Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.36 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Một số lưu ý khi học trực tuyến:</b>
+ Các em HS phải lấy đúng tên của mình và được giáo
viên ( lớp trưởng) điểm danh theo từng tiết học.
+ Giữ trật tự chung khi giáo viên giảng bài (tự tắt mic).
khi nào GV yêu cầu phát biểu mới bật loa nói; HS phải
bật video để GV theo dõi việc học.
+ Không vẽ, nghịch vào bài giảng khi giáo viên không
yêu cầu.
+ Chuẩn bị bút, sách, vở và đồ dùng học tập cần thiết;
Ghi chép đầy đủ
<b>? Với khi nào ta nói </b>
<b>? Khi ta nói a là gì của b và b là gì của a </b>
<b>Nhắc lại kiến thức cũ</b>
a b
<b> khi có số sao cho </b>
<b>Ta nói a là bội của b cịn b là ước của a</b>
a b k a b.k
<b>Viết số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên?</b>
<b>Viết số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên:</b>
<b>6 = 2.3=1.6= (-2).(-3)=(-1)(-6)</b>
<b>Cho và Nếu có số nguyên q sao cho a </b>
<b>= bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta cịn nói a là bội </b>
<b>của b và b là ước của a.</b>
<b>Ví dụ 1: -9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3) </b>
<b>1. Bội và ước của một số nguyên</b>
<b> §13. BỢI VÀ ƯỚC CỦA MỢT SỚ NGUN</b>
<b>+ Nếu thì ta cịn nói a chia cho b </b>
<b>được q và viết a : b = q.</b>
<b>+ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.</b>
<b>+ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.</b>
<b>+ Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.</b>
<b>+ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng </b>
<b>được gọi là ước chung của a và b.</b>
<b>2. Tính chất ( sgk – T97)</b>
<b>+) và </b>
<b> </b>
<b>+)</b>
<b>+) và và </b>
<b>Ví dụ 3: sgk </b>
a b <sub>b c</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>a c</sub><sub></sub>
a b am b(m Z)
<b>?4. SGK T97: a) Tìm ba bội của -5</b>
<b> b) Tìm các ước của -10</b>
<b>Đáp án: a) </b> <i>B</i>( 5)
<b>Bài 101 SGK T97</b>
<b>Bài 102 SGK T97 </b>
Ư(-1)
Ư(-1)
Ư(-3)
Ư(-3)
Ư(6)
Ư(6)
Ư(11)
Ư(11)