Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.36 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Một số lưu ý khi học trực tuyến:</b>


+ Các em HS phải lấy đúng tên của mình và được giáo
viên ( lớp trưởng) điểm danh theo từng tiết học.


+ Giữ trật tự chung khi giáo viên giảng bài (tự tắt mic).
khi nào GV yêu cầu phát biểu mới bật loa nói; HS phải
bật video để GV theo dõi việc học.


+ Không vẽ, nghịch vào bài giảng khi giáo viên không
yêu cầu.


+ Chuẩn bị bút, sách, vở và đồ dùng học tập cần thiết;
Ghi chép đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? Với khi nào ta nói </b>


<b>? Khi ta nói a là gì của b và b là gì của a </b>


<b>Nhắc lại kiến thức cũ</b>


a;b

,b 0

a b


a b


<b> khi có số sao cho </b>


<b>Ta nói a là bội của b cịn b là ước của a</b>


a b k  a b.k



<b>Viết số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên?</b>
<b>Viết số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên:</b>
<b>6 = 2.3=1.6= (-2).(-3)=(-1)(-6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cho và Nếu có số nguyên q sao cho a </b>
<b>= bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta cịn nói a là bội </b>


<b>của b và b là ước của a.</b>


<b>Ví dụ 1: -9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3) </b>


<b>1. Bội và ước của một số nguyên</b>


<b> §13. BỢI VÀ ƯỚC CỦA MỢT SỚ NGUN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tìm hai bội và hai ước của 6


?3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+ Nếu thì ta cịn nói a chia cho b </b>
<b>được q và viết a : b = q.</b>


<b>+ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.</b>


<b>+ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.</b>
<b>+ Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.</b>


<b>+ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng </b>
<b>được gọi là ước chung của a và b.</b>


a bq (b 0)




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*) Cách nhận biết về dấu trong phép chia:


( + ) : ( + ) = ( + )



( - ) : ( - ) = ( + )


( - ) : ( + ) = ( - )


( + ) : ( - ) = ( - )


Ví dụ : 10 : ( -2) = -5



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Tính chất ( sgk – T97)</b>


<b>+) và </b>
<b> </b>


<b>+)</b>


<b>+) và và </b>
<b>Ví dụ 3: sgk </b>


a b <sub>b c</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>a c</sub><sub></sub>


a b  am b(m  Z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?4. SGK T97: a) Tìm ba bội của -5</b>


<b> b) Tìm các ước của -10</b>
<b>Đáp án: a) </b> <i>B</i>( 5) 

<sub></sub>

0; 5;5;...

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 101 SGK T97</b>




(3)

0;3; 3;6; 6;...



<i>B</i>





( 3)

0;3; 3;6; 6;...



<i>B</i>



<b>Bài 102 SGK T97 </b>


Ư(-1)


Ư(-1)

 

1;1



Ư(-3)
Ư(-3)
Ư(6)
Ư(6)
Ư(11)
Ư(11)


1;1; 3;3



 




1;1; 2;2; 3;3; 6;6



 



1;1; 11;11



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×