Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i><b>1. Theo Công ước Liên hợp quốc, trẻ em có mấy nhóm </b></i>


<i><b>quyền cơ bản? Đó là những nhóm quyền nào?</b></i>



<b>2. Bài Tập: Những việc làm nào sau đây thực hiện tốt quyền </b>


<i><b>trẻ em?</b></i>


A- Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái
B- Tổ chức tiêm phịng dịch cho trẻ em


C- Tổ chức trại hè cho trẻ em
D- Làm giấy khai sinh cho trẻ


E- Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức


- Theo Công ước Liên hợp quốc trẻ em gồm có 4 nhóm quyền:
+ Nhóm quyền sống cịn + Nhóm quyền bảo vệ


+ Nhóm quyền tham gia + Nhóm quyền phát triển


B- Tổ chức tiêm phịng dịch cho trẻ em
C- Tổ chức trại hè cho trẻ em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* </b>Công dân là người dân của một nước.


* Căn cứ vào quốc tịch để xác định công dân của một nước.


- Cơng dân nước cộng hồ xã hội chủ Nghĩa Việt Nam là người
có quốc tịch Việt Nam.



- Mọi người dân ở nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều
có quyền có quốc tịch.


- Mọi công dân thuộc các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ
Việt Nam đều có quốc tịch Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân.


<b> TIẾT 21- Bài 13: CƠNG DÂN NƯỚC CỘNG HỊA XÃ HỘI </b>
<b> CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Tiết 2)</b>


<b>2. Nội dung bài học: </b>


a. Căn cứ để xác định công dân Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>? Việc làm nào thể hiện quyền lợi của công dân, việc </b></i>


<i><b>làm nào thể hiện nghĩa vụ của công dân? ( 2p)</b></i>



1. Học tập


2. Nghiên cứu khoa học
3. Bảo vệ Tổ quốc


4. Tự do đi lại, cư trú
5. Đi quân sự


6. Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước
7. Không bị xâm phạm về thân thể và chỗ ở
8. Đóng thuế, lao động cơng ích



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe
2. Nghiên cứu khoa học


Quyền lợi

<sub>4. Tự do đi lại, cư trú</sub>


7. Không bị xâm phạm về thân thể và
chỗ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9. Tuân theo hiến pháp và pháp luật
5. Đi quân sự


Nghĩa vụ

<sub>6. Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân.


<b> TIẾT 21- Bài 13: CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI </b>
<b> CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Tiết 2)</b>


<b>2. Nội dung bài học: </b>


a. Căn cứ để xác định công dân Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân.



<b> TIẾT 21- Bài 13: CƠNG DÂN NƯỚC CỘNG HỊA XÃ HỘI </b>
<b> CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Tiết 2)</b>


- Cơng dân Việt Nam có quyền và nghĩa vụ đối với nhà


nước Việt Nam.




-Nhà nước bảo vệ và đảm bảo việc thực hiện các quyền


và nghĩa vụ của công dân theo quy định của pháp luật.


+

Nhà nước đảm bảo quyền lợi của công dân



+

Công dân phải làm trịn nghĩa vụ của mình đối với



Nhà nước



<b>2. Nội dung bài học: </b>


a. Căn cứ để xác định công dân Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế</b>



1

<sub>2</sub>



4


3



<b>Chợ hoa quả</b> <sub>Khách sạn</sub>


Khu du lịch
Công ty giày dép


<b>=> </b>Đóng thuế vào ngân hàng nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ vẫn tuân theo pháp luật


Việt Nam nhưng khơng có


quyền và nghĩa vụ công dân.




Vì những quyền và nghĩa vụ


này chỉ áp dụng đối với công


dân Việt Nam.



Họ vẫn tuân theo pháp luật


Việt Nam nhưng không có


quyền và nghĩa vụ cơng dân.



Vì những quyền và nghĩa vụ


này chỉ áp dụng đối với công


dân Việt Nam.



<b>Theo em những </b>
<b>người nước </b>
<b>ngoài đang sinh </b>
<b>sống và làm việc </b>


<b>tại Việt Nam có </b>
<b>các quyền và </b>
<b>nghĩa vụ trên </b>
<b>khơng? Vì sao?</b>


<b>Theo em những </b>
<b>người nước </b>
<b>ngoài đang sinh </b>
<b>sống và làm việc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Truyện đọc: Cô gái vàng của của thể thao Việt Nam



Thúy Hiền đã



có thành tích


như thế nào?


Qua đó cho


chúng ta biết



điều gì?



Thúy Hiền đã


có thành tích


như thế nào?


Qua đó cho


chúng ta biết



điều gì?


- Thúy Hiền đã giành được nhiều



huy chương



- Thể hiện được quyền công dân


và nghĩa vụ đối với Nhà nước


Việt Nam ( đem về quy chương


vàng cho thể thaoViệt Nam vì


màu cờ sắc áo, Sánh vai với các


nước bạn….)



- Thúy Hiền đã giành được nhiều


huy chương



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đây là trang phục tuyền thống nước nào?</b>




<b>Ấn Độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ở nước Việt


Nam, những


ai có quyền


có quốc tịch?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Điều kiện để có Quốc tịch Việt Nam: </b>


<b>(Theo Luật Quốc tịch )</b>



1. Mọi người dân sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam có quyền có quốc
tịch Việt Nam


2. Đối với cơng dân nước ngồi và người khơng có quốc tịch:


- Phải đủ từ 18 tuổi trở lên, biết tiếng Việt, có ít nhất 5 năm cư trú
tại Việt Nam, tự nguyện tuân theo pháp luật Việt Nam.


- Là người có cơng lao đóng góp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam


- Là vợ, chồng, con, bố, mẹ, (kể cả con nuôi, bố mẹ nuôi) của công
dân Việt Nam


3. Đối với trẻ em:


-Trẻ em có cha mẹ là người Việt Nam


-Trẻ em sinh ra ở Việt Nam và xin thường trú tại Việt nam
-Trẻ em có cha hoặc mẹ là người Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Mối quan hệ giữa Nhà nước và cơng dân.


<b> TIẾT 21- Bài 13: CƠNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI </b>
<b> CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Tiết 2)</b>


<b>2. Nội dung bài học </b>


a. Căn cứ để xác định công dân Việt Nam


<b>1.Truyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Bài tập 1: Trong những trường hợp sau đây, trường </b>


<b>hợp nào trẻ em là công dân Việt Nam?</b>



a, Trẻ em sinh ra có cả cha và mẹ là cơng dân Việt Nam.



b. Trẻ em sinh ra có bố là cơng dân Việt Nam, mẹ là người


nước ngoài.



c. Trẻ em sinh ra có mẹ là cơng dân Việt Nam, bố là người


nước ngoài.



d, Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam, khơng rõ bố, mẹ là ai.


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tình huống</b>


<b>Tình huống 1</b>



Người nước ngồi đến làm ăn sinh sống ở Việt Nam có được coi là cơng dân Việt Nam khơng?

<b>Tình huống 2</b>



Người Việt Nam đã từ bỏ quốc tịch Việt Nam, gia nhập


quốc tịch nước ngồi thì có phải là cơng dân Việt Nam


khơng?



<b>Tình huống 3</b>



Một người phụ nữ tình cờ phát hiện một trẻ sơ sinh bị bỏ rơi


gần khu trạm y tế phường Hưng Đạo. Người phụ nữ báo cơng


an và sau đó làm thủ tục xin nhận làm con nuôi. Lên một tuổi


người phụ nữ thấy đứa trẻ có mái tóc vàng, mắt xanh, da trắng.


Hỏi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HƯỚNG DẪN Ở NHÀ</b>



Câu 1. Hiện nay tình hình trật tự an tồn giao thơng diễn ra như thế
nào?


Câu 2. Nguyên nhân nào dân đến tai nạn giao thông hiện nay?


Câu 3. Nêu một số biện pháp giúp giảm tai nạn giao thông?


Câu 4. Khi tham gia giao thơng cần chú ý điều gì?


Câu 5. Sưu tầm tranh ảnh nói về an tồn giao thơng hoặc vi phạm an
tồn giao thơng


Câu 6. Có mấy loại biển báo? Kể tên? Nêu rõ?



Câu 7. Sưu tầm ca dao, tục ngữ, khẩu hiệu, bài thơ, bài hát nói về an
tồn giao thơng.


<b>1. Bài cũ</b>



<b>- </b>Học bài và làm hết những bài tập còn lại trong SGK và VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×