Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
LỜI CAM ĐOAN
.....
Tác giả xin c
ƣ i
hƣ ng
n
nc
ận văn à h àn
àn
Các ài iệ
h
các ài iệ
N
h àn
h
xảy
àn ách nhiệ
ài nghi n c
c
ác giả h àn
TS Nguyễn Thị Mai Anh. Các
ng h c và chƣ
hả
ử ụng
hả ) h ặc ƣ c
c
i
iệ ,
ng ƣ c c ng
ng
ận văn
ồng ý
àn
ả
ng
ƣ c
c i pc
ác giả
à
nh ày
ng
c c ng
nh nà .
n ng ồn (có ảng h ng
ác giả.
h ng úng nhƣ những ời c
n
n, ác giả xin chị
ƣ c Viện và Nhà ƣờng.
Hà Nội, ngày
tháng 9 nă
TÁC GIẢ
Phạm thị Toán
Phạm Thị Toán – QTKD2011B
2014
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
LỜI CẢM ƠN
Để h àn hành hó
ận này, ác giả xin ỏ òng i ơn â
Thị Mai Anh ã ận nh hƣ ng
n
ng
Tác giả cũng xin chân hành cả
T ƣờng Đại học Bách Kh
á
ơn
h ng chỉ à n n ảng ch
hành
ể
í á
i ƣ c và
Tác giả cũng hầ
gi
i
ời
ơn
ận
Xin ân ọng cả
ng
nghiệp c
nghiệp.
á
nh nghi n c
ng hộ c
C ng y CP ầ
n à chỗ
& Q ản ý,
ng
hó
á
ận
nh học
à cịn à
in.
ƣ MFO, ồng nghiệp,
vững chắc ch
i cùng, ác giả xin ính chúc Q ý Thầy c , Đồng nghiệp, Gi
hỏe và hành c ng
n TS. Nguyễn
ý Thầy, C Viện Kinh
ộ cách vững chắc và
nh và ạn è – những ngƣời hân y
C
hó
Hà Nội. V i v n i n h c ƣ c i p h
ập và nghi n c
ng
nh vi
ắc
ác giả.
nh ồi à
ý.
ơn!
TÁC GIẢ
Phạm thị Toán
Phạm thị Toán – QTKD2011B
2
c
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...............................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN .....................................................................................................................2
MỤC LỤC........................................................................................................................... 3
DANH MỤC VIẾT TẮT ...................................................................................................5
DANH MỤC BẢNG ...........................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................7
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................8
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA
DOANH NGHIỆP ............................................................................................................10
1.1 Khái niệ
1.2 Nội
v h ạ
ộng i
hụ ản phẩ ............................................................. 10
h ạ
ộng i
hụ ản phẩ ............................................................. 11
ng c
1.3 Nghi n c
hị ƣờng ............................................................................................. 12
1.3.1 Khái niệ
1.3.2 Nội
và v i ò ........................................................................................ 12
ng cơ ản c
1.3.3 K h ạch h á i
nghi n c
hị ƣờng ....................................................12
hụ ......................................................................................14
1.3.4 Chính sách marketing- ix
ng
ng nghiệp c ng nghiệp ......................... 17
1.3.5 Chính ách ản phẩ ....................................................................................... 17
1.4 Ti
chí ánh giá hiệ
1.4.1 Kh i ƣ ng i
1.4.2 Chi phí h ạ
1.4.3 Chỉ i
1.5 V i ò c
ảh ạ
hụ,
nh h
ộng i
hụ và
ánh giá hiệ
h ạ
1.5.1 Đ i v i
hụ ản phẩ
i
nh nghiệp ..........22
ộng i
nh nghiệp ............................. 23
h .................................................23
hụ ản phẩ ................................................................ 24
nh SXKD..................................................................................24
1.5.2 Đ i v i việc
y
1.5.3 Đ i v i hiệ
ả ản x
và phá
iển
inh
ở ộng hị ƣờng .....................................25
nh ............................................................. 25
1.5.4 Đ i v i việc ịnh vị vị h và ộ n
1.6 Các nhân
c
hụ và hị phần ........................................22
i nh ận c
ảh ạ
ộng i
á
ộng i
ảnh hƣởng
nh ạ
ộng i
àn ch
nh nghiệp .......................... 25
hụ ản phẩ
c
nh nghiệp .........26
1.6.1 Các y
h ộc
i ƣờng inh
1.6.2 Các y
h ộc
i ƣờng ngành. ............................................................... 29
1.6.3 Ti
cc
nh ........................................................ 26
nh nghiệp .............................................................................34
Phạm thị Toán – QTKD2011B
3
Luận văn CH QTKD
1.7 Tó
Viện KT và QL, ĐH BKHN
ắ chƣơng 1 và nhiệ
vụ chƣơng 2 ............................................................... 36
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
NỘI THẤT CỦA CÔNG TY CP ĐẦU TƢ MFO ......................................................... 37
2.1 Khái
á v C ng y CP ầ
ƣ MFO ...................................................................37
2.1.1 Lịch ử h nh hành và phá
2.1.2 Ngành ngh
2.1.3 Cơ c
2.1.4 K
ản x
2.2 Th c ạng h ạ
2.2.1 K
inh
ổ ch c và nhân
ả inh
nh ....................................................................37
...............................................................................38
nh c ng y CP ầ
ộng i
ả i
iển ......................................................................37
hụ ản phẩ
hụ ản phẩ
c
ƣ MFO
các nă ............................. 41
nội h c
MFO ...................................42
MFO he
ản phẩ ,
2.2.2 Th c ạng h ạ
ộng nghi n c
hị ƣờng c
2.2.3 Th c ạng h ạ
ộng xây
h ạch i
ng
c ng y ............................... 45
hụ c
2.2.4 Th c ạng ph i h p iển h i chính ách
2.3 Phân ích nhân
2.3.1 Y
2.3.2 Nhân
2.3.3 Y
2.4 Tó
h
chính ảnh hƣ ng
c
i ƣờng vĩ
h ộc
h ộc
i hiệ
nh và h v c ..........42
c ng y....................... 59
e ing-mix ............................. 61
ảh ạ
ộng i
hụ ......................68
.......................................................................69
i ƣờng ngành.....................................................................71
i ƣờng
ắ chƣơng 2 và nhiệ
n
ng
nh nghiệp ..........................................74
vụ chƣơng 3 ............................................................... 76
CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM
NỘI THẤT VĂN PHÒNG CỦA MFO ..........................................................................78
3.1 Cơ hội và hách h c c
hị ƣờng nội h
ại Việ N
.....................................78
3.1.1 Cơ hội ..............................................................................................................78
3.1.2 Thách h c .......................................................................................................78
3.2 Định hƣ ng chi n ƣ c phá
iển inh
nh c
MFO
i nă
2020..................79
3.2.1 Định hƣ ng chi n ƣ c ....................................................................................79
3.3 Giải pháp ẩy
ạnh h ạ
3.3.1 Giải pháp 1: Xây
ộng i
hụ ản phẩ
ng và phá
iển
nội h c
nh ại ý c p II c
3.3.2 Giải pháp 2: Đầ
ƣ phá
iển hệ h ng ại i
3.3.3 Giải pháp 3: Đầ
ƣ phá
iển i
hụ
MFO ....................79
MFO ..................79
hị nội h văn phịng.........91
nh
án ..................................99
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................114
Phạm thị Tốn – QTKD2011B
4
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ý nghĩa
Từ
CP
Cổ phần
KCN
Kh c ng nghiệp
SXKD
Sản x
MDF
MEDIUM DENSITY FIBERBOARD các
MFO
C ng y cổ phần ầ
TNHH
T ách nhiệ
inh
Phạm thị Toán – QTKD2011B
nh
ại gỗ ép
ƣ MFO
hữ hạn
5
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 : Bảng á cá
ả ản x
inh
nh MFO
nă
2011-2013 ..............41
Bảng 2.2: K
ả i
hụ he
ản phẩ
c
MFO [Phòng Kinh
nh] ....................... 43
Bảng 2.3: K
ả i
hụ he
ản phẩ
c
MFO [Phòng Kinh
nh] ....................... 44
Bảng 2.4: K
ả i
hụ he
h v c ị ýc
Bảng 2.5 : Bảng
h ạch và
ả h c
MFO [18] .........................................45
ạ
h ạ
ộng i
Bảng 2.6: Chính ách chi
h
c
Hị Phá X ân Hị ch
Bảng 2.7: Chính ách chi
h
c
nội h 190 và FAMI ch
Bảng 3.1: Bảng
nh h và ỷ
ục i
i nh ận nă
hụ c
MFO [16] ....60
ại ý c p I ......................63
ại ý c p I ...................63
2015-2020 ........................ 79
Bảng 3.2: Bảng chi
h
háng ch
ại ý c p II v i ản phẩ
F
Bảng 3.3: Bảng chi
h
háng ch
ại ý c p II v i ản phẩ
Hò phá ......................86
Bảng 3.4: ảng
h ạch ng ồn
c phá
Bảng 3.5: ảng
h ạch chi phí ng ồn
Bảng 3.6: Bảng
ở ộng
Bảng 3.7: Bảng
y ịnh nhân
iển
nh ại ý c p II .....................................89
c he nă
ƣ ng i
hị he
c
i
ể phá
h ạch
hị he
nh h phân ổ he
Bảng 3.10: Bảng h ng chính ách inh
Bảng 3.11: Bảng ƣơng và hƣởng he
Bảng 3.12: Bảng ịnh
Bảng 3.13 : Bảng
c nhân
c
h ạch chƣơng
Bảng 3.14: Bảng ƣ c ính chi phí phá
Phạm thị Tốn – QTKD2011B
nh
nh ại ý c p II .....90
...................................95
hị ................................................98
h v c ị ý nă
2015-2020 ........101
nh áp ụng v i hách hàng
háng c
ch
iển
h v c ..................................................92
Bảng 3.8: Ƣ c ính chi phí vận hành hệ h ng ại i
Bảng 3.9: Bảng
i ............................ 86
cán ộ
nh
án .............106
án .....................................107
án .......................................................109
nh hỗ
i
iển
nh
hụ
nh
án .......................110
án .................................................112
6
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
DANH MỤC HÌNH
Hinh 1.1: Mạng ƣ i phân ph i ản phẩ
c
nh nghiệp [13] ....................................19
Hinh 1.2: Mạng ƣ i phân ph i ản phẩ
c
nh nghiệp [13] ....................................20
H nh 1.3: Nă
năng
H nh 2.1: Cơ c
c cạnh
nh c
Mich e P
ổ ch c C ng y CP ầ
Hình 2.2: Cơ c
nh h c
H nh 2.3: Thị ƣờng ch
h
e [8] ..............................................30
ƣ MFO [16] ...................................................39
MFO he
ng
văn phòng Việ N
nh i
hụ [16] .................................44
[14] .................................................48
H nh 2.4 :Sản phẩ
nội h hò phá [20] ........................................................................51
H nh 2.5 :Sản phẩ
nội h X ân hò [15] ......................................................................53
H nh 2.6: Sản phẩ
nội h F
H nh 2.7: Sản phẩ
nội h 190 [22] ................................................................................55
i [21] .............................................................................54
H nh 2.8 : Mạng ƣ i i
hụ c
C ng y Nội h Hò phá và X ân Hò [16].............56
H nh 2.9 : Mạng ƣ i i
hụ c
c ng y F
H nh 2.10: Mạng ƣ i i
hụ c
c ng y Cp Đầ
H nh 2.11: H nh
nh phân ph i ản phẩ
i và Nội h 190 ......................................58
c
ƣ MFO.............................................59
MFO ....................................................... 65
Hình 2.12: Thị phần hị ƣờng nội h .............................................................................72
H nh 3.1: Ƣ c ính
i ích ạ
Hình 3.2: Quy trình h ạ
H nh 3.3: Ƣ c ính
H nh 3.4: Q y
ƣ c hi iển phá
ộng ại Đại i
i ích ạ
i ích c
Phạm thị Toán – QTKD2011B
nh
nh ại ý c p II ....................... 90
hị nội h .....................................................96
ƣ c hi iển h i ầ
nh iển h i inh
H nh 3.5: H nh ch ỗi
iển
ƣ Đại i
hị .............................. 99
án .............................................................103
giải pháp 3 ...................................................................112
7
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thị ƣờng Việ N
nói i ng và hị ƣờng h gi i nói chúng
h ng h ảng inh , hị ƣờng
x
h
h ng i
nă
2013
ộng ản óng ăng, ạ
hụ ƣ c, ngƣời i
ƣ ng
nh nghiệp hác
nh nghiệp
y
và
i
ƣ
hâ
ản x
Tƣ c
cạnh
nghi n c
c
ạnh h ạ
ý
hách hàng,
ộng i
ận h ạ
ộng i
ng
ộ cách àn àn
h ạch i
iệ
chi i
những hành c ng và h
nc
việc nghi n c
ài ản i
S
ại
hời gi n
hiể
ng
ồn ại và inh
ận v h ạ
ng nội
ng nhƣ: nghi n
e ing – Mix giúp
ạn h ng h ảng
cạnh
h ạch i
ộng i
ộng i
nh nghiệp.
nh nghiệp cần
cả v ng ồn
nh hiệ
h c ạng h ạ
phù h p
h ạch hả hi v i chi phí h p ý.
hị ƣờng,
và hi
i
ộc
nh
á h , MFO cũng h àn
hị ƣờng, xây
này giúp Mf
n cơ ở ánh xạ ý
ng
n
văn phòng úng gi i
và Mf n n ẻ y
ản x
i nh ận ch
hụ và các chƣơng
ặ v i nh h nh hó hăn ch ng c
nh nghiệp phải
ƣ ng ản phẩ
hụ ể h hồi v n và
hụ
h
phá ản ã ăng vọ . Các
nh nghiệp ụ vững òi hỏi
Mf gi nhập hị ƣờng nội h
hàng i
ản
hó hăn.
nh nghiệp có ịnh hƣ ng chi n ƣ c úng ắn,
i
phá ăng c , hàng hó
nh h c iệ và nh h nh ch ng hó hăn,
hị ƣờng, xây
2014,
ạn
ƣờng Việ N
ặ v i nhi
áp ng úng nh cầ
và ặc iệ à ẩy
ng gi i
ùng hắ chặ chi i . V vậy h ng
n hị
Để hắc phục hó hăn giúp
ng
nh h c iệ , hách
c và inh nghiệ . T
àn ý h c ƣ c ý nghĩ
hụ và chính ách
e ing
ả.
hụ ại c ng y cổ phần ầ
hụ ã chỉ
ộng i
2010 –
ƣ c những ồn ại,
hụ nhằ
ặ
ục i
ƣ MFO
cập cần
có giải pháp hắc phục ể ẩy
ạnh h ạ
ài hạn c
MFO, v vậy ác giả ã chọn
ài : “ Phân tích và đề xuất các giải pháp đẩy mạnh
hoạt động tiêu thụ sản phẩm nội thất văn phịng của cơng ty cổ phần đầu tư MFO”
à
ài ch
ận văn
nghiệp c
ác giả.
2. Mục tiêu nghiên cứu
L ận văn ƣ c h c hiện v i
ản phẩ
c
giải pháp nhằ
ục i
nghiên c
ý
ận v h ạ
nh nghiệp c ng nghiệp, phân ích ánh giá h c ạng và
ẩy
ạnh h ạ
ộng i
hụ ản phẩ
nội h
c
ộng i
x
ộ
c ng y cổ phần ầ
ƣ MFO.
Phạm thị Toán – QTKD2011B
hụ
8
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
L ận văn ử ụng các Phƣơng pháp h ng
hệ h ng hó cơ ở ý
ận ại Chƣơng 1 và h
Đồng hời ử ụng phƣơng pháp phân ích,
nhận ịnh và
, ổng h p ƣ c ng ụng
hập ữ iệ c
ận văn ại Chƣơng 2.
ánh xử ý các ữ iệ c
ận ở chƣơng 2, chƣơng 3 và
ộ
ng việc
ài ể ú
phƣơng pháp nghi n c
hác…
4. Kết cấu của luận văn
Chƣơng 1: Hệ h ng hó
i
hụ c
vai trị, ti
ngành,
ƣ c những v n
cở ản c
nh nghiệp c ng nghiệp. Các nội ụng ý h y
chí ánh giá và các nhân
i ƣờng
n
ng
ảnh hƣởng h ộc
nh nghiệp ác ộng
ý h y
v
v h ạ
hái niệ , nội dung,
i ƣờng vĩ
ih ạ
ộng
ộng i
,
i ƣờng
hụ c
nh
nghiệp.
Chƣơng 2: T nh ầy h c ạng h ạ
c
C ng y CP ầ
ng y n nhân c
ƣ MFO, ánh giá iể
ầ
ã ạ
hụ ản phẩ
nội h
văn phịng
ƣ c, những hó hăn, ồn ại và
ồn ại ó.
Chƣơng 3: X
giải pháp ẩy
ộng i
phá
ạnh h ạ
ộng i
các nội
ng phân ích ở chƣơng 2,
hụ ản phẩ
nội h
văn phòng c
ận văn
x
c ng y cổ phần
ƣ MFO, cụ hể:
Giải pháp 1: Xây
ng và phá
iển
nh ại ý c p II c
Giải pháp 2: Đầ
ƣ phá
iển hệ h ng ại i
Giải pháp 3: Đầ
ƣ phá
iển i
Phạm thị Toán – QTKD2011B
hụ
MFO
hị nội h văn phòng
nh
3
án
9
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG
TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Khái niệm về hoạt động tiêu thụ sản phẩm
X
niệ
phá
những giác ộ và phạ
hác nh
N
phẩ
v h ạ
xé h ạ
ƣ c
ch yển gi
h ả
ộng i
n niệ
ị nh
hụ ản phẩ
ịnh,
ặ giá ị, xé
h
ƣ c i n
N
phẩ
xé i
ạn c
và i
h y ƣ c
ộ
ộng i
hụ ản
ng i n ( H - T ) nhằ
ịnh. Kh ng có
h
ch yển h á c
á
h ng
ộ giá
ng gi n giữ
inh
hụ ản phẩ
ộ
n niệ
này h
và ngƣời án
.
nh ản x
nơi ản x
he
ch ngƣời
ngƣời
nh này. Ti
ản phẩ
hiể
ản phẩ
y n h
hâ c
á
h ng hàng h á, à cầ n i
hàng
ng H’. Nhƣ vậy, n
y n ở hữ
i cùng c
ùng, ƣ
hái
ng h nh hái hác, nhƣng H’ -T’ ồng hời ại à
ch yển gi
hụ nhƣ
i có nhi
hụ ản phẩ , hàng h á à
ản ch H-T và T-H h à
ng
án ản phẩ
à gi i
ản x
à
ó i
ộ giá ị ử ụng nh
h c hiện giá ị hặng ƣ ch
hụ ản phẩ
n
ộ hành vi h h ạ
ản phẩ , hàng h á
ộ h nh hái này
i
nhƣ
nhƣ hành vi án hàng và
hách hàng v
ng xé v
ộng hác nh
hụ ản phẩ .
h nh hái giá ị c
ãn nh cầ
có án,
ộng i
vi h ạ
n nơi i
n à ản x
nh h i
h c hiện
hụ ản
ục ích c
ùng. Nó à hâ
, phân ph i và
ộ
ƣ
n à
tiêu dùng.
N
á
xé h ạ
nh
gồ
h c
c
các h ạ
ộng i
hụ à
việc nghi n c
ngƣời i
ộ
hiện ch
nh h h ạ
nh cầ
án
c
à
ộ
ó hành nh cầ
, ch ẩn ị ản phẩ , ổ ch c án và
, i
hụ ản phẩ
y n ở hữ
vụ ã h c hiện ch
hách hàng ồng hời h
h ặc ƣ c
i n án ản phẩ , hàng h á.
Phạm thị Toán – QTKD2011B
hụ ản phẩ
hi án.
hách hàng à việc ch yển ịch
y n h
ộng i
hị ƣờng, i n nh cầ
ùng, ổ ch c ản x
ộng ịch vụ hách hàng
The hiệp hội
á
hàng h á ịch vụ,
vụ ã h c
ản phẩ , hàng h á, ịch vụ,
ƣ c i n hàng h á ản phẩ , hàng h á
10
Luận văn CH QTKD
Nhƣ vậy, i
h ạch nhằ
Viện KT và QL, ĐH BKHN
hụ ản phẩ
à ổng hể các iện pháp v
h c hiện việc nghi n c
hàng h á và x
ỗi cơ ch
hách hàng v i chi phí h p nh .
ản í inh
,h ạ
ộng i
ằng các h nh h c hác nh . T ng n n inh
í ch y
ằng
h ạch,
và nghiệp vụ ản x
nhiệ
v các
y
ịnh c
h ạch h á ằng ch
ản x
inh
nh c
ộ c p phá và gi
â
y ịnh ẵn. D
ó,
cái g ? ản x
ịnh, h ạ
he giá cả,
ộng i
ng n n inh
ƣ ng... he
h ạch c
ộ
á
ó, ch n n h ạ
nh inh
ộng i
gồ
khách hàng, ổ ch c ản x
ích ạ hiệ
ảc
nh
, ổ ch c
ng ản x
các y
vậ ch
h ạ
ộng
nhƣ
ộng i
ị chỉ, h i ƣ ng ... giá cả
ng,
v n
nhƣ h nà ?,
ng
ƣ c Nhà nƣ c
chỉ à việc ổ ch c án ản phẩ
ản x
v i
Nhà nƣ c ã ịnh ẵn.
nh nghiệp phải
hụ ản phẩ
nhi
nh nghiệp h ạ
h ạch h á ập
T ng n n inh hị ƣờng hiện n y, các
ng â
he
i? và ản x
hụ ản phẩ
ả
ách
n hệ ọc, ƣ c
óc... ƣ c c p phá he chỉ i
nộp ản phẩ
ch
â
nh nghiệp nhƣng ại h ng chị
h ạch; việc ả
áy
ản
ản í hành chính c n hiệp
nộp ằng hiện vậ . Các
ng hời ỳ này à gi
à: ản x
y
ị,
ƣ c h c hiện
ng, Nhà nƣ c
nh. Q n hệ giữ các ngành à
ng y n vậ iệ , nhi n iệ , hi
Nhà nƣ c
n
các
nh he chỉ i ,
hụ ản phẩ
hụ ản phẩ
h ạch h á ập
ệnh ệnh. Các cơ
inh
và
hị ƣờng, ổ ch c i p nhận ản phẩ , ch ẩn ị
án he nh cầ c
Ứng v i
ặ ổ ch c, inh
hâ
ƣ c hiể
nghi n c
ạng ƣ i i
inh
y
he nghĩ
ịnh
v n
ộng hơn. Đó à
hị ƣờng, xác ịnh nh cầ
hụ, xúc i n yể
...nhằ
ục
nh và ầ
uan
nh.
1.2 Nội dung của hoạt động tiêu thụ sản phẩm
T ỳ he
ọng c
phẩ
h ạ
y
h ạ
ặc iể
ộng i
hụ
hác nh . Đ i v i các
ộng
inh
à các
- ỹ h ậ c
ản x
, inh
nh nghiệp ổ ch c các h ạ
ộng i
hụ ản
nh nghiệp c ng nghiệp hƣờng ƣ c ổ ch c hành các
:
-
Nghiên c u thị ƣờng.
-
K hoạch hố tiêu thụ.
-
Chính sách maketing – mix.
-
Tổ ch c hoạ
ộng tiêu thụ.
Phạm thị Toán – QTKD2011B
11
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
1.3 Nghiên cứu thị trƣờng
1.3.1 Khái niệm và vai trò
Thị ƣờng à ổng h p các
i
n hệ phá inh i n
n
nh ạ
ộng
và
án hàng h á, ịch vụ.
Nghi n c
ƣờng
hị ƣờng à
ộ cách có hệ h ng, à
nhận h c
ộ cách h
nghiệp phải ính
i
ng hi
e ing h ng
Nghi n c
ng
cụ hể nà
ịnh
ọi nhân
y
ịnh
các c ng cụ h
ản ý M
ác ộng c
ản ị inh
ản ị inh
óc
hị ƣờng
cách ảnh hƣởng
ộ
á
nh, giúp ch việc
hị
á
nh
à
nh, phải i
nh
chỉnh các
i chúng.
ùng, c ng chúng và các
hập và xử ý h ng in nhằ
e ing nhƣ
iệ v
ản ị. Đó chính à
phá hiện
các
nh.
hị ƣờng c ng c p h ng in ch việc
y
ịnh M
ản ý M e ing h ặc giải
e ing
y
ng
ộ v n
hị ƣờng.
Nghi n c
c
các
y
hị ƣờng à ch c năng i n hệ v i ngƣời i
cơ hội hị ƣờng ể
á
cơ ở ch các
nh nghiệp v i hị ƣờng và
Nghi n c
nhà M
nh h nhập, xử ý và phân ích các
học có hệ h ng
n
n hệ c
á
hị ƣờng à y
cơ ản ể ạ
ản phẩ
nh nghiệp ngày càng h àn hiện, ồn ại và
ng vững
i giúp ch
ản phẩ
n hị ƣờng .
1.3.2 Nội dung cơ bản của nghiên cứu thị trƣờng
Nghi n c
hị ƣờng có hể ƣ c h c hiện ở
àn ộ ngành inh
n
ĩnh v c
i
- ỹ h ậ nà
n à cầ v
ó he
ng
ọng â
ản phẩ , cạnh
nh nghiệp h ặc
nghi n c
nh v
ản phẩ
ng phạ
hị ƣờng
và nghi n c
vi
n â
ạng ƣ i
hụ ản phẩ .
-
Nghiên cứu cầu về sản phẩm
Cầ v
án c
ản phẩ
à
hị ƣờng v
các ữ iệ v cầ
Nghiên c
cầ
ộ phạ
ộ
ù phản ánh
ại ản phẩ
nà
ộ
ộ phận nh cầ có hả năng h nh
ó. Nghi n c
ng hiện ại và h ảng hời gi n
h ng
các
i ƣ ng có cầ các
cầ nhằ
ng ƣơng
xác ịnh ƣ c
i xác ịnh nà
nh nghiệp, gi
ó.
nh, và các ổ
ch c xã hội hác.
Để nghi n c
cầ có hể phân hành h i
ại i p ục phân hành vậ phẩ
i
ùng h y ƣ iệ
ịch vụ hác nh . T ng xác ịnh cầ v vậ phẩ
Phạm thị Toán – QTKD2011B
ại à ản phẩ
i
ản x
và ịch vụ
n cơ ở ó
, ịch vụ hành nhi
ùng cần chú ý
n
ại
i ƣ ng ẽ
12
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
ở hành ngƣời có cầ , những ngƣời có cầ phải ƣ c phân hành các nhó
h c hác nh , nhƣ ộ
nhập à nhân
có ý nghĩ
phân chi cầ
he
V i cầ
hụ,
những các nhân
hị
ƣờng nhằ
ùng ƣ c các iện pháp
i
ùng
n cơ ơ
ộ ân cƣ.
ƣ ng và
y
c
các
hích, ản phẩ
nh nghiệp có
ng ƣơng i.
cầ
ác ộng c
h y h , h nhập và
c
cầ cũng phải giải hích phản ng cụ hể c
ảng cá , các phản ng c
ic
nh nghiệp. Ng ài
phân ích c
c h
cầ cịn
xác ịnh những h y ổi c
ƣ
ùng ồng hời nghi n c
những h y ổi
ại vậ phẩ
hiện ại và hả năng h y ổi
nhƣ
chính ách án hàng
ậ
ẽ phải nghi n c
ử ụng ản phẩ
Nghi n c
i v nhi
n ọng ậc nh . Việc nghi n c
h v c i
à ƣ iệ
cầ , ính ch
i
ổi, gi i ính ...
he các i
i h cạnh
nghi n c
ng ngƣời
ngƣời i
nh ƣ c những
cầ cịn nhằ
giải hích
àn ộ ngành inh _ ĩ h ậ , ng y n nhân
ù vụ h y
y h ái inh .
-
Nghiên cứu về sự cạnh tranh
Nghi n c
h y ổi
ng ƣơng
c ng nhƣ
c
c ng ể hiể
hâ
õ các
i gắn v i hả năng
nhập
i( ú
i v i chính ách i
nh hiện ại và
ở ộng ( h hẹp)
hỏi hị ƣờng ) c
c ng phải xác ịnh ƣ c
nghĩ
i h cạnh
ƣ ng
hụ c
các
i h cạnh
y
ng ƣơng
c
i. S
nh nghiệp
nh nghiệp hiện có. Nghi n
nh, phân ích các nhân
có ý
i h nhƣ hị phần, chƣơng ch nh ản x
, ặc
iệ à chi n ƣ c và chính ách hác iệ h á ản phẩ , chính ách giá cả, phƣơng pháp
ảng cá và án hàng, chính ách phục vụ hách hàng cũng nhƣ các i
án và ín ụng. Mặ
pháp v giá cả
phải
n â
còn q n â
các
i h
ạnh chi
nghi n c
n các
hị phần c
c ộ ảnh hƣởng c
nh nghiệp ản x
n hị ƣờng ƣơng
ản phẩ
i h
ƣ c các iện
nh nghiệp. T ng h c
c ng h ng chỉ gi i hạn ở việc nghi n c
nhƣ những ảnh hƣỡng này
cầ
õ hả năng phản ng c
ảng cá , xúc i n án hàng c
nghi n c
Nghi n c
hác phải à
iện h nh
ic
, ƣ ch
ng ngành.
các
i h cạnh
những ản phẩ
nh
h y h cũng
nh nghiệp. Việc nghi n c
h y h gắn v i việc xác ịnh hệ
c giãn ché c
he giá.
-
Nghiên cứu mạng lƣới tiêu thụ
Phạm thị Toán – QTKD2011B
à
13
Luận văn CH QTKD
T c ộ i
Viện KT và QL, ĐH BKHN
hụ ản phẩ
à còn phụ h ộc
h ng chỉ phụ h ộc và
n ở việc ổ ch c
ạng
i i
hụ cụ hể hƣờng phụ h ộc và các ặc iể
chính ách và
h ạch i
phải chỉ õ các ƣ
i h cạnh
i
hụ... c
iể , nhƣ c iể
nh phải i
n hệ c ng cầ
inh
hụ. Việc ổ ch c
ng
ƣ ng h á
ạng ƣ i i
- ỹ h ậ , chi n ƣ c inh
nh nghiệp. Khi nghi n c
c
n hị ƣờng
nh i
hụ c
c ộ ảnh hƣởng c
ạng ƣ i i
hụ
nh nghiệp và c
các
ng nhân
n
hụ cũng nhƣ phân ích cách h nh h c ổ ch c án hàng cụ hể c
nghiệp cũng nhƣ c
các
Để nghi n c
nhằ
giúp ch
ƣờng c
i h cạnh
hị ƣờng
các
ả
ng
nh
nh nh
ịnh
nh.
nh nghiệp cần i n hành he
nh nghiệp
nh,
y
ịnh c
ngƣời
ộ
ản ý. H ạ
y
ộng nghi n c
hị
nh nghiệp c ng nghiệp ƣ c i n hành he phƣơng pháp gián i p h y
c iệp à phụ h ộc và việc
nh nghiệp ản x
ặ hàng g ?
ục ích nghi n c
nhƣ h nào ? .
1.3.3 Kế hoạch hoá tiêu thụ
1.3.3.1 Khái niệm và vai trị
-
Khái niệm về kế hoạch hóa
K h ạch h á à việc
những h ạ
ục i
-
ộng cụ hể
ã ặ
i n ƣ c các phƣơng án ử ụng ng ồn
ng h ảng hời gi n nh
ịnh nà
i ƣờng inh
ó ập
ƣ c những h y ổi c
T ng
nă
ầ c
ng ƣ i
hập ỷ 80 và hậ
n
á nh cầ
i ƣờng inh
ã
n
ảc
ẻ , giữ chúng có
h ạch. V phƣơng pháp ập
Phạm thị Toán – QTKD2011B
hị ƣờng và những i n ộng
nh nghiệp phản ng inh h ạ
nh.
y
ộ cơ ch
h ạch h á ập
n c ộc h ng hỏ ng
nó é
h ạch h á hƣờng à
h ạch ở ây h ng phải à
à inh h ạ
ập
nx
ản ý hác .
h ạch ẽ ch phép
ộ hời gi n ài nƣ c
cập
ại hi nhắc
nhi n
ƣ c những
Vai trò của kế hoạch hoá.
K h ạch h á i i n v i phân ích và
i
ạ
ƣ c.
K h ạch h á à cơ ở ể h c hiện các ch c năng
c
ó nhằ
c ể h c hiện
ài nhi
ch chúng
h ạch h á ập
hác nh
h ạch,
àn iện, â
nă
ó. D
nghi ngờ hiệ
ng
n
ắc và những
ó
ng hiện
nó,
y
ng c ng nhắc nhƣ ƣ c ây
à
cơ ản v nội
h ạch h á ập
ảc
ng và phƣơng pháp
ng ập
h ạch he
14
Luận văn CH QTKD
phƣơng pháp
ƣ i
nx
Viện KT và QL, ĐH BKHN
ng, còn
h ạch h á inh h ạ ập
n h ặc he phƣơng pháp hỗn h p
h ạch
ƣ i n và
n x ng
ch
h ạch he phƣơng pháp
c à phƣơng pháp
h ạch à
i ƣ và
h p việc ập
ng ính hả hi c .
1.3.3.2 Nội dung của kế hoạch hoá tiêu thụ
K h ạch i
-
hụ
ng
nh nghiệp c ng nghiệp
gồ
ộ
nội
ng
nh nghiệp ẽ án
ộ cách h p ý
ng
ƣ ng, cơ c , ch ng
ộ hời ỳ nh
ại các
và
ộ
căn c cụ hể nhƣ: D nh h
nghi n c
hị ƣờng cụ hể, năng
nghiệp. T
nh
à phải có
iệ
phẩ
ng hị ƣờng i
hụ
n
-
và chi phí inh
cụ hể v
ƣ c, các
nh i
nh h c
ng
ả
hụ c
nh
ại, nhó
ản
ng h ảng hời gi n gắn.
Kế hoạch hố Marketing
Là
á
nh phân ích, ập
ng nhó
hụ v i
Để xây
n
h ạch h c hiện và iể
hách hàng cụ hể v i
ục i
à ạ
h ạch h á các giải pháp cần hi
hác.
ng các
h ạch h á
n nh h nh hị ƣờng,
h ạch h á i
ạnh y
c
hụ ản phẩ , ngân
Phân ích hị ƣờng và
Phân ích cơ
Xách ịnh
y và
i
ục i
chƣơng
nh
e ing
h à h p giữ
e ing phải phân ích và ƣ
ản hân
ộng
á
ục i
i n
c
e ing. Th ng
:
h ạch
e ing hiện ại c
nh nghiệp.
.
e ing.
Thi
ập các chính ách
Đ
chƣơng
e ing-mix.
nh hành ộng và
á ngân ách.
Kế hoạch hoá quảng cáo
Q ảng cá cần ƣ c
h ạch h á ể phân iệ hời ỳ ngắn hạn h y ài hạn,
i
ảng cá
hụ ản phẩ
phẩ
c
ịnh
i
h ạch h á
các
nh nghiệp, các
ỹ có hể ành ch h ạ
hƣờng ƣ c xây ụng he các ƣ c
-
à
h ạch cần phải
án hàng ở các hời ỳ
c ản x
h ng
ặ hàng
ịnh.
K h ạch h á án hàng có hả hi h y h ng ịi hỏi hi ập
i
.
Kế hoạch hố bán hàng
Chính à việc xây
v i
ng
ộ
à húc ẩy i
nh nghiệp. Để
v n
ảng cá
nhƣ: H nh h c
Phạm thị Toán – QTKD2011B
ạ
iv i
ƣ c các
ảng cá , nội
ộ
ộ phận h y
ục i
ng
n
ảng cá ,
àn ộ các
ục
ại ản
nh nghiệp phải xác
y
và phạ
15
vi
Luận văn CH QTKD
ảng cá , phƣơng iện
ảng cá ...
Viện KT và QL, ĐH BKHN
ảng cá , ị
c à phải ập
T n h c
h ạ
h ạch
ộng
à
ác ụng c
giá
nh h c
ộng
ảng cá
các
ục i
-
n
ộ v n
ộng i
nh i
n ộ phận i
ch yển,
ể ánh những chi phí h ng cần
ảc
ộng
ảng cá
ƣ c ánh
ảng cá ng ài
n ọng
ng
h ạch h á
ộ ỷ ệc
ịnh
n
nh ạng inh
hụ ản phẩ
hụ
gồ
gói, ƣ
cá và
h ,
gói ch
ản x
ng
chí chi phí inh
cịn xe
ảng cá . Chi phí
nh h c
nh c
ỳ ƣ c h ặc
nh nghiệp h ặc he
S phân
nh ch h ạ
inh
nh i
cơ ở ể
húc ẩy i
phí inh
vụ i
cụ hể
hụ
ộng i
hụ ƣ c hả hi
án, á cá , h nh
nh c
i n
án gắn v i
hị ƣờng, vận
các chi phí inh
à h ng i n
iện ch việc ính
ng iể
ảng
n v i chi phí inh
nh
ng nhiệ
hụ he
hụ ch
ng
ại ản
hụ và phân ổ
hụ cũng h
án và xây ụng
h ạch chi phí inh
hác việc ính
vụ gắn v i h ạ
ộng i
hụ cần hi
ính hiệ
học, á
án chi phí
hụ ại à
v i
h ạch h á i
ục ích
hụ và chi
ả hi h c hiện
hụ cụ hể .
Phạm thị Tốn – QTKD2011B
i
chi phí.
nh nhỏ nh . T n cơ ở
hụ có hể h c hiện việc iể
nh i
nh i
nh i
y nhi . Mặ
nh
nh
nh i
chọn các phƣơng iện, chính ách i
hụ v i chi phí inh
phí vậ ch
ảng cá nghi n c
chi phí inh
i
hiện gắn
hụ ....T ng h c , chi phí inh
ộ cách gián i p ch
iể
nh x
ộng và h
cách ập h p chi phí inh
hụ ch việc h c hiện
nh i
ộng ính
cạnh
càng ạ
ánh v
nh v
. Để xác ịnh chi phí inh
ại và phân chi
nhi
ại chi phí inh
ó n n h ng hể phân ổ chi phí inh
ộ cách chính xác ẽ phải
h c
ọi
ộng i
nhân
ại ản phẩ
nh ản x
nh i
cả h ạ
ản ị h ạ
nc
ại ản phẩ
chi phí inh
à
ộng ại iện, án hàng,
hụ chị ảnh hƣởng
nhiệ
vậy các
ảng cá . Việc xác ịnh chi phí ch h ạ
hụ. Đó à các chi phí inh
hụ cũng nhƣ các h ạ
phẩ
ch
ản phẩ
Kế hoạch hố chi phí kinh doanh tiêu thụ sản phẩm
v ih ạ
i
ảng cá , chi phí
ảng cá .
Chi phí inh
i
ặ
ịnh phụ h ộc và
c
ảng cá
v i chi phí ch h ạ
hƣờng ƣ c xác ịnh he
à he các ỷ ệ c
ại giá ị ch
ảng cá . Th ng hƣờng hiệ
ục i
ảng cá cũng à
h ng e
ảc
ản phẩ
xé việc h àn hành các
ảng cá và hời gi n
ảng cá cụ hể .
ảng cá
nh nghiệp phải ánh giá hiệ
hi
iể
16
ng
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
1.3.4 Chính sách marketing-mix trong doang nghiệp công nghiệp
Marketing- ix
ịnh các
ng các
ại ản phẩ
nƣ c ch
ng gi i
giá cả c
ng
phù h p nh cầ c
ạn phá
iển ản x
ại ản phẩ
iện pháp hích h p nhằ
giá hành, xác ịnh
nh nghiệp c ng nghiệp có nhiệ
ng
inh
ả
ả
ch
à xác
ng nƣ c và ng ài
nh nghiệp xác ịnh h p ý
nh nghiệp, nghi n c
và nâng c
ạng ƣ i i
ại hị ƣờng
nh c
và ịch vụ c
vụ ch y
ƣ ng ản phẩ
và áp ụng các
cũng nhƣ việc hạ
hụ, xác ịnh h p ý các h nh h c yể
và xúc i n
bán hàng.
X
phá
nhiệ
hƣờng gọi à 4P ( p
vụ ên các chính sách Marketing- ix
c , p ice, p
gồ
n chính ách
ể phá
iển ƣ c ản
i n, p nce.)
1.3.5 Chính sách sản phẩm
Mục i
phẩ
cơ ản c
chính ách ản phẩ
i ƣ c hị ƣờng ch p nhận, ƣ c i
Chính ách ản phẩ
ục, ả
ả
h c hiện
ƣ
có v i ị ả
ản phẩ
ục i
các nội
ăng ản ƣ ng i
ng
ch h ạ
h nà
c ộ nh nh và ạ hiệ
ộng ản x
nh nghiệp
hụ và ƣ
inh
nh iễn
hị ƣờng i
ản phẩ
i và
ng cơ ản ó h chính ách ản phẩ
hị ƣờng .
c
nh nghiệp bao
và cơ c u sản phẩm .
Chính sách ch ng loại sản phẩ
-
Chính sách hồn thiện và nâng cao ặc tính, nâng cao ch
-
Chính ách ổi m i sản phẩm và cải ti n sản phẩm.
-
Chính sách gắn t ng loại sản phẩm v i t ng loại thị ƣờng tiêu thụ.
c
nh nghiệp phải gắn v i ch
ản phẩ
và
hâ
ch
nh
ng c
ƣ ng sản phẩm.
ỳ
ng c
nhập hị ƣờng, hi nà cần
h p ý cũng nhƣ các iện pháp cụ hể, hích h p ể ch
cụ hể c
i n
hụ ản phẩ
-
hi nà cần ƣ
ảc .
:
Chính ách ản phẩ
i
hụ v i
và ịch vụ c
V i v i ò và nội
gồ
ả
à à
ộng
ản phẩ
ại
ể
ản phẩ
i phó v i
ng gi i
à
ạn
ản phẩ .
1.3.5.1 Chính sách giá cả
Giá cả à iể hiện ằng i n
ngƣời
giữ
à ngƣời án
. Việc xác ịnh giá cả ản phẩ
i ích c
v i
ngƣời
ƣ ng nhi
và
i ích c
à
hó ởi v nó gặp phải
ngƣời án (
nhƣng v i giá ẻ cịn ngƣời án
Phạm thị Tốn – QTKD2011B
ịnh có hể nhận ƣ c
phí
â
nh nghiệp). Ngƣời
n án v i
h n
n
c giá c
ể h
17
Luận văn CH QTKD
i
Viện KT và QL, ĐH BKHN
n ồng hời ị hạn ch v năng
ngƣời án
ụng
nh nghiệp phải xác ịnh
n húc ẩy
hể
c ản x
phá
nh nghiệp
hƣờng có
ộ
ng h à
c giá có hể e
iển c
nh nghiệp. D
xác ịnh ch
nh
i ích c
ại ch
và
ngƣời
và
nh nghiệp nhi
ác
nh h nh và chi n ƣ c cụ
ộ phƣơng pháp ịnh giá hích h p, h ng
phƣơng pháp ịnh giá nhƣ
Phƣơng pháp ịnh giá
. Để
.
và chi phí .
Giá bán = giá thành + % lãi / giá thành.
Phƣơng pháp
và phân ích h à v n .
Giá án ≥ giá h à v n
Các
ại chính ách giá hƣờng ƣ c áp ụng
Phân iệ giá ch
ng nhó
Chính ách giá
ờng
-
ngƣời
i v i ản phẩ
:
n cơ ở
ã và
ánh v i giá
ng ƣ c i
hụ
i h .
n hị ƣờng hiện có và hị
i.
i v i sản phẩm cải ti n và hoàn thiện ƣ c tiêu thụ trên thị
Chính sách giá cả
ƣờng hiện có và thị ƣờng m i.
-
Chính sách giá cả v i những sản phẩ
-
Chính sách giá cả
ƣơng
.
i v i những sản phẩm m i hồn tồn.
1.3.5.2 Chính sách phân phối sản phẩm của các doanh nghiệp công nghiệp
Phân ph i ản phẩ
ng ính ch
n
i
ặc iể
gồ
ả inh
và những né
ng
nh nghiệp c ng nghiệp ƣ c hiể
các
hành òng ản phẩ
ùng v i hiệ
nghiệp xây
các
ù
n việc i
D
c
y
nh inh
c
nh nghiệp
ặc
iện ổ ch c có i n
nơi ản x
ƣng c
ản phẩ
và c
hị
nh nghiệp phải xác ịnh xe
y ngƣời
ản phẩ
hụ,
nh
chọn phƣơng h c phân ph i phù h p v i
c
nh nghiệp ƣ c ƣ
ả h
i
ƣ c i n
y ngƣời i
à h p ý nh .
Phƣơng h c phân ph i ộng hắp à phƣơng h c ử ụng
ph i ể vận ch yển ản phẩ
Phƣơng h c phân ph i ộc
hị ƣờng nh
i
ƣờng i
nh nghiệp. Để chính ách phân ph i có hiệ
ùng he phƣơng h c nà
ộng
c .
ạng ƣ i phân ph i và
i ng có c
, các i
àh ạ
nơi ản x
i y ngƣời i
y n à việc ử ụng
ộ
cả các
nh phân
ùng.
ại phân ph i
y nh
n
ịnh.
Phạm thị Toán – QTKD2011B
18
ộ
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
Phƣơng h c phân ph i có chọn ọc chọn
h pv i
ục i
Mạng ƣ i i
v i
ặ
nh phân ph i có hiệ
ả phù
.
hụ c
ục ích ƣ
ộ
nh nghiệp ƣ c hành ập
ản phẩ
i ận y ngƣời i
ộ ập h p các
nh phân ph i
ùng.
Hinh 1.1: Mạng lƣới phân phối sản phẩm của doanh nghiệp [13]
DN Công nghiệp
Bán buôn
Đại lý
Môi giới
Bán lẻ
Ngƣời tiêu dùng
Theo hình
ng gi n, ngƣời
h
gi c
i ph y
-
các
n ch
ỗi
nh phân ph i
i gi i, ại ý, ổ ch c án
ng gi n M
e ing
à
gồ
ộ hệ h ng M
e ing
n và ngƣời án ẻ. T ỳ h ộc và
nh nghiệp chi
hành
nh phân ph i
c
nh phân ph i gián i p.
Kênh phân phối trực tiếp
K nh phân ph i
phẩ
h y
c
c i p à h nh h c i
nh ch ngƣời i
các ổ ch c ại ý
i p ch yển gi
ùng c
hụ
àở ó
i cùng h ng
các hâ
i gi i. The h nh h c này các
y n ở hữ
ản phẩ
i
nh nghiệp án hẳng ản
y ngƣời i
ng gi n h ặc h ng
nh nghiệp c ng nghiệp
ùng, h c hiện i
c
hụ he
kênh này cho phép doanh nghiệp hƣờng x y n i p xúc v i hách hàng và hị ƣờng,
n n i
õ nh cầ
hị ƣờng,
những h ng in phản hồi
phí
ng
nc
hách hàng
h p ý. T y nhi n he phƣơng h c này
hách hàng và
ó
nh nghiệp h
nh nghiệp
c ộ ch ch yển v n chậ
các chính ách
v phân ph i nhỏ
ẻ.
Nhà sản xuất
Phạm thị Tốn – QTKD2011B
ƣ c
Khách hàng
19
Luận văn CH QTKD
-
Viện KT và QL, ĐH BKHN
Kênh phân phối gián tiếp
Là h nh h c i
hụ
àở ó
ch ngƣời i
ùng c
i cùng h ng
y n ở hữ
ản phẩ
ƣ c ch yển
ch yển ch
hách hàng,
v n nh nh, i p iệ
à à
ộ h nh
ộ
ng gi n
các hâ
chi phí
án
ản ý, hời gi n i
hụ ngắn,
hụ và hó iể
á
c
nh
e ing, ở h nh h c này
ng gi n
c à việc h c hiện
ăng chi phí án hàng, i
ây à
nh nhiệp c ng nghiệp án ản phẩ
ó các hâ
ạn, có ƣ
iể
ng gi n
à h hồi
y nhi n nó có nhƣ c iể
ƣ c các hâ
ng gi n. Dƣ i
nh phân ph i gián i p:
Hinh 1.2: Mạng lƣới phân phối sản phẩm của doanh nghiệp [13]
NGƢỜI SẢN XUẤT
Đại diện
thƣơng mại
Thƣơng mại
bán buôn
Thƣơng mại
bán buôn
Thƣơng mại
bán buôn
Thƣơng mại
bán lẻ
Ngƣời tiêu
dùng
D
xảy
Thƣơng mại
bán lẻ
Ngƣời tiêu
dùng
Ngƣời tiêu
dùng
phụ h ộc và ộc ập ƣơng
â
h n và x ng ộ
ng
nghiệp phải ịnh õ v i ị, vị í, nhiệ
ó chọn cách ổ ch c
i giữ các hành vi n
nh. Để ổ ch c và
vụ c
nh he hệ h ng
Phạm thị Toán – QTKD2011B
Thƣơng mại
bán lẻ
Thƣơng mại
bán lẻ
ản ý
các hành vi n
Ngƣời tiêu
dùng
ng
nh n n hƣờng
nh có hiệ
ả
nh
n năng
cc
họ,
e ing .
20
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
1.3.5.3 Chính sách xúc tiến
Đây à chính ách nhằ
phục họ
ản phẩ
ảng cá , h y n
V i
phá
ngày càng
hành
c
nh nghiệp,
ại, giả
iển c
giá,
y n
n n inh
ộ vũ hí cạnh
hụ c
ản phẩ
gồ
ch
hàng
hách hàng và h y
ạ những iện pháp nhƣ:
y n....
hị ƣờng, các nh cầ v
n ọng chính ách
ọng à phải i
i
c ng c p h ng in v
e ing-
nh hữ hiệ
h ng in c
ix. Ngày n y các h ạ
i v i các
ụng các iện pháp này
nh nghiệp
ản phẩ
ộng xúc i n ã ở
y nhi n v n
ộ cách h p ý nhằ
n
húc ẩy h ạ
ộng
nh nghiệp.
1.3.5.4 Tổ chức hoạt động tiêu thụ và dịch vụ sau bán
-
Tổ chức hệ thống kênh phân phối
Để ổ ch c hệ h ng
hụ
ng
phẩ
à
nh nghiệp c ng nghiệp. T ƣ c i n phải xác ịnh ính ch c
nh nghiệp ch ẩn ị ản x
hàng h á i
i
nh phân ph i phù h p có ác ụng húc ẩy h ạ
ùng h y hàng h á ƣ iệ
ùng h
nh nghiệp n n chọn
nghiệp hƣờng ổ ch c
ể gi i hiệ
S
ản phẩ
hi hi
nh phân ph i
ập ƣ c hệ h ng
ểv
ả
ỗi hành vi n. D vậy
h àh p
nh
y
nh nghiệp. V n
nh nhƣ h nà
ại ản
, phải xác ịnh xe
nó à
ng ản x
ản x
h ặc hàng h á x xỉ, n
nh phân ph i gián i p,
ản x
à hàng h á
y n ch các nhà
h ặc hàng h á x xỉ h các
c i p, nhằ
i p xúc
ng
c i p v i hách hàng
và h nhập h ng in v phí cầ .
iện pháp hích h p nhằ
nh ch
ng
h ặc
phân ph i c ng nghiệp. V i hàng h á ƣ iệ
ộng i
i ích giữ
ó ạ
nh phân ph i
nh nghiệp phải h c hiện các
và phá h y ác ụng c
c
àn,
õi à việc giải
y
ƣ c
nh ể
y các
nh v
nh nghiệp phải có ch
giải
ảc
h n và x ng ộ
y
h ả áng
ng
i ích c
ộ h y n hích và xử phạ h p ý ể
nh nghiệp v i các hành vi n và
n vững, ịng
â
ng ại hiệ
ng hành c
i ích giữ các hành vi n v i
các hành vi n
ng
nh v i
nh
nghiệp.
-
Tổ chức hoạt động bán hàng.
Để ổ ch c h ạ
ộng án hàng cần xác ịnh
ƣ ng nhân vi n phục vụ ch c ng ác án hàng,
h ạ
ộng gi
ng hi
ặc iể
c
ị án hàng cần hi ,
c ng ác án hàng à
i p hƣơng x y n v i hách hàng n n vệc ƣạ chọn nhân vi n án hàng à
Phạm thị Toán – QTKD2011B
21
Luận văn CH QTKD
h ạ
ộng
Viện KT và QL, ĐH BKHN
n ọng nh . Ngƣời án hàng cần có ầy
ỹ năng cần hi , nghệ h ậ
ng xử... ồng hời
những i
ện v phẩ
nh nghiệp cần có chính ách v
ƣơng và i n hƣởng và các chính ách h y n hích hích h p v i nhân vi n nhằ
c
ch
ƣ ng phục vụ hách hàng. C ng việc án h ng chỉ ịi hỏi có
và phải có ính nghệ h ậ c , phải
hi
ị
ch
ng nhó
nâng
nh ộ ỹ h ậ
nh ày hàng h á
hách hàng ễ nh n, ễ h y phù h p v i
i n
h pv i
ng
hách hàng.
Tổ chức hoạt động dịch vụ sau bán
-
Đây à h ạ
i
í xắp x p
ch
ộng h ng hể hi
hụ ản phẩ , hị ƣờng c
ặ , hƣ ng
v i việc
nhằ
y
và c ng c và
nh nghiệp nó
gồ
các h ạ
ở ộng h ạ
ộng chính
ộng
: ắp
n ử ụng, ả hành c ng c p các ịch vụ h y h phụ ùng, ử chữ , cùng
y
i
phản hồi và
n hệ h ng in hƣờng x y n v i hách hàng ể h nhập ý i n
h y ổi
ng nh cầ c
hách hàng.
1.4 Tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
Đánh giá và
ọng
h ạ
y
ƣờng hiệ
ịnh hành c ng c
ộng i
ảh ạ
ộng i
chi n ƣ c inh
hụ nói i ng. Đánh giá và
h ạch i
hụ ch
ộ
nh c
ng những ƣ c
n
nh nghiệp nói ch ng và
ƣờng cập nhậ , chính xác giúp
có phản ng nh nh chóng ƣ c iễn i n c
h ạ
hụ à
hị ƣờng, ịp hời i
nh nghiệp
chỉnh chi n ƣ c
á v i h c .
D nh nghiệp ánh giá h ạ
ộng i
hụ
n các i
chí ch y
:
1.4.1 Khối lƣợng tiêu thụ, doanh thu tiêu thụ và thị phần
Kh i ƣ ng i
ƣ ng ản phẩ
i
hụ
ồn h c
ng nă
c i p
ơn vị cái, chi c,
=
ƣ ng ồn h
ảh ạ
ộng i
hụ hể hiện ằng
2… ƣ c hể hiện ằng c ng h c: Kh i ƣ ng
ầ nă
+
ƣ ng ản x
ng nă
–
ƣ ng
i nă
D nh h
i
ịch vụ ( ể cả
giá ch ngƣời
i
hụ à chỉ i
hụ à ổng
nh h
i n ghi
ị chi
h ,
n h á ơn án hàng
nh h c
ã ch p nhận nhƣng chƣ ghi
hụ: à ổng giá ị ƣ c h c hiện
n h p ồng c ng c p
hàng h á ị ả ại và phần giả
n h á ơn ) v i c ng h c: D nh h
án ản phẩ
hàng h á, c ng c p ịch vụ ch
hách hàng D = ΣQi *Pi (i=1,n)
Các h ản giả
và h
Phạm thị Toán – QTKD2011B
ầ
22
Luận văn CH QTKD
B
gồ
các h ản giả
h á ị ả ại, h
VAT, h
Thị phần à chỉ i
nghiệp
v i ổng
h ặc
ng
Viện KT và QL, ĐH BKHN
giá án hàng, chi
h
án hàng,
hụ ặc iệ , h
x
hẩ .
i
n ọng có ơn vị % à ỷ ệ giữ
c i
hụ c
ng ngành hàng, nhó
ổng hị ƣờng xé
hàng,
nh
n ầ và
Khi xây
ng
việc iển h i
h ạch i
hụ
c i
hụ c
ục hàng hó
nh nghiệp
nh nghiệp cần xây
nhân c ng h
án, h
gi h ạ
ỹ, ái xe, h
Chi phí
phẩ
h ặc
n
c
ánh v i
i
ảng cá
ộng i
ộng i
hƣơng hiệ
n các
, h ặc h ạ
L i nh ận i
ằng: Tổng
nh h
ản
nh h ng in ại chúng nhƣ: ivi, ài,
xi,
hách hàng nhƣ Chƣơng
hàng – Chi phí
h ặc án ƣ c
ộng iển h i án hàng ƣ
ộng nghi n c
ộng…
ộng ổ ch c
nghi n c
i ƣ ng nghi n c
nh
hụ – các h ản giả
nh h y n
ặ hàng cần
hị ƣờng à các chị phí h
hụ à chỉ phản ánh
i
ộng
ne , iển ạ ,…
hị ƣờng ch y n nghiệp, h ặc h ạ
h ạ
ổ ch c nghi n
nhƣ chi ƣơng nhân
,…
ộng i
hụ, ƣ c
ƣờng
– Giá v n hàng án – chí phí bán
ản ý.
ánh giá hiệ
Tỷ ệ h àn hành
h ạch v i giá ị h c
i
ảng cá gi i hiệ
ộng chi ch
, chi phí i ại, ăn ở, chi phí i p ón
nhận,
hụ hàng hó .
nh hƣởng ch nhân vi n án hàng
Chi phí ch h ạ
1.4.3 Chỉ i
hụ à các h ản ƣơng, hƣởng chi ả ch
à các h ản inh phí chị ch h ạ
phƣờng xã, phá ờ ơi, in
nh
ảng cá , chị phí
hụ nhƣ: nhân vi n án hàng, nhân vi n gi
Chi phí xúc i n án à h ạ
ẩy
h ạch chi phí ch
hị ƣờng…
ắp ặ … phục vụ việc i
ảng cá
ại, chƣơng
ng
h ạch ƣ c hả hi. Nhƣ chi phí nhân c ng, chi phí
Chi phí nhân c ng ch h ạ
ặ
nh
nh
c i p.
xúc i n án, chi phí chi ch nghi n c
h
ng ổng
hụ c
Chi phí hoạt động tiêu thụ và lợi nhuận của doanh nghiệp
1.4.2
c
c i
hàng
ã hàng cụ hể.
Thị phần cịn ƣ c ính à ỷ ệ giữ
h cạnh
nh h c
hụ h ặc
ảh ạ
h ạch i
ạ
ƣ c hi
ộng i
thu
hụ à chỉ i
ánh giá ị ặ
ng ản
ánh cùng ơn vị nhƣ h i ƣ ng, giá ị
i nh ận. Tỷ ệ ạ 100%
c à
nh nghiệp ã h àn hành
nh
h ạch
.
Phạm thị Toán – QTKD2011B
23
Luận văn CH QTKD
Viện KT và QL, ĐH BKHN
Tỷ ệ hoàn thành (%)= (Kh i ƣ ng h y giá ị h c
/ h i ƣ ng h y giá ị
h ạch) x 100%
Thị phần à ỷ ệ ánh giá hiệ
vị í c
nh nghiệp
ng
hụ
n ọng
ng hị ƣờng nói ch ng và
i p, i n năng nói i ng. Q
vị chỗ
ả i
ó
h ạch
n ƣ c ùng ể ịnh vị
ánh v i
i h cạnh
nh
c
nh nghiệp có cơ ở ể ịnh hƣ ng và ịnh
ng ƣơng i.
Chỉ i
ƣờng ộ hài ịng c
chính xác h ng
phá phi
i
hách hàng à chỉ i
, phỏng v n
ịnh ính nhƣng
c i p h ặc
ăng nh nh h ặc việc hách hàng có in ƣởng và
chọn
nh h
nh nghiệp
ƣờng
i
hụ
ng h p ác
lâu dài hay khơng?.
1.5 Vai trị của hoạt động tiêu thụ sản phẩm đối với hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
T ng cơ ch
n ọng
hâ
y
ih ạ
ịnh
ản phẩ
nh. Q
hị ƣờng hiện n y, h ạ
ộng ản x
n
i
ƣ c
nh c
hành c ng h y h
i ăng ƣ c vòng
hụ ản phẩ
hụ ƣ c ản phẩ
h
inh
ộng i
yc
hụ ản phẩ
nh nghiệp. Ti
ại c
ỗi
v n, ăng hiệ
nh nghiệp h ng những h
ục i
c
hụ ản phẩ
nh nghiệp. Có i
ả h ạ
h c hiện ƣ c giá ị ử ụng c
i nh ận. Đây cũng à
có v i ị v cùng
hụ ƣ c
ộng ản x
inh
ản phẩ . S
hi i
ƣ c các h ản chi phí ỏ
nh c
à
à cịn
nh nghiệp.
1.5.1 Đối với q trình SXKD
Để i p ục ản x
cách ể ái ản x
inh
và
nh nghiệp i p ục h ạ
Mở ộng ản x
ở ch
ỳ
inh
n hơn ch
Để có hể ái ản x
nghiệp phải i
chi phí ỏ
ỳ ản x
nh
ở ộng ản x
inh
ộng ản x
nh à việc
inh
nh nghiệp
nh nghiệp
nh. Tái ản x
nh ở ch
ỳ
ở ộng
y
inh
n
n phải
nh à việc
nhƣ ở ch
ản x
ỳ ƣ c.
inh
nh
ỳ ƣ c.
inh
hụ ƣ c ản phẩ
, có
n hƣơng ƣờng các
i nh ận
ó
nh và
ở ộng ản x
nh ản x
nh nghiệp có
và h
ng ồn
inh
nh ịi hỏi doanh
ƣ c i n ả
c ể i p ục ầ
ả
ù ắp
ƣ ch ch
.
Phạm thị Toán – QTKD2011B
24
Luận văn CH QTKD
N
ữ
h ng i
Viện KT và QL, ĐH BKHN
hụ ƣ c ản phẩ
ẽ gây
ồn h và các chi phí hác, gây
ọng v n, ăng các chi phí ả
nh ệ h ạ
nghiệp ẽ h ng h c hiện ƣ c ái ản x
ộng ản x
inh
inh
ản
nh và
nh
nh,
nh
nh.
1.5.2 Đối với việc duy trì và phát triển mở rộng thị trƣờng
Để có hể phá
iển,
ở ộng h ạ
nghiệp cần i
hụ ngày càng nhi
hiện ại
n hị ƣờng
àở
Khi ản phẩ
nghiệp có i
năng. T
c
iện ƣ
hụ và
nh nghiệp ƣ c i
hụ
ở ộng ản x
và
hâ
i
hụ ƣ c nhi
inh
Mở ộng hị ƣờng à
n hị
nhập hị ƣờng
hơn,
ƣờng hiện ại,
nh
i, i p cận hị ƣờng i
nh nghiệp có i
iện ể
nh.
ộ
inh
inh
hơn h i ƣ ng ản phẩ , h ng những ở hị ƣờng
năng.
ản phẩ
iển ản x
ộng ản x
i và hị ƣờng i
ó h i ƣ ng ản phẩ
ở ộng, phá
ộng h ạ
ng những i
iện ể
nh nghiệp ăng ƣ ng i
nh.
1.5.3 Đối với hiệu quả sản xuất kinh doanh
Ti
hụ ản phẩ
có ác ộng ích c c
ẩy áp ụng i n ộ ỹ h ậ nâng c
Tổ ch c
h ạ
hời gi n
ạ
i
ộng i
ch
hụ ản phẩ
ữ hàng h á, ăng vòng
iện ch
i
á
ƣ ng ản phẩ
góp phần giả
yc
nh h và e
ại
ản ý ản x
, húc
và hạ giá hành ản phẩ .
chi phí ƣ
v n, ú ngắn ch
nh nghiệp có hả năng ổi
ƣ ng ản phẩ , ăng
nh ổ ch c
h ng, giả
ỳ ản x
chi phí,
inh
nh,
i c ng nghệ ỹ h ậ , nâng c
ch
i nh ận c .
1.5.4 Đối với việc định vị vị thế và độ an toàn cho doanh nghiệp
Vị h c
nh nghiệp
hàng h á, ản phẩ
án ƣ c i
hụ
án
n hị ƣờng có hể ánh giá h ng
c
nh nghiệp
phần ă
nh
v i ổng giá ị hàng h á, ản phẩ
n hị ƣờng. Tỷ ọng này càng
n h vị h c
nh nghiệp càng
n và ngƣ c ại.
Cũng có hể ánh giá ƣ c vị h c
nghiệp ã xâ
y
nhập và chi
ĩnh ƣ c, việc i
n ch ng ỏ vị h c
nh nghiệp chỉ có hể ả
nh ằng phạ
hụ ản phẩ
vi hị ƣờng
iễn
ồn ại và phá
iển c
nh
n iện ộng v i
nh nghiệp càng c . T ng n n inh
ả ch
à
nh hi i
hị ƣờng,
hụ ản
phẩ .
Phạm thị Toán – QTKD2011B
25