Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

phuong trinh quy ve bac nhat, bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.45 KB, 9 trang )


CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP!
ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP!

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Nhắc lại định nghĩa gía trị tuyệt đối?
Câu hỏi 2: Nêu các tính chất của giá trị tuyệt đối?
Đáp án:
A
A
A

=



Khi
0A

Khi
0A
<
Câu 1:
Khi
0A

Câu 2:
+,


+, |A| = |-A|
+,
2
2
A A=
0,A A≥ ∀

Tiết 22:
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC
NHẤT, BẬC HAI (tiết 2)
NHẤT, BẬC HAI (tiết 2)
I, ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II, PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI
1, PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương pháp chung giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối: Khử dấu giá trị tuyệt đối đưa về phương trình đã biết
cách giải (phương trình bậc nhất, bậc hai)
Có hai phương pháp chính để khử dấu giá trị tuyệt đối trong
phương trình là: dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối và bình
phương hai vế

VD1: Giải phương trình: |x-1|=2x+1
Cách 1:
Cách 2:
Xét
1x ≥
Pt
1 2 1x x⇔ − = +
2x

⇔ = −
(loại)
Xét x<1
Pt
1 2 1x x⇔ − = +
0x⇔ =
(t/m)
Vậy pt có nghiệm x = 0
LỜI GIẢI
Bình phương 2 vế của pt ta
được pt hệ quả:
( ) ( )
2 2
1 2 1x x
− = +
2
3 6 0x x⇔ + =
0
2
x
x
=



= −

Thay x = 0 vào pt ta có: |-1| = 1(t/m)
Thay x = -2 vào pt ta có: |-3| = -3(vô
lý)

Vậy pt có nghiệm x = 0
Dùng định nghĩa, phá dấu giá trị tuyệt
đối ở VT!
Hãy giải phương trình trên
bằng phương pháp bình
phương 2 vế!
Giải phương trình trên trong từng
trường hợp đó

Chú ý: Bình phương 2 vế của 1 phương trình khi chúng chưa cùng
dấu ta được 1 pt hệ quả nên việc thử lại nghiệm là bắt buộc.

×