..
Luận văn tốt nghiệp cao học
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân trọng cảm ơn Lãnh đạo Viện Đào Tạo Sau Đại Học, Viện Công
nghệ Sinh Học và Công nghệ Thực Phẩm - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tạo
điều kiện tốt, hỗ trợ tơi suốt q trình thực tập.
Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Duy Thịnh là người đã
tận tình hướng dẫn, động viên và giúp đỡ tơi thực hiện và hồn thành cơng trình nghiên
cứu khoa học của mình.
Tơi xin cảm ơn Ban lãnh đạo và Cán bộ công nhân viên Nhà máy sữa Tiên Sơn
đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tơi trong q trình thực hiện các nghiên cứu,
phân tích để hồn thành bản luận văn.
Tơi xin chân trọng cảm ơn các cán bộ thuộc Bộ môn Quản Lý Chất Lượng Thực
Phẩm đã tạo điều kiện và phối hợp giúp đỡ tôi thực hiện các nghiên cứu trong luận văn
trong suốt quá trình thực tập tại đây.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn tất cả người thân, đồng nghiệp, bạn bè đã ln động
viên, giúp đỡ để tơi có thể hoàn thành luận văn thạc sỹ này.
Hà Nội, ngày....... tháng ....... năm .......
Học Viên
Nguyễn Văn Tuấn
CNTP 2010 - 2012
1
Luận văn tốt nghiệp cao học
MỤC LỤC
Trang bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 8
PHẦN I. TỔNG QUAN .......................................................................................................10
1.1.Tính cấp bách phải sử dụng HTQLATTP trong các cơ sở sản xuất sữa .................10
1.2.Những lợi ích của HTQLATTP trong ngành cơng nghiệp sữa ................................12
1.3.Các hệ thống quản lý chất lƣợng và vệ sinh an toàn thực phẩm hiện nay...............14
1.3.1.Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 ...............................14
1.3.2.Hệ thống phân tích mối nguy và xác định các điểm kiểm soát trọng yếu (HACCP)
......................................................................................................................................16
1.3.3.Hệ thống QLSVATTP ISO 22000:2005 .................................................................22
Nhận xét và mục tiêu .......................................................................................................30
Phần II. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY ...............................................................................31
2.1. Giới thiệu chung về Vinamilk ..................................................................................31
2.2. Cơ cấu tổ chức của Vinamilk ..................................................................................33
2.3. Giới thiệu về HTQLATTP mà Vinamilk đang áp dụng .........................................33
2.3.1. Giới thiệu HTQLATTP mà Vinamilk đang áp dụng .............................................33
2.3.2. HTQLATTP đang áp dụng tại nhà máy sữa Tiên Sơn – Bắc Ninh ........................34
2.4. Dây chuyền sản xuất sữa chua ăn bổ sung lợi khuẩn Probiotic của nhà máy .......35
PHẦN III. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................46
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ...............................................................................................46
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................................46
3.2.1. Phương pháp khảo sát hiện trạng .........................................................................46
CNTP 2010 - 2012
2
Luận văn tốt nghiệp cao học
3.2.2. Phương pháp nhận diện mối nguy ........................................................................46
3.2.3. Phương pháp lấy mẫu ..........................................................................................57
3.2.4. Phương pháp phân tích ........................................................................................58
3.2.4.1. Phân tích mẫu nước: .....................................................................................58
3.2.4.2. Phân tích mẫu sữa: .......................................................................................59
PHẦN IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...........................................................................61
4.1. Khảo sát điều kiện thực tế vệ sinh chung của nhà máy ...........................................61
4.1.1. Điều kiện đối với cơ sở: .......................................................................................61
4.1.2. Điều kiện đối với trang thiết bị, dụng cụ...............................................................61
4.1.3. Chế độ vệ sinh ......................................................................................................64
4.1.4. Điều kiện đối với con người .................................................................................64
4.2. Kết quả khảo sát hoạt động các bộ phận trong nhà máy ........................................66
4.3. Kết quả phân tích các chỉ tiêu tại một số công đoạn của dây chuyền sản xuất sữa
chua ăn bổ sung lợi khuẩn...............................................................................................68
4.4. Xây dựng bộ văn bản tài liệu theo yêu cầu tiêu chuẩn TCVN ISO 22000:2008 cho
nhà máy............................................................................................................................71
4.4.1. Chính sách và mục tiêu chất lượng.......................................................................77
4.4.2. Sổ tay an tồn thực phẩm .....................................................................................77
4.4.3. Quy trình kiểm sốt tài liệu ..................................................................................78
4.4.4. Quy trình kiểm sốt hồ sơ.....................................................................................80
4.4.5 Kiểm sốt sự khơng phù hợp(KPH) .......................................................................81
4.4.6 Thu hồi sản phẩm..................................................................................................82
4.4.7 Hành động khắc phục ...........................................................................................83
4.4.8 Thiết lập các chương trình tiên quyết (Điều khoản 7.2 – ISO 22000:2005) ............83
4.4.8.1 Kiểm soát chất lượng nước .............................................................................85
4.4.8.2 Vệ sinh bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm ...............................................86
4.4.8.3 Phòng lây nhiễm chéo ....................................................................................86
4.4.8.4 Vệ sinh cá nhân ..............................................................................................87
4.4.8.5 Bảo vệ sản phẩm không bị nhiễm bẩn .............................................................87
CNTP 2010 - 2012
3
Luận văn tốt nghiệp cao học
4.4.8.6 Sử dụng bảo quản hóa chất ............................................................................88
4.4.8.7 Sức khỏe cơng nhân........................................................................................89
4.4.8.8 Kiểm sốt động vật gây hại ............................................................................89
4.4.8.9 Kiểm soát chất thải.........................................................................................91
4.4.8.10 Hồ sơ lưu .....................................................................................................92
4.4.9 Thiết lập các chương trình hoạt động tiên quyết (Điều khoản 7.5 – ISO
22000:2005) ..................................................................................................................93
4.4.9.1 Chương trình hoạt động tiên quyết số 1(OPRP 01) .........................................93
4.4.9.2 Chương trình hoạt động tiên quyết số 2(OPRP 02) .........................................94
4.4.9.3 Chương trình hoạt động tiên quyết số 3(OPRP 03) .........................................95
4.4.10 Các bước ban đầu để phân tích mối nguy (Điều khoản 7.3 – ISO 22000:2005) ...96
4.4.10.1 Đội an toàn thực phẩm(Điều khoản 7.3.2 – ISO 22000:2005).......................96
4.4.10.2 Mơ tả đặc tính của sản phẩm và sử dụng dự kiến (Điều khoản 7.3.3 và 7.3.4 –
ISO 22000:2005) .......................................................................................................96
4.4.10.3 Mô tả sơ đồ, các bước trong quá trình sản xuất của sản phẩm và các biện
pháp kiểm soát (Điều khoản 7.3.5 – ISO 22000:2005) ...............................................99
4.4.11 Phân tích mối nguy (Điều khoản 7.4 – ISO 22000:2005) .....................................99
4.4.11.1 Mối nguy trong nguyên liệu và bao bì chứa đựng ....................................... 100
4.4.11.2 Phân tích mối nguy tại các cơng đoạn trên dây chuyền sản xuất ................. 100
4.4.12 Thiết lập kế hoạch HACCP ............................................................................... 100
PHẦN V : KẾT LUẬN ...................................................................................................... 108
Tài liệu tham khảo
Phụ lục 1
Phụ lục 2
Phụ lục 3
Phụ lục 4
Phụ lục 5
Phụ lục 6
Phụ lục 7
CNTP 2010 - 2012
4
Luận văn tốt nghiệp cao học
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATTP
An tồn thực phẩm
BM
Biểu mẫu
CCP
Điểm kiểm sốt trọng yếu
CIP
Cleaning In Place
GMP
Quy phạm thực hành sản xuất tốt
HACCP
Phân tích mối nguy và xác định các điểm kiểm soát
trọng yếu
HTQLATTP
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
HTQLCL
Hệ thống quản lý chất lượng
QLVSATTP
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
ISO
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
VSATTP
Vệ sinh an tồn thực phẩm
QA
Quality assurance(Đảm bảo chất lượng)
KCS
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
KPH
Không phù hợp
QCVN
Quy chuẩn việt nam
TCVN
Tiêu chuẩn việt nam
OPRP
Chương trình hoạt động tiên quyết
PRP
Chương trình tiên quyết
SSOP
Quy phạm thực hành vệ sinh tốt
PXSX
Phân xưởng sản xuất
PXCD
Phân xưởng cơ điện
SH, VL
Sinh học, Vật lý
VSV
Vi sinh vật
CNTP 2010 - 2012
5
Luận văn tốt nghiệp cao học
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1
Sơ lược tình hình kinh doanh Cơng ty cổ phần sữa Việt Nam
31
4.1
Kết quả phân tích nguồn nước đưa vào sản xuất
67
4.2
Kết quả phân tích mơi trường quanh khu vực dây chuyền sản xuất sữa
68
chua ăn
4.3
Kết quả kiểm tra vi sinh bán thành phẩm dây chuyền sản xuất sữa
69
chua ăn
4.4
Kết quả phân tích vi sinh mẫu sữa chua thành phẩm
69
4.5
Danh mục tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 22000:2008
70
4.6
Trách nhiệm xem xét, phê duyệt các tài liệu
78
4.7
Hồ sơ theo dõi kiểm soát tài liệu
79
4.8
Hồ sơ theo dõi kiểm soát hồ sơ
80
4.9
Hồ sơ theo dõi kiểm soát sự KPH
81
4.10
Hồ sơ theo dõ àng,
ph/lần
máy
tồn bộ những
tại tổ.
Benco
hộp khơng đạt.
-
Chỉnh máy đến
khi
đạt
Tổ
trưởng
hàng
ngày
chất
lượng mới sản
xuất tiếp.
107
Luận văn tốt nghiệp cao học
PHẦN V : KẾT LUẬN
Đề tài “Nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO
22000:2008, áp dụng tại Nhà máy Sữa Tiên Sơn” đã đạt được một số kết quả như sau:
Khảo sát nhà máy:
- Khảo sát cơ sở vật chất của nhà máy Sữa Tiên Sơn.
- Đề xuất khắc phục những điểm chưa phù hợp với tiêu chuẩn và quy định
cho nhà máy.
- Phân tích nhận diện mối nguy trên dây chuyền sản xuất.
Lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu hóa lý – vi sinh:
- Hầu hết các mẫu đem phân tích thì các chỉ tiêu vi sinh đều đạt giới hạn cho
phép theo yêu cầu kỹ thuật của công ty và theo QCVN 46/2007/QĐBYT.
Xây dựng bộ tài liệu về HTQLATTP ISO 22000:2008 cho nhà máy sữa:
- Xây dựng kế hoạch HACCP và hệ thống văn bản tài liệu ISO 22000:2008
cho phân xưởng sản xuất.
- Thiết lập được các chương trình tiên quyết và chương trình hoạt động tiên
quyết cho nhà máy sữa.
- Đã xác định được 04 CCP:
CCP 1: Công đoạn thanh trùng dịch sữa(mối nguy sinh học: VSV
gây bệnh)
CCP 2: Công đoạn thanh trùng dịch làm men giống(mối nguy sinh
học: VSV gây bệnh)
CCP 3: Cơng đoạn rót hộp – TT máy rót(mối nguy sinh học: VSV
gây bệnh)
CCP 4: Công đoạn hàn màng nhôm(mối nguy sinh học: VSV gây
bệnh)
CNTP 2010 - 2012
108
Luận văn tốt nghiệp cao học
- Từ đó xây dựng kế hoạch HACCP cho nhà máy.
- Xây dựng danh mục các tài liệu cần thiết khi tiến hành áp dụng ISO
22000:2008.
Đề xuất các nghiên cứu tiếp theo:
- Tiến hành phân tích để đánh giá hiệu quả của việc áp dụng hệ thống ISO
22000:2008.
- Xây dựng hệ thống văn bản tài liệu theo tiêu chuẩn cho các phân xưởng
còn lại trong nhà máy.
- Xây dựng thêm nhà vệ sinh đáp ứng nhu cầu của toàn nhà máy.
- Đánh giá sự cần thiết duy trì chế độ bảo quản đối với sản phẩm sữa ăn bổ
sung lợi khuẩn Probiotic. Thông qua việc xem xét kết quả đếm số lượng
Probiotic còn sống theo thời gian bảo quản, có thể thấy rõ sự ảnh hưởng
của nhiệt độ bảo quản làm giảm đi rõ rệt số lượng Probiotic. Nên luận
văn cũng có kiến nghị phải có thêm một điểm kiểm sốt nhiệt độ trong
q trình bảo quản.
CNTP 2010 - 2012
109
Luận văn tốt nghiệp cao học
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tiêu chuẩn ISO 22000:2005 : Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Yêu cầu
đối với mọi tổ chức trong suốt chuỗi cung ứng thực phẩm.
2. Tiêu chuẩn ISO 22004:2005 : Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Hướng dẫn
áp dụng.
3. TCVN ISO 9001:2000 : Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu.
4. Trần Đáng – An toàn thực phẩm . NXB Hà Nội, 2008
5. Lâm Xn Thanh – Giáo trình Cơng nghệ các sản phẩm sữa – NXB Khoa học
kỹ thuật, 2006
6. Trần Đáng – Mối nguy về an tồn thực phẩm – chương trình kiểm soát GMP,
GHP và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP – NXB
Y học Hà Nội, 2004
7. Mặt bằng, máy móc và thiết bị nhà máy sữa Tiên Sơn – Phòng kỹ thuật nhà máy
sữa Tiên Sơn – Bắc Ninh.
8. Lê Thanh Mai, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thu Thủy, Nguyễn Thanh Hằng, Lê Thị
Lan Chi – Các phương pháp phân tích ngành cơng nghệ lên men – Nhà xuất bản
Khoa Học Kỹ Thuật, 2005
9. FAO, (1998), Food Quality and Safety Systems – A Training Manual on Food
Hygiene and the Hazard Analysis and Critical Control Point(HACCP)system,
Rome
10. ISO 22000:2005, Food safety management systems – guidance on the
application of ISO 22000:2005
11. International Dairy Foods Association – HACCP Plan.
12. />13.
CNTP 2010 - 2012
110
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phụ lục 1: Lƣu đồ kiểm soát tài liệu
Trách nhiệm
Nội dung
Thành viên quan tâm đến
tài liệu
Yêu cầu ban hành/
Sửa đổi tài liệu
Hồ sơ
BM_TS_01
Phụ trách ngành/ Trưởng
ban ATTP
Xem xét
Phụ trách ngành/ Trưởng
ban ATTP
Giám đốc nhà máy
Trưởng ban ATTP
Phân cơng chuẩn bị
Duyệt
Sao chụp, đóng dấu
“Tài liệu được kiểm
soát”
Trưởng ban ATTP
Cập nhật vào danh mục
tài liệu
BM_TS_03
Phân phát
Thu hồi tài liệu lỗi thời
BM_TS_02
Trưởng ban ATTP
Bộ phận sử dụng tài liệu
CNTP 2010 - 2012
Sử dụng, bảo quản
Cập nhật khi cần thiết
111
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phụ lục 2: Lƣu đồ kiểm soát hồ sơ
CNTP 2010 - 2012
112
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phụ lục 3: Lƣu đồ kiểm sốt sản phẩm khơng phù hợp
CNTP 2010 - 2012
113
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phục lục 4: Lƣu đồ thu hồi sản phẩm KPH
Lƣu đồ thực hiện
Các tài liệu liên quan
Thông tin phản ánh
sản phẩm
BM_TS_24
Tiếp nhận và tập hợp
thông tin
BM_TS_24
Tiếp nhận sản phẩm
khơng phù hợp
BM_TS_24
Phân tích,
kiểm tra
BM_TS_23
Khoanh vùng sản
phẩm không phù hợp
Thu hồi sản phẩm
không phù hợp
BM_TS_25
Xử lý sản phẩm không
phù hợp
CNTP 2010 - 2012
114
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phục lục 5: Lƣu đồ theo dõi hành động khắc phục
Lƣu đồ thực hiện
Sản phẩm không phù hợp
Các tài liệu liên quan
BM_TS_12
Đánh giá mức độ nghiêm
trọng của sự KPH
BM_TS_10
Lập phiếu yêu cầu khắc
phục
BM_TS_10
Xem xét
BM_TS_10
Lập kế hoạch khắc phục
BM_TS_10
Hoạt động khắc phục sự
KPH
BM_TS_10
Kiểm tra giám sát
BM_TS_10
Lập sổ theo dõi
BM_TS_11
CNTP 2010 - 2012
115
Luận văn tốt nghiệp cao học
Ví dụ: Biểu mẫu theo dõi hành động khắc phục/phịng ngừa:
Ngày hiệu lực:
Mẫu : BM_TS_10
CƠNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
NHÀ MÁY SỮA TIÊN SƠN
Số
:
YÊU CẦU THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC/PHÒNG NGỪA
Người yêu cầu : ............................................................................................................................................
Ngày :
.......................................................
Thuộc bộ phận :............................................................................................................................................
Nguồn yêu cầu :
ĐG nội bộ : theo điểm không phù hợp số .... của Báo cáo ĐG số ...
ĐG bên ngoài
Trong q trình hoạt động
I.
MƠ TẢ ĐIỂM KHƠNG PHÙ HỢP: (Trưởng bộ phận yêu cầu ghi và ký tên)
Trưởng bộ phận yêu cầu HĐKP
Mô tả điểm không phù hợp : < theo điều khoản nào ? tiêu chuẩn nào?>
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nguyên nhân : ..............................................................................................................................................
Ngày ..............................................
Chỉ định của Lãnh đạo :
Tổng Giám đốc / Giám đốc
Bộ phận đưa ra biện pháp khắc phục (1) : .................................................................................................
Bộ phận thực hiện hành động khắc phục (2) : ...........................................................................................
Bộ phận theo dõi hành động khắc phục (3) : .............................................................................................
II.
HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC/ PHÒNG NGỪA : ...........................................................................
Trưởng bộ phận (1)
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày ..................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
Trưởng bộ phận (2)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày ..................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
Duyệt :
Ngày hoàn tất : .............................................................................................................................................
Ngày..................................................................
III.
THEO DÕI KẾT QUẢ HĐKP hoặc HĐPN :
Chấp nhận
Không
Thỏa thuận ngày mới
Chấp nhận
Không
Bộ phận theo dõi HĐKP (3)
Bộ phận theo dõi HĐKP (3)
Ngày ...................................................................................
Ngày .....................................................................
CNTP 2010 - 2012
116
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phụ lục 6: Quy trình xử lý nƣớc cấp nhà máy sữa Tiên Sơn
Giếng khoan
Tháp làm thống
Lắng Fe3+
Lọc nhanh
Bể chứa
Nước sinh hoạt
Than hoạt tính
Lọc cation
Lọc anion
Lọc tinh
Bể chứa nước nấu
Nước nấu
Trao đổi nhiệt tấm bản
Trao đổi nhiệt ống chùm
Thùng nước lạnh 2oC
Thùng nước nóng 80oC
CNTP 2010 - 2012
117
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phụ lục 7: Các phƣơng pháp vệ sinh nhà xƣởng trong các PRPS
Bảng: Phƣơng pháp vệ sinh trạm xử lý nƣớc
Khu vực/
Cách thực hiện
Tần xuất
Hạng mục
Trách
nhiệm
Trong ca sản xuất
Dụng cụ
Cọ rửa thiết bị pha hóa chất NaOH,
Trước khi
chứa, dụng
thùng pha NaCl bằng xà phòng, sau đó
sản xuất
cụ pha hóa
rửa lại bằng nước.
chất
Sắp xếp dụng cụ chứa, pha chế hóa chất
gọn gàng, để đúng nơi quy định.
Bơm động
Lau chùi bơm, động cơ bằng khăn khô,
cơ, đường
lau các đường ống bằng khăn ẩm.
Mỗi ca sản
xuất
01 ngày/lần
ống
+ Dùng chổi quét, hót rác dọn hết rác,
01 ngày/lần
cặn trên sàn nhà.
Nhân viên
tổ nước
+ Pha dung dịch xà phòng(2-3 gáo xà
Sàn khu xử lý phịng bột vào xơ 10 lít).
+ Dùng chổi cọ rửa, kết hợp xả nước đến
khi sạch vết bẩn và xà phịng trên nền,
tường và để khơ tự nhiên.
Bể cấp
Dùng bàn chải cọ rửa các rêu mốc, cặn 01 tháng/lần
bẩn bám trên thành bể, đáy bể. Tráng lại
bằng nước sạch.
CNTP 2010 - 2012
118
Luận văn tốt nghiệp cao học
Bảng: Phƣơng pháp vệ sinh khu vực sản xuất
Thiết bị
Cách thức tiến hành
Tần xuất
Hạng mục
Trách
nhiệm
Khu vực đổ bột
Các thiết
Vệ sinh sạch sẽ, lau chùi vỏ thiết bị bằng
bị trong
khăn ẩm.
01 ngày/lần
khu vực đổ
Công nhân
bột
đổ bột
Sàn thao
tác
Dùng chổi quét cọ sạch sàn nhà, quanh
01 ngày/lần
khu vực thao tác.
Khu vực chế biến
Tank lên
men, tank
chứa
Hệ thống
ma trận
+ Dùng chổi quét cọ sạch sàn nhà, quanh
khu vực thao tác bằng xà phòng.
01tuần/lần
+ Kết hợp xả nước đến khi sạch vết bẩn.
Nhân viên
chế biến
làm lạnh
Sàn thao
tác
Bảng: Phƣơng pháp vệ sinh các dụng cụ sản xuất
Hạng mục
Cách thức tiến hành
Tần xuất
Trách
nhiệm
Dụng cụ
Vệ sinh sạch sẽ, lau chùi bằng nước sạch
chuẩn hóa
CNTP 2010 - 2012
Sau mỗi lần
chuẩn hóa
Nhân viên
chế biến
119
Luận văn tốt nghiệp cao học
Cân
Dùng khăn ẩm lau sạch vết bẩn trên cân.
Sau mỗi lần
cân
Xe đẩy
Dùng bàn chải kết hợp xả nước đến khi 01 tuần/lần
Công nhân
sạch vết bẩn.
đổ bột
Bảng: Phƣơng pháp vệ sinh nhà xƣởng
Hạng mục
Cách thức tiến hành
Tần xuất
Trách
nhiệm
Sàn nhà
Vệ sinh sạch sẽ, lau chùi bằng xà phịng.
Sau mỗi chu
Cơng nhân
khu vực
Kết hợp xả nước đến khi hết xà phịng và
kỳ sản xuất
bao gói
bao gói
vết bẩn.
Hành lang
Dùng chổi lau kết hợp với xà phong lau 01 ngày/lần
sạch vết bẩn trên sàn.
Cửa kính
Cơng nhân
vệ sinh
Dùng nước rửa kính xịt lên cửa, sau đó 01 tuần/lần
Cơng nhân
lau sạch bằng giẻ mềm.
vệ sin
CNTP 2010 - 2012
120
Luận văn tốt nghiệp cao học
Phụ lục 8: Quy trình xử lý nƣớc thải nhà máy sữa Tiên Sơn
CNTP 2010 - 2012
121
Luận văn tốt nghiệp cao học
Nước thải
sản xuất
Nước thải
sinh hoạt
Bể gom
NaOH
Cặn rác
Chơn lấp
Bể điều hịa
Nước dư
Bùn dư
Bể UASB
Bơm
tuần
hồn
Bể AEROTANK
Máy thổi khí
Bể lắng
Bể nén bùn
Bùn dư
Máy nén bùn
Bể khử trùng
Bể trung gian
Hóa chất
Chlorine
Bồn lọc áp lực
Bánh bùn
Đạt TCVN 5945 – 2005, loại B
CNTP 2010 - 2012
122