Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN VÀO CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA DOANH NHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.48 KB, 65 trang )

VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN VÀO CÔNG TÁC
KẾ TOÁN CỦA DOANH NHIỆP
Giả sử về tình hình hoạt động của công ty: May mặc Tùng Lộc.
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và
tính đơn giá xuất kho theo phương pháp :Đơn giá bình quân gia quyền cả kỳ dự
trữ.Và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Công ty áp dụng hình thức kế toán:Nhật ký chung.
Công ty có số dư đầu tháng12 như sau (1/12) như sau.
Ngày 01/01/20006 ĐVT:1.000đ
Tài sản Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối
tháng
Số đầu
tháng
A- Tài sản ngắn hạn
100 2.360.000 (100=110+120+130+140+150)
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.150.000
1. Tiền 111 1.150.000
Tiền mặt 250.000
Tiền gửi ngân hàng 900.000
2. Các khoản tương đương tiền 112
Các khoản đầu tư tài ngắn hạn 120 160.000
1. Đầu tư ngắn hạn 121 160.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
. Các khoản phảI thu ngắn hạn 130 310.000
1. Phải thu khách hàng 131 310.000
2. Trả trớc cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133


4. Phải thu theo tiến dộ KH hợp đồng XD 134
5. Các khoản phải thu khác 135
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139
Hàng tồn kho 140 640.000
1. Hàng tồn kho 141 640.000
Nguyên vật liệu 200.000
Công cụ dụng cụ 40.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 100.000
Thành phẩm 200.000
Hàng gửi bán 100.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149
Tài sản ngắn hạn khác 150 100.000
1. Chi phi trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 100.000
B. Tài sản dài hạn
200 2.240.000 (200=210+120+240+250+260)
Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213
4. Phải thu dài hạn khác 218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219
Tài sản cố định 220 1.940.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 2.080.000
- Nguyên giá 222 2.400.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 -460.000
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225

- Giá trị hao mòn luỹ kế 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế 229
4. Chi phí XD cơ bản dở dang 230
Bất động sản 240
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn luỹ kế 242
Các khoản đầu t tài chính dài hạn 250 300.000
1.Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào Cty liên kết liên doanh 252 300.000
3. Đầu tư dài hạn khác 258
4. D phòng giảm gía đầu tư dài hạn 259
Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trớc dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản(270=100+200) 270 4.600.000
Nguần vốn
300 4.600.000 A- Nợ phaỉ trả(300=310+330)
Nợ ngắn hạn 310 610.000
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 280.000
2. Phải trả người bán 312 250.000
3. Ngời mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phảI nộp nhà nước 314 30.000
5. PhảI trả người lao động 315 0
6. Chi phi phảI trả 316
7. PhảI trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 318
9. Các khoản phảI trả ,phảI nộp ngắn hạn khác 319 50.000

10. D phòng phảI trả ngắn hạn 320
Nợ dài hạn 330 250.000
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332
3. Phải trả dài hạn khác 333
4. Vay và nợ dài hạn 334 250.000
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
B- Vốn chủ sở hữu(400=410+430) 400 3.740.000
Vốn chủ sở hữu 410 3.550.000
1. Vốn đàu t của chủ sở hữu 411 2.900.000
2. Thặng d vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ 414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu t phát triển 417
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 300.000
11. Nguồn vốn ĐTXCB 421 350.000
Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 190.000
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 431 190.000
2. Nguồn kinh phí 432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
Tổng cộng nguồn vốn(440=300+400) 440 4.600.000
Chi tiết gồm có
- NVL trị giá 200.000 trong đó (80 kiện vải cotton đơn giá 1500/kiện , và 50
kiện vải jean đơn giá 1600 /kiện)

- Hàng gửi bán 1000sp trị giá 100.000 , giá bán 130.
- SPDD trị giá 100.000 trong đó(60.000 CPNVLTT ,35.000 CPNCTT , 5.000
CPSXC).
-Thành phẩm 2.000sp, trị giá 200.000 .
Giả sử DN đánh giá SPDD cuối kỳ theo số lượng hoàn thành tương đương
biết CPNVLTT bỏ vào 1 lần ,các chi phi khác bỏ vào theo mức độ chế biến.
Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh sau.
1- Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt:200.000
(giấy báo nợ sô 08 kèm theo phiếu thu số 12 ngày 1/12)
2-KH chấp nhận mua số hàng gửi bán1000sp giá hạch toán 100/1sp giá bán
130/1sp trả bang tiền mặt.
(Phiếu thu số 13 ngay 4/12)
3-DN dùng tiền vay ngắn hạn mua 1 TSCĐ giá mua theo hoá đơn chưa thuế
160.000, thuế GTGT10% (hoá đơn GTGT số 21)
4- DN nhập kho 110 kiện vải cotton giá 1400/kiện và 84 kiện vải jean giá
1500/kiện nợ người bán.
(Phiếu nhập kho sô 06 ngày 4/12, hoá đơn GTGT số 10)
5- Chuyển khoản TGNH thanh toán tiền mua hàng tháng trước số tiền
250.000
(Giấy báo nợ số 09 ngày 6/12)
6-DN thanh toán khoản phải trả khác tháng trước bằng tiền mặt 50.000
(Phiếu chi số 11 gày 7/12)
7-Xuất kho 130 kiện vải cotton ,105 kiện vải jean cho bộ phận SX
(Phiếu xuất kho số03 ngày 7/12)
8-DN dùng TGNH thanh toán tiền thuế tháng trước 30.000
(Giấy báo nợ số 10 ngày 9/12)
9-DN trả 1/2 số tiền mua NVL ngày 4/12 bằng tiền mặt.
(Phiếu chi số 12 ngày 12/12)
10-DN xuất CCDC cho PXSX:20.000, BPBH:5.000, PQLDN: 5.000
(Phiếu xuất kho số 04 ngày 13/12)

11- Người mua trả nợ một phần nợ tháng trước bằng TGNH 200.000
(Giấy báo có số06 ngày 15/12)
12-Chuyến khoản TGNH góp vốn liên doanh 200.000.
(Giấy báo nơ số11 ngày 18/12)
13- Xuất quỹ TM mua 100 cổ phiếu ngắn hạn mệnh giá 500/1cp
(Phiếu chi số 13 ngày 20/12)
14-Xuất quỹ TM tạm ứng cho ông :Nguyễn Văn Chiến đi công tác 10.000
(Phiếu chi số 14 ngày 22/12)
15- Tiền lương phải trả CNV là 195.000 trong đó:
Cho NCTT :140.000
QLPX:20.000
BPBH:25.000
BPQLDN:10.000
(Bảng phân bổ tiền lương số 12 ngày 22/12)
16-Trích BHXH ,BHYT ,KPCĐ theo quay định
(Bảng trích BHXH, BHYT, KPCĐ ngày 23/12 )
17-Trích KHTSCĐ cho PXSX:12.000
BPBH:3.000
BPQLDN:5.000
(Bảng trích phân bổ KH số 12 ngày 23/12)
18-DN xuất quỹ TM trả 150.000 tiền lương cho CNV.
(Phiếu chi số 15 ngày 25/12)
19-Nhập kho 4000sp còn lại 2000sp với mức độ hoàn thành 60%
(Phiếu nhập kho số 07 ngày 25/12)
20- DN xuất kho 4500sp gửi bán
(Phiếu xuất kho số05 ngày 26/12)
21-Khách hàng chấp nhận mua hết số hàng gửi bán với giá 145/1sp thuế
GTGT10% KH trả 1/2 bắng TGNH còn lại nợ DN.
(Giấy báo có số 07 ngày 28/12)
-- Đơn gía xuất kho NVL ngày 7/12 :

80*1.500 + 110*1.400
+ ĐG vải cotton = =1.442
80 + 110
50*1.600 + 84*1.500
+ ĐG vải jean = =1.537
84 + 50
-- Đánh giá SPDD cuối kỳ ở nghiệp vụ ngày 15/12.
60.000 + 348.845
CPNVLTT = * 2000 = 136.282
4000 +2000
35.000 + 166.600
CPNVLTT = * 2000*60% = 46.523
4000 +2000*60%
5.000 + 55.800
CPNVLTT = * 2000*60% = 14.030
4000 +2000*60%
Z = 100.000 + 571.245 – (136.282 + 46.523 + 14.030) =463.079
z = 463.069 :4000 = 116
-- Đơn giá xuất ngày 26/12.
ĐGTP = (4000*116 +2000*100) : (4000 +2000) = 111
GTXK = 4500 * 111 = 499.500
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:
1. nợ tk 111 200.000
có Tk 112 200.000
2a. nợ tk 632 100.000
có Tk 157 100.000
2b. nợ tk 111 143.000
Có TK 511 130.000
có Tk 333(1) 13.000
3. nợ tk 211 160.000

Nợ TK 133 16.000
có Tk 311 176.000
4a. nợ tk 152 110*1.400+84*1.500=280.000
Nợ TK 133 28.000
có Tk 331 308.000
5. nợ tk 331 250.000
có Tk112 250.000
6. nợ tk 338 50.000
có Tk 111 50.000
7. nợ tk 621 348.845
có Tk 152 130*1.442+150*1.537=348.845
8. nợ tk 333 30.000
có Tk 112 30.000
9. nợ tk331 154.000
có Tk111 154.000
10. nợ tk 627 20.000
Nợ TK 641 5.000
Nợ TK 642 5.000
Có tk 153 30.000
11. nợ tk 112 200.000
Có tk 131 200.000
12. nợ tk 222 200.000
Có tk 112 200.000
13. nợ tk 121 50.000
Có tk 111 50.000
14. nợ tk 141 10.000
Có tk 111 10.000
15. nợ tk 622 140.000
nợ tk 627 20.000
Nợ TK 641 25.000

NợTk 642 10.000
Có tk 334 195.000
16. nợ tk 622 140.000*19% =26.600
nợ tk 627 20.000*19%=3.800
Nợ TK 641 25.000*19%=4.750
NợTk 642 10.000*19%=1.900
Nơ tk 334 195.000*6%=11.700
Có tk 338 195.000*25%=48.750
17. nợ tk 627 12.000
Nợ TK 641 3.000
NợTk 642 5.000
Có tk 214 20.000
18. nợ tk 334 150.000
Có tk 111 150.000
19a. nợ tk 154 571.254
Có tk 621 348.845
Có tk622 166.600
Có tk 627 55.800
19b. nợ tk 155 4000*116=463.079
Có tk 154 4000*116= 463.079
20. nợ tk 157 499.500
Có tk 155 499.500
21a. nợ tk 632 499.500
Có tk 157 499.500
21b. nợ tk 112 358.875
nợ tk 131 388.875
Có tk 333 65.250
Có tk 511 652.500
22a. Kết chuyển doanh thu
nợ tk 511 652.500+130.000=782.500

Có tk 911 782.500
22b. Kết chuyển chi phí bán hàng và giá vốn hang bán
nợ tk 911 659.150
Có tk 641 37.750
Có tk 642 21.900
Có tk 632 599.500
22c. Thuế thu nhập phải nộp
nợ tk 821 (782.500 – 659.150) *28% = 34.538
Có tk 3334 34.538
22d Kết chuyển chi phí thuế thu nhập.
Nợ 911 34.538
Có 821 34.538
22e Kết chuyển lãi lỗ
Nợ 911 88.812
Có 421 88.812
23. nợ tk 3331 44.000
Có tk 133 44.000
Phản ánh các chứng từ gốc
Đơn vị: cty May mặc Tùng Lộc. Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Gia cẩm-việt trì-phú thọ Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Phiếu thu Quyển số :11
Ngày 04 tháng 12 năm 2006
Số:13
Nợ:111
Có :3331
511
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Minh Hải
Địa chỉ:Lâm thao-Phú Thọ
Lý do nộp: Khách hàng mua số hàng gửi án tháng trước

Số tiền: 143.000.000đ Bằng chữ: một trăm bốn ba nghìn đồng
Kèm theo 01 chứng từ gốc.

Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đã nhận đủ tiền (Bằng chữ): một trăm bốn ba nghìn đồng
Đơn vị: cty May mặc Tùng Lộc. Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Gia cẩm-việt trì-phú thọ Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Phiếu chi Quyển số :10
Ngày 22 tháng12 năm 2006
Số:13
Nợ:141
Có :111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Chiến
Địa chỉ:Lâm thao-Phú Thọ
Lý do chi: Đi công tác
Số tiền: 10.000.000đ Bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn

Giám đốc Kế toán trởng Thủ quỹ Người lập phiếu người nhận tiền
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Kèm theo 02 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ tiền (Bằng chữ): Mười triệu đồng chẵn
Hoá đơn
GTGT
Liên 2
Ngày 04 tháng 12 năm 2006
Mẫu số 01 GTKT: 3LL
Ký hiệu: AA/20
Số: 10

Đơn vị bán hàng: Công ty dệt Vĩnh Phú
Địa chỉ: Tiên cát- Việt Trì Số TK: 567310001100
Điện thoại : ………. MS: XN6780 A3
Họ và tên người mua hàng : Nguyễn Văn Chiến
Tên đơn vị: Cty May mặc Tùng Lộc.
Địa chỉ: …………………………………..
Số tài khoản: 567310001100
Hình thức thanh toán: Mua chịu
STT Tên hàng hoá và dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
2
Vẩi côtton
Vải jean
Kiện
Kiện
110
84
1400
1500
154.000
126.000
Cộng tiền hàng 280.000
Thuế GTGT 10%: tiền thuế GTGT: 28.000
Tổng số tiền thanh toán: 308.000
Số tiền bằng chữ: Ba trăm lẻ tám triệu đồng
Người mua hàng
(ký, họ tên)
Người bán hàng
(ký, họ tên)
Giám đốc

(ký, họ tên)
Đơn vị: cty May mặc Tùng Lộc. Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Gia cẩm-việt trì-phú thọ Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Phiếu nhập kho Nợ 152
Ngày 04 tháng 12 năm2006 Có 331
Số 06
Họ tên người giao : Đỗ Toàn Trung
Nhập kho :NVLchính địa điểm : Bãi tập kết
STT Tên,nhã
n hiệu
Mã số
ĐVT
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Vải
cotton
Kiện 110 110 1400 154.000
2 Vải jean Kiện 84 84 1500 126.000
Cộng 280.000
Tổng số tiền (bàng chữ) :Hai trăm tám mươi triệu đồng
Số chứng từ gốc kèm theo:02
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Từ những chứng từ thu được ở các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ta tiến hành vào sổ
kế toán.
Sổ nhật ký chung
Năm 2006
ĐV: 1000đ
Ngày
ghi sổ

chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
TTD
Số
hiệu
tài
khoản
số phát sinh
Nợ Có
12/12 12/12 Số trang trước chuyển
sang
5/12
5/12
5/12
5/12
8/12
8/12
8/12
11/12
14/12
14/12
17/12
20/12
GBN01
PT13
HDGTG
T13
PNK6

HDGTGT1
0
GBNS
09
PC11
PXK03
GBN10
PC12
PXK04
GBC06
GBN11
1/12
4/12
4/12
4/12

6/12
7/12
7/12
9/12
12/12
13/12
15/12
18/12
Rút TGNH về nhập quỹ
tiền mặt
KH chấp nhận mua số
hàng gửi bán tháng
trước
Dùng tiền vay ngắn hạn

mua một TSCĐ
DN nhập kho NVL
Chuyển khoản TGNH
thanh toán tiền mua
hàng tháng trước
DN thanh toán kkhoản
phải trả khác tháng
trước
XK NXL cho PXSX
DN dùng TGNH thanh
toán thuế tháng trước
DN trả 1/2 số tiền mua
NVL ngày 4/12
DN xuất CCDC cho
PXSXC,BPBH,BPQLD
N
Người mua trả nợ bằng
TGNH
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v

111
112
632
157
111
3331
511
211
133
311
152
133
331
331
112
338
111
621
152
333
112
331
111
627
641
642
153
112
131
222

112

200.000
100.000
143.000
160.000
16.000
280.000
28.000
250.000
50.000
348.845
30.000
154.000
20.000
5.000
5.000
200.000
200.000
200.000
100.000
13.000
130.000
176.000
308.000
250.000
50.000
348.845
30.000
154.000

30.000
200.000
200.000
Chuyển khoản TGNH
góp vốn LD
20/12 20/12 Cộng chuyển trang sau
2189.845 2189.845
Sổ nhật ký chung
Năm 2006 đv: 1000đ
Ngày
ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
Stt

ng
Số
hiệu
tài
kho
ản
số phát sinh
Nợ Có
12/12 12/12 Số trang trước chuyển sang 2189.845 2189.845
21/12 PC13 20/12 Xuất TM mua cổ phiếu ngắn
hạn

v 121
1
50.000
50.000
24/12
24/12
24/12
24/12
26/12
25/12
26/12
26/12
PC14
BTHL
12
BTH1
1
BTPB
KH
PC15
PNK7
PXK0
5
22/12
22/12
23/12
23/12
25/12

25/12

25/12
26/12
Xuất TM tạm ứng cho CNV
đi công tác
Tiền lương phải trả
Trích BHYT,BHXH,KPCĐ
Trích khấu hao TSCĐ

Xuất TM trả lương CNV
Kết chuyển chi phí

Nhập kho 4000sp
DN xuất kho 4500sp gửi bán
v
v
v
v
v
v
v
v
11
141
1
11
622
627
641
642
3

34
622
627
641
642
334
3
38
627
641
642
2
14
334
1
11
154
6
21
622
627
155
154
157
155
10.000
140.000
20.000
25.000
10.000

26.600
3.800
4.750
1.900
11.700
12.000
3.000
5.000
150.000
571.245
463.079
499.500
10.000
195.000
48.750
20.000
150.000
348.845
166.600
55.800
463.079
499.500
26/12 26/12 Cộng chuyển trang sau 200.574 2007.574

Sổ nhật ký chung
Năm 2006 đv: 1000đ
chứng từ Diễn giải số phát sinh
Ngày
ghi sổ
Đã

ghi
sổ
cái
Stt

ng
Số
hiệu
tài
khoản
Nợ Có
30/12 30/12 Số trang trước chuyển sang
2007.574 2007.574
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
GBC0
7
28/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
KH chấp nhận mua số hàng

gửi bán
Kết chuyển
CPBH,CPQLDN,GVHB.
Kết chuyển doanh thu thuần
Thuế thu nhập phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế thu
nhập
Kết chuyển lãi lỗ
Khấu trừ thuế
v
v
v
v
v
v
v
632
157
112
131
3331
511
911
642
641
632
511
911
821
3334

911
821
911
421
3331
133
499.500
358.875
358.875
659.150
782.500
34.538
34.538
88.812
44.000
499.500
65.250
652.500
21.900
37.750
599.500
782.500
34.528
34.538
88.812
44.000
Tổng cộng
7058207 7058207

SỔ CÁI

(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm2006
Tên tài khoản:Tiềm mặt
Số hiệu 111
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tr
an
g
số
ST
T

ng
Nợ Có

Số dư đầu năm 250.000
5/12
5/12
8/12
14/12
21/12
24/12
26/12
PT12
PT13
PC11
PC12
PC13
PC14
PC15
1/12
4/12
7/12
12/12
20/12
22/12
25/12
Số phát sinh trong tháng
Rút TGNH về nhập quỹ tiền
mặt
KH chấp nhận mua số hàng
gửi bán tháng trước
DN thanh toán kkhoản phải
trả khác tháng trước
DN trả 1/2 số tiền mua NVL

ngày 4/12
Xuất TM mua cổ phiếu ngắn
hạn
Xuất TM tạm ứng cho CNV
đi công tác
Xuất TM trả lương CNV
112
3331
511
338
331
121
141
334
200.000
143.000
50.000
154.000
50.000
10.00
150.000
Cộng số phát sinh 343.000 414.000
Số dư cuối tháng 179.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
SỔ CÁI
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản:TGNH
Số hiệu 112

Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tr
an
g
số
ST
T

ng
Nợ Có
Số dư đầu năm 900.000
5/12
8/12
11/12
17/12

20/12
30/12
GBN0
8
GBN0
9
GBN1
0
GBC6
GBN1
1
GBC0
7
1/12
6/12
9/12
15/12
18/12
28/12
Số phát sinh trong tháng
Rút TGNH về nhập quỹ tiền
mặt
Chuyển khoản TGNH thanh
toán tiền mua hàng tháng
trước
DN dùng TGNH thanh toán
thuế tháng trước
Người mua trả nợ bằng
TGNH
Chuyển khoản TGNH góp

vốn LD
KH chấp nhận mua số hàng
gửi bán
111
331
333
131
222
3331
511
200.000
358.875
200.000
250.000
30.000
200.000
Cộng số phát sinh 558.875 680.000
Số dư cuối tháng 778.875
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
SỔ CÁI
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: ĐTCKNH
Số hiệu121
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải

Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tr
an
g
số
ST
T

ng
Nợ Có
Số dư đầu năm 100.000
21/12 PC13 20/12
Số phát sih trong tháng
Xuất TM mua cổ phiếu ngắn
hạn
111 50.000
Cộng số phát sinh 50.000
Số dư cuối tháng 150.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ


SỔ CÁI
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: ĐTNHK
Số hiệu 128
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tr
an
g
số
ST
T

ng

Nợ Có
Số dư đầu năm 60.000
Số phát sih trong tháng
Cộng số phát sinh
Số dư cuối tháng 60.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
SỔ CÁI
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản:PTCKH
Số hiệu131
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tr
an

g
số
ST
T

ng
Nợ Có
Số dư đầu năm 310.000
17/12
30/12
GBC0
6
GBCO
7
15/12
28/12
Số phát sinh trong tháng
Người mua trả nợ bằng
TGNH
KH chấp nhận mua số hàng
gửi bán
112
3331
511
358.875
200.000
Cộng số phát sinh 358.875 200.000
Số dư cuối tháng 468.875
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ

×