

sỹ ũn nhƣ u n n t t n hiệp

sinh vi n, h

ột

h n

nh ho

ềt i

nh n, ặ

iệt

vi n hu n n h nh t i h nh N n h n , Quản trị Kinh

oanh v Quản ý Kinh tế
Một s

u n v n ti u iểu nhƣ:


* Đề à



T

BIDV

sỹ: “M

Q

Với ề t i n

T

t

â

ấ ƣợ

– Hà N ” ủ

iả

T ầ M

ph n t h thự tr n


ủa BIDV Quan Trun –
v

số

Nội iai o n

í

G


.

hất ƣợn ho t ộn t n ụn
6 th o hai ti u h

-

ịnh t nh

ịnh ƣợn v rút ra nh n h n hế nhƣ sau:
- Thứ nhất: T
iai o n

ệ nợ qu h n v nợ ấu ủa Chi nh nh t n



6, về s tu ệt


,4%, tỉ ệ nợ ấu n
an

ó u hƣớn t n

ộn t n ụn

, %v n

6

ứ qu

ịnh ủa N n h n Nh nƣớ v

n qua

Đ

iều

n

t ,n

ủa Chi nh nh hôn t n

n



6

hôn n

h h h n n n h i ƣợn

o ộn

i với ho t

n t n

n tron nh n

hi s

n ộ t n ụn

4 8 t tron

ao, trình ộ hu n
ù t t nhƣn

n

tới

ƣ nợ ủa Chi nh nh ũn


t n ụn t i Chi nh nh

4

n

ao hơn so với

qua, n

va v

%,

ủa Chi nh nh tron nh n n

- Thứ hai: T n
n

in

n qua

ôn tron quản ý ủa

n ộ

o th o õi v quản ý qu nhiều hoản

ôn việ




ƣơn tƣơn

i ớn, hôn tr nh

hỏi sai ót
- Thứ a: Thơn tin t n ụn

Chi nh nh thu th p ƣợ

ao o phải thu th p t nhiều n u n h
ó ộ h nh
n

hƣa ao

nhau Kết quả ủa

ột tron nh n n u n nh n

Ph n

iải ph p, t

thôn tin t n ụn

rủi ro t n ụn


iả hỉ ƣa ra
ƣ n

ôn t

iải ph p hun
hu

ho t ộn tr n

phƣơn tiện thôn tin

tƣợn

iết ến N n h n sẽ

h hh n

hƣa

ảnh hƣ n nhiều ến hất ƣợn t n ụn tron nh n

qua v

- Giải ph p về t n

ó ộ tin

ộn v n ằn


ht n

i hún , iới thiệu về
it

2

ó :

tin tƣ n nhất

ƣ n

ình ể

i


- Giải ph p về n n hặn sự ia t n
h u thẩ

ịnh ho va t n ụn

i với

i với h h h n ,

i o i hình oanh n hiệp sẽ

- Giải ph p về t n

iể

ủa nợ qu h n: C n oi tr n hơn v o

so t hôn

hỉ

ƣ n
n

iả

ôn t

i

tra, iể

i tƣợn

ộ t n ụn tron Chi nh nh, nh n
va nh n

nh n rủi ro t n ụn

iể

nh n


ột ơ hế t n ụn th h hợp
so t: Côn t

h hh n ,



n ộ ó ấu hiệu vì tƣ ợi

oanh n hiệp, h h h n

hôn



ảo,

thanh tra
nh n

n

nh n

ho

rủi ro t n ụn

ho


Chi nhánh.
* Đề à



T

BIDV C

Bắ Hƣ

Với ề t i n
o

sỹ: “Nâ

t

Y

iả

ấ ƣợ

” ủ

P

í




mT ịT

N â
M .

ùn phƣơn ph p n hi n ứu thu th p s

o ủa BIDV hi nh nh Bắ

iệu t

ƣn Y n về ết quả ho t ộn t n ụn , inh

oanh v tình hình nh n sự, sau ó t

iả t n hợp v rút ra nh n ét,

ho t ộn t n ụn t i Chi nh nh iai o n
Thứ nhất: Chi nh nh Bắ

à

nh i về

6 với nh n h n hế nhƣ sau:

-


ƣn Y n hƣa ó

ột ế ho h t n ụn

ụ thể n o

tron ho t ộn t n ụn

ủa

ình Do ó hi ặp h h h n

ới ịn nhiều ún

tún ,

u

i hƣa ó h nh s h ƣu ti n n i

tn o ể i

i với h h h n

h , tron
h n

hi ó

ũv


n n h n tƣ nh n hiện na thự hiện h nh s h ƣu ti n h h

h h h n t t BIDV

n ế ho h ụ thể ph n o i
Thứ hai: T
qua v
ện

t



t n

o ộn

i tƣợn
ịn ơ

h h h n thì

n

Kết quả n

n ộ t n ụn
hôn


n phải

n qua
6

t n nhiều n u

n

,8% v t

ơ rủi ro tron ho t

tới

ó ấu hiệu, iểu hiện sự ếu é

hu n

ả hi h h h n

ó

ủ hả n n trả nợ h n th n

thanh tra iể

tra hƣa ƣợ

h h h n nợ ấu, hoặ n a


, o ó suất hiện nhiều tình tr n

nợ v n ho va t n ụn ,

t n

,4%, thì ến n

nh n hi ho h h h n va t n ụn n a

Thứ tƣ: Côn t
ũn

i tƣợn

h h h n tron ho t ộn t n ụn

ủa N n h n tron nh n n

ấu hiệu ph sản v
tr n

i tƣợn

n

ụ thể n

Thứ a: Một s

ôn v tƣ ợi

u n a

ệ nợ qu h n v nợ ấu ủa Chi nh nh

n qua

ộn t n ụn

h n

t n n u



nh, o ó v n ịn tình

ả h u thẩ

h hh n

hôn

ịnh h h h n
ủ hả n n trả

ơ rủi ro t n ụn tron nh n n
3


qua


C

đƣ

b

- Giải ph p về hú tr n
iể

tra n a t

h u

ôn t

hôn

ho va

i tƣợn

ƣu ti n tu ệt

h hh n

i


ƣ n

ơn t

ể tr nh rủi ro ằn

tr th

ó

h

suất t n ụn

ị hấp

ủa

n

ằn

u

sẽ

o sau
iả

ớt


n ộ t n ụn vì tƣ ợi
u nv

ó h nh s h

i ể t n ụn n u n v n v hu
u va th

i

ộn

v n t o iều iện t i a

h nh s h ủa n n h n

ớn, o ó,

h

Tr n thự tế i

o N n h n Nh nƣớ qu
N n h n hiện na tì

h hú tr n ƣu ti n ph t triển

h nh s h ƣu ti n


o

về tình hình thự tế ủa h h h n tr nh tình

n n h n hiện na

ộ h nh ệ h hơn

ra

ủ iều iện trả nợ

i hi ó nhu

thơn tin h nh

h hh n

iải ph p n

p ế ho h t n ụn thƣ n

u

thanh

nh n ự , th nh p ộ ph n

ứt tình tr n


hơn

i với h h h n

v n Đ i với h h h n

h hh n

tra, phải

n th i hấ

- Giải ph p về hú tr n



ịnh ho va

thanh tra nhất ịnh Thự hiện ƣợ

nhiều rủi ro tron t n ụn ,

tr n

tra: T n

i n quan ến ộ ph n t n ụn . Đội thanh tra rút ra nh n

nh n th i iể


sau hi

thanh iể

u v o iể

ột ộ ph n hu n về thanh iể
ri n

ồm:

i với h h h n

u

ị h vụ i

ịnh n n
h thu hút

v t n

ƣ n

i

* N ậ xé :
- Đề t i ủa
tự t n hợp


o

t

o ủa ơ s , t

ề n hi n ứu Việ s
iện ha

iả i trƣớ h u hết ều s

ó rút ra nh n nh n ét

ụn phƣơn ph p n

h h quan về hất ƣợn t n ụn

ph p ƣa ra

an t nh hun

ụn phƣơn ph p n hi n ứu

hƣa thể
ủa

nh i

hun về vấn


nh i

ột N n h n ,

ột
n

h to n
nh ó iải

hun , hƣa s t thự , hƣa ự iến thự hiện

iải

ph p ó
- Tr n ơ s nh n th nh tựu n hi n ứu ủa
n hi n ứu, tron
cách

u n v n ủa

o s u ph n t h, s

phỏn vấn

i với nhó

ình Tơi

ụn


ết hợp với phƣơn ph p iều tra

n ộ nh n vi n an

TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

- Chi nh nh Na

chính xác về thự thi qu trình qu

ịnh t n ụn , về việ

phòn n

a rủi ro t n ụn , về nhu

u

iả i trƣớ về vấn ề

ế th a v ph t hu t nh s n t o ằn

iệu ị h s

i tƣợn là

t

ot on n

4

việ t i N n h n

Định ể ó nh n thơn tin
p ụn

iện ph p

ao n hiệp vụ t n ụn …


Thôn qua ết quả iều tra, ết hợp với s
Tôi ó ơ s

iệu

o

h h quan ể rút ra ƣợ nh n nh n ét,

n u n nh n ủa h n hế tron ho t ộn t n ụn
tƣ v Ph t triển Việt Na

- Chi nh nh Na

xuất iải ph p h u hiệu nhằ
3. Mụ

n n


ũn nhƣ hỉ ra

ủa N n h n TMCP Đ u

Định tron nh n n

qua, t

h n , ề t i thự hiện

n n

ột s

ệ th n hóa nh n

tới

ao hất ƣợn t n ụn t i N n h n
- Chi nh nh Na

ụ ti u ƣới

ý u n hoa h

Định Để

t ƣợ


Ph t triển Việt Na

:

về hất ƣợn t n ụn

hất ƣợn t n ụn

- Chi nh nh Na

Chi nh nh tron ho t ộn t n ụn
- Đề suất

ủa N n h n

ột s

4. Đố ƣợ

à

n n

ao hất ƣợn t n ụn t i N n h n

- Chi nh nh Na

Định ể óp ph n v o





Chất ƣợn t n ụn t i N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na
Định; nội un

Ph
nh nh Na

ho t ộn t n ụn ;

nh n t ảnh hƣ n

4.2. P

m
vi hôn



tiếp th o

m

4.1. Đố ƣợ

ặt t h ự v h n hế ủa

ũn nhƣ n u n nh n ủa h n hế ó

iải ph p nhằ


ti u ph t triển tron nh n n

ủa N n h n TMCP Đ u tƣ v

Định ể thấ rõ

TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

t n ụn ;



i

- Đ nh i thự tr n

nh nh Na

ó ề



TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

Thƣơn

nh i

ao hất ƣợn t n ụn tron nh n n


Mụ ti u h nh ủa ề t i

-

o v thự tế quan s t,

ti u h

nh i

- Chi

hất ƣợn

ến hất ƣợn t n ụn .


ian: N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

- Chi

Định

Ph

vi th i ian: T n

5 ến n


Ph

vi về vấn ề n hi n ứu: N hi n ứu về hất ƣợn t n ụn t i N n

h n TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na
5. P ƣơ

7.
- Chi nh nh Na

Định



Phƣơn ph p u v t iện hứn v
hun n hi n ứu Lu n v n, tr n ơ s

u v t ị h s

ó Lu n v n s
5

phƣơn ph p u n

ụn nhiều phƣơn ph p


ụ thể nhƣ: Phƣơn ph p ph n t h, phƣơn ph p n hi n ứu t i iệu, phƣơn ph p
th n


, phƣơn ph p quan s t, iều tra th n

so s nh

hảo s t thự tế, phƣơn ph p

i hiếu…

Để tiến h nh ph n t h hất ƣợn t n ụn t i N n h n TMCP Đ u tƣ v
Ph t triển Việt Na
ấp v

- Chi nh nh Na

Định, Tôi

tiến h nh thu th p ả

iệu thứ

iệu sơ ấp
Thu th p
D

iệu thứ ấp:

iệu thứ ấp ựa v o s

triển Việt Na


- Chi nh nh Na

iệu nội ộ ủa N n h n TMCP Đ u tƣ v Ph t
Định; s

kinh doanh, ho t ộn t n ụn v

o

TMCP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na
2017, ùn

ho việ ph n t h v

iệu ấ t

o

ot n

ết ho t ộn

o về tình hình nh n sự t i N n h n

- Chi nh nh Na
nh i thự tr n

Định tron

iai o n


5-

hất ƣợn t n ụn t i N n

hàng.
Thu th p
D
nhó

iệu sơ ấp :

iệu sơ ấp

s

iệu ƣợ thu th p t

i tƣợn là c n ộ, nh n vi n an

Ph t triển Việt Na
6. K



- Chi nh nh Na

i với

t i N n h n TMCP Đ u tƣ v


Định.

ủ đề à

Chƣơn

: Cơ s

Chƣơn

: Thự tr n

Ph t triển Việt Na
Chƣơn

ôn t

ết quả iều tra phỏn vấn

ý u n về hất ƣợn t n ụn

i

hất ƣợn t n ụn t i N n h n TMCP Đ u tƣ v

– Chi nh nh Na

: Một s


ủa N n h n thƣơn

ịnh

iải ph p n n

TCMP Đ u tƣ v Ph t triển Việt Na

ao hất ƣợn t n ụn t i N n h n

– Chi nh nh Na

Kết u n

6

ịnh


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổ

q



1.1.1. K

ấ ƣợ


í



ngân hàng

ệm à đặ đ ểm í



ngân hàng

1.1.1.1. Khái ni m t n d ng ngân hàng
Tron nền inh tế h n hóa, tron
t

th i th a v n, ó v n t
n ó

ột s n ƣ i t

nả sinh
t

ùn

ột th i ian n ó

th i nh n rỗi v


ó nhu

th i thiếu v n, ó nhu

i quan hệ inh tế

nội un

ủa nó

u ho va

u i va

os

Nhƣ v

ụn v n va Đ
t n ụn

ợi tứ , nó ể thỏa
n ùn
Tron

quan hệ va
n nhu

ó ợi v


ho

ra hu
t

oanh n hiệp,

hất hun

th o

ột hình thứ t n ụn vô

thể nh n h

ấp ph n ớn nhu

utn

tron nền inh tế
i với

t

nh n tron nền inh tế, ƣợ thự hiện ƣới hình thứ n n h n

ứn

t


i a n n h n thƣơn

hứ v

nh n v

ho va

i

i với các

nh n

hứ trun

).
hôn phải

th i th a san nơi t
ột t

ợi nhu n

ột quan hệ ình ẳn , ả

hủ ếu, un

quan hệ t n ụn


T n ụn n n h n
qua

n, o ó nó

ột quan hệ t n ụn

– NXB Th
t

i tiền va

ƣợn ựa tr n n u n tắ ho n trả

u ủa ả

ộn n u n v n nh n rỗi t

hứ v

ị h hu ển t nơi

quan hệ t n ụn

hình thứ tr n thì t n ụn n n h n

T n ụn n n h n
hứ v


nh ó

an t nh thỏa thu n ớn

ùn quan tr n , nó
ụn

h nh

B n

iện tƣợn n

v n ƣợ

th i th a san nơi thiếu với iều iện ho n trả v n v

thu ƣợ

ột s n ƣ i

quan hệ ị h hu ển v n trự tiếp t nơi

th i thiếu
ian, ó

quan hệ ị h hu ển v n i n tiếp thôn

n nh n


ủa quan hệ t n ụn , ó

T n ụn n n h n

quan hệ va

ột th i ian nhất ịnh,

quan hệ hu ển nhƣợn t

v

quan hệ ình ẳn

n ùn

ó ợi

7

an

ƣợn ó ho n trả ả v n v

sau



ũn


th i qu ền s

ản
i

ụn v n


1.1.1.2. ặc đi m t n d ng ngân hàng
Thứ nhất: Đặ

iể

ễ nh n thấ

ỳ inh tế, hi nền inh tế
ho thƣơn

it n

thể va với
B n



rộn t n trƣ n t t v

n v n ƣợ
h thƣơn


ôi trƣ n

v n , i

ho thƣơn

hủ

ƣợn n n h n

i hịu ảnh hƣ n rất ớn v o thị

inh tế tron v n o i nƣớ nhƣ: iến ộn t

i n o i tệ, i

ất ộn sản…
h

a tinh

ấp t n ụn
hiệu quả v
sứ

u t n ụn

v o su tho i thì

i sẽ h n hế t i a tron việ va


Thứ hai: T n ụn n n h n
ph t t

n ịnh thì nhu

i, hi nền inh tế

nh ó ho t ộn t n ụn

trƣ n ,

ủa ho t ộn t n ụn phụ thuộ v o hu

r o n hĩa

ựa tr n ơ s

tin tƣ n , t n nhiệ

hi ó ơ s tin v o việ

h hh n s

ó hả n n ho n trả nợ va

ơ ản tron quản trị t n ụn ,

ỹ ƣỡn trƣớ


òn tin: anh t t n ụn

v

ý o

n nhau N n h n

ụn v n va
i

ún



ún h n Đ

uất
hỉ
h,

ếu t hết

n n h n phải thự hiện ph n t h

hi qu ết ịnh ho va

Thứ a:

sự hu ển nhƣợn


ột ƣợn

i trị tiền tệ hoặ hiện v t

ó

th i h n
Ngân h n
ủa n n h n

trun

ian t i h nh

i va

ều phải ó th i h n, ả

ể ho va

n n

i hoản t n ụn

ảo ho N n h n ho n trả v n hu

ộn
Thứ tƣ: t nh ho n trả Nếu hơn


ó sự ho n trả thì hơn

ụn , i trị ho n trả phải ớn hơn i trị an
trị

, h h h n phải trả ho n n h n

qu ền s

ụn v n va , hoản

in

ột hoản

: T n ụn

ho t ộn tiề

Việ thu h i t n ụn phụ thuộ
phụ thuộ v o
iến ộn về i
h n o
n

ôi trƣ n

i suất, t

i ,


inh oanh tha

hiến ho n n h n

tn

n o i việ ho n trả i
i,

h nh

i trị ủa

inh oanh ủa n n h n
ẩn rủi ro ao ho n n h n

hôn nh n v o ản th n h h h n

ôi trƣ n ho t ộn n o i t
ả,

oi

ể ù ắp hi ph ho t ộn v t o ợi nhu n

ho n n h n , phản nh ản hất ho t ộn
Thứ n

u, n hĩa


ƣợ

iể

so t ủa h h h n nhƣ sự

ph t, thi n tai … hi h h h n
i,

ặp hó

n ến hó h n tron việ trả nợ, iều

ặp rủi ro t n ụn

Thứ s u: T n ụn tr n n u n tắ ho n trả vơ iều iện
8

ịn


Qu trình in va v

ho va

iễn ra tr n ơ s nh n

nhƣ: hợp


n t n ụn , hế ƣớ va tiền, hợp

tron

n i va phải a

ó

n

n ứ ph p ý hặt hẽ

ảo ả

tiền va , ảo

ết ho n trả vô iều iện hoản va

nh …

ho n n h n

hi ến h n.
T



iể

tr n ho thấ t n ụn n n h n phải ả


ảo tr n hai

n u n tắ sau:
+ V n va phải ƣợ s

ụn

ún

+ V n va phải ƣợ ho n trả



h

ủv

ún th i h n

a

ết th o hợp

n
1.1.2. P â

í




â

à

Cùn với sự ph t triển ủa nền inh tế,
v

ƣa ra

hình thứ t n ụn

h

N TM hiện na

nhau ể ó thể

u va v n ho qu trình sản suất v t i sản suất, t
u tƣ,
th o

rộn t n ụn , thu hút h h h n , t n
h tiếp

n

uôn n hi n ứu

p ứn


ột

h t t nhất nhu

ó a

n ho

anh



ợi nhu n v ph n t n rủi ro, tuỳ

n ƣ i ta hia t n ụn N n h n th nh nhiều

h h

nhau

nhƣ sau:
1.1.2.1. ăn cứ v o thời h n cho vay
- T n ụn n ắn h n:
t n ụn n ắn h n thƣ n
nhu

u thiếu hụt t

ƣợ s


ụn trun h n thƣ n
u

ua sắ

thƣ n

ƣợ s

ụn

ể ho va

t i sản

ụn

ụn

,

n

ến 5 n

,tn

ể ho va s a h a ải t o t i sản


ịnh,

ịnh… ó th i ian thu h i v n nhanh hoặ

nhu

o i t n ụn

ể ho va

n

sun v n ƣu ộn v

ó th i h n t tr n

ó th i h n ho n v n tr n

i h n:

th n

hủ thể va v n

o i t n ụn

ƣợ s

u thiếu hụt v n nhƣn
- T n ụn


ó th i h n hơn qu

th i về v n ủa

- T n ụn trun h n:
nhu

o i t n ụn

ột n

ó th i h n t tr n 5 n

nhu

u

ua sắ

t i sản

, t n ụn
ịnh,

ih n
ựn

ơ


ản … ó th i ian thu h i v n u th i ian ho n v n tr n 5 n
1.1.2.2. ăn cứ v o m c đ ch sử d ng vốn vay
- T n ụn

ho sản suất, ƣu thôn h n ho :

nh sản suất v

inh oanh h n ho Nhằ

9

o i t n ụn
p ứn nhu

ƣợ s

ụn

ho

u về v n tron qu


trình sản suất inh oanh ể ự tr n u n v t iệu, hi ph sản suất, hoặ
nhu

u thiếu v n tron quan hệ thanh to n i a
- T n ụn ti u ùn :


ùn

Lo i t n ụn n

phụ vụ

o i t n ụn

thƣ n

i s n v thƣ n

ƣợ s

ƣợ thu h i

hủ thể inh tế

ƣợ s

ụn

p ứn

ụn

ể ho va

ể ho va nhu
nh n,


u ti u

p ứn nhu

n t n u n thu nh p ủa

u

nh n va

v n
1.1.2.3. ăn cứ v o mức độ t n nhi m đối với khách h ng
- T n ụn

ó ảo ả

ằn t i sản:

nợ ủa hủ thể va v n ƣợ
th nh t v n va hoặ
- T n ụn
hấp,

hôn

hoặ




ảo ả

ằn t i sản ủa

h n ựa tr n ơ s

nh,

th o ó n hĩa vụ trả

ảo ằn t i sản ủa hủ thể va v n, t i sản hình

ó ảo ả

ảo

o i t n ụn
n thứ a

ằn t i sản:

việ

ho va n

o i t n ụn
o h nh

ự n va v n hiệu quả, hả thi v


hơn
t

ó t i sản

hứ t n ụn

ựa

ựa v o ộ t n nhiệ , u

t n tron quan hệ h h h n
1.1.2.4. ăn cứ v o đặc đi m luân chuy n vốn
- T n ụn v n ƣu ộn : ƣợ

un

th nh ph n inh tế ó quan hệ t n ụn
- T n ụn v n

ấp ể

sun v n ƣu ộn

ho

i với n n h n

ịnh: ho va


ể hình th nh n n t i sản

ịnh ho

th nh ph n inh tế ó quan hệ t n ụn với n n h n
1.1.3. C ấ ƣợ

í



â

à

Ho t ộng tín dụng là một ho t ộng sinh l i chủ yếu của Ngân hàng trong
nền kinh tế thị trƣ n , nhƣn

ũn

nơi hứa ựng nhiều rủi ro nhất. Chính vì thế

vấn ề chất ƣợng tín dụng là vấn ề quan tr ng, s n
ể ƣa ra

hàng. Tuy v

dễ, b i lẽ mỗi khái niệ

ột khái niệ


òn

i với tất cả các Ngân

ún về chất ƣợng tín dụng khơng phải là

ƣa ra ịi hỏi phải chỉ ra nó xuất phát t

u trên quan

iểm nào, mỗi quan iểm khác nhau sẽ có nh ng quan niệm khác nhau về chất
ƣợng tín dụng.
Chất ƣợng tín dụn th o quan iể

h h h n : Kh h h n

i tƣợng s

dụng dịch vụ của n n h n , ặc biệt là dịch vụ tín dụng vì nó là một ngu n tài trợ
quan tr n

i với mỗi doanh nghiệp. Mục tiêu của h là t i a hóa i trị tài sản

của mình hay nói cụ thể hơn

t i a hóa i trị s dụng của khoản v n vay. Chính
10



vì thế với h h h n
t



nh i

hất ƣợng tín dụn của ngân hàng cái h quan

u tiên là lãi suất, kỳ h n, qu

ô, phƣơn thức giải n n v phƣơn thức thu

nợ của khoản tín dụng mà ngân hàng cung cấp có thỏa mãn nhu c u của h hay
hôn ,

sao ể các thủ tụ

ƣợc giải quyết một cách nhanh g n, tiết kiệm th i

gian và chi phí hợp lý. Nếu tất cả các yếu t n
khách hàng thì khoản tín dụn

ều

p ứn

ƣợc nhu c u của

ó ƣợc coi là có chất ƣợng t t v n ƣợc l i.


Do ó th o quan iểm của khách hàng thì chất ƣợng tín dụng là: Sự thỏa mãn
nhu c u của h về khoản tín dụn tr n

phƣơng diện lãi suất, quy mô, th i h n,

phƣơn thức giải n n, phƣơn thức thu nợ …
Chất ƣợng tín dụn th o quan iểm của ngân hàng là mứ
dụng và khả n n sinh

i do ho t ộng tín dụng mang l i. M i quan hệ gi a rủi ro

và lợi nhu n hay m i quan hệ gi a an toàn và khả n n sinh
chứng. M i quan t

h n

nh

u của tất cả

ộ an toàn và khả n n sinh
ộ rủi ro của ĩnh vực

mứ

ộ an tồn của tín

u tƣ
nh


i. Về ngun tắ
u tƣ

n

i là m i quan hệ biện

phải cân nhắc gi a mức

i gi a rủi ro và lợi nhu n thì

ao thì sẽ có khả n n sinh ợi càng cao và

n ƣợc l i.
ơn n a ho t ộng của ngân hàng là ho t ộng chứa nhiều rủi ro b i lẽ s tiền
ngân hàng cho vay có tới hơn 5 %
nhƣ n n h n

hơn

n u n v n ngồi v n chủ s h u. Vì thế nếu

n nhắc th n tr ng thì sẽ lâm vào tình tr n

ất khả n n

thanh to n
Đ i với ngân hàng, một khoản tín dụng có khả n n sinh
ó ến h n thanh tốn thì sẽ hồn trả


dụn

ủv ng

v

i cao khi khoản tín
i Do ó, th o quan

iểm ngân hàng chất ƣợng tín dụng ƣợc hiểu là: Chất ƣợng tín dụng là một thu t
ng phản ánh mứ

ộ an toàn và khả n n sinh

i của ho t ộng tín dụng ngân

hàng

1.1.4. Va

ò ủ C ấ ƣợ

T n ụn N n h n
hội, nó ó thể

í




ó vai trị thú

nh p v o

ớn, v a v nhỏ phù hợp với

ngân hàng
ẩ sự ph t triển ủa nền inh tế tron

n nh, với nhiều o i hình v qu

ơ ho t ộn

o i hình sản suất inh oanh ủa oanh n hiệp,

11


nh n T n ụn n n h n
n hiệp ũn nhƣ

ắn iền với ho t ộn sản suất inh oanh ủa oanh

thể, óp ph n n n

T n ụn n n h n
un ứn v n với s

ót


ƣợn

oanh n hiệp ũn nhƣ
rộn

u tƣ,

i

ao hất ƣợn

ộn

is n

ẩ nhanh t

ộ ph t triển ủa nền inh tế,

ớn, với nhiều th i h n h
thể hôn nh n

ới thiết ị nhằ

ủa n ƣ i ao ộn

nhau, nh

ó iúp


ó v n ể inh oanh

n n

ao n n

ịn ó v n

ự sản suất v n n



nh

tranh.
o t ộn t n ụn n n h n
tr n

ịn ó t

ộn v ảnh hƣ n

ƣu thơn tiền tệ ủa ất nƣớ , nh ho t ộn t n ụn

tiền tệ ủa

hội ƣợ hu

nó v a ó t


ụn

ộn v s

ẩ nhanh t

thôn qua hệ th n n n h n
thôn tiền tệ v
1.2. C

i

ủa n n h n

ụn t i a ho nhu

v n

u ph t triển inh tế;

Đ

nh n

iều iện quan tr n

h nh

ể n ịnh ƣu


ả thị trƣ n



đ

ấ ƣợ

tranh phi n n h n

í



ơ hội cho vay của

iảm. Các giấy t thƣơn

khách hàng có rủi ro thấp

n nh n
i, chứn

ẩy ngân hàng sang các lo i h h h n

thay thế nh ng khách hàng truyền th n
n ịnh

V


i với các

ho n v

nh

ó ộ rủi ro ao hơn

ụ: nh n n ƣ i va

doanh nghiệp

t ng có quan hệ trong danh mục cho vay của n n h n

chuyển sang các ngu n thị trƣ ng m nhƣ thị trƣ ng thị giấy t thƣơn
phiếu nhằm giả

i với tình

ộ hu hu ển v n tiền tệ ƣợ t p trun

Xu hƣớng cho vay cho thấy rằn

lớn v

ớn

hi ph

iao ịch của h


C

n nh n



i v tr i

h tha thế

i

tƣợng khách hàng này bằng nh ng khách hàng vay nhỏ và kém n ịnh hơn C
khoản mụ

ho va n

n

ó ộ rủi ro ao hơn v

hơn

c nh tranh cao và không n ịnh của nền kinh tế. Do v y việ
tín dụn

nh i

hất ƣợng


i với một ngân hàng là hết sức quan tr ng. B i chất ƣợng tín dụng biểu

hiện khả n n ho t ộng của ngân hàng t t hay xấu,
hàng. Mặt khác việ
tha

n ịnh do tính chất

nh i

hất ƣợng tín dụn

i hợp ý, iều chỉnh ho t ộn

ƣợc an toàn.

12

ể ể

nh i n n

iúp ho n n h n nh ng

ể nâng cao khả n n

Việc nâng cao chất ƣợng tín dụng khơng nh n
ịn iúp ho n n h n


ũn

ơs

nh tranh của mình.

ho n n h n t n thu nh p


Phƣơn ph p

nh hất ƣợng tín dụng mang tính khoa h c, nó v a cụ thể v a

tr u tƣợn n n ể

nh ia hất ƣợng tín dụn n ƣ i ta dựa vào 2 hệ th ng chỉ

tiêu: Chỉ ti u ịnh tính và chỉ ti u ịnh ƣợng.
1.2.1. N

m hỉ

đị

ƣợng

1.2.1.1. N quá h n
Nợ quá h n là nh ng khoản ho va
tiền trong hợp


ến h n khách hàng khơng trả ƣợc s

ng tín dụng và tiền lãi của s tiền ó v

hơn

ƣợc ngân hàng gia

h n. S tiền này ngân hàng chuyển thành nợ quá h n và áp dụng lãi suất quá h n
với nh ng khoản nợ n

ao hơn i suất thôn thƣ n

ộ rủi ro cao và ngân hàng có khả mất v n Để

Đ

nh i

i

nh ng khoản nợ có

hất ƣợng tín dụn tr n ơ

s nợ quá h n, n ƣ i ta thƣ ng thông qua t lệ nợ qu h n và t lệ

u tƣ rủi ro. Hai

chỉ tiêu này càng nhỏ thì chất ƣợng tín dụng càng cao.

Trong nền kinh tế thị trƣ ng rủi ro trong ho t ộng tín dụng của ngân hàng là
tất nhiên.
Do ó nợ qu h n của ngân hàng là tất yếu Tu nhi n, ể ảm bảo an toàn,
sinh l i v t n

hả n n

nh tranh ngân hàng phải c gắng giảm thiểu t lệ nợ quá

h n. Hai chỉ tiêu này rất quan tr n
hai chỉ ti u n



nh i

ều giúp ngân hàng quản lý rủi ro các khoản cho vay. Tuy nhiên, sự
ét ến giá trị khoản nợ qu h n,

khác biệt gi a hai t lệ là nợ quá h n chỉ
tron

hất ƣợng tín dụng ngắn h n. Cả

hi ó t lệ

u tƣ rủi ro xem xét món vay mà phát sinh nợ quá h n.

Hai chỉ ti u n


ều chịu ảnh hƣ ng của chính sách xố nợ của ngân hàng,

một ngân hàng có chính sách t t là phải thiết l p quỹ dự phòng rủi ro ủ m nh và
thơn

o ịnh kỳ về nh n

ón va

hôn

ủ khả n n thu h i, ể tr nh tình tr ng

trong một lúc ngân hàng phải thơng báo con s nợ khơng có khả n n thu h i quá
lớn và làm giảm tài sản ủa n n h n

ột cách nghiêm tr ng. Tuy nhiên, nếu ngân

hàng thực hiện xố nợ q nhanh thì hai t lệ n

sẽ

mức thấp nhất nhƣn

hơn

ó ý n hĩa thực tiễn. Thơng thƣ ng khi l p bảng theo dõi nợ quá h n ngân hàng
thƣ ng phân nợ quá h n theo th i ian: 9 n
6 n


, tr n 6 n

ƣợng tín dụn v

. Sự phân lo i n

nh i

,t 9
ó ý n hĩa

ể thiết l p dự phịng mất v n.

13

ến 8 n

,t

8

ến

i với việc quản lý chất


1.2.1.2. Tỷ l mất vốn

T lệ này càng nhỏ càng t t.
Nh ng khoản nợ quá h n, nếu khách hàng tiếp tục khơng trả ƣợc nợ thì n n

hàng thực hiện khoanh nợ và xoá nợ bằng quỹ dự phong rủi ro. Khi món nợ ƣợc
xố thì các nỗ lực thu h i v n tiếp tụ. Xoá nợ ơn iản là một phƣơn ph p quản ý
t i h nh ủa n n h n

hứ không phải là sự th a nh n về mặt pháp lý rằn n ƣ i

vay khơng cịn nợ ngân hàng n a.
1.2.1.3. Tỷ l dự phịng

T lệ n
ƣợc dự o n

ƣợc hình thành dựa trên t lệ vỡ nợ trƣớ
hơn

ó hả n n thu h i. T lệ dự phòng mất v n i n quan ến

t lệ dự phòng mất v n trích l p th o qu
v n trích l p th o qu

, t lệ chỉ ra % ƣ nợ

ịnh

ịnh và t lệ mất v n. T lệ dự phịng mất

i diện cho khoản trích l p mất v n ƣợc xoá nợ một

th i kỳ. T lệ mất v n tính trên t ng giá trị các khoản nợ quá h n ƣợc xoá trong
trong một th i kỳ. T


ện

n nhỏ

n t t

1.2.1.4. Tỷ l sinh lời ngắn h n
Chất ƣợng tín dụng ngắn h n ƣợ
cho vay ngắn h n. Chỉ ti u n

nh i thôn qua ợi nhu n thu ƣợc t

nh i hiệu quả của ho t ộng tín dụng ngắn h n.
14


Chỉ tiêu này phản ánh khả n n sinh
lệ sinh l i cao chứng tỏ khoản ho va

i của các khoản cho vay ngắn h n. T

ó ó hiệu quả, có chất ƣợn

ao Để

tt

lệ sinh l i ao thì việc thu nợ và giải quyết nợ quá h n t t. T lệ này cao một ph n
nói lên kết quả kinh doanh t t của n n h n , iều này rất quan tr ng vì doanh thu

t ho t ộng tín dụng là ngu n thu chủ yếu của ngân hàng.
1.2.1.5. Vịng quay vốn tín d ng
đ

Chỉ

động cho vay ngắn h n

hiệu qu ho

T lệ này càng cao chứng tỏ vịng quay của tín dụng ngân hàng càng nhanh,
iều n

ũn

hứng tỏ việc thu h i nợ nhanh v

ún h n, o ó t lệ n

ao ũn

chứng tỏ chất ƣợng tín dụng của ngân hàng rất t t. Mặt khác vịng quay v n tín
dụng nhanh chứng tỏ t
tha

ộ luân chuyển tiền tệ trong nền kinh tế nhanh, ngân hàng

ia v o nhiều chu kỳ sản suất v

nhất ịnh nhƣn


ot

ƣu thôn h n ho

Với một ƣợng v n

ộ chu chuyển v n tín dụng nhanh nên ngân hàng có thể

p

ứng nhu c u v n tín dụng của doanh nghiệp trong phát triển kinh doanh.
1.2.1.6. Chi phí cho vay ngắn h n

T lệ này càng nhỏ càng t t. T lệ này phản ánh hiệu quả của việc giải ngân
v n Chi ph ho va n ắn h n phụ thuộc vào nhiều yếu t , bao g
nhƣ hi phi trả
trả ƣơn

i hu

ộng v n, chi phí bảo hiể

Chi

hi ph

u ra bao g

u vào

hi ph

ôn nh n, hi phi quản lý ... Tuy nhiên trong một s trƣ ng hợp chỉ s
15




×