Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của công ty TNHH acecook việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.59 KB, 107 trang )

.....

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN NGỌC HÙNG

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC CỦA CÔNG TY TNHH
ACECOOK VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ KINH DOANH


-1-

Lời cam đoan
Sau hai năm học tập theo chương trình Thạc sỹ chuyên ngành Quản trị
Kinh doanh - Trường Đại học Bách khoa Hà nội; Chúng tôi đà được các Giáo
sư, Tiến sỹ thầy cô giáo thuộc Trung tâm Đào tạo sau Đại học, Khoa Kinh tế
và Quản lý tận tình giảng dạy. Đối với nước ta, nâng cao chất lượng nhân lực
để thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước và tham gia tích cực vào
phân công lao động quốc tế, gia nhập các tổ chức kinh tế khu vực và thế giới
(APEC, WTO), thực hiện các hiệp định hợp tác kinh tế song phương (Việt Mỹ...) đang là nhu cầu hết sức cấp bách, đòi hỏi chất lượng nhân lực phải có
những thay đổi mang tích đột phá, tăng tốc. Đến nay, do nhu cầu cấp bách của
doanh nghiệp trong quá trình hội nhập, toàn cầu hoá, nâng cao hiệu quả sản
xuất kinh doanh tạo khả năng cạnh tranh khi tham gia nền kinh tế thế giới thôi
thúc tôi lựa chọn đề tài Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng
cao chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook Việt nam Tôi xin
cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của


GS. TS Đỗ Văn Phøc.


-2-

Mục lục
Lời mở đầu ............. Error! Bookmark not defined.
Phần I : Cơ sở lý luận về chất lượng nhân lực cđa doanh
nghiƯp trong nỊn kinh tÕ thÞ tr­êngError!

Bookmark

not defined.
1.1. ChÊt lượng nhân lực của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
trường ........................................................ Error! Bookmark not defined.
1.2. Phương pháp đánh giá chất lượng nhân lực của doanh nghiệp
.................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Các nhân tố và hướng giải pháp nâng cao chất lượng nhân lực
của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường.Error!

Bookmark

not

defined.
Phần II : Thực trạng chất lượng nhân lực của Công ty
TNHH ACECOOK Việt nam......Error! Bookmark not defined.
2.1. Đặc điểm sản phẩm khách hàng, đặc điểm công nghệ và tình
hình hiệu quả kinh doanh của Công ty Acecook Việt Nam ......... Error!
Bookmark not defined.

2.1.1. Đặc điểm sản phẩm Khách hàng.Error!

Bookmark

not

defined.
2.1.2. Đặc điểm công nghệ của Công ty Acecook ViÖt nam. ........ Error!
Bookmark not defined.


-3-

2.1.3. Tình hình hiệu quả kinh doanh của Công ty Acecook Việt nam
..............................................................Error! Bookmark not defined.
2.2 Đánh giá thực trạng chất lượng nhân lực của Công ty Acecook Việt
nam............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Thực trạng chất lượng nhân lực theo cơ cấu giới tính ... Error!
Bookmark not defined.
2.2.3. Thực trạng chất lượng nhân lực theo cơ cấu của ba lực lượng
quan trọng: Công nhân, nhân viên; Chuyên môn, nghiệp vụ; LÃnh
đạo quản lý Nhân viên, công nhân; Chuyên môn, nghiệp vụ; LÃnh
đạo, quản lý ...........................................Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Chất lượng lực lượng công nhân theo cơ cấu ngành nghề và
trình độ. ................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.5. Thực trạng chất lượng của lực lượng nhân viên, lực lượng
chuyên môn, nghiệp vụ theo cơ cấu trình độ.Error! Bookmark not
defined.
2.2.6. Cơ cấu nhân lực theo ngành nghề và trình độ của lực lượng
lÃnh đạo quản lý .................................. Error! Bookmark not defined.

2.3. Các nhân tố của chất lượng nhân lực của Công ty Acecook Việt
nam chưa cao ............................................. Error! Bookmark not defined.
Phần III : Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng
nhân lực cđa c«ng ty Acecook ViƯt nam......................... Error!
Bookmark not defined.


-4-

3.1. Những thách thức yêu cầu mới đối với chất lượng nhân lực của Công
ty Acecook Việt nam trong thời gian tới ....... Error! Bookmark not defined.
3.2. Giải pháp 1: Đổi mới chính sách thu hút và sử dụng người có trình độ
cao .............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.3. Giải pháp 2: Đổi mới chính sách hỗ trợ đào tạo nâng cao cđa
C«ng ty TNHH Acecook ViƯt nam. .......... Error! Bookmark not defined.

KÕt ln ................. Error! Bookmark not defined.
Tµi liƯu tham khảoError!

Bookmark

defined.

Danh mục các từ Viết tắt
CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CBQL


Cán bộ quản lý

NCKH

Nghiên cứu khoa học

NXBKHKT

Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật

CNH HĐH

Công nghiệp hoá, hiên đại hoá

HQKD

Hiệu quả kinh doanh

NL

Nh©n lùc

not


-5-

Danh mục các bảng
1.1. Bảng tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp sản xuất công
nghiệp Việt Nam năm 2005.

1..2. Bảng tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp sản xuất công
nghiệp Việt Nam năm 2010.
1.3. Tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Việt Nam năm 2015.
1.4. Bảng tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp sản xuất công
nghiệp Việt Nam năm 2020.
1.5. Bảng cơ cấu ba loại kiến thức quan trọng đối với cán bộ quản lý
doanh nghiệp sản xuất công nghiệp Việt Nam (%).
1.6. Bảng mức độ (%) đạt chuẩn cho phép đối với đội ngũ cán bộ lÃnh
đạo, quản lý của doanh nghiệp Việt Nam.
1.7. Bảng mức độ (%) đạt chuẩn cho phép đối với đội ngũ công nhân,
nhân viên doanh nghiệp Việt Nam.
1.8. Bảng mức độ (%) đạt chuẩn cho phép về chất lượng công tác của
đội ngũ cán bộ lÃnh đạo, quản lý của doanh nghiệp Việt Nam.
1.9. Bảng mức độ (%) đạt chuẩn cho phép về chất lượng công việc của
đội ngũ công nhân, nhân viên của doanh nghiệp Việt Nam.
2.1. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH Acecook Việt nam năm 2003 2005.
2.2. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam trên cơ sở đánh giá mức độ đáp ứng nhu cầu nhân lực về tổng lượng.
2.3. Bảng tổng hợp kết quả xin ý kiến về mức độ đáp ứng tiêu chuẩn
của ba lực lượng LÃnh đạo, quản lý - Chuyên môn, nghiệp vụ - Công nhân,
nhân viên của Công ty TNHH Acecook Việt nam.


-6-

2.4. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam trên cơ sở kết quả khảo sát mức độ đáp ứng tiêu chuẩn của lực lượng
lÃnh đạo, quản lý.

2.5. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam trên cơ sở kết quả khảo sát mức độ đáp ứng tiêu chuẩn của lực lượng
chuyên môn, nghiệp vụ.
2.6. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam trên cơ sở kết quả khảo sát mức độ đáp ứng tiêu chuẩn của lực lượng
công nhân, nhân viên.
2.7. Bảng tổng hợp kết quả (% tính trung bình) khảo sát đánh giá chất
lượng cơ cấu của các loại nhân lực của Công ty TNHH Acecook Việt nam.
2.8. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam, theo cơ cấu giới tính.
2.9. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam theo cơ cấu khoảng tuổi.
2.10. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực theo cơ cấu của Công ty
TNHH Acecook Việt nam ba lực lượng quan trọng: LÃnh đạo, quản lý Chuyên môn, nghiệp vụ - Công nhân, nhân viên.
2.11. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng công nhân, nhân viên bán
hàng, của Công ty TNHH Acecook Việt nam theo cơ cấu ngành nghề.
2.12. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng công nhân, nhân viên của
Công ty TNHH Acecook Việt nam theo trình độ.
2.13. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng chuyên môn, nghiệp vụ của
Công ty TNHH Acecook Việt nam theo cơ cấu ngành nghề.
2.14. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng chuyên môn, nghiệp vụ của
Công ty TNHH Acecook Việt nam theo cơ cấu trình độ.
2.15. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng lÃnh đạo, quản lý của Công ty
TNHH Acecook Việt nam theo cÊp qu¶n lý.


-7-

2.16. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng lÃnh đạo, quản lý của Công ty
TNHH Acecook Việt nam theo ngành nghề.

2.17. Bảng đánh giá chất lượng lực lượng lÃnh đạo, quản lý của Công
TNHH Acecook Việt nam theo cơ cấu trình độ.
2.18. Bảng đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam theo cơ cấu ba loại chủ chốt: Nghiên cứu đưa ra ý tưởng - thiết kế thi công.
2.19. Bảng tổng hợp đánh giá chất lượng nhân lực của Công ty TNHH
Acecook Việt nam theo 7 cách phân loại.
2.20. Bảng tổng hợp kết quả phiếu xin ý kiến về chất lượng các công
việc được phân công đảm nhiệm của 3 lực lượng LÃnh đạo, quản lý Chuyên
môn, nghiệp vụ Công nhân, nhân viên của Công ty TNHH Acecook Việt
nam.
2.21. Bảng đánh giá chất lượng công việc của lực lượng lÃnh đạo, quản
lý của Công ty TNHH Acecook Việt nam theo kết quả điều tra khảo sát.
2.22. Bảng đánh giá chất lượng công việc của lực lượng chuyên môn,
nghiệp vụ của Công ty TNHH Acecook Việt nam theo kết quả điều tra khảo
sát.
2.23. Bảng đánh giá chất lượng công việc của lực lượng công nhân,
nhân viên của Công ty TNHH Acecook Việt nam theo kết quả điều tra khảo
sát.
2.24. Bảng tổng hợp các nội dung đánh giá và kết luận về chất lượng
nhân lực của C«ng ty TNHH Acecook ViƯt nam.


-8-

Lời mở đầu
1. Tính cấp thiết chọn đề tài
Trong cơ chế thị trường cạnh tranh hiện nay, Nhân lực đóng vai trò quan
trọng trong phát triển và tồn tại bền vững của các doanh nghiệp, muốn phát
triển nhanh và bên vững, chúng ta phải tạo dựng nguồn nhân lực chất lượng
cao và có chính sách phát huy tối đa nguồn nhân lực đó. Việc quản lý và sử

dụng đúng nguồn nhân lực sau khi đà được đào tạo phù hợp với năng lực của
mỗi người cho các công việc cụ thể là nhân tố quyết định dẫn đến thành công
của doanh nghiệp.
Tuy nhiên, nhìn lại nguồn nhân lực của nước ta hiện nay, chúng ta không
khỏi lo lắng về chất lượng yếu kém, về cơ cấu và sự phân bổ thiếu hợp lý.
Nguồn nhân lực nói chung và chất lượng nhân lực nói riêng của Công ty
TNHH Acecook Việt nam cũng không nằm ngoài thực trạng chung của đất
nước. Yêu cầu về chất lượng nhân lực của Công ty đà và đang thay đổi do ảnh
hưởng từ việc hội nhập thế giới, áp dụng công nghệ hiện đại trong quản lý để
giảm bớt khoảng cách giữa yêu cầu về chất lượng nhân lực trong công việc so
với chất lượng nhân lực hiện có. Trong công tác nâng cao chất lượng nhân lực,
tầm nhìn và những suy tính dài hạn có ý nghĩa quan trọng trong việc tạo dựng
kỹ năng, kiến thức chuyên môn, khả năng làm việc và hợp tác.
Để hoạt động sản xuất được thực hiện hiệu quả, các doanh nghiệp đều
cần sử dụng các biện pháp, mô hình nâng cao chất lượng nhân lực để tận dụng
được tối đa lực lượng lao động của doanh nghiệp mình.
Thực tế chứng minh rằng chất lượng nhân lực hay tri thức mà doanh
nghiệp sở hữu chính là nhân tố tạo ra lợi thế cạnh tranh. Giải pháp hàng đầu
để doanh nghiệp có một đội ngũ lao động hùng mạnh vững vàng về trình độ
chuyên môn, thành thạo tay nghề, nhạy bén với sự thay đổi chính là đầu tư


-9-

cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Đầu tư cho đào tạo và phát triển là
đầu tư cho tương lai, giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển hơn nữa.
Trong thực tế, chất lượng nhân lực ở Công ty TNHH Acecook Việt nam
chưa cao, còn nhiều hạn chế ảnh hưởng đến sự phát triển của Công ty chính vì
vậy mà việc lựa chọn đề tài Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm
nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook Việt nam để

làm đề tài luận văn thạc sỹ là một nhiệm vụ cần thiết.

2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Trên cơ sở những lý luận cơ bản về chất lượng nhân lực cho hoạt động
của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường, đề tài tập trung nghiên cứu hiện
trạng quản lý chất lượng nhân lực tại Công ty Acecook Việt nam, tìm ra
những tồn tại, khó khăn và thuận lợi để từ đó đưa ra các giải pháp hữu hiệu
nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty, chuẩn bị và hỗ trợ cho chiến
lược phát triển của Công ty Acecook Việt nam cho những năm tới đây.

3. Đối tượng phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu của luận văn: Phân tích và đề xuất một số giải
pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty TNHH Acecook
Việt nam.
Phạm vi nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu những vấn đề có tính chất cụ
thể ở tầm vi mô. Mốc thời gian nghiên cứu từ năm 2003 đến 2005.
Phương pháp nghiên cứu:
Luận văn sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp phân tích, tổng hợp: nghiên cứu sách báo, tạp chí
chuyên ngành, các báo cáo về thực trạng quản lý nhân lực.

Commented [L1]:
Commented [L2R1]:


- 10 -

- Phương pháp thống kê và phân tích thống kê: dựa trên các số liệu
thống kê về hoạt động sử dụng nhân lực của Công ty Acecook
Việt nam.

- Phương pháp điều tra tổng kết thực tiễn.

4. Những đóng góp của luận văn:
- Luận văn đà lựa chọn, tập hợp thành bài bản những kiến thức về
chất lượng nhân lực của doanh nghiệp.
- Đánh giá thực trạng, chất lượng nhân lực của Công ty TNHH
Acecook Việt nam.
- Đề xuất một số giải pháp cụ thể, sát hợp nhằm nâng cao chất
lượng nhân lực của Công ty Acecook Việt nam.

5. Kết cấu của luận văn:
Nội dung của luận văn ngoài lời mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục
tài liệu tham khảo bao gồm 3 phần:
Phần I: Cơ sở lý luận về chất lượng nhân lực của doanh nghiệp trong
kinh tế thị trường.

Phần II: Phân tích thực trạng chất lượng nhân lực của Công ty
TNHH Acecook Việt nam
Phần III: Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân
lực của Công ty TNHH Acecook Việt nam.


- 11 -

Phần I
Cơ sở lý luận về chất lượng nhân lực của doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường

Trong kinh tế thị trường, khi phải cạnh tranh với các ®èi thđ khu vùc vµ
thÕ giíi, doanh nghiƯp ViƯt nam không còn cách nào hơn là phải đặc biệt quan

tâm đầu từ cho vấn đề nhân lực. Chúng ta không phủ nhận vai trò quan trọng
của các lĩnh vực khác như: công nghệ, tài chính, sản xuất, marketing, hành
chínhCác lĩnh vực đó chỉ thực sự có vai trò tích cực khi chúng có chất lượng
phù hợp nhu cầu. Chất lượng của các lĩnh vực đó cao hay thấp phụ thuộc chủ
yếu vào chất lượng nhân lực của lĩnh vực đó, của lực lượng lÃnh đạo, quản lý
doanh nghiệp.
1.1. Chất lượng nhân lực của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
Trong kinh tế thị trường doanh nghiệp hoạt động là đầu tư, sử dụng
các nguồn lực cạnh tranh vớ các đối thủ phần nhu cầu của thị trường. Mục
đích hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là đạt được hiệu
quả cao nhất có thể một cách bền lâu. Hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp là kết quả tương quan, so sánh những lợi ích thu được từ hoạt động
của doanh nghiệp với phần các nguồn lực huy động, sử dụng (chi phí) cho
các lợi ích đó. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp do nhiều yếu tố
quyết định, trong đó chất lượng nhân lực của doanh nghiệp có vai trò, vị
trí quan trọng nhất.
Nhân lực của doanh nghiệp là toàn bộ những khả năng lao động mà
doanh nghiệp cần và huy động được cho việc thực hiện, hoàn thành những
nhiệm vụ trước mắt và lâu dài của doanh nghiệp. Nhân lực của doanh nghiệp
còn gần nghĩa với sức mạnh của lực lượng lao động; sức mạnh của ®éi ngò


- 12 -

người lao động; sức mạnh của đội ngũ cán bộ, công nhân, viên chức
(CBCNVC) của doanh nghiệp. Sức mạnh đó là sức mạnh hợp thành từ sức
mạnh của các loại người lao động, sức mạnh hợp thành từ khả năng lao
động của từng người lao động. Khả năng lao động của một con người là
khả năng đảm nhiệm, thực hiện, hoàn thành công việc bao gồm các nhóm
yếu tố: Sức khoẻ (nhân trắc, độ lớn và mức độ dai sức....), trình độ ( kiến

thức và kỹ năng, kinh nghiệm), tâm lý, mức độ cố gắng.....Trong kinh tế
thị trường không cần có biên chế, nhân lực của doanh nghiệp là sức mạnh
hợp thành các loại khả năng lao động của những người giao kết, hợp đồng
làm việc cho doanh nghiệp. Các loại khả năng lao động đó phù hợp với
nhu cầu đến đâu, đồng bộ từ khâu lo đảm bảo việc làm, lo đảm bảo tài
chính, lo đảm bảo công nghệ, lo đảm bảo vật tư, lo tổ chức sản
xuất......đến đâu chất lượng nhân lực của doanh nghiệp cao đến đó, mạnh
đến đó. Nhân lực của doanh nghiệp là đầu vào độc lập, quyết định chất
lượng, chi phí, thời hạn của các sản phẩm trung gian, sản phẩm bộ phận và
các sản phẩm đầu ra.
Chất lượng nhân lực của doanh nghiệp là mức độ đáp ứng nhu cầu về
mặt toàn bộ và về mặt đồng bộ (cơ cấu) các loại. Nhu cầu nhân lực cho hoạt
động của doanh nghiệp là toàn bộ và cơ cấu các loại khả năng lao động cần
thiết cho việc thực hiện, hoàn thành tốt nhất những nhiệm vụ của doanh
nghiệp trước mắt và trong tương lai xác định.
Chất lượng nhân lực của doanh nghiệp là nhân tố quyết định chủ yếu chất
lượng, chi phí, thời hạn của các đầu vào khác; quyết định chất lượng, chi phí,
thời hạn của các sản phẩm trung gian, sản phẩm bộ phận và của sản phẩm đầu
ra của doanh nghiệp.
Con người phân tích, dự báo nhu cầu thị trường, các đối thủ cạnh tranh
quyết định chiến lược, kế hoạch, phương án kinh doanh: Sản phẩm khách


- 13 -

hàng với chất lượng và số lượng xác định; con người sáng tạo, lo chuyển giao
công nghệ, vận hành máy móc, thiết bị và không ngừng cải tiến, hiện đại hoá
máy móc, thiết bị; con người xác định nhu cầu vốn, nhu cầu vật tư, nhu cầu
nhân lực và tổ chức việc đảm bảo các đầu vào quan trọng đó


Chất lượng
nhân lực
của DN

KNCT của
các yếu tố
sản xuất

KNCT của
sản phẩm
đầu ra

Hiệu quả
kinh doanh
của DN

(Nguồn: Theo sách Quản lý nhân lực của doanh nghiệp do GS TS Đỗ Văn Phức)
[2, Trang 10]
Nhu cầu nhân lực cho các trường hợp khác nhau thường khác nhau.
Nhân lực thực tế thường sai khác so với nhu cầu. Khi có sự sai khác đó
đáng kể hoạt động của doanh nghiệp thường có hiệu quả không cao. Cần
phải tìm, chỉ ra mức độ sai khác đó cùng các nguyên nhân để có cơ sở, căn
cứ cụ thể cho việc thiết kế, thực hiện giải pháp, biện pháp nâng cao chất
lượng nhân lực doanh nghiệp góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.2. Phương pháp đánh giá chất lượng nhân lực của doanh nghiệp
Mỗi khả năng lao động, mỗi loại nhân lực là một loại sản phẩm
vô hình, đặc thù. Do đó, muốn đánh giá chất lượng nhân lực của
doanh nghiệp cần tiếp cận từ nhiều phía, đánh giá từng mặt, sau đó
đánh giá tổng hợp các mặt. Lâu nay vì nhiều lý do chúng ta chưa
quan tâm nhiều đến phương pháp đánh giá và các nhân tố của chất

lượng doanh nghiệp.
Theo GS, TS Đỗ Văn Phức - Đại học Bách khoa Hà nội, chất lượng
nhân lực của doanh nghiệp cần được đánh giá chủ yếu phối hợp ba mặt:
chất lượng chuyên môn đào tạo, chất lượng công tác ( công việc ) và hiệu


- 14 -

quả hoạt động của toàn doanh nghiệp. Về toàn diện cần đánh giá theo các
mặt sau đây:
1. Đánh giá chất lượng nhân lực của doanh nghiệp về mặt toàn bộ
1. Số lượng thực tế Số lượng nhu cầu
2. Số lượng thực tế / nhu cầu x 100%
2. Đánh giá chất lượng nhân lực của doanh nghiệp trên cơ sở kết quả
khảo sát mức độ đáp ứng tiêu chuẩn.
a. Lực lượng lÃnh đạo, quản lý
% ước tính
1. Số đạt yêu cầu từ 75 đến 100%
2. Số đạt yêu cầu từ 50 đến 74%
3. Số không đạt yêu cầu
(Tổng bằng 100%)
b. Lực lượngchuyên môn, nghiệp vụ
% ước tính
1. Số đạt yêu cầu từ 75 đến 100%
2. Số đạt yêu cầu từ 50 đến 74%
3. Số không đạt yêu cầu
(Tổng b»ng 100%)


- 15 -


3. Đánh giá mức độ đạt chuẩn cơ cấu các loại chất lượng nhân lực của
doanh nghiệp.
1. Chất lượng nhân lực theo cơ cấu giới tính: Số lượng và % của nam và
nữ thực có; so sánh quan hệ % thực có với mức chuẩn và đánh giá chất lượng

Theo giới
tính

Số lượng

Cơ cấu

Cơ cấu

Đánh giá mức độ

hiện có %

chuẩn %

đáp ứng

Nam
Nữ
2) Chất lượng nhân lực theo cơ cấu khoảng tuổi: số lượng và % của
cao, trung, trẻ tuổi thùc cã; so s¸nh quan hƯ % thùc cã víi mức chuẩn để
đánh giá chất lượng.

Theo khoảng tuổi


Số lượng
năm 2005

Cơ cấu

Cơ cấu

hiện có

chuẩn

%

%

Đánh giá mức độ
đáp ứng

Trẻ tuổi
Trung tuổi
Cao tuổi
3). Chất lượng nhân lực theo cơ cấu của ba lực lượng quan trọng:
Công nhân, nhân viên (a) - Chuyên môn, nghiệp vụ (b) - LÃnh đạo, quản
lý(c). Cần tính số lượng và % của (a), (b), (c) thực có; so sánh quan hệ %
thực có với cơ cấu chuẩn để đánh giá chất lượng.


- 16 -


Loại nhân lực

Số
lượng

Cơ cấu

Cơ cấu

hiện có

chuẩn

%

%

Đánh giá mức độ
đáp ứng

Công nhân, nhân viên
Chuyên môn nghiệp vụ
LÃnh đạo, quản lý

4). Chất lượng lực lượng công nhân theo cơ cấu ngành nghề và trình
độ. Cần tính số lượng và % thực có theo ngành nghề và trình độ; so sánh
quan hệ % thực có với mức chuẩn và đánh giá chất lượng.
Trình độ

Theo ngành nghề


Số
lượng

Cơ cấu

Cơ cấu

hiện có

chuẩn

%

%

Đánh giá mức độ
đáp ứng

Công nhân cơ khí
Công nhân điện
Công nhân vận hành
.

5. Chất lượng lực lượng chuyên môn, nghiệp vụ theo cơ cấu ngành
nghề và trình độ. Cần tính số lượng và % thực có theo ngành nghề và trình
độ; so sánh quan hệ % thực có với mức chuẩn và đánh giá chất lượng.


- 17 -


Trình độ

Số
Lượng

Theo loại chuyên môn

Cơ cấu
hiện có

Cơ cấu
chuẩn

%

%

Đánh giá mức
độ đáp ứng

Chuyên viên công nghệ
Chuyên viên nghiệp vụ
quản lý
Chuyên viên hành chính
6. Chất lượng của lực lượng lÃnh đạo, quản lý theo cơ cấu ngành nghề và
trình độ. Tính số lượng và % thực có theo ngành nghề và trình độ; so sánh
quan hệ % thực tế có với cơ cấu chuẩn để đánh giá chất lượng.

Theo cấp đào tạo


Trung cấp công nghệ và nghề
Trung cấp công nghệ và Đại
học tại chức hoặc cao đẳng
kỹ thuật
Đại học tại chức hoặc cao
đẳng kỹ thuật và Đại học
chính quy kinh tế
Đại học chính quy kỹ thuật
và đại học kinh tế hoặc cao
học quản trị kinh doanh

Số
lượng

Cơ cấu

Cơ cấu

Đánh giá

hiện có

chuẩn

mức ®é

%

%


®¸p øng


- 18 -

7. Chất lượng nhân lực theo cơ cấu ba loại chủ chốt: nghiên cứu đưa ra ý
tưởng thiết kế Sản xuất. Tính số lượng và % của từng loại thực có; so
sánh quan hệ % thực có với cơ cấu chuẩn để đánh giá chất lượng.

Loại nhân lực

Số
lượng

Cơ cấu

Cơ cấu

Đánh giá

hiện có

chuẩn

mức độ

%

%


đáp ứng

Lực lượng nghiên cứu ý tưởng
Lực lượng thiết kế mẫu mÃ
sản phẩm
Lực lượng sản xuất

Khi phân tích chất lượng nhân lực của doanh nghiệp cụ thể về
mặt đạt chuẩn cần tính toán cơ cấu theo các dữ liệu từ bảng tổng hợp
tình hình CBCNV, so với cơ cấu (tỷ lệ %) chuẩn để đánh giá mức độ
chưa đạt chuẩn cùng các nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân trung
gian nguyên nhân sâu xa và các tổn thất cần có các cơ cấu chuẩn
các loại theo từng cách phân loại cho từng loại nhân lực của từng
ngành kinh doanh.
Sau khi đánh giá được chất lượng nhân lực mức độ đạt chuẩn cần
bám theo các nhân tố của chất lượng nhân lực nêu ở trên để tìm và chỉ
(nêu) ra những bất cập, yếu kém cụ thể. Các nguyên nhân sâu xa được
tìm và chỉ ra theo mức độ nhận thức của lÃnh đạo và mức độ đầu tư
cho công tác quản lý nhân lực của doanh nghiÖp.


- 19 -

Phiếu xin ý kiến
Anh (chị) làm ơn cho biết ý kiến của mình về tỷ lệ % (cơ cấu) hợp lý
các loại nhân lực của công ty của mình theo từng cách phân loại sau đây:

1. Theo giới tính
Loại nhân lực


Cơ cấu (%) hiện có

Cơ cấu (%) theo anh chị

1. Nam
2.Nữ

2. Theo khoảng tuổi
Loại nhân lực

Cơ cấu (%) hiện có

Cơ cấu (%) theo anh chị

1. Trẻ tuổi
2. Trung tuổi
3. Cao tuổi

3. Theo loại lực lượng
Loại nhân lực
1. Công nhân, nhân viên
2.Chuyên môn nghiệp vụ
3. LÃnh đạo, quản lý

Cơ cấu (%) hiện có

Cơ cấu (%) theo anh chị



- 20 -

4. Theo công trình được đào tạo của lÃnh đạo, quản lý
Loại nhân lực

Cơ cấu (%) hiện có

Cơ cấu (%) theo anh chị

1. Trung cấp công nghệ
và Đại học tại chức
hoặc Cao đẳng kỹ thuật
2. Đại học tại chức hoặc
Cao đẳng kỹ thuật và Đại
học chính qui kinh tế
3. Đại học chính qui kỹ
thuật và Đại học kinh tế
hoặc Cao hoặc Quản trị
kinh doanh
5. Theo công trình được đào tạo của chuyên môn nghiệp vụ
Loại nhân lực

Cơ cấu (%) hiện có

Cơ cấu (%) theo anh chị

1. Trung cấp nghề
2. Đại học tại chức, dân
lập kỹ thuật, kinh tế
3. Đại học chính quy

kinh tế
4. Đại chính quy kỹ
thuật và đại học kinh tế
hoặc cao học quản trị
kinh doanh
Người cho ý kiến thuộc

- LÃnh đạo, quản lý
- Chuyên môn nghiệp vụ
- Công nhân, nhân viên

Của Công ty.


- 21 -

Bảng 1.1. Tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp
sản xuất công nghiệp việt nam năm 2005

Tiêu chuẩn

Giám đốc
DN SXCN

1. Tuổi, sức khoẻ
2. Đào tạo và công nghệ ngành
3. Đào tạo về quản lý kinh doanh
4. Kinh nghiệm quản lý thành công
5. Có năng lực dùng người, tổ chức quản lý
6. Có khả năng quyết đoán, khách quan,

kiên trì, khoan dung
7. Có trách nhiệm cao đối với quyết định
8. Trình độ ngoại ngữ
9. Trình độ tin học

Quản đốc
DN SXCN

35 - 45 tốt
Đại học
Đại học
Từ 5 năm
+
+

28 - 45 tốt
Trung cấp
Cao đẳng
Từ 3 năm
+
+

+
C
C

+
B
B


(Nguồn theo sách Quản lý doanh nghiệp GS.TS. kinh tế Đỗ Văn Phức)
[3, Trang 243]
Bảng 1.2.Tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp
sản xuất công nghiệp việt nam năm 2010

Tiêu chuẩn

Giám đốc
DN SXCN

Quản đốc
DN SXCN

1. Tuổi, sức khoẻ
2. Đào tạo về công nghệ ngành
3. Đào tạo về quản lý kinh doanh
4. Kinh nghiệm quản lý thành công
5. Có năng lực dùng người, tổ chức quản lý
6. Có khả năng quyết đoán, khách quan, kiên
trì, khoan dung.
7. Có trách nhiệm cao đối với quyết định
8. Trình độ ngoại ngữ
9. Trình độ tin học

35 - 45 tốt
Đại học
Đại học
Từ 5 năm
+
+


28 - 45 tốt
Trung cấp
Cao đẳng
Từ 3 năm
+
+

+
C
C

+
B
B

(Nguồn theo sách Quản lý doanh nghiệp GS.TS. kinh tế Đỗ Văn Phức)
[3, Trang 243]


- 22 -

Bảng 1.3. Tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp
sản xuất công nghiệp việt nam năm 2015

Tiêu chuẩn

Giám đốc
DN SXCN


1. Tuổi, sức khoẻ

Quản đốc
DN SXCN

35 - 55 tốt

26 - 45 tốt

2. Đào tạo về công nghệ ngành

Đại học

Cao đẳng

3. Đào tạo về quản lý kinh doanh

Đại học

Cao đẳng

Từ 5 năm

Từ 3 năm

5. Có năng lực dùng người, tổ chức quản lý

+

+


6. Có khả năng quyết đoán, khách quan,

+

+

7. Có trách nhiệm cao đối với quyết định

+

+

8. Trình độ ngoại ngữ

C

B

9. Trình độ tin học

C

B

4. Kinh nghiệm quản lý thành công

kiên trì, khoan dung.

(Nguồn theo sách Quản lý doanh nghiệp GS.TS. kinh tế Đỗ Văn Phức)

[3, Trang 244]


- 23 -

Bảng 1.4. Tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp
sản xuất công nghiệp việt nam năm 2020

Tiêu chuẩn

Giám đốc
DN SXCN

1. Tuổi, sức khoẻ
2. Đào tạo về công nghệ ngành

Quản đốc
DN SXCN

30 - 55 tốt

26 - 45 tốt

Cao học hoặc 2

Đại học

bằng kỹ sư
3. Đào tạo về quản lý kinh doanh


Cao học hoặc

Đại học

ĐH chuyên ngành
4. Kinh nghiệm quản lý thành công

Từ 5 năm

Từ 3 năm

5. Có năng lực dùng người, tổ chức quản lý

+

+

6. Có khả năng quyết ®o¸n, kh¸ch quan,

+

+

7. Cã tr¸ch nhiƯm cao ®èi víi qut định

+

+

8. Trình độ ngoại ngữ


C

C

9. Trình độ tin học

C

C

kiên trì, khoan dung.

(Nguồn theo sách Quản lý doanh nghiệp GS.TS. kinh tế Đỗ Văn Phức)
[3, Trang 245]


- 24 -

Bảng 1.5.Cơ cấu ba loại kiến thức quan trọng đối với cán bộ
quản lý doanh nghiệp sản xuất công nghiệp việt nam (%)
Các chức vụ

Các loại kiến

2001 -

2006 -

2011 -


2016 -

quản lý điều hành

thức

2005

2010

2015

2020

Kiến thức công nghiệp

55

45

35

25

Kiến thức kinh tế

20

25


30

35

Kiến thức quản lý

25

30

35

40

Kiến thức công nghiệp

70

65

60

50

Kiến thức kinh tế

15

17


19

24

Kiến thức quản lý

15

18

21

26

Kiến thức công nghiệp

78

72

68

65

Kiến thức kinh tế

10

12


13

15

Kiến thức quản lý

12

16

18

20

1. Giám đốc Công ty
SXCN
(doanh nghiệp độc lập)

2. Giám đốc xí nghiệp
thành viên

3. Quản đốc phân xưởng
SXCN

(Nguồn theo sách Quản lý nhân lực của doanh nghiệp GS.TS. kinh tế Đỗ Văn Phức)
[2, Trang 40]



×