Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

PP.Toán.7.Tiết.36. Tam giac can.tháng.01.2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.1 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Phạm Thị Hương



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Vẽ tam giác ABC có </b>



<b>* Vẽ tam giác ABC có </b>

<b>BC = 4cm</b>

<b>BC = 4cm</b>

<b> và </b>

<b> và </b>

<b>AB = AC = 3cm</b>

<b>AB = AC = 3cm</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cách vẽ tam giác ABC có AB = BC</b>



<b>Cách vẽ tam giác ABC có AB = BC</b>



* Vẽ



* Vẽ

đ

đ

oạn thẳng BC. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là

oạn thẳng BC. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là

đường

đường

thẳng BC, vẽ

thẳng BC, vẽ


hai cung trịn tâm B và tâm C có bán kính bằng nhau (lớn h



hai cung trịn tâm B và tâm C có bán kính bằng nhau (lớn h

ơ

ơ

n nửa BC). Hai

n nửa BC). Hai


cung vừa vẽ có



cung vừa vẽ có

đ

đ

iểm chung,

iểm chung,

đ

đ

iểm chung ấy chính là A. Vẽ các

iểm chung ấy chính là A. Vẽ các

đ

đ

oạn thẳng

oạn thẳng


AB và AC, ta



AB và AC, ta

được

được

tam giác ABC có AB = AC.

tam giác ABC có AB = AC.



<b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định nghĩa</b>



<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b>Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.</b></i>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>Góc ở đỉnh</b>



<b>Cạnh bên</b>



<b>Góc ở đáy</b>



<b>Cạnh đáy</b>



<b>ΔABC có AB = AC </b>

<b> Δ ABC cân tại A</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>H</b>


<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>

?1


<b>Tam </b>


<b>giác </b>


<b>cân</b>


<b>Cạnh </b>


<b>bên</b>


<b>Cạnh </b>


<b>đáy</b>


<b>Góc ở </b>


<b>đáy</b>


<b>Góc ở </b>


<b>đỉnh</b>


<b>ABC</b>


<b>ADE</b>


<b>ACH</b>


<b>AB; AC</b>


<b>AD; AE</b>


<b>AH; AC</b>


<b>DE</b>


<b>BC</b>


<b>HC</b>



BAC



DAE




CAH



ABC; ACB



ADE; AED



ACH; AHC



<b>1. Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cắt gấp hình</b>



Hãy cắt một mảnh giấy mỏng để được tam giác ABC cân tại


A, sau đó gấp tam giác cân ABC vừa cắt sao cho đỉnh B


trùng với đỉnh C (cạnh AB trùng với cạnh AC). Em có dự


đốn gì về số đo của góc B và góc C?



<b>2. Tính chất</b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>




ABC

ACB.




<b>Dự đoán:</b>

Nếu tam giác ABC cân tại A thì



<b>1. Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D</b>

<b>C</b>



<b>B</b>



<b>A</b>



?2

Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc BAC


cắt BC tại D. Hãy so sánh



<b>2. Tính chất</b>



<b>2. Tính chất</b>



<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>




ABD và ACD.





ABC

ACB

.



Nếu tam giác ABC cân tại A thì




<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>



<b>Định lý 1</b>



<b>Định lý 1</b>



<b>Định lý 1</b>
<b>Định lý 1</b>


<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>

<b><sub>2. Tính chất</sub></b>

<b><sub>2. Tính chất</sub></b>



<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>




<b>ABC= ACB</b>




<b>∆ABC cân tại A </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài tập 49 SGK</b>


a) Tính số đo các góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở
đỉnh bằng 40o.


<b>B</b>


<b>A</b> <b>40</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>o</b>


Giải.

Vì ABC cân tại A nên




B = C

(tính chất về góc tam giác cân).



o

o o


o


B + C = 180

A 180

40


140





(tổng ba góc trong ABC);




140

o o


B C

70 .



2



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Định lý 2 (BT 44 SGK)</b>



<b>Định lý 2 (BT 44 SGK)</b>



<b>Định lý 2</b>


<b>Định lý 2</b>

<i><b>Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó </b></i>

<i><b><sub>là tam giác cân.</sub></b></i>





<b>ABC= ACB</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>∆ABC có </b>



<b>∆ABC cân tại A </b>



<b>GT </b>



<b>KL </b>


<b>Định lý 1</b>


<b>Định lý 1</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>

<b><sub>2. Tính chất</sub></b>

<b><sub>2. Tính chất</sub></b>



<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>


Chú ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>40°</b>


<b>70°</b>



<b>I</b>


<b>H</b>



<b>G</b>



<b>70°</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>40°</b>


<b>70°</b>



<b>I</b>


<b>H</b>




<b>G</b>



Bài tập.

Cho tam gác GHI có số đo hai góc đã biết


như hình vẽ. Tam giác GHI đã cho có là tam giác


cân khơng? Vì sao?



Vậy ∆GHI cân tại I (theo định lý 2).







o

 

o

o

o

o

Xét GHI có



G 180 (H I) 180 (70 40 ) 70



o


G H 70 .

 



Suy ra



(theo tổng ba góc của ∆GHI).



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



<b>3. Tam giác vuông cân</b>



<b>3. Tam giác vuông cân</b>



<b>Định nghĩa</b>



<b>Định nghĩa</b>



<b>3. Tam giác </b>


<b>3. Tam giác </b>


<b> </b>


<b> vuông cânvuông cân</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>


<i><b>Tam giác vng cân là tam giác vng và có hai cạnh </b></i>


<i><b>góc vng bằng nhau.</b></i>



?3

Tính số đo mỗi góc nhọn của một tam giác vng cân.



<b> </b>

<b>Hệ quả</b>



<i><b> Trong tam giác vuông cân mỗi góc nhọn có số đo bằng 45</b></i>

<b>o</b>

<b><sub>.</sub></b>



<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 1</b>


<b>Định lý 1</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>


45o


45o


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>4. Tam giác đều</b>



<b>4. Tam giác đều</b>



<b>Định nghĩa</b>



<b>Định nghĩa</b>



<i><b>Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.</b></i>



<b>4.Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>
<b>3. Tam giác </b>


<b>3. Tam giác </b>


<b> </b>


<b> vuông cânvuông cân</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>


<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>Định lý 1</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>2. Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cách vẽ tam giác đều ABC.</b>



C
B


A


<b>4. Tam giác đều</b>



<b>4. Tam giác đều</b>




<b>4. Tam giác đều</b>


<b>4. Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>3. Tam giác </b>


<b>3. Tam giác </b>


<b> </b>


<b> vuông cânvuông cân</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>


<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>2. Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Cho tam giác đều ABC.</b>


<b>* Vì sao</b>



<b>* Tính số đo mỗi góc của tam giác đều ABC.</b>




 

<sub>?</sub>



<b>B = C, C = A</b>



C
B


A


<b>4. Tam giác đều</b>



<b>4. Tam giác đều</b>



<b>4. Tam giác đều</b>


<b>4. Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>3. Tam giác </b>


<b>3. Tam giác </b>


<b> </b>


<b> vuông cânvuông cân</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>


<b>Định lý 2</b>


<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>


 <sub></sub> <sub></sub>


•* B C (vì ABC cân tại A);


<sub></sub>

<sub></sub>



C A (vì ABC cân tại B).



o


* Suy ra

<b>A = B=C=60</b>

.



(kết h



(kết h

ợp

ợp

định

định

lý tổng ba góc

lý tổng ba góc


của tam giác).



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-

<i><b> Trong một tam giác đều, mỗi </b></i>


<i><b>góc bằng</b></i>

<b> 60</b>

<b>o</b>

<i><b><sub>. </sub></b></i>




<b>Các hệ quả</b>



<b>Các hệ quả</b>



<b>Hệ quả</b>
<b>Hệ quả</b>


-

<i><b> Nếu một tam giác có ba góc </b></i>


<i><b>bằng nhau thì tam giác ấy là tam </b></i>


<i><b>giác đều.</b></i>



-

<i><b>Nếu một tam giác cân có một góc </b></i>


<i><b>bằng </b></i>

<b>60</b>

<b>o</b>

<i><b> thì tam giác ấy là tam </b></i>



<i><b>giác đều.</b></i>



60


<b>60</b> <sub>60</sub>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
60
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>

<b>4. Tam giác đều</b>



<b>4. Tam giác đều</b>



<b>4. Tam giác đều</b>


<b>4. Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>3. Tam giác </b>


<b>3. Tam giác </b>


<b> </b>


<b> vuông cânvuông cân</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>


<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>2. Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>



<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>




<b>Bài tập 47 SGK</b>



<b>Bài tập 47 SGK</b>



<b>Trong các tam giác ở hình sau tam giác nào là </b>


<b>tam giác cân, tam giác nào là tam giác đều? </b>


<b>Vì sao?</b>


P
N
M
K
O


<b>* BT 47 SGK</b>


<b>* BT 47 SGK</b>
<b>Hệ quả</b>
<b>Hệ quả</b>


<b>4. Tam giác đều</b>


<b>4. Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>3. Tam giác </b>


<b>3. Tam giác </b>


<b> </b>



<b> vuông cânvuông cân</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>


<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 2</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>Định lý 1</b>
<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>+ </b>

<b>MKO cân tại M (vì MK = MO).</b>



<b>+ </b>

<b>NPO cân tại N (vì NP = NO).</b>



<b>+ </b>

<b>OMN đều (vì OM = ON = MN). </b>



<b>1</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>M = N</b>

<b>M = N</b>



<b>MKO = </b>

<b>NPO (c. g. c)</b>


<b><sub> KO = PO</sub></b>




<b><sub> tam giác OKP cân tại O. </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Sai</b>



<b>Sai</b>


<b>Bài tập trắc nghiệm</b>



<b>Mỗi câu sau đúng hay sai?</b>



<b>a) Nếu tam giác có </b>



<b>a) Nếu tam giác có </b>

<b>hai góc cùng bằng 45</b>

<b>hai góc cùng bằng 45</b>

<b>oo</b>

<b> thì tam </b>

<b><sub> thì tam </sub></b>



<b>giác ấy là </b>



<b>giác ấy là </b>

<b>tam giác vuông cân</b>

<b>tam giác vng cân</b>

<b>.</b>

<b>.</b>


<b>b) Nếu tam giác có </b>



<b>b) Nếu tam giác có </b>

<b>hai góc cùng bằng 60</b>

<b>hai góc cùng bằng 60</b>

<b>oo</b>

<b> thì tam </b>

<b><sub> thì tam </sub></b>



<b>giác ấy là </b>



<b>giác ấy là </b>

<b>tam giác </b>

<b>tam giác </b>

<b>đề</b>

<b>đề</b>

<b>u</b>

<b>u</b>

<b>.</b>

<b>.</b>


<b>c) </b>



<b>c) </b>

<b>Tam giác cân</b>

<b>Tam giác cân</b>

<b> và có </b>

<b> và có </b>

<b>một góc bằng 91</b>

<b>một góc bằng 91</b>

<b>oo</b>

<b> thì góc </b>

<b><sub> thì góc </sub></b>



<b>đó</b>




<b>đó</b>

<b> là </b>

<b> là </b>

<b>góc lớn nhất</b>

<b>góc lớn nhất</b>

<b> của tam giác.</b>

<b> của tam giác.</b>


<b>d) </b>



<b>d) </b>

<b>Tam giác cân và có </b>

<b>Tam giác cân</b>

<b> và có </b>

<b>một góc bằng 45</b>

<b>một góc bằng 45</b>

<b>oo</b>

<b> thì tam </b>

<b><sub> thì tam </sub></b>



<b>giác ấy là </b>



<b>giác ấy là </b>

<b>tam giác vuông cân.</b>

<b>tam giác vuông cân</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b><sub> Học bài nắm vững định nghĩa, tính chất, các dấu </sub></b>


<b>hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác vuông cân, </b>


<b>tam giác đều. </b>



</div>

<!--links-->

×