..
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN MẠNH HÙNG
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ TỈNH THÁI BÌNH
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Hà Nội – Năm 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN MẠNH HÙNG
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ TỈNH THÁI BÌNH
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã đề tài: 2018AQLMT-KH03
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS. HUỲNH TRUNG HẢI
Hà Nội – Năm 2019
I
T i i
sự s
hép gu
giả i h
hì h th
Lu
t
v
v
từ bất ỳ u
hịu trá h hiệ
ỷ u t the
t uả ghi
u
v
về
h
u ủ t i
h g
hờ gười há vi t. Tá
ủ
ì hv
hấp h
ị h ủ Trườ g Đại họ Bá h h
H Nội.
gười cam đoan
guyễn
i
ạnh Hùng
ọi
I Ả
T i i trâ trọ g ả
bộ
ủ Việ Kh
Kh
H Nội ã tạ
h
th h h
ơ B
Giá
hiệu á Thầ giá
C giá
á
họ C g ghệ v M i trườ g - Trườ g Đại họ Bá h
ọi iều iệ thu
ợi h em tr g uá trì h họ t p v
họ .
Để hồn thành Luận văn này, em xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới:
GS.TS. Huỳ h Tru g Hải ã t
trì h thự hiệ v h
th h Lu
tì h hướ g dẫ
giúp ỡ em trong quá
v .
Tôi xin trân trọng cảm ơn tới:
Lã h ạ UBND hu ệ Quỳ h Phụ Phò g T i gu
ã tạ
ọi iều iệ thu
v M i trườ g
ợi h t i tr g uá trì h hả sát thự t v ti p
t i iệu.
Cá
ã thị trấ
á
ơ sở sả
uất
i hd
h dị h vụ tr
ị b
hu ệ Quỳ h Phụ ã giúp ỡ t i tr g uá trì h thu th p số iệu v h
thành Lu
v .
Xi gửi ời ả
ộ g vi
ơ tới gi
ì h
h
hị e
giúp ỡ t i tr g uá trì h họ t p v h
bạ bè
ồ g ghiệp ã
th h h á họ .
Xin trân trọng cảm ơn!
Quỳnh Phụ, tháng 11 năm 2019
TÁ GIẢ
guyễn
ii
ạnh Hùng
Ụ
I
Ụ
......................................................................................................i
I Ả
Ụ
...........................................................................................................ii
Ụ ............................................................................................................... iii
DANH
Ụ
Á KÝ HIỆU, HỮ VIẾT TẮT ...............................................vi
D
H
Ụ BẢ G BIỂU .................................................................................. vii
D
H
Ụ HÌ H ............................................................................................. viii
D
H
Ụ BIỂU Ồ ..........................................................................................ix
Ở ẦU....................................................................................................................1
hương 1. TỔ G QU
VỀ HẤT THẢI RẮ SI H H ẠT VÀ QUẢ
Ý HẤT THẢI RẮ SI H H ẠT....................................................................3
1.1. Hiện trạng quản lý TR sinh hoạt trên thế giới .................................. 3
1.1.1. Hiệ trạ g phát si h CTR............................................................................... 3
1.1.2. Tì h hì h uả ý CTR si h h ạt tr
th giới............................................. 3
1.2. Hiện trạng phát sinh và quản lý TR sinh hoạt ở Việt am .............. 9
1.2.1. Hiệ trạ g phát si h CTR si h h ạt
1.2.2. Hiệ trạ g phát CTR si h h ạt
thị ................................................... 9
g th
.................................................. 14
1.2.3. Thự trạ g ử ý CTR si h h ạt tại Việt
1.2.4. Quả ý CTR si h h ạt tại Việt N
hương 2. THỰ
TRẠ G
Ô G TÁ
HẤT THẢI RẮ SI H H ẠT TRÊ
............................................ 16
.......................................................... 17
QUẢ
Ý, THU G
XỬ Ý
Ị BÀ HUYỆ QUỲ H PHỤ20
2.1. iều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Quỳnh Phụ ....................... 20
2.1.1. Vị tr ị ý hu ệ Quỳ h Phụ ..................................................................... 20
2.1.2. Đ
trư g h h u thủ v ......................................................................... 21
2.1.3. Hiệ trạ g sử dụ g ất.................................................................................. 22
2.1.4. T i gu
ướ ............................................................................................ 22
2.1.5. Tì h hì h phát triể
i h t - ã hội ............................................................ 23
2.2. Kế hoạch bảo vệ mơi trường đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 24
2.3. Hiện trạng quản lý TR sinh hoạt trên địa bàn huyện ..................... 25
2.3.1. Lượ g CTR si h h ạt phát si h................................................................... 25
2.3.2. Th h phầ CTR si h h ạt .......................................................................... 28
iii
2.4. Dự báo khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh đến năm 2025 ............. 30
2.5. Thực trạng phân loại, thu gom, xử lý CTR thải sinh hoạt ................ 32
2.6. Thực trạng công tác quản lý TR sinh hoạt ...................................... 45
2.6.1. Thự trạ g ơ ấu tổ h
2.6.2. Đá h giá thự trạ g
hương 3.
QUẢ
hâ ự hiệ
g tá
.............................................. 45
uả ý CTR si h h ạt ................................ 47
Ề XUẤT GIẢI PHÁP
 G
HIỆU QUẢ
Ô G TÁ
Ý HẤT THẢI RẮ SI H H ẠT ....................................................51
3.1. Giải pháp phân loại, thu gom, xử lý TR sinh hoạt .......................... 51
3.1.1. C g tá tổ h
3.1.2. Phâ
uả ý thự hiệ phâ
ại ............................................ 52
ại CTR si h h ạt tại guồ .............................................................. 53
3.1.3. Phươ g tiệ tr g thi t bị thu g
v
hu ể ....................................... 55
3.2. Xác định vị trí, quy mơ Khu xử lý tập trung TR sinh hoạt ............ 59
3.2.1. Cơ sở họ
3.2.2. Xá
ị
ị h u
iể ..................................................................................... 59
diệ t h hu ử ý CTR si h h ạt t p tru g ................ 60
3.2.2.1. Quy mô xây dựng bãi chôn lấp CTR sinh hoạt............................ 60
3.2.2.2. Quy mô xây dựng nhà máy sản xuất phân hữu cơ ...................... 60
3.2.2.3. Lựa chọn vị trí khu xử lý CTR tập trung ..................................... 61
3.2.3. Nguồ thu
thu ph vệ si h................................................................... 63
3.3. ác giải pháp khác .............................................................................. 64
3.3.1. Giải pháp t g ườ g
3.3.2. T g ườ g tu
3.3.3. Đẩ
g ự
uả ý
tru ề giá dụ
i trườ g .................................. 64
â g
ạ h ã hội h á á h ạt ộ g bả vệ
KẾT UẬ VÀ KIẾ
h
th ........................... 65
i trườ g ........................... 65
GHỊ ..............................................................................66
I. Kết luận ................................................................................................... 66
II. Kiến nghị: .............................................................................................. 67
TÀI IỆU TH
KHẢ ....................................................................................68
Phụ lục 01. Tổng mức đầu tư xây dựng bãi chơn lấp ........................................71
Phụ lục 02. Tổng mức chi phí vận hành/năm bãi chôn lấp...............................72
Phụ lục 03. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất khu sản xuất phân vi sinh ..........73
Phụ lục 04. Tổng vốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến phân vi sinh..........74
iv
Phụ lục 05. Tổng chi phí vận hành thường xuyên/năm nhà máy phân vi sinh
...................................................................................................................................78
Phụ lục 06. Kinh phí đầu tư ban đầu trang thiết bị, phương tiện phục vụ
công tác thu gom, vận chuyển TR sinh hoạt trên địa bàn .............................79
Phụ lục 07. Tổng mức đầu tư Khu liên hiệp xử lý TR tập trung ..................80
Phụ lục 08. Tổng chi phí vận hành thường xuyên/năm Khu liên hiệp xử lý
TR tập trung ........................................................................................................81
v
D
H
Ụ
Á KÝ HIỆU, HỮ VIẾT TẮT
BVMT
Bả vệ
i trườ g
CP
Ch h phủ
CTR
Chất thải rắ
CTNH
Chất thải gu hại
CT-TW
Chỉ thị Tru g ươ g
EC
Cộ g ồ g hu g Châu Âu
EM
Ch phẩ
GDP
Tổ g sả phẩ
HTX
Hợp tá
ã
JICA
Cơ u
hợp tá
KH&CN
Kh
MTĐT
M i trườ g
NĐ
Nghị ị h
NQ
Nghị u t
OECD
Tổ h
ODA
Hỗ trợ phát triể
h h th
PGS.TS
Ph Giá sư ti
sĩ
QĐ-TTg
Qu t ị h Thủ tướ g
TNHH
Trá h hiệ
TN&MT
T i gu
v M i trườ g
URENCO
C gt
i trườ g
UBND
Ủ b
VSV
Vi si h v t
XHCN
Xã hội hủ ghĩ
3R
Giả
vi si h v t
ội ị
họ v
uố t Nh t Bả
g ghệ
thị
hợp tá phát triể
i ht
hữu hạ
thị
hâ dâ
thiểu tái h tái sử dụ g
vi
D
H
Ụ BẢ G BIỂU
Bả g 1.1. Lượ g CTR si h h ạt
thị phát si h u
á
ột số ị
phươ g ............................................................................................................ 10
Bả g 1.2. Khối ượ g CTR si h h ạt phát si h
Bả g 1.3. Thố g
2016 ............................. 11
ượ g CTR si h h ạt phát si h từ
g th
................ 14
Bả g 2.1. Hiệ trạ g sử dụ g ất ủ hu ệ Quỳ h Phụ
2018 ............. 22
Bả g 2.2. Tổ g ượ g CTR si h h ạt tr
2018 ............. 27
Bả g 2.3. Th h phầ
ị b
hu ệ
ủ CTR si h h ạt ...................................................... 29
Bả g 2.4. Dự bá
ượ g CTR rắ si h h ạt
Bả g 2.5. Dự bá
ượ g th h phầ CTR si h h ạt
Bả g 2.6. Tổ g hợp
Bả g 2.7. K t uả
g tá thu g
g tá thu g
2025 .............. 32
ử ý CTR tại á
ã ......................... 35
hất thải si h h ạt ủ hu ệ .............. 37
Bả g 2.8. Hiệ trạ g về phươ g tiệ v
Bả g 2.9. Tổ g hợp á bãi h
Bả g 2.10. M
2025 ............................ 31
hu ể CTR si h h ạt ................. 39
ấp ò ốt tr
thu ph vệ si h
ị b
hu ệ ................... 41
i trườ g ủ hu ệ ................................. 44
Bả g 3.1. Cá phươ g á thu g
CTR si h h ạt s u phâ
ại ................... 56
Bả g 3.2. T h t á số ượ g thù g ự g CTR si h h ạt tại á hộ dâ
vự
g
g v trụ sở á
ơ u
Bả g 3.3. Tổ g hi ph thườ g u
tr
ị b
h
hu
hu ệ Quỳ h Phụ ............ 57
g tá thu g
CTR ................ 58
Bả g 3.4. Sơ ồ Khu ử ý CTR t p tru g...................................................... 59
Bả g 3.5. Tổ g thu/
từ á
guồ ............................................................ 64
vii
D
Hì h 1.1. Sơ ồ uả
Ụ HÌ H
ý rá thải si h h ạt tại Si g p re .................................. 7
Hì h 1.2. M hì h uả
Hì h 2.1. Bả
H
ý CTR si h h ạt tại Việt N
................................ 18
ồ h h h h hu ệ Quỳ h Phụ ............................................ 21
Hì h 2.2. Nguồ phát si h CTR si h h ạt ...................................................... 25
Hì h 2.3. Hì h ả h CTR si h h ạt tại á
ườ g dẫ v
Hì h 2.4. Sơ ồ hệ thố g thu g
v v
hu ể CTR si h h ạt.................. 33
Hì h 2.5. Thu g
thủ
g tại hu ệ Quỳ h Phụ ................ 34
the hì h th
th
..................... 26
Hình 2.6. Tỷ ệ á biệ pháp ử ý CTR si h h ạt........................................ 39
Hì h 2.7. Xử ý CTR si h h ạt ủ C g t CPTM
i trườ g Th h Đạt .. 40
Hì h 2.8. M hì h uả
ý CTR si h h ạt ...................................................... 46
Hì h 2.9. M hì h phâ
ại ử ý CTR si h h ạt.......................................... 46
Hì h 3.1. Sơ ồ phâ
ại thu g
Hì h 3.2. Sơ ồ tổ h
uả
ý thu g
Hì h 3.3. Sơ ồ hướ g dẫ phâ
Hì h 3.4. Tờ rơi phâ
ử ý CTR si h h ạt.............................. 51
CTR si h h ạt ............................... 52
ại CTR si h h ạt tại hộ gi
ại CTR si h h ạt tại hộ gi
Hì h 3.5. Thù g h
CTR si h h ạt rắ tại gi
Hì h 3.6. Thù g h
CTR si h h ạt tại á
Hì h 3.7. Vị trị ự
họ
ị
iể
ì h ............. 53
ì h .............................. 54
ì h .................................... 55
ơ u
g sở ....................... 55
Khu ử ý t p tru g .................................. 62
viii
D
Biểu ồ 1.1. Dự bá
H
Ụ BIỂU Ồ
ượ g CTR si h h ạt tại
ix
ột số
thị
2025... 12
Ở ẦU
1. ý do chọn đề tài
Chất thải rắ (CTR) si h h ạt
thải r từ á h ạt ộ g sả
ộ g há
hư há
số g ủ
h
g
uất
i hd
tất
hâ dâ
g
u ủ
uộ số g
h dị h vụ si h h ạt h
hữ bệ h vui hơi giải tr
g ượ
â g
ủ
dạ g v ph
i hu g v CTR si h h ạt
ýv
quan tâm quả
Bướ v
gười. Cù g với
v
uá trì h
g ghiệp
th p i
ượ
tạp. Tá
th 2 ủ th
ạ h
g gười dâ
về vấ
ề thu g
g th
hư
ượ
ả h hưở g h g hỉ h s
t ủ
ả ướ tỉ h Thái Bì h
ạ h
tì h trạ g
hiễ
g th
t với vấ
s
u
tâ
ú g
ủ
hiễ
tố
g tá
biệt
uả
ý,
i trườ g gâ
ò gâ h u uả ấu tới
ộ
hi , sự t g trưở g
biệt
h ả g
.Đ
. Ô hiễ
h ẻ gười dâ
i trườ g
ề
ỗi
g ti p tụ gi t g hư g
ị phươ g
ẽ. Tu
họ ,
hỏe tuổi thọ. Một
tru g bì h
ời số g ã hội nông thôn. Cũ g hư á
t g trưở g
ạ g h
u hướ g t g h h ra các hu vự â
ượ g CTR si h h ạt
nhiều
hất
ử ý CTR si h h ạt. Lượ g CTR sinh
thị ướ t t g h h h g
g
á h
ũ g phải ối
tr g hữ g số
ử ý vẫ
ủ
u hư h g ượ
ỷ XXI với uộ
g gi t g, ả h hưở g ấu
thu g
g
ẽ i h t - ã hội ời số g v t hất ti h thầ
â g
12% - 15% v
ộ g ti u ự
rất rõ r g
môi trườ g g
h ạt ở á
g
ử ý ịp thời.
g ghệ phát triể
hâ dâ
i ri g
ượ
á h ạt
g phát triể sâu rộ g CTR si h h ạt ũ g ượ tạ r
hiều với hữ g th h phầ
thải
sả phẩ
hiễ
ị phương khác trong
thị h
h h ề
i ht
é the hệ ụ rất ớ
CTR si h h ạt. L hu ệ
trự thuộ tỉ h Thái Bì h hu ệ Quỳ h Phụ
diệ t h tự hi
20.998 5 h dâ số h ả g 234.740 gười phâ bố ở 38 ơ vị h h h h ơ
sở tr g
triể
36 ã v 02 thị trấ . Tr g hữ g
i h t - ã hội tr
hì h th h á
ụ
dâ
ị b
hu ệ
ư t p tru g
tố
ộ
vừ
u
i
i với phát
thị h á diễ r rất h h
gi t g dâ số ơ họ gi t g CTR
1
si h h ạt thải bỏ r
trườ g thá h th
i trườ g ở á
h ạt phát si h. Vì v
h
th
ịp thời vấ
việ
ghi
ề về
u á
tr
i trườ g d
iều iệ tự hi
ủ
hâ dâ
trạ g uả
vấ
á CTR sinh
gắ với dự bá
i ht
ề ấp bá h ối với hu ệ Quỳ h Phụ.
u ầu thự tiễ tr
ý CTR si h h ạt tr
uất giải pháp uả ý”
i
h hu ệ
hất thải ể ề uất á giải pháp ử ý hợp ý với iều iệ
Xuất phát từ
2.
ư gâ ả h hưở g ấu
sự phát triể bề vữ g về i h t - ã hội
phải có giải pháp ấp bách
về guồ
hu dâ
việ
ị b
ghi
u ề t i: “Đá h giá hiệ
hu ệ Quỳ h Phụ - Thái Bì h v
ề
ý ghĩ thự tiễ .
ục tiêu của đề tài
- Xá
ị h ượ g CTR si h h ạt phát si h v
uả ý CTR si h h ạt tr
- Đề uất ượ
ị b
á h giá thự trạ g
g tá
hu ệ Quỳ h Phụ tỉ h Thái Bì h.
á giải pháp uả ý CTR si h h ạt phù hợp.
3. ối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượ g: CTR si h h ạt v
g tá
uả
ý CTR si h h ạt hu ệ
Quỳ h Phụ.
3.2. Phạ vi: Đị b
hu ệ Quỳ h Phụ tỉ h Thái Bì h.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Điều tr thố g
số iệu i
- Thu th p á bá
á v
tỉ h Thái Bì h v
á bộ sở b
- Khả sát thự t
u
bả
tới hu ệ Quỳ h Phụ.
u
ủ Ch h phủ UBND
g h về uả ý CTR si h h ạt.
uá trì h thu g
si h h ạt tại hu ệ Quỳ h Phụ v
ị h hướ g dẫ
g tá
2
phâ
uả ý.
ại v
hu ể v
ử ý CTR
Chương 1
TỔ G QU
VỀ HẤT THẢI RẮ SI H H ẠT VÀ QUẢ
Ý
HẤT THẢI RẮ SI H H ẠT
1.1. Hiện trạng quản lý CTR sinh hoạt trên thế giới
1.1.1. Hiện trạng phát sinh CTR
The bá
á
ủ Ngâ h g th giới tại Châu Á hu vự
phát si h h ả g 760.000 tấ CTR. Đ
1 8 triệu tấ / g
tổ g ượ g CTR t
2 2 tỷ tấ v
2025 hi ph
USD lên 375 tỷ USD/
thụ t i gu
tố
ộ
ụ thể
2025
ột số ướ
1 47 g/ gười/ g
g/ gười/ g
dự i
ỗi g
sẽ t g tới
ầu sẽ t g từ 1 3 tỷ tấ hiệ
uả
ý hất thải tr
. Đ thị h
v phát triể
v tỷ ệ phát si h CTR t g
thị h
số
thị
Hồ g K g
ầu t g từ 205 tỷ
i ht
i
t h the
thì ượ g CTR ũ g the
hư s u: Hàn Quố
t
Nep 0 5 g/ gười/ g
Ấ
ti u
ầu gười. Cá
t g
1 59 g/ gười/ g
14
i với
g/ gười/ g
the
ướ
ầu gười
Nh t Bả
Indonesia 0,67
ộ 0 46 g/ gười/ g
[33].
1.1.2. Tình hình quản lý CTR sinh hoạt trên thế giới
Thự t cho thấ ở các ước phát triể
dù ượ g phát thải CTR là rất ớ
hư g hệ thố g uả lý môi trườ g ại rất tốt ò ở các ướ kém phát triể dù
ượ g phát thải CTR hỏ hơ rất hiều hư g do hệ thố g uả lý môi trườ g
kém phát triể nên mơi trườ g có xu hướ g suy thối, ô hiễ
Theo
nghiêm trọ g.
tỷ ệ phát sinh CTR sinh h ạt bình qn ầu gười thành phầ và tính
hất ủ CTR sinh h ạt ũ g phụ thuộ vào iều iệ kinh t v
thị (thu h p
hoá, xã hội từ g
số g tiêu dùng, trình ộ cơng ghiệp hố, phong tụ t p
uá …). K t uả nghiên
u cho thấ sự khác biệt á g ể về tỷ ệ các thành
phầ CTR sinh h ạt giữ các uố gia có
thu h p thấp trung bình và cao.
Nhìn chung, thành phầ CTR sinh h ạt là thự phẩ thừ thườ g hi
tại các ướ có
thu h p thấp. Khi kinh t phát triể
hố t g cao thì nhu ầu và thói quen tiêu dùng ủ
3
tỷ ệ cao
trình ộ cơng ghiệp
gười dân ũ g sẽ thay ổi
theo hướ g cơng ghiệp hố, hiệ
thự phẩ
dư thừ có xu hướ g giả
ngày càng ượ sơ h
ại thự phẩ
các
ại hoá, khi
thành phầ CTR sinh h ạt là
dầ (do rau uả và thự phẩ
ể ại bỏ hữ g th không ầ thi t h
sạ h và ả
bả
b
xu hướ g mua
hất ượ g). Thay vào
là sự gia t g các
thành phầ giấ (báo chí, tạp chí, sách, tài iệu dụ g ụ v
rt
bì hự vỏ ồ hộp á
mua từ hợ
phị g phẩ ) bì
ại; ồ g thời ị là sự gia t g hất thải từ
hàng hoá xa ỉ và hàng hố dành cho thư giãn giải trí hư các dụ g ụ iệ
tử ồ hơi
ỹ phẩ … hữ g sả phẩ
hất thải nguy hại. Như v
thành phầ
iệ
này khi thải bỏ chúng sẽ trở thành các
hất thải nguy hại trong CTR sinh h ạt
ngày càng có xu hướ g gia t g trong tươ g lai. Do
việ thu gom phân ại ử
lý CTR sinh h ạt ượ các ướ rất quan tâm và có hiều giải pháp hiệu uả
hằ
tái h giả
phát triể
uả bả
â
ã
hữ g
ả
iệt
thiểu ơ hiễ
hì h phâ
phát triể
thự trạ g
Nh t Bả : L
CTR si h h ạt the
37 ạ
b
g tá
uả
ề
i trọ g
thu g
g tá bả vệ
phâ
từ hệ thố g uả
ủ
u sắ
tạp về th h phầ . Đâ
i trườ g. Nh t Bả
Lu t “Xú ti
ại tái h
á
i
ại b
á
ị h
há
vải thủ ti h CTR i
h u the
u
tái h bằ g á h
thải ể sả phâ vi si h. Cá
iệu ử ý the
hì h 3R
ại g
tại guồ
ại ri g biệt v
h v
ị h: CTR hữu ơ CTR v
ại CTR ò
4
ã hu ể
iệu the
g tá phâ
ại. CTR hữu ơ ượ
ư
”
tái h . Ti p
Nh t Bả
ại hất thải ượ phâ th h 3
h h
bì” ượ th g u
u . Hiệ
hu trì h ử ý gu
g
ãb
sử dụ g t i gu
ý hất thải tru ề thố g với dò g gu
(reduce, reuse, recycle). Tr
3 túi với
ột số uố gi :
t g á sả phẩ
á b
ột hướ g s g ã hội
ì h
i trườ g bề vữ g. Dưới
hiệu uả sử dụ g hữ g sả phẩ
ị h rõ trá h hiệ
ướ
i h t phát triể h g ầu th giới ượ g
i trườ g tr g
1997 ã â g
tại á hộ gi
ý CTR tại
á
CTR si h h ạt rất hiệu
i với bả vệ
1992 ã g p phầ
Lu t “Xú ti
á
i
ại v thu g
ũ g t g h h v ph
u t bả vệ
h h từ
i ht
uố gi
ột uố gi rất
môi trườ g. Cụ thể trên th giới
h
á
ại: giấ vải thủ ti h
ơ giấ
ử ý hất
i
ại ...
ều ượ
ư
ắp
ơ sở tái h h g h . Tại â
v
ượ rử tr g
CTR ượ
ột dò g ướ
ư
thổi h rất
hầ
ạ h vào các
hất hữu ơ v phâ giải hú g
ột á h triệt ể. S u uá trì h ử ý
hỉ ò
ướ thải giả
ò
hư
ột hạt át
ùi sẽ ượ
hút ướ
é th h á vi
hi trời
á th h phố ở Mỹ
ất ướ Mỹ h g
hất h g phải
th h phầ
hất thải v
sử dụ g á
gố v
ơ (giấ
á
ại hi
10 4% v tỷ ệ i
á
sẵ
gười Mỹ
việ thườ g
ù g á v t iệu
ại CTR si h h ạt thì thự phẩ
7 7%. Như v
ại v
tỉ ệ há
ử ý hi
ại h h
hi
h ả g 20%)
[26]. Việ phâ
ại ử ý CTR si h h ạt iể hì h tại C if r i
g
v
phải trả
hu ể
ử ýh
tái h rá
16 39 USD/thá g. N u
ượ g CTR t g h
ớ
ì h hiều thù g rá
á
hối ượ g
Thụ Điể
thải
3 ầ /tuầ với hi ph
h u hư: Khối
sâu tr g á tò
4 92 USD/thá g. Ph thu g
h thướ the
á h
v
ột tr g hữ g uố gi
h
CTR si h h ạt
thể hạ
hu ể
giá th h thu g
á
h
ượ
hu ử ý với
CTR th h phố h phép
hu
hở CTR [23].
i ầu th giới về tái h
ã áp dụ g h h sá h tái h thố g hất tr
5
ý
ượ thu g
hữ g phát si h há
hiều ơ vị ù g ấu thầu việ thu g
uả
h u. CTR sẽ ược thu
á g ể ượ g CTR phát si h. Tất ả CTR ượ
giá 32 38 USD/tấ . Để giả
h
há
e hở CTR phải phụ vụ t
giá phải trả sẽ t g th
ượ t h dự tr
s
hỉ hi
( á
ượ
từ g hộ gi
ại thủ ti h gố
guồ
CTR si h h ạt á
không phân hủ
u g ấp
hư i
há
ũ g dễ ý
ại ũ g há
thể phâ
ướ
38%) iều
ủ
ại ồ hộp thự phẩ
ơ. Tr g th h phầ
ại ở Mỹ
tới 210 triệu
sự h h ệ h uá ớ về
th h phầ hữu ơ hư á
giải ối với quá trình phát triể v t p uá
u
tá dụ g
ỗi gười dâ Mỹ thải r 2 kg CTR/ g . Hầu hư th h
ại CTR thải tr
tỷ ệ
CTR không
gạ h át vỉ hè rất ốp hú g
CTR sinh h ạt ủ
tấ . T h bì h uâ
á
hiễ . Cá
CTR
ư [25].
Mỹ: H g
phầ
ị v
ủ
t
hất
uố . Chất thải hữu
ơ tại á gi
ì h ượ
hi
ại hất thải khơng há
ượ
ơ dù g ể trải ườ g
tái h
hỉ 4% ượ
e
tái h
h
â
uố gi
ủ
h
ầu gười tru g bì h
ầu ti
hạ
ố tái h
gười dâ . Điều
g i. H g
ti u thụ tới 5 5 triệu tấ
Đ
ột guồ
Mạ h á
ý hất thải. Tại H rsh
h á hất sơ v
4% rá thải ượ
hất thải iệ tử) ượ
hất
ủ
thể gâ
á
h
Âu từ 10
á
hiễ
á
giá là sạ h hất tr
bằ g túi i
L
há
ại dươ g [33].
thu g
hu ể tới bãi h
hi ư rá v
v
ử
biệt; 61%
ốt tr g h
á
ể thu
ới ể
ại hữ g
hiễ
tr g h i
ò ốt. M
thấp hơ ti u huẩ
uố gi
á
ột ướ
ã
. Cá
tố
th giới
g tá thu g
ò
á
sử dụ g á thi t bị s g ọ
trướ
v
pháp u t ồ g bộ uả
h
. Thụ Điể hiệ
i trườ g ghi
g t ủ
hâu
100% v
thị ượ
á h
20% [33].
Singapore: L
h
h
It
ư tới bãi rá 1% (gồ
hất thải ủ th h phố ượ tái h v 34% ượ
g ượ g. Cá
ã h thổ
20% (tươ g ươ g
ị phươ g hịu trá h hiệ
hỉ
iệu v
hơ 30 ò ốt tr
hất thải tr g
ượ
dù ã tái h
h g ủ gu
hất thải giá rẻ há là rác tr
h h u ề
số
tái sử dụ g
biệt
h ả g 1 triệu tấ ) phải h p hẩu từ N U A h h
tới
ỗi
38% hất thải ở Thụ Điể
á tái h ở â vẫ
phải h p hẩu hất thải từ ướ
g hắ
ại hất thải vô
t s . C tới 96% hất thải ượ
1975 hỉ
99% CTR si h h ạt h g g
ướ
á v sưởi ấ ; á
ấp h ả g 7 kg hất thải tr g hi
260 g. N u v
99% ượ g hất thải á
h
ể tái h ; á
ấp. T h the
hỉ h
thì
á
ượ tá h r
ái g i gạ h
ột gười Thụ Điể
ởA h
iệu ốt h
ể
thị h
ượ
hu ể v
t uả hư v
Si g p re ã ầu tư
ử ý CTR ồ g thời â dự g hệ thố g
ý CTR. CTR ở Si g p re ượ thu g
hất thải
ại hất thải há
hỏ h g
ộ
thể tái h
ượ
ượ
ượ
ư về h
á
hiều diệ t h ất h
ư về á
há
h
ại
á tái
ể thi u hủ [23].
ấp CTR hư hữ g uố gi
t hợp ử ý hất thải bằ g phươ g pháp ốt v
6
v phâ
h
ấp. Cả ướ
Sing p re
3 h
h g há
ượ
á
h
ốt hất thải. Nhữ g th h phầ CTR si h h ạt rắ
ấp ở bãi hất thải g i biể
CTR Semakau rất ớ v hiệ
m3 hất thải
ượ
1999. CTR từ á
phâ
há
h u s u hi thu g
hất thải ượ phâ
ượ . Nhữ g hất hất
hữ g hất há
thải h g há
h
guồ
ại hự sắt vải giấ …) á
h g há
h
ại với diệ t h 350 h
ượ
ấp hất thải Se
ượ thự hiệ
ượ
ượ
hở
ại r
s
h
63 triệu
tru g tâ
hữ g th h phầ :
thể tái h thì hu ể tới á
á
ả g tru g hu ể
ổ
g
v
ượ
thể tái
há
ượ v
h
ốt hất thải ò
á
ể tái
hữ g hất
hở r tới hu
ại CTR si h h ạt tại Si g p
ạ tr g hệ thố g uả ý hất thải ủ
hịp h g v
hớp với h u từ thu g
hâu ử ý bằ g phươ g pháp ốt h
ấp. Xử ý h thải từ á ò ốt ượ thự hiệ the
trá h sự hu ể dị h
ư
hất hữu ơ th h phầ
hu ể tới h
hư Sơ ồ 1.3. Cá
hu ể
ượ
u g i biể . Sơ ồ phâ
Si g p re h ạt ộ g h t s
loại v
hu ử ý
â dự g với i h ph 370 triệu USD v h ạt ộ g từ
ại hất thải. Ở â
h ( i
ả . Si g p
phâ
uối ù g
u trì h ghi
h
gt ể
hiễ từ dạ g rắ s g dạ g h [27].
Bộ M i trườ g v t i
gu
ướ
Sở M i trườ g
Phò g s
Bộ ph
Sở T i gu
Phò g bả vệ MT
hỏe MT
KSON
Bộ ph
bả tồ TN
Bộ ph
Phò g h tượ g
QLCT
Trung tâm KH
bả vệ ph g ạ
Hình 1.1. Sơ đồ quản lý rác thải sinh hoạt tại Singapore
7
Thái Lan: Là uố gia ở khu vự Đ g Nam Á, việ phâ
thự hiệ
g
từ guồ . Thái Lan hi r b
ri g: hữ g hất
v
hở bằ g á
Chất thải tái si h s u hi ượ phâ
h
á phâ
hất thải ở Thái L
ủ
iể
ơ giới ớ
Thái L
uả
ý
thuộ v
há
tru g tâ
hiểu
á h th
h
ấp hi
tỷ ệ
chính, ướ
thấp hơ
t
g tá
hư g hi
hơ
phâ
tr
hu ể
d 80%, ướ
h
the
á
hất thải
á
hỏ
[24].
ại
ử ý CTR si h h ạt ủ
uố gia khác nhau tùy
iều iệ
i ht
h u the
ử ý theo các phươ g pháp ũ g khác
ướ
ều ử dụ g phươ g pháp phâ
ại
phâ vi si h v t iệu phầ
ại
hơ d phươ g pháp
tỷ ệ thấp hơ
ử ý
ử ý hất thải si h h ạt ủ
th giới á
dụ g tái h
phươ g pháp há tái h
phâ vi
uả lý rất h t hẽ. Ng i
iể
tỷ ệ dù g phươ g pháp h
C
h u sử dụ g
h bi
ử ý CTR si h h ạt phát si h há
nhau xong nhìn chu g h thấ
thu g
hu ể
phâ vi si h ượ
th h phố t hất 30
th giới h thấ
á
h u.
ử ý bằ g phươ g pháp thi u ốt.
ị
tỷ ệ CTR si h h ạt phát si h ượ
tại guồ
h bi
á
ượ g th h phầ CTR si h h ạt phát si h v
h u
há
s g rạ h ượ vớt bằ g á thu ề
i trườ g. Cá
u tì
ột số ướ tr
h
ại e th sơ ũ g ượ dù g ể v
ều á h
ại hất
hư e ép hất thải ượ sử dụ g tr
t. Chất thải tr
Từ ghi
u sơ
ại v t iệu há
ượ tổ h
t p
ơ u
hất ộ hại. Cá
hu ể
ấp. Chất thải nguy hại ượ
ườ g phố h h á
á
ượ
á
ại s u hi tái si h h
hữ g phươ g tiệ
á
e ép hất thải
ại hất thải ể tá h r
si h. Nhữ g hất ò
Việ thu g
v
b thù g
ại sơ bộ ở guồ phát si h ượ
tr g tái h . Chất thải thự phẩ
bằ g h
ại hất thải v bỏ v
thể tái si h thự phẩ
ượ thu g
thải
ại CTR ượ
ấp
t phải ầu tư i h ph t i
ấp
tỷ ệ h
ò
hất
ấp thấp hất
Phầ L
83%,
Thụ sĩ. Các
phâ vi si h ũ g ượ sử dụ g
phươ g pháp
ả.
8
phâ vi si h
thấp
1.2. Hiện trạng phát sinh và quản lý CTR sinh hoạt ở Việt Nam
1.2.1. Hiện trạng phát sinh CTR sinh hoạt đô thị
Tr
g hữ g
u
ù g với tố
ộ
thị h
t g h h é the
ượ g CTR sinh h ạt ũ g t g h h về hối ượ g v th h phầ
ph
tạp hơ
ủ
CTR si h h ạt
thị phát si h phụ thuộ v
thị. Ướ t h ượ g CTR si h h ạt ở á
uố t g tru g bì h 10% - 16 %
si h h ạt hi
ỗi
h ả g 60 - 70% tổ g ượ g CTR
thị
số g ở á
thị
số g
hiều s với á
Lượ g CTR si h h ạt
thị
ại III
thị t g
ại IV
ạ hở á
Nội Hồ Ch Mi h Đ Nẵ g và Hải Phò g. Đâ
thị h
g ghiệp h
thị ượ g CTR
thị tỷ ệ
thị bì h uâ
ầu gười
hư á
thị
ột số
t g h g hiều d
ại
biệt
1 3 g/ gười/ g
ại V
0 5 g/ gười/ g .
thị ớ
hư th h phố: Hà
hữ g th h phố
tố
t g h h ượ g CTR si h h ạt hi
45 24% tổ g ượ g CTR si h h ạt phát si h từ tất ả á
ướ . Tại
t
thị ( ột số
ại I hỉ số phát si h CTR si h h ạt tru g bì h
ớ hơ
dâ số
thị phát si h tr
. Tại hầu h t á
90%). Chỉ số phát si h CTR si h h ạt
t g the
u
ũ g
thị hỏ (từ
ượ g phát si h CTR si h h ạt tại
ộ
thị h
ch
hơ
thố g
ột số ị phươ g tại Bả g 1.1 [1].
9
tới
thị tr g ả
ại II trở uố g) ượ g CTR si h h ạt
số g thấp v tố
ộ
thị
Bảng 1.1. Lượng CTR sinh hoạt đô thị phát sinh qua các năm
một số địa phương [1]
ịa phương
TT
Đô thị loại đặc biệt
Th h phố H Nội
Th h phố Hồ Ch
Minh
Thành phố là đơ thị
loại I và tỉnh có đơ
thị loại I
Thái Nguyên
Đ Nẵ g
Cầ Thơ
B Rị - Vũ g T u
Đồ g N i
Hải Phị g
N Đị h
Tỉnh có đơ thị loại II
Bắ Gi g
Thái Bình
Tỉnh có đơ thị loại
III
Điệ Bi
Kon Tum
Lạ g Sơ
H Tĩ h
Vĩ h L g
I
1
2
II
1
2
3
4
5
6
7
III
1
2
IV
1
2
3
4
5
Qua bả g tổ g hợp tr
thị
tấ /
ượng TR sinh hoạt đô thị phát sinh
(tấn/năm)
2012
2013
2014
2015
-
- 1.652.720 2.012.975
2.628.000 2.737.500 2.890.800 3.037.800
83.986
277.477
-
84.861
288.112
219.730
-
86.140
282.312
237.615
-
308.790
255.500
233.053
365.000
69.350
-
62.780
-
67.160
-
19.929
27.740
47.104
50.299
20.221
28.470
47.731
57.112
h thấ
25.279,2 26.283,65
29.565
30.660
48.330
71.423
67.933
72.065
57.721
58.035
ượ g CTR si h h ạt phát si h tại các
biệt hư th h phố H Nội t g rất h h:
2015
2.012.975 tấ /
Th h phố Hồ Chí Minh
2014
10
2014
1.652.720
, t g gầ 1 5 ầ . Tươ g tự tại
2.890.800 tấ /
2015
3.037.800 tấ /
, t g gầ 1 5 ầ . Đối với á
III, ượ g CTR si h h ạt phát si h h g
dầ từ
ũ g t g hư g tỷ ệ t g giả
thị L ại I L ại II L ại III. Cũ g u Bảng 1.1 h thấ tổ g ượ g
CTR si h h ạt phát si h
phố Hồ Ch Mi h
tổ g
thị L ại I L ại II. L ại
2015 hỉ t h ri g Th h phố H Nội v Thành
5.050.775 tấ /
1.201.693 tấ /
. Tr g hi 05 tỉ h thuộ
thị
ại I
bằ g 23 7% tổ g ượ g CTR ủ Th h phố H
Nội v Th h phố Hồ Ch Mi h.
Qua thự t số iệu iều tr thố g
thị ở Việt N
ướ (ở hu vự
2019
33.059.735 gười hi
g th
63.149.249 gười
ượ g CTR sinh h ạt phát si h ở á
ượ g CTR si h h ạt ủ
ả ướ
số g gười dâ ở á
hu vự
vự
g th
g th
ũ g h thấ dâ số hu vự th h
thị
d
thị hiệ
ỗi
hơ v
, iều
tỷ ệ 34 4% dâ số ả
hi
hi
65 6%). Tuy nhiên,
hơ 50% tổ g
h thấ thự t
hu ầu si h h ạt ti u dù g
ượ g CTR si h h ạt phát sinh ũ g
. Tổ g hợp số iệu CTR phát si h
hơ
hơ khu
ột số Vù g tr g ả ướ
tại Bả g 1.2.
Bảng 1.2. Khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh năm 2016 [1]
TT
1
2
3
4
5
6
Vùng
Vù g ĐBSH
Vù g úi ph B
Miề Tru g
Tây Nguyên
Đ g N Bộ
Đồ g BSCL
Tổng cộng
Dân số nông Hệ số phát thải Tấn/ngày
thôn
kg/người/ngày
Tấn/năm
13.488,50
9.789,70
14.106,70
4.037,20
6.077,60
13.209,90
0,4
0,2
0,3
0,3
0,4
0,4
5.395
1.957
4.232
1.211
2.431
5.283
1.969.321
714.648
1.544.683
442.073
887.329
1.928.645
60.709,70
0,33
20.034
7.312.483
Dự bá tr g thời gi
tới ượ g CTR si h h ạt ả ướ vẫ ti p tụ gi
t g (Biểu ồ 1.1). Tính riêng hu vự Bắ Bộ dự bá
11
2030 ượ g CTR
si h h ạt
ướ
thị ướ
ạt 22.390 tấ / g
ạt 13.980 tấ / g ) tố
t g 1 6 ầ s với
ộ gi t g tươ g
2020 (
g h ả g 800 tấ /
2020
[1].
Biểu đồ 1.1. Dự báo lượng TR sinh hoạt tại một số đô thị
đến năm 2025 [1]
Th h phầ CTR si h h ạt phụ thuộ v
th h phầ CTR h
hất v
ơ
hất hữu ơ
ối với h
ấp
th h phầ CTR si h h ạt
hủ
u
CTR si h h ạt
á
thự phẩ
hả
á g ể d h ạt ộ g phâ
tái h
hất v
ơ (bù
há
phầ CTR si h h ạt hư iều iệ
vự
h ạt thườ g
gt h
há phổ bi
ột bi
thù d
á
the
hư p sti giấ
rất hiều
u tr g CTR
i
ò ại t
ại giả
hả
u tố u t ị h
h u tù thuộ v
g h du ị h phát triể
ột ầ b
v rộ g rãi tr g g h dị h vụ ưu trú
12
th h
hu ầu số g...
vù g ị ý, khu
ượ g CTR si h
ù vụ t h hất ủ CTR vù g ven biể
ồ dù g
g
từ g ị phươ g
i h t ph g tụ t p uá
hất thải hự
á
(83%- 89%). Các
ất). Tù thuộ v
trư g t h hất há
á tỉ h th h phố ve biể d
hủ
với tỷ ệ há
ph iệu phầ
hu
gười dâ
ư dâ thu h p thấp v
. Th h phầ
g tái h
ại v thu g
th h phầ
CTR si h h ạt
ối với h
ư dâ thu h p
si h h ạt tại á bãi h
thu h p ủ
ũ g
g i… ượ dù g
gâ ả h hưở g ớ tới
i trườ g. Tr g hi
ều
á
CTR si h h ạt ở vù g úi ại
hất thải th g thườ g tỷ ệ hất hữu ơ
phổ bi
si h h ạt v
b
túi i
h rạ h hu
g ộ g. Đá g hú ý gầ
â công tác
ại CTR si h h ạt tại guồ
ở phạ vi hẹp hư
vẫ
i trườ g. M t há
h i hâ rộ g. Ri g tại Th h phố Hồ
ại rá
ã ượ triể
ướ
h i th
hâ d th
ột bộ ph
h
su
iể
ủ
ghĩ ph
hư
v
u vi phạ
tất ả
h
bả
gười dâ tr g hi
h
hỉ t p tru g á dự á
gâ sá h h
ới hỉ dừ g ại tu
g tá tu
tru ề
hiều ầ tu
gười dâ
pháp u t u
á hì h th
tru ề v
ị hạ
h
ộ g â g
h
ý
g t h thời iể
hươ g trì h ượ t i trợ ủ
á tổ h
ướ d h h việ hướ g dẫ tru ề th g hư
ượ
uố t
u
tâ
á g.
Công tác thu gom CTR sinh h ạt tại á
thị ượ thự hiệ
the giờ á tổ ội vệ si h
á
hẻ
thu g
á bọ túi i
tp
t về á
iể
CTR sinh h ạt
i trườ g ẩ
giờ e tải
thị tr g hữ g
ả về thi t bị ẫ
e hỏ
g gười dâ v t thải r dọ
hư g d ượ g CTR sinh h ạt
h
hư
g hâ vệ
u phạ
ũ g hư h t i bắt buộ phải thự hiệ
th
hạ
tâ thự hiệ th iể ở ột số
ột số hươ g trì h ới dừ g ở
h g hiệu uả. Ngu
ị h ụ thể việ
tâ
hi
ượ triể
th i ue si h h ạt tù tiệ
bố tr thỏ
u
hư: Th h phố H Nội Th h phố Hồ Ch Mi h Th h phố Đ
Ch Mi h hươ g trì h phâ
g
ã ượ
hiều ị phươ g há . Tu
ti ử ý
ại hất thải
rá t p tru g
phâ
sinh
hư
ầu gõ á thù g h
v t bỏ uố g
hi
hư ả ướ
g e v t bỏ r
e
th h phố ớ
gầ
u gười dâ vẫ the th i ue dồ tất ả á
h
th iể
thể phâ hủ si h họ rất
ại CTR si h h ạt tại guồ hiệ
ượ , hủ
Nẵ g v
ị h v hầu h t
ử ý tại hỗ.
Công tác phâ
thự hiệ
t hổ
hâ ự d
thu g
gầ
â
13
th
á
gõ hỏ
ườ g s u
i ử ý. C g tá
ượ
h h u ề
gt g
ủ
uh g
từ g
e
thị g
h
hủ
gười dâ
á
uả
ấp u
g ự thu g
ò
ý
ò
hưa cao nên
ượ g CTR si h h ạt bị thải bỏ h g iể s át r
g
h
h
h ả g 32.415 tấ / g
tấ / g
hiều việ thu
d thi u ầu tư hạ tầ g ơ sở ũ g hư thi t bị d
ò thấp ụ thể: tổ g hối ượ g CTR si h h ạt
2015
i trườ g ò
ạt tỷ ệ 81 61%
tỷ ệ thu g
thị ượ thu g
ạt tỷ ệ 75 02%
2016
2017 h ả g 33.100 tấ / g
ử ý
h ả g 33.167
ạt tỷ ệ 85 5% [1].
1.2.2. Hiện trạng phát CTR sinh hoạt nông thôn
CTR si h h ạt
h
g th
trườ g họ bệ h việ
h ạt
g th
hủ
u phát si h từ á hộ gi
ơ u
ì h
hợ
h
h h h h... Lượ g phát si h CTR si h
tru g bì h h ả g 0 66 g/ gười/ g
với 65 6% dâ số ả
ướ ượ g CTR si h h ạt phát si h h g h ả g 41.678.504 tấ / g . Tr
, vùng ồ g bằ g s g Hồ g
hất d
dâ
ư ớ
hỉ số phát si h CTR si h h ạt
ộ h ạt ộ g sả
hất ủ
uất
g ghiệp
v
g
g th
ơi t p tru g
ả ướ (0 7 g/ gười/ g ) tươ g ươ g với 15.750.000
tấ / g . Ti p
vù g Bắ Tru g Bộ v Du
14.140.000 tấ / g . Thấp hất vù g Tâ
gu
hải
iề Tru g với
ơi
t dâ
ư si h
số g hất ượ g phát si h ầu gười ũ g thấp hất (0 5 g/ gười/ g )
tươ g ươ g với 2.900.000 tấ / g
tại
tổ g hợp thố g
ượ g CTR si h h ạt
ột số hu vự tại Bả g 1.3.
Bảng 1.3. Thống kê lượng CTR sinh hoạt phát sinh từ nông thôn [1]
TT
Vùng miền
1
Đồng bằng sông Hồng
2
Bắc Trung Bộ, Duyên
hải miền Trung
3
Tây nguyên
4
ả nước
ượng
Dân số trung
bình năm 2019 phát sinh
(người)
(kg/ngày)
22.500.000
0.7
20.2000.000
ượng phát
sinh
(tấn/ngày)
15.750.000
0.7
14.140.000
5.800.000
0.5
2.900.000
63.149.249
0.66
41.678.504
14