Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN VÀO CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.9 KB, 81 trang )

Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
VẬN DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN VÀO CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH NGHIỆP
I. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của doanh nghiệp vào ngày 31/12/2009:
Số dư của tài khoản tổng hợp và chi tiết như sau: (ĐVT: đồng).
TK 111: 530.000.000đ
TK 112: 670.000.000đ
TK 131: 550.000.000đ
TK 141: 110.000.000đ
TK 152: 500.000.000đ
VLC A: 300.000.000 Số lượng: 1.000 kg Đơn giá: 300.000đ/kg
VLC B: 100.000.000 Số lượng: 1.000 kg Đơn giá: 100.000đ/kg
VLP : 100.000.000 Số lượng: 2.000 kg Đơn giá: 50.000đ/kg
TK 153: 50.000.000đ
TK 154: 200.000.000đ
SP X: 120.000.000đ
CPNVLTT: 70.000.000đ
CPNCTT : 30.000.000đ
CPSXC : 20.000.000đ
SP Y: 80.000.000đ
CPNVLTT: 50.000.000đ
CPNCTT : 20.000.000đ
CPSXC : 10.000.000đ
TK 155: 500.000.000đ
SP X: 300.000.000đ ( 500 sản phẩm) Đơn giá: 600.000đ
SP Y: 200.000.000đ (1.000 sản phẩm) Đơn giá: 200.000đ
TK 211: 1.200.000.000đ
TK 214: 690.000.000đ
1
1
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang


TK 311: 560.000.000đ
TK 331: 500.000.000đ
TK 411: 2.500.000.000đ
TK 421: 60.000.000đ
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010:
1. Ngày 2/1:
a) Nhập kho nguyên vật liệu chính A chưa trả tiền cho người bán S theo phiếu
nhập kho số 1 ngày 2/1/2010. Số lượng: 200kg
Giá trị VLC A ghi trên hóa đơn:
Giá mua VLC A: 200 x 280.000 = 56.000.000đ
Thuế GTGT : 10% x 56.000.000 = 5.600.000đ
Tổng tiền thanh toán: 61.600.000đ
b) Phiếu chi số 01 kèm theo hóa đơn vận chuyển, bốc dỡ VLC A là
1.050.000đ trong đó thuế GTGT: 50.000đ.
2. Ngày 3/1:
Bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo chứng từ gốc liên quan của ông
Nguyễn Văn Ba về số vật liệu phụ đã mua và các chi phí vận chuyển, bốc dỡ kèm
theo:
Tiền mua VL:
Giá mua chưa thuế : 600 x 50.000 = 30.000.000đ
Thuế GTGT : 10% x 30.000.000 = 3.000.000đ
Tổng tiền thanh toán: 33.000.000đ
Chi phí vận chuyển bốc dỡ: 500.000đ
Tổng giá thanh toán: 33.500.000đ
VLP đã được kiểm nhận và nhập kho đầy đủ theo phiếu nhập kho số 02
3. Ngày 3/1:
2
2
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Phiếu thu số 01 về khoản thu số tiên do ông Nguyễn Văn Ba hoàn ứng là:

16.500.000đ
4. Ngày 5/1:
Nhận được giấy báo nợ của ngân hàng về số tiền thanh toán đã được ngân
hàng chuyển cho đơn vị S theo yêu cầu của doanh nghiệp là 40.000.000đ
5. Ngày 7/1:
a) Phiếu nhập kho số 03. Nhập 500 kg VLC B chưa trả tiền cho người bán S.
Trị giá ghi trên hóa đơn là:
Giá mua chưa thuế: 500 x 100.000 = 50.000.000đ
Thuế GTGT: 10% x 50.000.000 = 5.000.000đ
Tổng tiền thanh toán: 55.000.000đ
b) Công việc vận chuyển do đơn vị S thực hiện chưa thanh toán tiền: Số tiền
phải thanh toán ghi trên hóa đơn là 840.000đ trong đó thuế GTGT là 40.000đ.
6. Ngày 10/1:
Xuất kho vật liệu phục vụ sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 01 và
phiếu đề nghị xuất kho đi kèm với phiếu xuất kho:
VLC A: 1.000 kg trong đó dùng cho sản phẩm X là 600kg
dùng cho sản phẩm Y là 400kg
VLC B: 800 kg trong đó dùng cho sản phẩm X là 600kg
dùng cho sản phẩm Y là 200kg
7. Ngày 11/1:
Phiếu chi tiền mặt số 02 nộp tiền vào ngân hàng là 200.000.000đ đã nhận giấy
báo có của ngân hàng.
8. Ngày 13/1:
Mua 1 máy tiện trả bằng tiền gửi đã nhận được đầy đủ chứng từ ngân hàng về
khoản chuyển trả theo hóa đơn sau:
Giá mua chưa thuế: 300.000.000đ
3
3
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Thuế GTGT: 10% x 300.000.000 = 30.000.000đ

Tổng tiền thanh toán: 330.000.000đ
Tiền vận chuyển, lắp đặt và chạy thử được trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số
03 là 5.000.000đ. Tài sản cố định đã đưa vào sử dụng và đăng ký khấu hao trong 5
năm.
9. Ngày 15/1:
Xuất kho VLP theo yêu cầu của phân xưởng để sản xuất sản phẩm. Phiếu xuất
kho số 02:
Dùng cho sản phẩm X là 1.500kg
Dùng cho sản phẩm Y là 500kg
10. Ngày 16/1: Bảng tính khấu hao và trong kỳ phân bổ cho các đối tượng là:
• PXSX : 50.000.000
• BPBH: 10.000.000
• BPQLDB: 20.000.000
11. Ngày 17/1:
Xuất kho sản phẩm Y gửi bán theo phiếu xuất kho số 03 số lượng là 400 sản
phẩm, đơn giá:
Giá bán chưa thuế: 160.000.000đ
Thuế GTGT: 10% x 160.000.000 = 16.000.000đ
Tổng tiền thanh toán: 176.000.000đ
Công ty đã gửi thông báo cho khách hàng biết nếu khách hàng thanh toán sớm
hơn thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng thì sẽ được hưởng chiết khấu 1% trên
phiếu giá chưa thuế.
12. Ngày 20/1:
Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương cho các
đối tượng:
• Công nhân sản xuất sản phẩm X: 9.000.000đ
4
4
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
• Công nhân sản xuất sản phẩm Y: 6.000.000đ

• Nhân viên phân xưởng: 3.000.000đ
• Nhân viên bán hàng: 2.000.000đ
• Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 5.000.000đ
13. Ngày 22/1:
Xuất kho sản phẩm X theo phiếu xuất số 04 số lượng 300kg để bán trực tiếp
cho khách hàng. Khách hàng nhận hàng tại kho và thanh toán bằng tiền mặt theo
phiếu thu số 02 ngày 22/1, tiền bán hàng trên hóa đơn:
Giá bán chưa thuế: 300.000.000đ
Thuế GTGT: 10% x 300.000.000 = 30.000.000đ
Tổng tiền thanh toán: 330.000.000đ
14. Ngày 22/1:
Góp vốn liên doanh dồng kiểm sóat với công ty ABC bằng một tài sản cố định
trị giá 100.000.000đ và hội đồng đánh giá tài sản cố định định giá là:
100.000.000đ.
15. Ngày 23/1:
Nhận được giấy báo có của ngân hàng về việc khách hàng chấp nhận thanh
toán nghiệp vụ mua sản phẩm Y ở nghiệp vụ 11. Khách hàng thanh toán sớm và
được hưởng chiết khấu thương mại theo giấy thông báo.
16. Ngày 24/1:
Phiếu chi số 04 thanh toán cho các khoản trích theo lương và phiếu chi số 05
về việc thanh toán lương cho công nhân viên.
17. Ngày 24/1:
Phiếu chi số 06 ngày 24/1 chi tiền mua trái phhiếu kho bạc có mệnh giá
5.000.000, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 1%/tháng, định kỳ tính lãi hàng tháng.
18. Ngày 25/1:
5
5
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Phiếu chi số 07 thanh toán tiền điện thoại là 3.080.000đ. Trong đó: Thuế
GTGT là 280.000, còn lại phân bổ cho các đối tượng:

BPSX: 500.000đ
BPBH: 400.000đ
QLDN: 1.900.000đ
19. Ngày 27/1:
Sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu nhập số 04 ngày 27/1 là:
Sản phẩm X: 800 sản phẩm
Sản phẩm Y: 1.200 sản phẩm
Theo báo cáo của phân xưởng sản xuất thì sản phẩm dở dang cuối kỳ gồm
200 sản phẩm X mức độ hoàn thành là 50%, 300 sản phẩm B mức độ hoàn thành
60%.
20. Ngày 31/1:
Cuối tháng kế toán thực hiện các công việc:
- Tính giá thành sản phẩm hoàn thành và lập phiếu tính giá thành
- Thực hiện các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
- Tiến hành khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra.
Cho biết: Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước(FIFO).
6
6
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
III. Định khoản:
1. a) Nợ Tk 1521-A: 56.000.000đ
Nợ Tk 133: 5.600.000đ
Có Tk 331: 61.600.000đ
1. b) Nợ Tk 1521-A: 1.000.000đ
Nợ Tk 133: 50.000đ
Có Tk 331: 1.050.000đ
56.000.000 + 1.000.000
Đơn giá nhập kho = = 285.000 đ/kg

200
2. Nợ Tk 1522: 30.500.000đ
Nợ Tk 133: 3.000.000đ
Có Tk 141: 33.500.000đ
3. Nợ Tk 1111: 16.500.000đ
Có Tk 141: 16.500.000đ
4. Nợ Tk 331: 40.000.000đ
Có Tk 112: 40.000.000đ
5. a) Nợ Tk 1521-B: 50.000.000đ
Nợ Tk 133: 5.000.000đ
Có Tk 331: 55.000.000đ
5. b) Nợ Tk 1521-B: 800.000đ
Nợ Tk 133: 40.000đ
Có Tk 331: 840.000đ
50.000.000 + 800.000
Đơn giá nhập kho = = 101.600 đ/kg
500
7
7
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
6. a) Nợ Tk 621-X: 240.000.000đ
Có Tk 1521-A: 180.000.000đ
Có Tk 1521-B: 60.000.000đ
6. b) Nợ Tk 621-Y: 140.000.000đ
Có Tk 1521-A: 120.000.000đ
Có Tk 1521-B: 20.000.000đ
7. Nợ Tk 112: 200.000.000đ
Có Tk 111: 200.000.000đ
8. a) Nợ Tk 211: 300.000.000đ
Nợ Tk 133: 30.000.000đ

Có Tk 112: 330.000.000đ
8. b) Nợ Tk 211: 5.000.000đ
Có Tk 111: 5.000.000đ
9. Nợ Tk 621-X: 75.000.000đ
Nợ Tk 621-Y: 25.000.000đ
Có Tk 1522: 100.000.000đ
10. Nợ Tk 627: 50.000.000đ
Nợ Tk 641: 10.000.000đ
Nợ Tk 642: 20.000.000đ
Có Tk 214: 80.000.000đ
11. Nợ Tk 157: 40.000.000đ
Có Tk 155-Y: 40.000.000đ
12.a) Nợ Tk 622-X: 9.000.000đ
Nợ Tk 622-Y: 6.000.000đ
Nợ Tk 627: 3.000.000đ
Nợ Tk 641: 2.000.000đ
Nợ Tk 642: 5.000.000đ
8
8
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Có Tk 334: 25.000.000đ
12.a) Nợ Tk 334: 1.500.000đ
Nợ Tk 622-X: 1.710.000đ
Nợ Tk 622-Y: 1.140.000đ
Nợ Tk 627: 570.000đ
Nợ Tk 641: 380.000đ
Nợ Tk 642: 950.000đ
Có Tk 338: 6.250.000đ
13. a) Nợ Tk 111: 300.000.000đ
Có Tk 511: 30.000.000đ

Có Tk 333: 330.000.000đ
13. b) Nợ Tk 632: 180.000.000đ
Có Tk 152-X: 180.000.000đ
14. Nợ Tk 222: 100.000.000đ
Có Tk 211: 100.000.000đ
15. a) Nợ Tk 112: 174.400.000đ
Nợ Tk 635: 1.600.000đ
Có Tk 511: 160.000.000đ
Có Tk 333: 16.000.000đ
15. b) Nợ Tk 632: 40.000.000đ
Có Tk 157-Y: 40.000.000đ
16. Nợ Tk 334: 25.000.000đ
Nợ Tk 338: 6.250.000đ
Có Tk 111: 31.250.000đ
17. Nợ Tk 121: 5.000.000đ
Có Tk 111: 5.000.000đ
9
9
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
18. Nợ Tk 133: 280.000đ
Nợ Tk 627: 500.000đ
Nợ Tk 641: 400.000đ
Nợ Tk 642: 1.900.000đ
Có Tk 334: 3.080.000đ
19. a) Phân bổ chi phí sản xuất chung cho sản phẩm X và Y:
CPSXC 51.470.000
phân bổ cho SP X = x 9.000.000 = 30.882.000
9.000.000 + 6.000.000
CPSXC 51.470.000
phân bổ cho SP Y = x 6.000.000 = 20.588.000

9.000.000 + 6.000.000
Nợ Tk 154-X: 356.592.000đ
Có Tk 621-X: 315.000.000đ
Có Tk 622-X: 10.710.000đ
Có Tk 627-X: 30.882.000đ
Nợ Tk 154-Y: 192.728.000đ
Có Tk 621-Y: 165.000.000đ
Có Tk 622-Y: 7.140.000đ
Có Tk 627-Y: 20.588.000đ
b) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
- Sản phẩm X:
70.000.000 + 315.000.000
CPNVLTT X = x 200 = 77.000.000
800 + 200
30.000.000 + 10.710.000
CPNCTT X = x 200 x 50% = 4.523.300
800 + 200 x 50%
10
10
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
20.000.000 + 2.682.000
CPSXC X = x 200 x 50% = 2.520.222
800 + 200 x 50%
Thẻ tính giá thành phẩm X
Khoản
mục
CPSXDD
ĐKỳ
CPSX phát
sinh trong kỳ

CPSXDD
CKỳ
Tổng giá
thành SP
Giá thành
đơn vị
CPNVLTT
70.000.000 315.000.000 77.000.000 318.000.00
0
CPNCTT 30.000.000 10.710.000 4.523.300 36.186.000
CPSXC 20.000.000 2.682.000 2.520.222 20.161.778
Tổng
120.000.00
0
328.392.000 84.043.522 364.347.77
8
455.435
Nợ Tk 155-X: 364.347.778đ
Có Tk 154-X: 364.347.778đ
- Sản phẩm Y:
50.000.000 + 165.000.000
CPNVLTT Y = x 300 = 43.000.000
1.200 + 300
20.000.000 + 7.140.000
CPNCTT Y = x 300 x 60% = 3.540.060
1.200 + 300 x 60%
10.000.000 + 1.788.000
CPSXC Y = x 300 x 60% = 1.537.560
1.200 + 300 x 60%
11

11
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Thẻ tính giá thành phẩm Y
Khoản
mục
CPSXDD
ĐKỳ
CPSX phát
sinh trong kỳ
CPSXDD
CKỳ
Tổng giá
thành SP
Giá thành
đơn vị
CPNVLTT
50.000.000 165.000.000 43.000.000 172.000.00
0
CPNCTT 20.000.000 7.140.000 3.540.060 23.599.940
CPSXC 10.000.000 1.788.000 1.537.560 10.250.440
Tổng
80.000.000 173.928.000 48.077.620 205.850.38
0
171.542
Nợ Tk 155-X: 205.850.380đ
Có Tk 154-X: 205.850.380đ
20. Bút toán kết chuyển:
a) Kết chuyển doanh thu:
Nợ Tk 511: 460.000.000đ
Có Tk 911: 460.000.000đ

b) Kết chuyển giá vốn:
Nợ Tk 911: 220.000.000đ
Có Tk 632: 220.000.000đ
c) Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính:
Nợ Tk 911: 1.600.000đ
Có Tk 635: 1.600.000đ
d) Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ Tk 911: 12.000.000đ
Có Tk 641: 12.000.000đ
e) Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
12
12
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Nợ Tk 911: 25.000.000đ
Có Tk 642: 25.000.000đ
e) Kết quả kinh doanh:
Nợ Tk 911: 209.370.000đ
Có Tk 421: 209.370.000đ
g) Khấu trừ thuế:
Nợ Tk 333: 43.690.000đ
Có Tk 133: 43.690.000đ
IV. Các chứng từ có liên quan:
13
13
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Địa chỉ Ban hành theo quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 01 năm 2010

Số: 01
Nợ: 1521
Có : 331
- Họ tên người giao:
- Theo hợp đồng số 123 ngày 02 tháng 01 năm 2010 của Công ty S
- Nhập tại kho Công ty.
S
T
T
Tên, hãng, quy cách
phẩm chất sản
phẩm, hàng hóa.
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4=3x2
01 Nguyên vật liệu
chính A
A01 Kg 200 200 280.000
đ/kg
56.000.000
Cộng x x x x x 56.000.000
- Tổng số tiền( viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu đồng.

- Số chứng từ gốc đi kèm:
Ngày 02 tháng 01 năm 2010
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 01 GTKT – 3LL
Hóa đơn Ký hiệu: AA/02
14
14
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
GTGT Số: 110
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 01 năm 2010
Đơn vị bán hàng:
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: MS:
Họ và tên người mua hàng:
Tên đơn vị:
Địa chỉ
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS:
STT Tên hàng
hóa dịch vụ
ĐV tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 NVL chính
A
kg 200 280.000 56.000.000
Cộng tiền
hàng
56.000.000 đ
Thuế suất

GTGT:
10%
Tiền thuế
GTGT
5.600.000 đ
Tổng cộng
tiền hàng
61.600.000 đ
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Đã ký Đã ký Đã ký
15
15
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
16
16
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Đơn vị: Mẫu số: 02 – VT
Địa chỉ:
Mẫu số: 02 – TT( Ban hành theo QĐ
số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 02 tháng 01 năm 2010
Số: 01
Nơ: 152,133
Có: 111
- Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Ba
- Địa chỉ:
- Lí do chi: Chi tiền vận chuyển NVL

- Số tiền: 1.050.000đ
- Viết bằng chữ: Một triệu không trăm năm mươi nghìn đồng.
Kèm theo một chứng từ gốc
Ngày 02 tháng 1 năm 2010
Giám đôc Kế toán trưởng Người lập phiếu
Đã ký Đã ký Đã ký
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Một triệu không trăm năm mươi nghìn đồng.
Thủ quỹ Người nhận tiền
Đã ký Đã ký
17
17
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Đơn vị: Mẫu số: 02 – VT
Địa chỉ:
Mẫu số: 02 – TT( Ban hành theo QĐ
số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển số: 01
Ngày 03 tháng 01 năm 2010
Số: 01
Nơ: 111
Có: 141
- Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Ba
- Địa chỉ:
- Lí do nộp: Nộp hoàn ứng
- Số tiền: 16.500.000đ
- Viết bằng chữ: Mười sáu triệu năm trăm nghìn đồng.
Ngày 02 tháng 1 năm 2010
Giám đôc Kế toán trưởng Người lập phiếu
Đã ký Đã ký Đã ký

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Mười sáu triệu năm trăm nghìn đồng.
Thủ quỹ Người nộp tiền
Đã ký Đã ký
Đơn vị:
18
18
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
Địa chỉ
Mẫu số: 02-TT(Ban hành theo quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 01 năm 2010
Số: 01
Nợ: 621
Có : 152
- Họ tên người nhận hàng: Bộ phận:
- Lý do xuất kho: Dùng trực tiếp cho sản xuất
- Xuất tại kho Công ty.
S
T
T
Tên, hãng, quy cách
phẩm chất sản phẩm,
hàng hóa.
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lượng

Đơn giá
đ/kg
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4=3x2
01
02
Nguyên vật liệu chính A
Nguyên vật liệu chính B
A01
B01
Kg
Kg
1.000
800
1.000
800
300.000
100.000
300.000.000
80.000.000
Cộng x x x x X 380.000.000
- Tổng số tiền( viết bằng chữ): Ba trăm tám mươi triệu đồng.
Ngày 10 tháng 01 năm 2010
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đôc
Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký
Đơn vị:

Địa chỉ
Mẫu số: 01-TSCĐ (Ban hành theo quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng BTC)
19
19
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 13 tháng 01 năm 2010
Số: 01
Nợ: 211
Có : 112
Căn cứ quyết định số … ngày 13 tháng 1 năm 2010 của HĐQT về việc bàn
giao TSCĐ.
Bên giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông(bà): Chức vụ: Giám đốc đại diện bên giao
- Ông(bà): Chức vụ: Giám đốc đại diện bên nhận
- Ông(bà): Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật.
- Địa điểm giao nhận: Kho công ty.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
S
T
T
Tên, ký
hiệu, quy
cách(cấp
hạng TSCĐ)
Số hiệu
TSCĐ
Nước

sản
xuất
Năm
sản
xuất
Năm
đưa
vào sử
dụng
Công
suất
thiết
kế
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua
CP vận
chuyển lắp
đặt chạy
thử
Nguyên giá
TSCĐ
Tài
liệu
KT
kèm
theo
1 Máy tiện VN 2009 2010 300.000.000 5.000.000 305.000.000
Cộng 300.000.000 5.000.000 305.000.000
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
STT Tên, quy cách dụng cụ phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị

Ngày 10 tháng 01 năm 2010
Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao
Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký
20
20
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
V. Hạch toán vào sổ kế toán:
1. Sổ chi tiết:
Đơn vị:
Địa chỉ:
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ:
ĐVT: 1.000đ
NT
GS
NT
CT
SHCT
Diễn giải
SH
TK
Số tiền
Ghi
chú
thu chi thu chi Tồn
Số dư đầu kỳ 530.000
PC01 Trả tiền vận chuyển
bốc xếp VLC A
152 1.000
PC01 Thuế GTGT đầu vào 133 50

PT01 Thu tạm ứng NVB 141 16.500
PC02 Gửi tiền mặt vào NH 200.000
PC03 Cp vận chuyển chạy
thử máy tiện
5.000
PT02 Doanh thu bán SP X 300.000
PT02 Thuế GTGT đầu ra 30.000
PC04 chi trích theo lương 6.250
PC05 Chi lương 23.500
PC06 Mua trái phiếu 5.000
PC07 Tiền điện thoại 3.080
Cộng số phát sinh 346.500 243.800
Dư cuối kỳ 632.620
- Sổ này có 1 trang
- Ngày mở sổ: 01/01/2010
Ngày 31 tháng 1 năm 2010
Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
Đã ký Đã ký Đã ký
21
21
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch
Số hiệu tài khoản nơi gửi
ĐVT: 1.000đ
SHCT
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền

Ghi
chú
thu chi thu chi Còn lại
Số dư đầu kỳ 670.000
Thanh toán cho
người bán bằng tiền
gửi ngân hàng
331 40.000
Gửi tiền vào ngân
hàng
111 200.000
Mua TSCĐ trả bằng
tiền gửi
211 300.000
Thuế GTGT đầu vào 133 30.000
Doanh thu bán SP Y 511 160.000
Thuế GTGT đầu ra 333 16.000
Chiết khấu thương
mại
635 1.600
Cộng số phát sinh 377.600 370.000
Dư cuối kỳ 677.600
22
22
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA DỊCH VỤ ( SẢN PHẨM/ HÀNG HÓA)
Năm 2010
TK: 1521 – Tên kho
Tên, quy cách vật liệu: VLC A
ĐVT: 1.000đ

Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn
giá
đ/kg
Nhập Xuất Tồn
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Dư đầu kỳ 300 1.000 300.000
PN01 2/1 Nhập kho VLC 331 285 200 57.000 200 57.000

300 1.000 300.000
PX01 10/1 Xuất kho cho SP X 621X 300 600 180.000 400 120.000
280 200 57.000
PX02 10/1 Xuất kho cho SP Y 621Y 300 400 120.000 0 0
280 200 57.000
Cộng phát sinh 200 57.000 1.000 300.000
23
23
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA DỊCH VỤ ( SẢN PHẨM/ HÀNG HÓA)
Năm 2010
TK: 1521 – Tên kho
Tên, quy cách vật liệu: VLC B
ĐVT: 1.000đ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn
giá
đ/kg
Nhập Xuất Tồn
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng

Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Dư đầu kỳ 100 1.000 100.000
PN03 7/1 Nhập kho VLC 331 101.6 500 50.800 500 50.800
100 1.000 100.000
PX01 10/1 Xuất kho cho SP X 621X 100 600 60.000 400 40.000
101.6 500 50.800
PX01 10/1 Xuất kho cho SP Y 621Y 100 200 20.000 200 20.000
101.6 500 50.800
Cộng phát sinh 500 50.800 800 80.000
24
24
Đồ án môn: Nguyên lý kế toán Nguyễn Trường Giang
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA DỊCH VỤ ( SẢN PHẨM/ HÀNG HÓA)
Năm 2010
TK: 1522 – Tên kho
Tên, quy cách vật liệu: VLP
ĐVT: 1.000đ
Chứng từ
Diễn giải

TK
ĐƯ
Đơn
giá
đ/kg
Nhập Xuất Tồn
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Dư đầu kỳ 50 2.000 100.000
PN02 3/1 Nhập kho VLP 141 51 600 30.500 600 30.500
50 2.000 100.000
PX02 15/1 Xuất kho cho SP X 621X 50 1.500 75.000 500 25.000

51 600 30.500
PX02 15/1 Xuất kho cho SP Y 621Y 100 500 25.000 0 0
51 600 30.500
Cộng phát sinh 600 30.500 2.000 100.000
25
25

×