Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

TIẾT 42 Máy biến thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. Cấu tạo</b>


<b><sub>Hai cuộn dây(cuộn sơ </sub></b>


<b>cấp và cuộn thứ cấp) có </b>
<b>số vịng n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub> khác nhau, </b>
<b>đặt cách điện với nhau</b>


<b><sub>Một lõi sắt (hay thép) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>


-<b> Nếu đặt vào hai đầu của một </b>
<b>cuộn dây (gọi là cuộn sơ cấp) một </b>
<b>HĐT xoay chiều, </b> <b>thỡ bóng đèn ở </b>
<b>hai đầu cuộn dây kia (gọi là cuộn </b>


<b>thø cÊp) sẽ như thế nào ? Hãy dự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chóng ta cïng quan s¸t thÝ nghiƯm sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9 4


2 0 2


4
6


V



:6 V


<i>Khoa vËt lÝ Tr êng §hsp Tn</i>
<i>VËt lÝ kÜ thuËt</i>


= 1 ┴


9 4


2 0 2


4
6


V


:6 V


<i>Khoa vËt lÝ Tr êng §hsp Tn</i>
<i>VËt lÝ kÜ thuËt</i>


= 1 ┴


<b>K</b>


U<sub>1</sub> = 4 V


<b>n<sub>1</sub> = 200 vßng</b> <b>n2 = 200 vßng</b>


+


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Máy biến thế trong công nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>


<b>Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số </b>
<b>vòng dây của mỗi cuộn.</b>


<b>Khi U<sub>1 </sub>> U<sub>2</sub> hay n<sub>1 </sub>> n<sub>2 </sub></b><b> ta có máy hạ thế .</b>


<b> Khi U<sub>1</sub> < U<sub>2</sub> hay n<sub>1</sub>< n<sub>2 </sub></b><b> ta có máy tăng thế </b>


<b>Trong đó: </b>


<b>U<sub>1</sub> là hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp, </b>


<b>U<sub>2 </sub>là hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp.</b>


<b> n<sub>1</sub> là số vòng dây của cuộn sơ cấp, </b>


<b>n<sub>2</sub> là số vòng dây của cuộn thứ cấp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. Lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đ ờng dây tải điệnƯ


NHÀ
MÁY



ĐIỆN 25 000 V


500 000 V


11 000 V


Tăng thế


11 000 V
380 V


220 V


Hạ thế
Hạ thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Luyện tập</b>


<b>Câu 1</b>. Máy biến thế được dùng để :


A.Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều
B.Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng một chiều


C.Biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện khơng đổi
D.Biến đổi dịng điện khơng đổi thành dịng điện xoay chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2</b>. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế qua điện áp
sử dụng thì cần dùng


A. Biến thế ổn áp



B. Biến thế tăng điện áp
C. Biến thế hạ điện áp


D. Cả 2: biến thế tăng điện áp và biến thế hạ điện áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 3</b>. khi có dịng điện một chiều, khơng đổi chạy trong cuộn
dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối
thành mạch kín


A. Có dịng điện một chiều khơng đổi
B. Có dịng điện một chiều biến đổi
C. Có dịng điện xoay chiều


D. Vẫn khơng xuất hiện dịng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 4</b>. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp
là 1200 vòng. Cho biết khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp


240V thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp là 12V. Khi đó số vịng
dây cuộn thứ cấp là


A. 24000 vòng C. 1200 vòng


B. 2,4 vịng D. 60 vịng


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tóm tắt :</b>



<b>U<sub>1</sub> = </b> <b>220V U<sub>2</sub>= 6 V</b>


<b>n<sub>1</sub> = 4000 vòng n<sub>2 </sub> = ? Vòng</b>


<b> Bài làm</b>


<b>(vòng)</b>


<b>IV- Vận dụng</b>


<b>Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu </b>
<b>điện thế từ 220V xuống cịn 6V . Cuộn sơ cấp có 4000 </b>
<b>vịng. Tính số vịng dây của các cuộn thứ cấp tương </b>
<b>ứng.</b>


<b>C4</b>


<b>+ Số vòng của cuộn thứ </b>
<b>cấp:</b>


1 1 2 1


2


2 2 1


. 6.4000


109
220



<i>n</i> <i>U</i> <i>U n</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bt 1</b>. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ
cấp là 250 vòng, cuộn thứ cấp 4000 vịng .


a. Máy đó là máy tăng thế hay hạ thế?


b. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.
Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp?


 a. vì n<sub>2</sub> >n<sub>1</sub> nên máy là tăng thế




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×