Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại siêu thị co opmart chi nhánh long xuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.14 KB, 74 trang )

a

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ -QUẢN TRỊ KINH DOANH

THÁI THỊ MỸ TIÊN

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART
(CHI NHÁNH LONG XUYÊN)

Chuyên ngành : Kế toán doanh nghiệp

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

An Giang, tháng 07 năm 2013


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ -QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART
(CHI NHÁNH LONG XUYÊN)

Chuyên ngành : Kế toán doanh nghiệp


Sinh viên thực hiện: Thái Thị Mỹ Tiên
Lớp: DT5KT2
Mã số sv: DKT093605
Người hướng dẫn: ThS.Trình Quốc Việt

An Giang, tháng 07 năm 2013


LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo C ng ty TNHH Thương
mại Sài G n – An Giang đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi thực tập tại cơng ty.
Ngồi ra, tơi cũng cảm ơn các anh chị ở các ph ng ban của công ty (đặc biệt là
các anh chị ở ph ng kế toán) đã cung cấp những nguồn th ng tin, số liệu bổ ích
để tơi hồn thành khóa luận này. Qua đợt thực tập này, tôi hiểu rõ hơn về hoạt
động kinh doanh tại c ng ty, rút ra được những bài học v cùng quý giá. Bên
cạnh đó, tơi có thể tiếp cận thực tế hoạt động của cơng ty mà ở trường tơi khơng
có cơ hội làm điều đó.
Kế đến, tơi xin gửi lời cảm ơn q thầy c trường Đại Học An Giang (đặc
biệt thầy c khoa kinh tế-quản trị kinh doanh) đã bỏ thời gian và c ng sức tổ
chức đợt thực tập này để tơi có cơ hội tiếp xúc thực tế, hồn thành phần kiến thức
mà tơi cịn thiếu.
Cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn đến giảng viên hướng dẫn của tôi là thầy
Trình Quốc Việt:
 Thầy đã tận tình sửa chi tiết những lỗi mà tôi mắc phải.
 Bỏ nhiều thời gian và c ng sức để đọc bài mà tôi làm.
 Dành nhiều thời gian để gặp gỡ và giải đáp thắc mắc cho tơi.
Chính nhờ thầy mà bài khóa luận của tơi ngày càng hồn chỉnh.
Tơi xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người.


Long Xuyên, ngày 28 tháng 06 năm 2013
Sinh viên thực tập

THÁI THỊ MỸ TIÊN


TÓM TẮT
-----Trong nền kinh tế phát triển như hiện nay, thì hầu hết các hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp mục đích cuối cùng là lợi nhuận. Lợi nhuận càng
cao thì doanh nghiệp sẽ vững mạnh về mặt tài chính, tạo điều kiện thuận lợi cho
việc cạnh tranh trên thị trường. Muốn có lợi nhuận cao thì doanh nghiệp phải tạo
ra nhiều doanh thu nhưng chi phí thấp. Vì vậy việc xác định kết quả kinh doanh
là một quá trình rất cần thiết đối với doanh nghiệp.
Để xác định kết quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Long Xuyên, đề tài
phải tìm hiểu các vấn đề sau:
Chương 1: Trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phương pháp
nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu.
Chương 2: Trình bày cơ sở lý thuyết về xác định kết quả kinh doanh.
Chương 3: Giới thiệu khái quát về siêu thị Co.opmart Long Xuyên.
Chương 4: Kế toán xác định kế quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Long
Xuyên
Chương 5: Dựa vào tình hình thực tiễn đưa ra một số kiến nghị về những hạn
chế và tăng cường những mặt tích cực để siêu thị hoạt động hiệu quả hơn.


MỤC LỤC
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Trang

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
1.1. Cơ sở hình thành đề tài: ............................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu: ................................................................................. 2
1.3. Ý nghĩa nghiên cứu: ................................................................................... 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu: .................................................................................. 2
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu: ......................................................................... 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................. 4
2.1. Khái niệm về bán hàng và kết quả hoạt động kinh doanh: ................... 4
2.1.1. Khái niệm bán hàng: ............................................................................. 4
2.1.2. Khái niệm về kết quả hoạt động kinh doanh: ....................................... 4
2.2. Kế toán các hoạt động kinh doanh chủ yếu: ........................................... 5
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ............................... 5
2.2.2. Kế toán khoản giảm trừ doanh thu: ....................................................... 7
2.2.2.1. Chiết khấu thương mại: .................................................................... 7
2.2.2.2. Hàng bán bị trả lại: ........................................................................... 8
2.2.2.3. Giảm giá hàng bán: .......................................................................... 9
2.2.2.4. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: ...................................... 10
2.2.2.5. Thuế xuất khẩu: .............................................................................. 11
2.2.2.6. Thuế tiêu thụ đặc biệt: .................................................................... 11
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán:................................................................... 13
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng: ................................................................... 15
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ............................................... 17
2.3. Kế tốn các hoạt động tài chính ............................................................. 19
2.3.1. Doanh thu hoạt động tài chính: ........................................................... 19
2.3.2. Chi phí tài chính: ................................................................................. 19
2.4. Kế toán các hoạt động khác .................................................................... 21
2.4.1. Thu nhập khác: .................................................................................... 21



2.4.2. Chi phí khác: ....................................................................................... 22
2.5. Kế tốn chi phí thuế TNDN .................................................................... 23
2.5.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành: ........................................................... 23
2.5.2. Chi phí thuế TNDN hỗn lại: .............................................................. 24
2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ................................................... 26
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CO.OPMART SÀI GÒN - LONG
XUYÊN ...................................................................................................................... 28

3.1. Sơ lƣợc về liên hiệp hợp tác xã thƣơng mại TP Hồ Chí Minh (Saigon
Co.op): .............................................................................................................. 28
3.2. Tổng quan về cơng ty TNHH Thƣơng mại Sài Gịn – An Giang: ....... 29
3.3. Cơ cấu tổ chức của TNHH Thƣơng mại Sài Gòn – An Giang: ........... 32
3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý:............................................................ 32
3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận: .......................... 34
3.3.3. Tổ chức c ng tác kế toán: ................................................................... 36
3.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị quý IV năm 2011 – 2012: 38
3.5. Thuận lợi và khó khăn, phƣớng hƣớng phát triển: .............................. 40
3.5.1. Thuận lợi: ............................................................................................ 40
3.5.2. Khó khăn: ............................................................................................ 40
3.5.3. Phương hướng phát triển:.................................................................... 40
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI SIÊU
THỊ CO.OPMART LONG XUYÊN................................................................... 42
4.1. Kế toán doanh thu: .................................................................................. 42
4.1.1. Doanh thu bán hàng: ........................................................................... 42
4.1.2. Tài khoản sử dụng: .............................................................................. 42
4.1.3. Chứng từ sử dụng: ............................................................................... 42
4.1.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ........................................ 42
4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ................................................ 45
4.2.1. Chiết khấu thương mại: ....................................................................... 45
4.2.2. Giảm giá hàng bán: ............................................................................. 47

4.3. Kế toán giá vốn hàng bán: ...................................................................... 49
4.4. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: ............... 51
4.4.1. Chi phí bán hàng: ................................................................................ 52
4.4.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp: ............................................................ 53


4.5. Kế tốn các hoạt động tài chính: ............................................................ 56
4.5.1. Doanh thu hoạt động tài chính: ........................................................... 56
4.5.2. Chi phí tài chính: ................................................................................. 57
4.6. Kế tốn các hoạt động khác: ................................................................... 59
4.6.1. Thu nhập khác: .................................................................................... 59
4.6.2. Chi phí khác: ....................................................................................... 60
4.7. Kế tốn chi phí thuế TNDN: ................................................................... 61
4.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ................................................... 62
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ......................................................... 68
5.1. Nhận xét: ................................................................................................... 68
5.1.1. Thuận lợi: ............................................................................................ 68
5.1.2. Khó khăn: ............................................................................................ 68
5.2. Kiến nghị ................................................................................................... 69
5.3. Kết luận ..................................................................................................... 69
Tài liệu tham khảo .................................................................................................. 70
Phụ lục
Các chứng từ kèm theo


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu ................................................................. 7
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại ............................................. 8
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại .................................................... 9

Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán ................................................. 10
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp ................ 11
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch toán thuế xuất khẩu ........................................................ 11
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong nước ...... 13
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 15
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ..................................................... 17
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................... 18
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................. 19
Sơ đồ 2.12 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính .................................. 21
Sơ đồ 2.13 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................... 22
Sơ đồ 2.14 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .......................................................... 23
Sơ đồ 2.15 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ............................. 24
Sơ đồ 2.16 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại ................................ 26
Sơ đồ 2.17 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh .............................. 27
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của c ng ty TNHH Thương mại SAGICO .... 33
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn .......................................................... 36
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ hình thức nhật ký chung ......................................................... 38
Sơ đồ 4.1 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................. 66


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Cơ cấu vốn của c ng ty SAGICO phân theo sở hữu ......................... 30
Bảng 3.2 Bảng so sánh kết quả kinh doanh quý IV năm 2011-2012 .............. 38
Bảng 4.1 Sổ cái TK 5111 ................................................................................. 44
Bảng 4.2 Sổ cái TK 521 ................................................................................... 47
Bảng 4.3 Sổ cái TK 532 ................................................................................... 49
Bảng 4.4 Sổ cái TK 632 ................................................................................... 51
Bảng 4.5 Sổ cái TK 641 ................................................................................... 53
Bảng 4.6 Sổ cái TK 642 ................................................................................... 55

Bảng 4.7 Sổ cái TK 515 ................................................................................... 57
Bảng 4.8 Sổ cái TK 635 ................................................................................... 58
Bảng 4.9 Sổ cái TK 711 ................................................................................... 60
Bảng 4.10 Sổ cái TK 811 ................................................................................. 61
Bảng 4.11 Sổ cái TK 8211 ............................................................................... 62
Bảng 4.12 Sổ cái TK 911 ................................................................................. 65
Bảng 4.13 Sổ cái TK 421 ................................................................................. 67


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHXH ..........................................................................................bảo hiểm xã hội
BHYT...............................................................................................bảo hiểm y tế
CKTM ............................................................................... chiết khấu thương mại
CT ........................................................................................................... chứng từ
GTGT ..................................................................................... thuế giá trị gia tăng
HTX ...................................................................................................... hợp tác xã
K/C ....................................................................................................... kết chuyển
KH ....................................................................................................... khách hàng
KPCĐ ..................................................................................... kinh phí c ng đoàn
NSNN.................................................................................... ngân sách nhà nước
PPTT .................................................................................. phương pháp trực tiếp
PS ............................................................................................................ phát sinh
TM ...................................................................................................... thương mại
TK .......................................................................................................... tài khoản
TKĐƯ ....................................................................................... tài khoản đối ứng
TP .......................................................................................................... thành phố
TT.............................................................................................................. thu tiền
TNDN ....................................................................... thuế thu nhập doanh nghiệp
TNHH .................................................................................. trách nhiệm hữu hạn
TTĐB ...................................................................................thuế tiêu thụ đặc biệt

TSCĐ ............................................................................................. tài sản cố định
UBND ......................................................................................Ủy Ban Nhân Dân
SP ........................................................................................................... sản phẩm
XHCN ......................................................................................... xã hội chủ nghĩa
XNK .............................................................................................. xuất nhập khẩu
XK .................................................................................................. thuế xuất khẩu


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

Chƣơng 1: MỞ ĐẦU
1.1. Cơ sở hình thành đề tài:
Sự ra đời của các siêu thị xuất phát từ sự đa dạng các nhu cầu mua sắm từ
lâu c n bỏ ngỏ và đang dần hình thành một nếp sinh hoạt mới trong lối sống vật
chất và tinh thần ngày càng cao của người dân.
Chỉ một thập kỷ về trước, siêu thị c n là một thuật ngữ xa lạ với hầu hết
người dân. Khi nhắc đến siêu thị, người ta nghĩ ngay đó là nơi mua sắm của
những “đại gia”. Thậm chí, kh ng ít người kh ng dám bước chân vào siêu thị
hoặc họ coi siêu thị là nơi đến để tham quan.
Tuy nhiên, cùng với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, đời sống
của người dân được cải thiện. Nhu cầu mua sắm của người dân càng được nâng
cao. Giờ đây với những lợi thế của mình siêu thị ngày càng thu hút khách hàng
hơn, do cơ bản đáp ứng được nhu cầu số 1 của người mua đúng với phương
châm “khách hàng là thượng đế”. Mua sắm ở chợ ngoài việc chen lấn trong
những lối đi chật hẹp c n phải mặc cả, trả giá trong tâm lý lo sợ mua phải món
hàng với giá “xịn” mà chất lượng “dỏm”. Những hạn chế này có thể khắt phục
khi mua sắm ở siêu thị. Người mua có thể thoải mái lựa chọn các món hàng từ
nhỏ lẻ đến cao cấp được trưng bày ngăn nắp, gọn gàng, lối đi các gian hàng rộng
rãi sạch sẽ, tự do mặc thử đối với các mặt hàng may mặc, giày dép… so sánh giá
cả sao cho thật tiết kiệm tài chính mà vẫn mua được món hàng ưng ý, đẹp và tiện

dụng nhất. Chính vì ưu điểm này mà đ i khi các món hàng trong siêu thị có đắt
hơn ở chợ chút đỉnh người mua vẫn cảm thấy hài l ng. Sinh viên cũng kh ng
nằm ngồi xu thế đó.
Do đó hoạt động kinh doanh của các siêu thị diễn ra cũng rất mạnh mẽ.
Tại thành phố Long Xuyên cụ thể như: Co.opmart, Mettro, Vinatext…. Trong đó,
Co.opmart, với một hệ thống các siêu thị dày đặt, đồng thời Co.op cũng là 1 siêu
thị mà sinh viên ưa chuộng.
Đối với các siêu thị nói chung và siêu thị Co.opmart nói riêng, nhờ có
doanh thu siêu thị mới có thể trang trải những chi phí bỏ ra trong q trình sản
xuất và trích nộp các khoản bảo hiểm, thuế cho Nhà Nước. Doanh thu sau khi trừ
các khoản chi phí c n lại là lợi nhuận. Theo ta biết thì mục tiêu của kinh doanh là
lợi nhuận, bên cạnh đó cũng kh ng ít rủi ro, để có được thành c ng đ i hỏi các
siêu thị phải tìm t i nghiên cứu thị trường nhằm tạo ra giá trị lao động thặng dư,
nghĩa là thu được lợi nhuận từ các hoạt động sản xuất kinh doanh. Vì vậy, bài
tốn “chi phí – doanh thu” kh ng phải dễ thực hiện, muốn tồn tại thì siêu thị phải
tạo cho mình một động lực phát triển ngay từ bên trong mà xuất phát điểm chính
là giải quyết một cách hợp lý. Khi giải quyết ổn thỏa được vấn đề này thì sẽ giúp
các siêu thị tự tin, vững bước phát triển và đồng thời đảm bảo thu hút lượng
khách trung thành.
Việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh là quá trình nhận thức và
đánh giá tồn bộ tiến trình về kết quả kinh doanh, qua đó ta phát hiện những
nguyên nhân cùng nguồn gốc của những vấn đề phát sinh,phát hiện và khai thác
những thuận lợi hay khó khăn của siêu thị để kịp thời khắc phục mang lại hiệu
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 1


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên


quả kinh tế cao hơn cho siêu thị, đồng thời có những biện pháp để quản lý. Đó là
lý do mà em chọn đề tài “KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART LONG
XUYÊN” với hy vọng học tập kinh nghiệm và góp phần nhỏ vào việc mang lại
hiệu quả tốt hơn cho hoạt động kinh doanh của siêu thị.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Tìm hiểu quá trình xử lý, luân chuyển chứng từ, hạch toán chi tiết các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh ở bộ phân kế tóan siêu thị Co.opmart.
- Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại siêu thị
Co.opmart.
- Giúp phát hiện những mặt chưa hợp lý trong c ng tác hạch toán.
- Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị giúp hệ thống kế tốn tại siêu thị
Co.opmart phản ánh chính xác, kịp thời kết quả của q trình kinh doanh và hồn
thiện c ng tác kế toán xác định kết quả kinh doanh.
1.3. Ý nghĩa nghiên cứu:
* Đối với Công ty: Đề tài nghiên cứu dựa vào nguyên tắc hạch toán của Kế tốn
tài chính là chủ yếu, qua đó thấy được cách ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trên sổ sách kế toán của siêu thị trên thực tế, cách xác định kết quả hoạt
động kinh doanh để làm cơ sở cho việc tìm ra những thuận lợi và khó khăn của
siêu thị, từ đó đưa ra những giải pháp đúng đắn kịp thời cho siêu thị Co.opmart.
* Đối với bản thân: Đã áp dụng được lý thuyết vào thực tế trong việc hạch tốn,
tính tốn. Từ đó giúp cho việc nghiên cứu, học tập sau này được tốt hơn.
1.4. Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi về kh ng gian: Đề tài được thực hiện tại siêu thị Co.opmart.
- Phạm vi về thời gian: Số liệu nghiên cứu là số liệu về doanh thu, chi phí và kết
quả hoạt động kinh doanh trong quý IV của năm 2012do siêu thị Co.opmart cung
cấp.
- Đối tượng nghiên cứu:
+ Thu thập số liệu từ ph ng kế tóan của doanh nghiệp, sách kế tóan tài

chính, đề tài khóa trước.
+ Số liệu sử dụng làm đề tài lấy từ nhật kí sổ cái, chứng từ liên quan đến
các tài khoản, bảng báo cáo tài chính trong trong quý IV của 2 năm 2011, 2012
bao gồm bảng cân đối kế toán, bảng cân đối tài khoản, bảng báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, bảng luân chuyển tiền tệ, bảng thuyết minh báo cáo tài chính.
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp: trao đổi trực tiếp với nhân viên kế tóan
của siêu thị.
- Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp:
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 2


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

+ Thu thập số liệu th ng qua các báo cáo tài chính, chứng từ, sổ sách kế toán
do siêu thị Co.opmart cung cấp.
+ Tham khảo các sách, đề tài nghiên cứu trước đó có liên quan đến đề tài.
+ Các chuẩn mực kế toán, th ng tư hướng dẫn kế toán hiên hành của Bộ Tài
Chính.
- Phương pháp xử lý số liệu: chọn lọc, tổng hợp và xử lý các số liệu có được để
đưa ra kết quả kinh doanh của siêu thị.

GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 3



Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1. Khái niệm về bán hàng và kết quả hoạt động kinh doanh:
2.1.1. Khái niệm bán hàng:
Bán hàng là quá trình cuối cùng của chu kỳ kinh doanh trong các siêu thị.
Đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa khách hàng và siêu thị
thu tiền về hoặc được quyền thu tiền.
Xét về gốc độ kinh tế: bán hàng là quá trình hàng hóa của siêu thị được
chuyển từ hình thái vật chất (hàng) sang hình thái tiền tệ (tiền).
- Những đặc điểm chính của q trình bán hàng ở các siêu thị:
+ Khách hàng tự chọn hàng hóa, trước khi ra khỏi siêu thị mang đến quầy tính
tiền để thanh tốn tiền hàng. Nhân viên thu tiền nhập quá đơn bán hàng và thu
tiền khách hàng.
+ Có sự thay đổi quyền sở hữu về hàng hóa: siêu thị mất quyền sở hữu, khách
hàng có quyền sở hữu về hàng hóa đã mua. Trong q trình tiêu thụ hàng hóa,
siêu thị cung cấp cho khách hàng một khối lượng hàng hóa và nhận lại từ khách
hàng một khoản gọi là doanh thu bán hàng. Số doanh thu này là cơ sở để siêu thị
xác định kết quả hoạt động kinh doanh của mình.
2.1.2. Khái niệm về kết quả hoạt động kinh doanh:
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
* Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
Là số c n lại của doanh thu thuần sau khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Lợi nhuần thuần từ
hoạt động

sản xuất kinh doanh

=

Doanh
thu
thuần

-

Chi
phí
bán
hàng

Chi
phí
Chi phí
quản
- quản lý doanh

nghiệp
doanh
nghiệp

* Lợi nhuận hoạt động tài chính:
Là số c n lại của các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính sau khi trừ
các khoản chi phí hoạt động tài chính như: mua bán chứng khốn, cho vay, góp
vốn liên doanh…


Lợi nhuần thuần từ hoạt động =
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Thu nhập từ tài

-

Chi phí tài chính
Trang 4


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

tài chính

chính

* Lợi nhuận hoạt động khác: Là số c n lại các khoản thu nhập khác (ngoài hoạt
động sản xuất kinh doanh) sau khi trừ các khoản chi phí như: nhượng bán, thanh
lý tài sản…)
Lợi nhuần thuần từ hoạt động
=
khác

Thu nhập khác

-

Chi phí khác


2.2. Kế tốn các hoạt động kinh doanh chủ yếu:
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
* Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ
giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung
cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi
giá bán (nếu có).
* Tài khoản và chứng từ sử dụng
 Hóa đơn thuế giá trị gia tăng
 Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
 Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo ngân hàng.
* Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và phản ánh trên sơ đồ tài khoản:
 TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh
thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán, dịch vụ đã cung cấp được xác
định là tiêu thụ trong kì kh ng phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu được
tiền.
 Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế giá trị gia
tăng.
 Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ kh ng chịu thuế giá trị gia tăng hoặc chịu
thuế theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu là tổng giá thanh tốn.
 Sản phẩm, hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu thì doanh
thu là tổng giá thanh toán.
 Đơn vị nhận gia c ng vật tư, hàng hóa ghi nhận doanh thu là số tiền gia
c ng thực tế được hưởng.
 Trường hợp hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương
mại thì được theo dõi riêng trên từng tài khoản 531 – hàng bán bị trả lại, 532 –
giảm giá hàng bán, 521 – chiết khấu thương mại.
* Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 511

- Bên nợ
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 5


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

 Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kì.
 Khoản giảm giá hàng bán, CKTM, trị giá hàng bị trả lại
 Kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Bên có
 Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kì hạch tốn.
TK 511 kh ng có số dư cuối kì
* TK 511 có 5 TK cấp 2:
- TK 5111: doanh thu bán hàng hóa.
- TK 5112: doanh thu bán thành phẩm
- TK 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114: doanh thu trợ cấp trợ giá
- TK 5117: doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.

GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 6



Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu
521, 531, 532
CKTM, giảm
giá hàng bán,
hàng bị trả lại

511

111, 112, 131
Doanh thu bán hàng, cung
cấp dịch vụ
3331

333
Thuế TTĐB, XK,
GTGT theo
PPTT phải nộp

Thuế GTGT
đầu ra
111, 112, 131
Doanh thu chưa thuế

911

3387
Lãi trả chậm


K/C

3331
Thuế GTGT

2.2.2. Kế toán khoản giảm trừ doanh thu:
2.2.2.1 Chiết khấu thƣơng mại:
* Khái niệm :
CKTM là khoản tiền mà siêu thị đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người
mua hàng do việc người mua đã mua với khối lượng lớn theo thỏa thuận về
CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 521:
- Bên nợ
 Số chiết khấu thương mại đã thanh toán cho khách hàng.
- Bên có
 Kết chuyển tồn bộ số CKTM sang TK 511 để xác định doanh thu
thuần của kì hạch tốn.
TK 521 kh ng có số dư cuối kì
* TK 521 có 3 TK cấp 2:
- TK 5211: chiết khấu hàng hóa
- TK 5212: chiết khấu thành phẩm
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 7


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên


- TK 5213: chiết khấu dịch vụ
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại

111, 112, 131
CKTM cho KH

511
521
521
Kết chuyển CKTM
ghi giảm doanh thu
3331
1

Thuế GTGT được ghi
giảm giá (nếu có)
2.2.2.2. Hàng bán bị trả lại:
* Khái niệm:
Hàng bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa siêu thị đã xác định tiêu thụ,
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng
kinh tế như hàng kém phẩm chất, sai quy cách chủng loại.
Doanh thu hàng bị trả lại = số lượng hàng bị trả lại * đơn giá bán đã ghi trên hóa đơn
* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 531:
- Bên nợ
 Trị giá hàng bán bị trả lại
- Bên có
Kết chuyển sang TK 911
TK 531 kh ng có số dư cuối kì


GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 8


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

 Sơ đồ hạch toán TK 531
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
111, 112, 131
Trả tiền cho KH về
số

511

531

hàng bị trả lại

Kết chuyển doanh
thu
bán hàng bị trả lại

3331
Thuế GTGT
hàng bị trả lại

2.2.2.3. Giảm giá hàng bán:
* Khái niệm:

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp
thuận một cách đặc biệt tên giá đã thỏa tuận trong hợp đồng, vì lí do hàng bán bị
kém phẩm chất, kh ng đúng quy cách, hoặc kh ng đúng thời hạn đã ghi trên hóa
đơn.
* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 532:
- Bên nợ
 Các khoản giảm giá đã được chấp thuận cho người mua hàng.
- Bên có
 Kết chuyển tồn bộ số giảm giá hàng bán sang TK 511
TK 532 kh ng có số dư cuối kì
 Sơ đồ hạch tốn
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
532

111, 112

511, 512

Trả lại cho KH số
tiền giảm giá
Kết chuyển số tiền
131

giảm giá cho KH

Chấp nhận giảm giá cho KH
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 9



Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

2.2.2.4. Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp:
* Khái niệm:
Thuế GTGT là thuế thu trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu th ng đến tiêu dùng và được nộp vào
ngân sách theo mức độ tiêu thụ hàng hóa dịch vụ.
Thuế GTGT phải nộp

=

GTGT của hàng
hóa và dịch vụ

x

Thuế suất GTGT
(%)

* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 3331:
- Bên nợ:
 Số thuế GTGT giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp.
 Nộp thuế vào ngân sách nhà nước.
- Bên có:
 Số thuế GTGT phải nộp.
 Số thuế GTGT phải nộp đối với hoạt động khác.
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp

3331

Thuế GTGT phải nộp
cho NSNN

511

111,112

Doanh thu
Phát sinh

2.2.2.5. Thuế xuất khẩu:
* Khái niệm:
Thuế xuất khẩu c n gọi là thuế quan hay nó là 1 loại thuế gián thu được
đánh vào các mặt hàng hóa th ng qua tại các cửa khẩu của 1 quốc gia.
* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 3333:
- Bên nợ:
 Nộp thuế
 Khi nhận biên lai nộp thuế do đơn vị ủy thác giao
 Khi nhận biên lai nộp thuế do đơn vị ủy thác giao
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 10


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

- Bên có:

 Xuất khẩu hàng hóa, sản phẩm
 Số thuế phải nộp
 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch toán thuế xuất khẩu
3333

511

Thuế xuất khẩu phải
nộp cho NSNN

111,112

Doanh thu hàng
xuất khẩu

2.2.2.6.Thuế tiêu thụ đặc biệt:
* Khái niệm:
Thuế tiêu thụ đặc biệt là 1 loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng hóa,
dịch vụ kh ng thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định luật thuế tiêu thụ đặc biệt.
Thuế được cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng chịu
khi mua hàng hóa, sử dụng dịch vụ.
- Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước
Thuế TTĐB phải nộp =

Giá bán đã có thuế TTĐB
1+ thuế suất (%)

x


Thuế suất
TTĐB(%)

x

Thuế suất
TTĐB(%)

- Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
Thuế TTĐB
=
phải nộp

Số lượng hàng
nhập khẩu

x

Giá tính thuế
đơn vị

* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 3332:
- Bên nợ:
 Nộp thuế
 Nhận ủy thác
- Bên có:
 Bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước
 Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
 Thuế phải nộp
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt

SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 11


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong nƣớc
511,512

3332

Thuế TTĐB
phải nộp trong kỳ

Doanh thu
có cả thuế
TTĐB và
thuế
GTGT
Doanh thu
có cả thuế
TTĐB và
khơng có
3331 thuế GTGT

111,112,131

Doanh thu bán hàng

(đơn vị áp dụng phương
pháp trực tiếp)
Doanh thu bán hàng
(đơn vị áp dụng phương
pháp khấu trừ)

Thuế GTGT
đầu ra
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán:
* Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được
hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thanh, đã được xác định là tiêu thụ
và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt động kinh
doanh trong kì.
Giá vốn của khối lượng hàng hóa tiêu thụ trong kì = giá mua thực tế của lượng hàng tồn
kho đầu kì + giá mua thực tế của lượng mua vào trong kì + giá mua thực tế của lượng tồn
kho cuối kì.
* Các phương pháp tính giá xuất kho:


Giá thực tế đích danh



Giá bình qn gia quyền



Giá nhập trước xuất trước




Giá nhập sau xuất trước.

* Kết cấu và nội dung TK 632:
- Bên nợ
 Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kì
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 12


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

 Phản ánh chi phí nguyên vật liệu,chi phí nhân c ng vượt trên mức
bình thường và chi phí sản xuất chung kh ng phân bổ.
 Phản ánh khoản hao hụt, mất mát tự chế tài sản cố định vượt trên mức
bình thường kh ng được tính vào nguyên giá tài sản cố định,chi phí bất động sản
đầu tư, thanh lí…
- Bên có
 Giá vốn của hàng bán bị trả lại
 Khoản hoàn nhập dự ph ng giảm giá hàng tồn kho cuối năm
 Kết chuyển giá vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kì
sang TK 911
TK 632 kh ng có số dư cuối kì

GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên


Trang 13


Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
241

911

632

Tự chế tạo, xây dựng
vượt lên mức bình
154 thường

Kết chuyển trị giá thực tế
155
Nhập lại kho

Sản phẩm, dịch vụ sản xuất
xong kh ng nhập kho tiêu
thụ ngay
155
Giá thực tế xuất kho
155

157
SP

gửi
bán

SP gửi
bán đã
TT
trong kì

Trị giá vốn thực tế của
SP sản xuất xong giao
người mua chưa xác định
TT
152, 153, 138
Khoản hao hụt mất mát

2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng:
* Khái niệm:
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa dịch vụ bao gồm chi phí bán hàng, chi phí vật liệu phục vụ cho
việc đóng gói sản phẩm….chi phí bằng tiền đã chi ra để phục vụ cho hoạt động
bán hàng.
* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 641:
- Bên nợ
 Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh thực tế trong kì.
GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 14



Kế toán bán hàng và xác định kết quả HĐKD tại Co.opmart Sài G n – Long Xuyên

- Bên có
 Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng (nếu có)
 Kết chuyển sang TK 911
TK 641 kh ng có số dư cuối kì
* TK 641 có 7 TK cấp 2:
- TK 6411: CP nhân viên bán hàng
- TK 6412: CP vật liệu bao bì
- TK 6413: CP dụng cụ đồ dùng
- TK 6414: CP khấu hao tài sản cố định
- TK 6415: CP bảo hành sản phẩm
- TK 6417: CP dịch vụ mua ngoài
- TK 6418: CP khác bằng tiền

GVHD: ThS.Trình Quốc Việt
SVTH: Thái Thị Mỹ Tiên

Trang 15


×