Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH xây dựng bá tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 52 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY
TNHH XÂY DỰNG BÁ TÂN

HUỲNH THỊ KIM HỊA

AN GIANG, THÁNG 7 NĂM 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY
TNHH XÂY DỰNG BÁ TÂN
HUỲNH THỊ KIM HỊA
DKT117083

GVHD: TH.S CHÂU HỒNG PHƯƠNG THẢO

AN GIANG, THÁNG 7 NĂM 2015


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1: Kế toán doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ ............. 7
Sơ đồ 2: Hạch toán chiết khấu thương mại........................................... 7
Sơ đồ 3: Hạch toán giảm giá hàng bán ................................................. 8


Sơ đồ 4: Hạch toán hàng bán bị trả lại ................................................. 8
Sơ đồ 5: Hạch toán giá vốn hàng bán ................................................ 11
Sơ đồ 6: Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................. 12
Sơ đồ 7: Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính .................................. 14
Sơ đồ 8: Hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................. 16
Sơ đồ 9: Hạch toán thu nhập khác ...................................................... 17
Sơ đồ 10. Hạch toán chi phí khác ....................................................... 19
Sơ đồ 11: Hạch tốn chi phí thuế TNDN .... ………………………20
Sơ đồ 12: Hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........... 22
Sơ đồ 13: Sơ đồ tổ chức của công ty .................................................. 24
Sơ đồ 14: Trình tự ghi sổ trên nền máy vi tính ................................... 25


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1: Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty qua 2 năm 2013
- 2014 .................................................................................................. 26
Bảng 2: Sổ cái TK 5111...................................................................... 30
Bảng 3: Sổ cái TK 6422...................................................................... 32
Bảng 4: Bảng thanh toán tiền lương ................................................... 33
Bảng 5: Sổ cái TK 811........................................................................ 35
Bảng 6: Sổ cái TK 821........................................................................ 36
Bảng 7: Sổ cái TK 911........................................................................ 37


CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn


GTGT:

Giá trị gia tăng

HĐTC:

Hoạt động tài chính

KC:

Kết chuyển

KQKD:

Kết quả kinh doanh

QLDN:

Quản lý doanh nghiệp

SXKD:

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ:

Tài sản cố định

TK:


Tài khoản

VP:

Văn phòng


LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam đoan đây là công nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu trong cơng
trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận mới về khoa học của cơng trình
nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
……………, ngày…… tháng ….. năm……
HUỲNH THỊ KIM HÒA


LỜI CẢM ƠN
***
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo Công Ty TNHH xây dựng Bá
Tân, cùng các cô, chú ở các phịng ban trong cơng ty, đã giúp đỡ nhiệt tình và tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt thực tập và chuyên đề này. Đặc biệt là
chị Châu Thị Ngọc Đặng – nhân viên kế toán đã bỏ ra một khoảng thời gian quý báu
giúp đỡ, chỉ bảo tận tình trong thời gian thực tập này. Qua thời gian thực tập tại Công
ty TNHH xây dựng Bá Tân đã giúp em tích lũy, học hỏi nhiều kiến thức và kinh
nghiệm thực tế về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh . Mặc dù có nhiều cơ
gắng nhưng sự hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế, nên vẫn còn nhiều sai sót. Kính
mong được sự đánh giá góp ý q báu của quý thầy cô và các anh chị trong công ty
để chuyên đề tốt nghiệp thực tập của em được hoàn chỉnh hơn.
Đồng thời em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến tất cả quý thầy cô Khoa Kinh
Tế - Kế Toán Doanh Nghiệp, trường Đại Học An Giang. Đặc biệt, em xin chân thành

cảm ơn cô Châu Hồng Phương Thảo, cô đã hướng dẫn, chỉ bảo em rất tận tình trong
suốt thời gian thực tập và thực hiện chuyên đề này.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô ở Trường Đại Học An Giang và
Ban lãnh đạo và các anh và chị ở Công Ty TNHH xây dựng Bá Tân dồi dào sức
khỏe, thành công và xin chúc Công Ty ngày càng kinh doanh ngày càng hiệu quả
hơn trong thời gian tới.


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: Giới thiệu ........................................................................................1
1.1

Lý do chọn đề tài .............................................................................................1

1.2

Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................2

1.3

Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................2

1.4

Phương pháp nghiên cứu .................................................................................2

1.5

Ý nghĩa của đề tài………………....................................................................2


Chương 2:Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh ................3
2.1

Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt động kinh doanh .....................................3

2.1.1 Khái niệm về hoạt động kinh doanh ...........................................................3
2.1.2 Ý nghĩa ......................................................................................................4
2.2

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................................4

2.2.1. Khái niệm ..................................................................................................4
2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu....................................................................4
2.2.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................5
2.2.4 Chứng từ sử dụng .......................................................................................5
2.2.5 Tài khoản sử dụng ......................................................................................5
2.2.6 Phương pháp hạch toán ..............................................................................6
2.2.7 Sơ đồ hạch toán .........................................................................................6
2.3

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................................7

2.3.1 Chiết khấu thương mại ..............................................................................7
2.3.2 Giảm giá hàng bán ......................................................................................7
2.3.3 Hàng bán bị trả lại ......................................................................................8
2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................9
2.4.1. Khái niệm ..................................................................................................9
2.4.2 Các phương pháp tính giá trị thành phẩm xuất kho (giá vốn) ....................9
2.4.3. Chứng từ kế toán .......................................................................................9

2.4.4. Tài khoản sử dụng .....................................................................................9
2.4.5 Phương pháp hạch toán ............................................................................10
2.4.6. Sơ đồ hạch toán .......................................................................................10
2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................11
2.5.1. Khái niệm ................................................................................................11
2.5.2. Ngun tắc hạch tốn ..............................................................................11
2.5.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................11


2.5.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................12
2.5.5. Sơ đồ hạch toán .......................................................................................12
2.6. Kế tốn chi phí tài chính .................................................................................13
2.6.1. Khái niệm ................................................................................................13
2.6.2. Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................13
2.6.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................13
2.6.4. Sơ đồ hạch tốn .......................................................................................14
2.7. Kế tốn chi phí kinh doanh .............................................................................14
2.7.1. Khái niệm ................................................................................................14
2.7.2. Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................14
2.7.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................15
2.7.4. Phương pháp hạch toán ...........................................................................15
2.7.5. Sơ đồ hạch toán .......................................................................................16
2.8. Kế toán thu nhập khác .....................................................................................16
2.8.1. Khái niệm ................................................................................................16
2.8.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................16
2.8.3 Phương pháp hạch toán ............................................................................16
2.8.4. Sơ đồ hạch toán .......................................................................................17
2.9 Kế tốn chi phí khác .........................................................................................18
2.9.1. Khái niệm ................................................................................................18
2.9.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................18

2.9.3 Phương pháp hạch toán ............................................................................18
2.9.4. Sơ đồ hạch tốn .......................................................................................18
2.10. Kế tốn thuế chi phí TNDN ..........................................................................19
2.10.1. Khái niệm ..............................................................................................19
2.10.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................19
2.10.3 Phương pháp hạch toán ..........................................................................19
2.10.4. Sơ đồ hạch toán .....................................................................................20
2.11. Kế toán xác đinh KQKD ...............................................................................20
2.11.1. Khái niệm ..............................................................................................20
2.11.2. Tài khoản sử dung .................................................................................20
2.11.3. Phương pháp hạch toán .........................................................................21
2.11.5. Sơ đồ hạch tốn .....................................................................................22
Chương 3: Giới thiệu về Cơng ty TNHH xây dựng Bá Tân ........................23
3.1

Giới thiệu khái quát về công ty .....................................................................23


3.2

Lịch sử hình thành và phát triển cơng ty ......................................................23

3.3

Mục tiêu ............. ..........................................................................................23

3.4

Chức năng và nhiệm vụ.................................................................................23


3.5.

Tổ chức bộ máy quản lý ...............................................................................24

3.6.

Hình thức kế tốn và trình tự ghi sổ .............................................................24

3.7.

Tình hình hoạt động của cơng ty qua 2 năm 2013 - 2014 ............................26

Chương 4: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
xây dựng Bá Tân ..................................................................................................28
4.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................28

4.2

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................................................30

4.3

Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................30

4.4. Kế toán doanh thu HĐKD .............................................................................30
4.5. Kế tốn chi phí tài chính ...............................................................................31
4.6. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ..............................................................31
4.7. Thu nhập khác ...............................................................................................33

4.8. Chi phí khác ..................................................................................................33
4.9. Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................................35
4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................36
Chương 5: Nhận xét – Kiến nghị ...................................................................38
5.1

Nhận xét ........................................................................................................38

5.1.1. Tình hình hoạt động cơng ty....................................................................38
5.1.2. Ưu điểm ...................................................................................................38
5.1.2. Hạn chế ....................................................................................................39
5.2

Kiến nghị ......................................................................................................39

5.3

Kết luận ........................................................................................................40

Tài liệu tham khảo………………………………………………………………..41
Phụ lục…………………………………………………………………………….42


Chƣơng 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Thị trƣờng kinh tế nói chung và thị trƣờng đầu tƣ xây dựng nói riêng ngày càng
trở nên khắc khe hơn với những yêu cầu ngày càng cao, kèm theo đó là áp lực cạnh
tranh. Hoạt động kinh doanh trong môi trƣờng kinh tế khắc nghiệt đó, để tồn tại mỗi
doanh nghiệp cần tìm cho mình phƣơng hƣớng hoạt động kinh doanh tốt nhất, phù

hợp nhất với thị trƣờng và quan trọng là mang lại lợi nhuận cao nhất. Để xác định
đâu là phƣơng hƣớng hoạt động kinh doanh mang lại lợi nhuận cao nhất giúp doanh
nghiệp có chỗ đứng vững chắc trên thị trƣờng, mỗi doanh nghiệp trƣớc tiên cần xác
định đƣợc kết quả hoạt động kinh doanh hằng năm nhằm tìm ra những điểm mạnh
doanh nghiệp đang có, điểm yểu cịn tồn tại, những tác động trực tiếp và gián tiếp
của thị trƣờng đối với kết quả hoạt động kinh doanh. Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh giúp doanh nghiệp có đƣợc cái nhìn bao qt hơn, rõ ràng và sâu
sắc hơn bằng những số liệu cụ thể từ đó doanh nghiệp có thể đƣa ra phƣơng hƣơng
kinh doanh trong năm tiếp theo để khai thác tốt nhất thị trƣờng, xa hơn là xây dựng
đƣợc kế hoạch đầu tƣ phát triển doanh nghiệp trong tƣơng lai.
Công ty TNHH xây dựng Bá Tân (gọi tắt là công ty Bá Tân) đƣợc thành lập
cuối năm 2010 và bắt đầu đi vào hoạt động kinh doanh năm 2011. Có thể nói cơng ty
cịn là một doanh nghiệp non trẻ trong thị trƣờng đầu tƣ xây dựng. Trãi qua 05 năm
hoạt động kinh doanh đầy khó khăn, chịu nhiều áp lực cạnh tranh và những yêu cầu
chuyên biệt của ngành, công ty Bá Tân vẫn đang loay hoay khẳng định vị trí trên thị
trƣờng. Tuy nhiên với kinh nghiệm của ban lãnh đạo công ty cùng với sự quyết tâm,
năng lực chuyên môn cao và khả năng sáng tạo tốt của các nhân viên, hứa hẹn cơng
ty sẽ có những bƣớc tiến vƣợt bật trong năm 2015.
Với những thách thức ngày càng khó khăn của thị trƣờng, áp lực cạnh tranh
ngày càng lớn đè lên một doanh nghiệp còn non trẻ, để khẳng định vị trị trên thị
trƣờng và hƣớng tới sự phát triển vững mạnh trong tƣơng lai công ty Bá Tân cần phải
xác định đƣợc kết quả hoạt động kinh doanh sau hằng năm, từ các số liệu chính xác
đó giúp công ty thấy đƣợc những điểm mạnh cần phải phát huy, điểm yếu cần phải
khắc phục, những tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của công
ty nhằm xác định phƣơng hƣớng hoạt động kinh doanh phù hợp nhất và mang lại kết
quả tốt nhất. Vì vậy việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh hằng năm là điều vơ
cùng cần thiết.
Vì lý do đó tơi đã chọn đề tài “ Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty TNHH xây dựng Bá Tân” làm đề tài nghiên cứu.


1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Tìm hiểu hoạt động của cơng ty TNHH xây dựng Bá Tân.
- Tìm hiểu cơng tác hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty.
- Nhận xét, đƣa ra kiến nghị để hồn thiện cơng tác xác định kết quả kinh
doanh tại công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Đối tƣợng nghiên cứu: Kế toán ghi nhận doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại doanh nghiệp và các chứng từ sổ sách có liên quan…
- Phạm vi không gian: nghiên cứu đƣợc thực hiện tại công ty TNHH xây dựng
Bá Tân.
- Phạm vi thời gian: Dữ liệu sử dụng đƣợc thu thập của năm 2014.
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu sơ cấp: Quan sát và phỏng vấn nhân viên kế tốn tại cơng ty để nắm
đƣợc tình hình hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của cơng
ty.
- Dữ liệu thứ cấp gồm có báo cáo hoạt động kinh doanh của công ty trong năm
2014, sổ cái, sổ nhật ký chung, hóa đơn và chứng từ có liên quan.
Phương pháp xử lý số liệu
- Sử dụng những kiến thức về kế tốn tài chính tiến hành hạch toán những dữ
liệu đã thu thập đƣợc, kết hợp với những thơng tin liên quan để từ đó xác định đƣợc
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2014.
- Dùng các phƣơng pháp đã học nhƣ: tổng hợp, phân tích,… để xử lý dữ liệu.
1.5 Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
Đối với bản thân: Trƣớc hết đề tài nghiên cứu là một trong những điều kiện giúp
tơi tốt nghiệp ra trƣờng. Bên cạnh đó, cịn giúp tôi hiểu thêm về kết quả thực tế trong

kinh doanh và rút ra bài học kinh nghiệm vận dụng sau này.
Đối với công ty: Đề tài là một tài liệu cho công ty tham khảo để các nhà quản trị
đƣa ra các phƣơng án kinh doanh cho kỳ kinh doanh sau nhằm đạt lợi nhuận tối đa
cho công ty.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
2.1. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH 1
2.1.1 Khái niệm về hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ tất cả các khoản chi
phí phát sinh trong kỳ tính kế tốn. Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của
mọi doanh nghiệp.
Kết quả kinh doanh là bao gồm lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch
vụ, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm
hàng hoá, cung ứng lao vụ, dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá
vốn của hàng bán, CPBH và chi phí QLDN. Trong báo cáo KQHĐKD chỉ tiêu này
đƣợc gọi là “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”.

Lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh doanh

=

Doanh thu

thuần

-

Giá vốn
hàng bán

-

Chi phí
QLKD

- Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh
lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí
thuộc hoạt động tài chính.

Lợi nhuận hoạt động
khác

=

Thu nhập hoạt động
Khác

-

Chi phí
hoạt động khác

- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và

chi phí khác.

1

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 375).(2010). NXB: Tài chính.
3


Tổng
LNTT

Lợi nhuận thuần
từ KQHĐKD

=

Lợi nhuận thuần
từ HĐTC

+

Lợi nhuận từ
hoạt động khác

+

Từ đó ta có cơng thức tính:
+ Tổng lợi nhuận trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp:
Tổng

LNTT

=

Lợi nhuận thuần
từ KQHĐKD

+

Lợi nhuận thuần
từ HĐTC

+

Lợi nhuận từ
hoạt động khác

+ Tổng lợi nhuận sau thuế:
Tổng LNST

=

Tổng LN trƣớc thuế TNDN

_

Thuế TNDN

2.1.2.Ý nghĩa:
Tổng lợi nhuận sau thuế chính là kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp. Kết quả này không chỉ đƣa ra lợi nhuận sau cùng của doanh nghiệp
mà nó cịn phản ánh đƣợc các khoản chi phí phát sinh trong q trình hoạt động.
Ngồi ra việc xác định kết quả kinh doanh cịn cung cấp những thơng tin cần
thiết giúp ban quản trị phân tích, đánh giá lựa chọn phƣơng án kinh doanh tốt nhất để
đƣa doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn.
Vì vậy có thể nói việc xác định kết quả kinh doanh đóng vai trị đặc biệt quan
trọng đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp trong việc hỗ trợ hoạch định
và lựa chọn phƣơng án kinh doanh.
2.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 2
2.2.1. Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ
hoạt động bán sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào,
nhằm bù đắp chí phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.
2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủ ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.

2

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 278 - 279).(2010). NXB: Tài chính.
4


- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

2.2.3. Nguyên tắc hạch toán
- Đối với sản phẩm, lao vụ, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo
phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chƣa thuế
GTGT.
- Đối với sản phẩm, lao vụ, dịch vụ không thuốc đối tƣợng chịu thuế GTGT,
hoặc chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
- Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp
ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và nghi nhận vào doanh thu hoạt
động tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu...
2.2.4. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn đặc thù
- Sổ chi tiết bán hàng...
2.2.5. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp xây lắp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh

5


TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ
Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu phải nộp của hàng hóa,
dịch vụ đƣợc xác định là đã tiêu thụ
trong kỳ.

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
và cung cấp dịch vụ.


Số thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp phát sinh
trong kỳ.
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911 - xác định kết quả kinh
doanh.
2.2.6. Phƣơng pháp hạch toán
(1) Khi sản phẩm xây lắp hoàn thành bàn giao, căn cứ hóa đơn GTGT hay biên
bản thanh lý hợp đồng, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng giá thanh tốn
Có TK 511 – Giá bán chƣa thuế GTGT
Có TK 3331 – Thuế GTGT đâu ra
(2) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911
để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2.2.7. Sơ đồ hạch toán

6


TK 333

TK 511

Thuế TTĐB, thuế GTGT theo
PP trực tiếp, thuế XK

TK 532

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ

K/C giảm giá bán hàng
TK 521
K/C chiết khấu thƣơng mại
TK 531
K/C hàng bán bị trả lại
TK 911
K/C doanh thu thuần

Sơ đồ 1: Kế toán doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 3
Tài khoản chiết khấu thƣơng mại có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5211: Chiết khấu thƣơng mại
Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán
2.3.1. Chiết khấu thƣơng mại: Tài khoản sử dụng 5211
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh tốn cho ngƣời mua hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ
với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng
kinh tế mua bán hàng hóa.
Sơ đồ hạch tốn
TK 111, 112, 131

TK 5211


Chiết khấu bán hàng phát sinh

TK 511

K/C chiết khấu thƣơng mại

Sơ đồ 2: Hạch toán chiết khấu thƣơng mại
2.3.2. Giảm giá hàng bán: Tài khoản sử dụng 5213

3

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 292 –299).(2010). NXB: Tài chính.
7


Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ trên giá bán thơng thƣờng vì lý do mua
với số lƣợng lớn, hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu và đƣợc tính
theo một tỷ lệ nào đó trên giá bán.
Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 5213

Giảm số tiền phải thu cho
khách hàng

TK 511


K/C số giảm giá hàng bán

TK 3331

Thuế GTGT

Sơ đồ 3: Hạch toán giảm giá hàng bán.
2.3.3. Hàng bán bị trả lại: Tài khoản sử dụng 5212
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ,
nhƣng bị khách hàng trả lại hoặ từ chối thanh toán do vi phạm các điều kiện đã ký
kết trong hợp đồng kinh tế. Doanh thu hàng bán bị trả lại đƣợc xác định theo công
thức sau:
Doanh thu
Bán hàng
bị trả lại

Số lƣợng
hàng bán bị
trả lại

=

X

Đơn giá bán
đã ghi trên
hóa đơn

Sơ đồ hạch tốn
TK 111, 112, 131


TK 5212
K/C hàng bán bị trả lại

Hàng bán bị trả lại
TK 3331
Thuế GTGT

Sơ đồ 4: Hạch toán hàng bán bị trả lại

8

TK 511


2.4. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 4
2.4.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán phản ánh giá trị giá vốn của sản phẩm xây lắp hoàn thành
đƣợc xác định trên cơ sở giá vốn của sản phẩm xây lắp hoàn thành bàn giao làm căn
cứ để xác định lợi nhuận.
2.4.2. Các phƣơng pháp tính giá trị thành phẩm xuất kho ( giá vốn)
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền:

Đơn giá bình quân

Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ

gia quyền

=


Số lƣợng tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ

Trị giá xuất = Đơn giá bình quân gia quyền x Số lƣợng xuất
- Phƣơng pháp nhập trƣớc – xuất trƣớc ( FIFO):
Đơn giá xuất = Số lƣợng x Đơn giá tƣơng ƣớng
- Phƣơng pháp đích danh:
Đơn giá xuất = Số lƣợng x Đơn giá tƣơng ứng
2.4.3. Chứng từ kế tốn
- Biên bản thanh lý hợp đồng
- Hóa đơn Giá Trị Gia Tăng
- Hóa đơn Bán hàng
2.4.4. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản này dùng để phản ánh của thành phẩm, lao vụ, dịch vụ đã đƣợc tiêu
thụ trong kỳ.

4

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 375 - 377).(2010). NXB: Tài chính.
9


TK 632 – Giá vốn hàng bán
Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã tiêu thụ trong kỳ
Chi phí ngun liệu, nhân cơng vƣợt
trên mức bình thƣờng.
Chi phí sản xuất chung cố định không

phân bổ đƣợc.

Giá vốn hàng bán bị trả lại.
Hồn nhập khoản dự phịng giảm
giá HTK. Kết chuyển giá vốn hàng
bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã tiêu thụ trong kỳ vào bên nợ
TK 911 để xác định KQKD.

Hao hụt, mất mát của HTK sau khi đã
trừ phần bồi thƣờng.
Chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ
vƣợt trên mức bình thƣờng. Chênh
lệch dự phịng giảm giá HTK.

2.4.5. Phƣơng pháp hạch tốn
(1)Kết chuyển tồn bộ chi phí xây dựng phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 632 – giá vốn hàng bán
Có TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
(2)Chi phí xây dựng tự chế TSCĐ vƣợt mức, ghi”
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
(3)Kết chuyển giá vốn hàng bán, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
2.4.6. Sơ đồ hạch toán

10



TK 156

TK 632

TK 911
K/C giá vốn hàng bán
trong kỳ

Giá trị hàng hóa xuất bán

TK 154,155
Xuất bán trực tiếp hoặc xuất
thành phẩm đem bán

Sơ đồ 5: Hạch toán giá vốn hàng bán
2.5. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 5
2.5.1. Khái niệm
- Doanh thu hoạt động tài chính: là những khoản doanh thu do hoạt động đầu
tƣ tài chính mang lại nhƣ tiến lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
2.5.2. Nguyên tắc hạch toán
- Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
 Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
- Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia ghi nhận
trên cơ sở:
 Tiền lãi ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ
 Tiền bản quyền đƣợc ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng
 Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia ghi nhận khi cổ đông đƣợc quyền nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp vốn đƣợc quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

2.5.3. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

5

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 378 - 379).(2010). NXB: Tài chính.
11


TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
phƣơng pháp trực tiếp
trong kỳ
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang TK 911
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

2.5.4. Phƣơng pháp hạch tốn
- Định kỳ, tính lãi cho vay phải thu trong kỳ theo khế ƣớc vay
Nợ TK 111,112 – nếu thu tiền ngay
Nợ TK 138 – nếu chƣa nhận tiền
Có TK 515 – doanh thu hoạt động tài chính
2.5.5. Sơ đồ hạch tốn
TK 911

TK 515


K/C doanh thu hoạt động
tài chính

111,112,131,1
38…
Lãi từ chứng khoán,

lãi tiền gửi định kỳ
121,221
Giá gốc

Lãi từ bán ngoại tệ ,
tỷ giá thực
TK 121
Giá gốc

Thu về cho thuê TSCĐ

Bất động sản
Sơ đồ 6: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

12


2.6. KẾ TỐN TÀI CHÍNH 6
2.6.1. Khái niệm:
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chí phí hoặc cá khoản lỗ liên quan đến
các hoạt động đầu tƣ tài chính, đầu tƣ khác, khoản lỗ về đầu tƣ cổ phiếu, trái
phiếu…..Cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 911, tài khoản này khơng có số dƣ cuối
kỳ.

2.6.2. Ngun tắc hạch tốn
- Chi phí tài chính đƣợc hạch tốn trên TK 635
- Chi phí tài chính phải phát sinh trong kỳ khơng phân biệt các khoản chi
phí đó thực tế đã trả hay phải trả tiền.
- Đối với khoản chi phí từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, chi phí đƣợc ghi
nhận là số chênh lệch giữa giá ngoại tệ bán ra và mua vào
2.6.3. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính

TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu - Kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính và
tƣ ngắn hạn
các khoản lỗ phát sinh trong kỳ sang tài
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại khoản 911 “Xác định kết quả hoạt động
kinh doanh”.
tệ phát sinh
- Các khoản chi phí khác của hoạt động
tài chính.
Tổng số phát sinh Nợ

6

Tổng số phát sinh Có

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 380 – 381).(2010). NXB: Tài chính.
13


2.6.4. Sơ đồ hạch toán

TK 111, 112

TK 635

TK 911

Tập hợp chi phí hoạt động
tài chính

K/C chi phí hoạt động
tài chính
TK 221

TK 121,221
Lỗ hoạt động đầu tƣ

Lỗ về bán chứng khoán

TK 159,229
TK 159,229,413
Lập dự phịng giảm giá đầu tƣ tài
chính, lỗ do chênh lệch tỷ giá

Hồn nhập dự phịng giảm
giá đầu tƣ tài chính

Sơ đồ 7: Hạch tốn chi phí tài chính
2.7. KẾ TỐN CHI PHÍ KINH DOANH 7
2.7.1. Khái niệm: chi phí kinh doanh gồm:
- Chi phí bán hàng: là các chi phí thực tế phát sinh trong q trình tiêu thụ

sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là các chi phí kinh doanh, quản lý hành
chính và các chi phí chung khác có liên quan đến hoạt động của tồn doanh nghiệp.
2.7.2. Ngun tắc hạch tốn
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ đều đƣợc
tính hết vào giá thành toàn bộ của những sản phẩm đã tiêu thụ trong kỳ để xác định
kết quả kinh doanh.

7

PGS.TS.Võ Văn Nhị & TS. Trần Anh Hoa – TS. Nguyễn Ngọc Dung. Kế tốn tài
chính (tr. 381 - 385).(2010). NXB: Tài chính.
14


2.7.3. Tài khoản sử dụng
 Công ty không sử dụng tài khoản 641 - chí phí bán háng để theo dõi chi phí
phát sinh trong q trình bán hàng, mà sử dụng chung tài khoản 642 – Chi phí
quản lý doanh nghiệp.
- Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
- TK 642 có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 6421 – Chi phí bán hàng
+ TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
- Tập hợp chi phí phát sinh liên quan đến - Các khoản làm giảm chi phí QLKD
bán hàng và quản lý doanh nghiệp
- Kết chuyển Chi phí QLKD vào TK 911
để xác định kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

2.7.4. Phƣơng pháp hạch tốn
(1) Chi phí điện, điện thoại:
Nợ TK 6421 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu vào
Có TK 111, 112, 331 – Tổng thanh tốn
(2) Lệ phí ngân hàng:
Nợ TK 6421 – Chi phí bán hàng
Có TK 112 – Tổng thanh tốn
(3) Tiền lƣơng, các khoản trích theo lƣơng phải trả cho nhân viên:
Nợ TK 6422 – Chi phí QLDN
Có TK 334 – Lƣơng phải trả ngƣời lao động
Có TK 338 – Các khoản trích theo lƣơng
(4) Trích khấu hao tài sản cố định:
Nợ TK 6422 – Chi phí QLDN
Có TK 214 – Hao mòn tài sản cố định
(5) Kết chuyển chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp sang TK 911:
15


×