Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần bê tông ly tâm an giang tháng 12 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------------

LÊ THỊ KIM THANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM AN
GIANG THÁNG 12/2009
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp

CHUYÊN ĐỀ NĂM 3

Long Xuyên, tháng 5 năm 2010


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------------

CHUYÊN ĐỀ NĂM 3

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM AN
GIANG THÁNG 12/2009
GV hướng dẫn: Châu Hồng Phương Thảo
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Thanh
Lớp DH8KT – MSSV: DKT073209



Long Xuyên, tháng 5 năm 2010



Qua ba năm học ở Trường Đại học An Giang tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến
các thầy cô Trường Đại học An Giang, các thầy cô của khoa Kinh tế_Quản trị kinh
doanh, đặc biệt là cô Châu Hồng Phương Thảo đã tạo mọi điều kiện để cho tơi có thể
hồn thành tốt chun đề năm ba của tơi.
Ngồi ra, tơi cịn gửi lời cám ơn chân thành nhất đến ba mẹ tôi và bạn bè của tôi,
những người luôn ủng hộ, động viên, lo lắng quan tâm cho tơi trong suốt thời gian
qua để tơi có thêm nhiều nghị lực và tinh thần làm tốt chuyên đề này. Đồng thời cho
tôi được gửi lời cảm ơn đến công ty Cổ phần Bê Tông Ly Tâm An Giang đã cung cấp
những số liệu và thông tin cần thiết giúp tơi hồn thành tốt chun đề của tơi.
Cuối cùng cho tôi được phép gửi lại lời cám ơn chân thành và sâu sắc nhất đến cô
Châu Hồng Phương Thảo_Giáo viên hướng dẫn của tơi người đã tận tình chỉ dẫn
cho tơi trong suốt thời gian qua để tơi hồn thành tốt chuyên đề của mình.


MỤC LỤC


CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU................................................................................................... 1
1 Tính tất yếu của đề tài ................................................................................................... 1
2 Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................... 1
3 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 1
3.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................. 1
3.2 Phương pháp xử lý số liệu.................................................................................. 2
4. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................... 3

1. Một số khái niệm cơ bản về xác định kết quả hoạt động kinh doanh và ý nghĩa ......... 3
1.1 Khái niệm ........................................................................................................... 3
1.2 Vai trò và ý nghĩa của việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh.................. 3
2. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................... 3
2.1 Kế toán doanh thu .............................................................................................. 3
2.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 3
2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ................................................................... 3
2.1.3 Nguyên tắc hạch toán doanh thu ............................................................... 4
2.1.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 4
2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................... 4
2.2.1 Chiết khấu thương mại .............................................................................. 4
2.2.2 Giảm giá hàng bán .................................................................................... 5
2.2.3 Hàng bán bị trả lại .................................................................................... 5
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 6
2.3.1 Khái niệm .................................................................................................. 6


2.3.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 6
2.4 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................... 6
2.4.1 Khái niệm .................................................................................................. 6
2.4.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 6
2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................ 7
2.5.1 Khái niệm .................................................................................................. 7
2.5.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 7
2.6 Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................ 7
2.6.1 Doanh thu hoạt động tài chính .................................................................. 7
2.6.2 Chi phí hoạt động tài chính ...................................................................... 8
2.7 Kế toán hoạt động khác ..................................................................................... 8
2.7.1 Thu nhập khác ........................................................................................... 8
2.7.2 Chi phí khác ............................................................................................. 9

2.8 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệphiện hành ................................... 10
2.9 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................................. 11
2.9.1 Khái niệm ................................................................................................ 11
2.9.2 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 11
2.9.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 11
2.9.4 Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 12
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TƠNG LY TÂM AN
GIANG .......................................................................................................................... 13
3.1 Lịch sử hình thành ........................................................................................... 13
3.2 Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty Cổ phần Bê Tông Ly tâm An Giang ....... 14
3.2.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý của công ty ............................................... 14
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phịng ban ............................................ 14
3.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty................................................................ 15


Giang

3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ Phần Bê Tông Ly Tâm An
.......................................................................................................................... 15
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ ............................................................................... 16
3.3.3 Hình thức kế tốn : nhật ký chung .......................................................... 17
3.3.4 Các đặc điểm về chế độ chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ............ 18

3.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ năm 2008_2009 ..
.......................................................................................................................... 19
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM AN GIANG ................................ 21
4.1 Kế toán tập hợp doanh thu ............................................................................... 21
4.2 Kế tốn hoạt động tài chính ............................................................................ 22
4.3 Kế tốn hoạt động khác .................................................................................... 25

4.4 Giá vốn ............................................................................................................. 27
4.5 Chi phí bán hàng .............................................................................................. 29
4.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................................... 30
4.7 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ................................................ 31
4.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................................. 32
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 36
5.1 Kết luận ........................................................................................................... 36
5.2 Kiến nghị ......................................................................................................... 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 37


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU


Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán TK 911.............................................................................. 12
Sơ đồ 2.2 : Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty ............................................................ 14
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của cơng ty ............................................... 15
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hình thức sổ kế tốn áp dụng tại cơng ty ........................................ 17
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn TK 911 tại cơng ty ........................................................... 35
Bảng 3.1: Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ năm
2008_2009: ..................................................................................................................... 19


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


GTGT: Gía trị gia tăng
TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt
XK: Xuất khẩu
TK: Tài khoản

K/c: Kết chuyển
TSCĐ: Tài sản cố định
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
VND: Việt nam đồng
USD: Đồng đô la của Mỹ
ĐHĐCĐ: Đại hội đồng cổ đông
HĐQT: Hội đồng quản trị
L/C : Letter of Credit( thƣ tín dụng)
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
KPCĐ: Kinh phí cơng đồn
TNCN: Thu nhập cá nhân
CBCNV: Cán bộ cơng nhân viên chức
BTLT: Bê tơng ly tâm
NKC: Nhật kí chung
CHBH: Chi phí bán hàng
CPXD: Cổ phần xây dựng
TP HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
TNHH TM: Trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh

CHƢƠNG I
TỔNG QUAN
1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Nhƣ chúng ta đã biết kinh doanh không phải là một công việc dễ dàng, nó
địi hỏi các doanh nghiệp phải có một chiến lƣợc và phƣơng hƣớng kinh doanh thật
phù hợp và hiệu quả. Mà sự hiệu quả này đƣợc thể hiện qua bảng kết quả hoạt động
kinh doanh cụ thể là chỉ tiêu lợi nhuận. Trong đó kết quả kinh doanh của doanh

nghiệp liên quan đến hai yếu tố: doanh thu và chi phí. Vì thế, để kinh doanh có lãi
thì doanh nghiệp cần phải tăng doanh thu và giảm chi phí. Đây là vấn đề mà doanh
nghiệp cần phải tính tốn kỹ lƣỡng để cuối kỳ doanh nghiệp bảo tồn đƣợc số vốn đã
bỏ ra và thu thêm đƣợc nhiều lợi nhuận, đồng thời có cơ hội mở rộng quy mơ kinh
doanh. Sự cần thiết này đều tồn tại trong bất cứ doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ.
Chính vì lẽ đó, việc xác định đúng kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa rất thiết
thực trong q trình phát triển của doanh nghiệp. Do đó bộ phận kế tốn không chỉ
giúp họ xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mà cịn giúp họ tính tốn để
cắt giảm những khoản chi phí khơng cần thiết trong q trình tiêu thụ và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh.
Từ những lý do trên, tôi quyết định đi sâu vào nghiên cứu đề tài “kế toán
xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần Bê Tông
Ly Tâm An Giang”.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Qua việc nghiên cứu đề tài giúp tôi hiểu rõ hơn về phƣơng thức hạch tốn
doanh thu và chi phí cũng nhƣ thấy đƣợc việc xác định kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
Để biết đƣợc kết quả hoạt động của công ty cần có bộ phận kế tốn ghi chép
lại một cách có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Sau đó xử lý tổng hợp lại
thành kết quả cuối cùng nên mục tiêu nghiên cứu của đề tài là:
Nghiên cứu quá trình ghi chép, xử lý, tổng hợp các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh liên quan đến quan đến việc xác định kết quả kinh
doanh.
Tìm hiểu phƣơng pháp hạch tốn và cơng tác kế tốn xác định kết
quả kinh doanh của công ty.
Từ việc nghiên cứu trên tôi rút kết đƣợc những kinh nghiệm, từ đó có thể
đƣa ra một số giải pháp giúp cho công tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của cơng ty một cách có hiệu quả hơn.
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu

3.1.1 Số liệu sơ cấp:
o Thu thập vài thơng tin về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp ở
bộ phận kế toán nhƣ: hoạt động tài chính của cơng ty chủ yếu là
hoạt động gì, hoạt động khác là những hoạt động nào…
3.1.2 Số liệu thứ cấp:

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

1


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
o Tham khảo các sách, đề tài nghiên cứu trƣớc đó có liên quan đến đề
tài.
o Thu thập số liệu thông qua các báo cáo tài chính năm 2009, chứng
từ liên quan đến doanh thu và chi phí phát sinh trong tháng 12 năm
2009, sổ cái các tài khoản 511, 515, 711, 632, 635, 641, 642, 811,
8211.
3.2 Phƣơng Pháp Xử Lý Số Liệu
Tổng hợp các chi phí và doanh thu phát sinh trong tháng 12 năm 2009, chọn
lọc một vài nghiệp vụ phát sinh để xử lý.Cuối cùng đƣa ra đƣợc kết quả hoạt
động kinh doanh trong quý IV năm 2009.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Phạm vi về không gian: đề tài đƣợc thực hiện tại công ty cổ phần bê tông ly
tâm An Giang.
- Phạm vi về thời gian: nghiên cứu số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty cổ phần bê tông ly tâm An Giang tháng 12 năm 2009.
- Đối tƣợng nghiên cứu:
 Các khoản chi phí 632, 635, 641, 642, 811, 8211 và doanh thu 511,
515, 711 liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.

 Phƣơng pháp hạch toán và kế toán các tài khoản có liên quan đến việc
xác định kết quả kinh doanh.
Chỉ tập trung nghiên cứu những vấn đề liên quan đến kết quả kinh doanh

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

2


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH VÀ Ý NGHĨA.
1.1 Khái Niệm
 Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh và các
hoạt động phát sinh trong kỳ hạch toán.
 Kết quả kinh doanh bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chính,
kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác.
1.2 Vai trò và ý nghĩa của việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa rất quan trọng đối với
doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp trong kỳ hạch toán. Mặc khác, đó là cơ sở để phân phối lợi nhuận
một cách chính xác.
Ngồi ra việc xác định kết quả kinh doanh cịn cung cấp những thơng tin
cần thiết giúp ban quản trị phân tích, đánh giá lựa chọn phƣơng án kinh doanh
tốt nhất để đƣa doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn.
2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 Kế Toán Doanh Thu

2.1.1 Khái niệm
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp, góp phần tăng vốn chủ sở hữu.
 Doanh thu hoạt động tài chính gồm: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
 Doanh thu hoạt động khác: là những khoant thu mà doanh nghiệp khơng dự
tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính trƣớc những ít có khả năng thực hiện hoặc là
những khoản thu khơng mang tính thƣờng xun.
2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện
sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền qunr lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

3


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
 Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
 Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.3 Nguyên tắc hạch tốn doanh thu
-


Đối với hàng hóa dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng
pháp khấu trừ doanh thu bán hàng đƣợc phản ánh theo giá bán chƣa có thuế
GTGT.

-

Đối với hàng hóa dịch vụ khơng thuộc diện chịu thuế GTGT thì doanh thu
bán hàng đƣợc phản ánh theo giá thanh toán.
2.1.4 Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT
tính theo phƣơng pháp trực tiếp phải
nộp.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại.
- Trị giá hàng bán bị trả lại.

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ.

- Khoản giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng vào
TK 911

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

TK 511 khơng có số dư cuối kỳ


2.2 Kế Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
2.2.1 Chiết khấu thƣơng mại (TK 521)
Chiết khấu thƣơng mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ
hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ với khối
lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng
mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

4


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh

Tài khoản 521 “chiết khấu thƣơng mại

- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận - Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
thanh toán cho khách hàng.
thƣơng mại sang TK 511 “doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định
doanh thu thuần của kỳ hạch toán.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

TK 521 khơng có số dư cuối kỳ

2.2.2 Giảm giá hàng bán
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ trên giá bán thơng thƣờng vì lý

do mua với khối lƣợng lớn, tính theo một tỷ lệ nào đó trên giá bán. Ngƣời
bán hàng thực hiện việc bớt giá cho ngƣời mua ngay sau từng lần mua hàng.
Tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán”
- Các khoản giảm giá hàng bán đã - Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá
chấp thuận cho ngƣời mua hàng.
hàng bán sang TK 511 “doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ”.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 532 khơng có số dư cuối kỳ

2.2.3 Hàng bán bị trả lại (TK531)
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác
định tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam
kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ: hàng kém phẩm chất, sai qui cách, chủng
loại, …

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

5


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”
- Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại
tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
nợ phải thu của khách hàng về số sản
phẩm đã bán ra.


- Kết chuyển trị giá của hàng bán bị trả
lại vào bên Nợ TK 511 “doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định
doanh thu trong kỳ hạch toán.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 531 khơng có số dư cuối kỳ

2.3 Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán
2.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh
nghiệp thƣơng mại – hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
đƣợc xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.3.2 Tài khoản sử dụng (TK632)
Tài khoản 632 “giá vốn hàng bán”
- Giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ.

Tổng số phát sinh Nợ

-

Giá vốn hàng bán bị trả lại.

-

Kết chuyển giá vốn hàng bán sang

TK 911 “xác định kết quả hoạt dơng
kinh doanh”

Tổng số phát sinh Có
TK 632 khơng có số dư cuối kỳ

2.4 Kế Tốn Chi Phí Bán Hàng
2.4.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí đã bỏ ra cho q trình tiêu thụ hàng hóa,
thành phẩm và cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
2.4.2 Tài khoản sử dụng (TK 641)

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

6


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”
- Chi phí bán hàng thực tế phát sinh
trong kỳ.

-

Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng

-

K/c chi phí bán hàng trong kỳ vào
bên Nợ TK 911 “xác định kết quả

kinh doanh” hoặc TK 142 “chi phí
trả trƣớc”

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 641 khơng có số dư cuối kỳ

2.5 Kế Tốn Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
2.5.1 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí đã bỏ ra cho quá trình quản lý
chung của doanh nghiệp.
2.5.2 Tài khoản sử dụng (TK 642)
Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
- Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế
phát sinh trong kỳ.

Tổng số phát sinh Nợ

-

Các khoản ghi giảm chi phí phí quản
lý doanh nghiệp.

-

K/c chi phí quản lý doanh nghiệp
trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “xác
định kết quả kinh doanh”


Tổng số phát sinh Có
TK 642 khơng có số dư cuối kỳ

2.6 Kế Tốn Hoạt Động Tài Chính.
2.6.1 Doanh thu hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu do hoạt động đầu tƣ
tài chính hoặc kinh doanh vốn mang lại.
b. Tài khoản sử dụng (TK 515)

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

7


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Doanh thu hoạt động tài chính phát
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
sinh trong kỳ.
- K/c doanh thu hoạt động tài chính
sang TK 911 “xác định kết quả kinh
doanh”

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ

2.6.2Chi phí hoạt động tài chính

a. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính là những chi phí phát sinh trong q trình
hoạt động kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp nhƣ chi phí lãi vay và
những chi phí liên quan đến các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền
bản quyền, … những khoản này phát sinh dƣới dạng tiền và các khoản tƣơng
đƣơng tiền.
b. Tài khoản sử dụng (TK 635)
Tài khoản 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
- Các khoản chi phí của hoạt động tài
chính.

-

Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tƣ
chứng khoán.

- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại
tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại số dƣ cuối kỳ
của các khoản phải thu dài hạn và phải
trả dài hạn có gốc ngoại tệ.

-

Cuối kỳ, K/c chi phí tài chính và các
khoản lỗ phát sinh trong kỳ vào TK
911 “xác định kết quả kinh doanh”

- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.
- Chi phí đất chuyển nhƣợng, cho thuê cơ

sở hạ tầng đƣợc xác định là tiêu thụ.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 635 khơng có số dư cuối kỳ

2.7 Kế tốn hoạt động khác
2.7.1 Kế toán thu nhập khác

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

8


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
a. Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc
đƣợc, hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những
khoản thu khơng mang tính thƣờng xuyên
b.Tài khoản sử dụng (TK 711)
Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
- K/c các khoản thu nhập khác vào
TK 911 “xác định kết quả kinh doanh”

-

Các khoản thu nhập khác thực tế phát
sinh.

- Các khoản chi phí của hoạt động tài

chính.

-

Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tƣ
chứng khoán.

- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá
ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và
chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dƣ
cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn
và phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ.

-

Cuối kỳ, K/c chi phí tài chính và các
khoản lỗ phát sinh trong kỳ vào TK
911 “xác định kết quả kinh doanh”

- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.
- Chi phí đất chuyển nhƣợng, cho thuê
cơ sở hạ tầng đƣợc xác định là tiêu thụ.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 711 khơng có số dư cuối kỳ

2.7.2

Kế tốn Chi phí khác


a. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là
những khoản chi phí bỏ sót từ năm trƣớc.
Chi phí khác phát sinh bao gồm:
-

Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ
thanh lý.

-

Tiền phạt do vi phạm hợp dồng kinh tế, bị truy phạt thuế, truy nộp
thuế.

-

Các khoản chi phí khác
b. Tài khoản sử dụng

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

9


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Tài khoản 811 “Chi phí khác”
- Các chi phí khác thực tế phát sinh
trong kỳ.


-

- Các khoản lỗ khác.

Tổng số phát sinh Nợ

Kết chuyển tồn bộ các khoản chi phí
khác phát sinh trong kỳ vào TK 911
“xác định kết quả kinh doanh”.

Tổng số phát sinh Có

TK 811 khơng có số dư cuối kỳ

2.8 Kế Tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
a. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm.
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập hiện hành”
- Các chi phí thuế thu nhập hiện hành
phát sinh trong năm.

-

Kết chuyển chênh lệch giữa chi phí
thuế thu nhập hiện hành phát sinh
trong năm lớn hơn khoản chi phí thuế
TNDN trong năm vào TK 911 “xác

định kết quả kinh doanh”.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

TK 8211 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

10


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
2.9 Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
2.9.1 Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.9.2 Nguyên tắc hạch toán.


Tài khoản 911 phải phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động
kinh doanh của kỳ hạch tốn theo quy định của cơ chế quản lý tài
chính.



Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo
từng loại hoạt động.




Các khoản doanh thu và thu nhập khác đƣợc kết chuyển vào TK
911 là số doanh thu thuần và thu nhập thuần.



Tổng lợi nhuận trƣớc thuế TNDN đƣợc xác định theo quy định của
các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành.

2.9.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu dùng trong kỳ.

-

Doanh thu thuần của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ.

- Chi phí bán hàng.

-

Doanh thu hoạt động tài chính.

- Chi phí tài chính.

-


Thu nhập khác.

- Chi phí thuế TNDN.

-

Số lỗ của hoạt động kinh doanh
trong kỳ.

- Chi phí khác.
- Sỗ lãi trƣớc thuế của hoạt động kinh
doanh trong kỳ.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
TK 911 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

11


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
2.9.4 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tài khoản 911
TK 911

TK 632
K/c giá vốn hàng bán


TK 511
K/c doanh thu thuần

TK 641

TK 512
K/c chi phí bán hàng

K/c doanh thu nội bộ

TK 642

TK 515

K/c chi phí quản lý doanh
nghiệp

K/c doanh thu hoạt động tài
chính

TK 635

TK 711
K/c chi phí tài chính

K/c thu nhập khác

TK 811

TK 421

K/c chi phí khác

K/c lỗ kinh doanh

TK 142
K/c chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp

TK 421
K/c lãi kinh doanh

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

12


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh

CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG
LY TÂM AN GIANG
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Tên hợp pháp của Cơng ty bằng tiếng Việt Nam là: '' Công ty cổ phần Bê
tông ly tâm An Giang ''
- Tên giao dịch đối ngoại của Công ty bằng tiếng Anh là: '' An Giang
Centrifugal Concrete Jointstock Company''
- Tên viết tắt: ACECO
- Vốn điều lệ: Vốn Điều lệ của Công ty đƣợc điều chỉnh từ 20 tỷ đồng Việt
Nam lên 23 tỷ đồng Việt Nam tại thời điểm 08 tháng 11 năm 2008 và đƣợc
chia thành 2.300.000 cổ phần; mệnh giá của mỗi cổ phần là 10.000 VND.
- Vốn thuộc sở hữu Nhà nƣớc nắm giữ, do Tổng Công ty Xây dựng Công

nghiệp Việt Nam trực tiếp quản lý 11.004.020.000 VND, tƣơng ứng với
1.100.402 cổ phần; chiếm 47,84 % vốn Điều lệ
- Vốn của các nhà đầu tƣ nắm giữ 11.995.980.000 VND, tƣơng ứng với
1.199.598 cổ phần; chiếm 52,16 % vốn Điều lệ.
-

-

Loại hình cơng ty: doanh nghiệp

-

Lĩnh vực: công nghiệp – vận tải – thực phẩm.

-

Ngành nghề:
 Sản xuất và kinh doanh sản phẩm bê tông công nghiệp (trụ điện, cọc,
ống cống, cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông thƣơng phẩm).
 Xây lắp đƣờng dây và trạm biến áp điện đến 110KV, điện dân dụng và
cơng nghiệp.
 Thi cơng các cơng trình xây dựng công nghiệp, công cộng, cơ sở hạ
tầng, thủy lợi và dân dụng.
 Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm cơ khí (thiết bị nặng, thiết bị
chuyên dùng sản xuất sản phẩm bê tông công nghiệp, kết cấu thép, sản
phẩm phi tiêu chuẩn).


Mua bán thực phẩm (đậu nành, đậu bắp, rau quả đông lạnh).




Mua bán vật liệu xây dựng.



Mua bán vật tƣ và thiết bị kỹ thuật.



Vận tải hàng hóa đƣờng bộ.



Vận tải hàng hóa bằng đƣờng sơng.

- Số lƣợng nhân sự 416 ngƣời.
- Địa chỉ: quốc lộ 91, khóm An Hƣng, phƣờng Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên,
tỉnh An Giang, Việt Nam.
- Điện thoại: +84 (76) 393 1184
- Số Fax: +84 (76) 393 1187
- Email:

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

13


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Website: www.aceco.com.vn

- Logo công ty:

Các sản phẩm bê tông của Công ty đƣợc sản xuất trên dây chuyền hiện đại đồng
bộ sử dụng công nghệ Nhật Bản. Chất lƣợng sản phẩm luôn ổn định do Công ty
áp dụng hệ thống quản lý chất lƣợng ISO 9001-2000, đáp ứng mọi yêu cầu của
các cơng trình địi hỏi chất lƣợng cao.
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG
LY TÂM AN GIANG
3.2.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 2.2:
ĐHĐCĐ

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SỐT

GIÁM ĐỐC
CÁC PHĨ GIÁM ĐỐC

PHÕNG
KTTC

PHÕNG
KINH DOANH

XN XÂY LẮP
ĐIỆN

PHÕNG
KỸ THUẬT


CÁC TỔ
SẢN XUẤT

PHÕNG
TCLĐ-HC

CÁC TỔ
BẢO TRÌ

PHÕNG
AN TỒN - CL

XƢỞNG CƠ
KHÍ

Cơng ty Cổ phần Bê tơng Ly tâm An Giang có tƣ cách pháp nhân hoạt động theo
Điều lệ của Công ty đã đƣợc ĐHĐCĐ thông qua và Luật Doanh nghiệp số
60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam. Cơ cấu Công ty đƣợc tổ chức nhƣ sau:
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phịng ban
 Đại hội đồng cổ đơng
Đại hội đồng cổ đơng gồm tất cả các cổ đơng có quyền biểu quyết, là cơ quan có
thẩm quyền cao nhất của Cơng ty, có quyền quyết định tỷ lệ trả cổ tức hàng năm; phê
chuẩn báo cáo tài chính hàng năm…

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

14



Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
 Hội đồng quản trị
HĐQT là cơ quan quản lý cao nhất của Cơng ty giữa hai kỳ đại hội cổ đơng, có toàn
quyền nhân danh ACECO để quyết định mọi vấn đề có liên quan đến mục đích, quyền
lợi của Cơng ty – trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đơng.
 Ban kiểm sốt
Là cơ quan do Đại hội đồng cổ đơng bầu ra. Ban kiểm sốt có nhiệm vụ kiểm sốt
hoạt động kinh doanh, báo cáo tài chính của ACECO. Ban kiểm sốt hoạt động độc lập
với HĐQT và bộ máy điều hành của Ban Giám đốc.
 Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty gồm Giám đốc và các Phó Giám đốc do HĐQT bổ nhiệm.
Các thành viên HĐQT có thể kiêm nhiệm thành viên Ban Giám đốc.
 Phó giám đốc
Đựơc phân cơng điều hành thay thế Giám Đốc giải quyết công việc khi Giám Đốc
ủy quyền và chịu trách nhiệm trƣớc Giám Đốc về lĩnh vực công tác đƣợc giao.
Giúp cho Giám Đốc trực tiếp điều hành các phòng nghiệp vụ cũng nhƣ các cán bộ
sản xuất đƣợc phân cơng.

3.3 Tổ chức kế tốn tại công ty cổ phần bê tông ly tâm An Giang
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ Phần Bê
Tông Ly Tâm An Giang
Sơ đồ 2.3 tổ chức bộ máy kế tốn
Kế tốn trƣởng

Phó phịng Kế tốn

THỦ QUỶ

Kế tốn

thanh tóan

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

Kế tốn
cơng nợ

Kế toán
tổng hợp

Kế toán
vật tƣ

Kế toán
tiền lƣơng

15


Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ
 Trƣởng phịng kế tốn - Kế tốn trƣởng
Xây dựng, tổ chức và quản lý toàn bộ hoạt động kế tốn tài chính trong tồn cơng ty.
Phân tích tình hình kinh doanh dựa vào các báo cáo tài chính công ty. Theo dõi và
thực hiện các dự án liên quan đến việc sử dụng nguồn tài nguyên chính của công ty..
Cung cấp số liệu về ngân sách hàng năm, báo cáo kịp thời và các kế hoạch tài chính
cho Giám đốc điều hành để có chiến lƣợc mở rộng kinh doanh hiệu quả.
Phân công và chỉ đạo trực tiếp các nhân viên và các đơn vị phụ thuộc nếu có. Đƣợc
xem xét và ra quyết định mọi cơng việc hàng ngày của phịng kế tốn tài chính.
 Phó phịng kế toán

Phụ trách bộ phận kế toán xây lắp điện, theo dõi sổ đăng ký cổ đông công ty. Theo
dõi kiểm tra quyết tóan xây dựng cơ bản, gia cơng cơ khí.
 Kế tốn vật tƣ và xây dựng cơ bản
Theo dõi nhập xuất nguyên vật liệu, in phiếu nhập xuất vật tƣ, xây dụng cơ bản, gia
cơng cơ khí, thuế GTGT đầu vào (nếu có).
 Kế tốn thanh tốn
Ghi chép đầy đủ kịp thời, chính xác và rõ ràng các nghiệp vụ thanh toán tiền mặt,
tiền gởi ngân hàng, tạm ứng, vay ngắn hạn (đồng VN, USD), dài hạn, nợ dài hạn, các
khoản nợ hàng nhập khẩu, thuế GTGT đầu vào (nếu có). Mở L/C hàng nhập khẩu, theo
dõi và thanh toán L/C. Các loại quỹ, bảo lãnh.
 Kế tốn cơng nợ và thành phẩm
Theo dõi doanh thu hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ, in hóa đơn GTGT hàng xuất bán.
Thành phẩm, hàng hóa, cơng nợ phải thu phải trả, thuế GTGT đầu ra.
 Kế toán tiền lƣơng
Theo dõi tiền lƣơng (trích lập quỹ lƣơng và thanh tốn lƣơng), BHXH, BHYT,
KPCĐ, thuế TNCN. Báo cáo và chịu trách nhiệm trƣớc kế tốn trƣởng theo phạm vi
cơng việc phụ trách.
 Kế tốn tổng hợp, Tài sản cố định.
Tổng hợp tính giá thành sản phẩm, dịch vụ, xác định kết quả kinh doanh, phân phối
lợi nhuận theo nghị quyết đại hội đồng cổ đông thƣờng niên. Các quỹ theo quy định của
đại hội đồng cổ đơng thƣờng niên.
Quyết tốn thuế Thu nhập cá nhân, theo dõi thuế GTGT phải nộp, các báo cáo khác
theo yêu cầu. Theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định.
 Thủ quỹ
Thực hiện các khoản thu chi bằng tiền mặt cho CBCNV, khách hàng sau khi đã có
sự phê duyệt của kế tốn trƣởng. Báo cáo và chịu trách nhiệm trƣớc kế toán trƣởng theo
phạm vi công việc phụ trách.

SVTH: Lê Thị Kim Thanh


16


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
3.3.3 Hình thức kế tốn : nhật ký chung
Sơ đồ 2.4 hình thức sổ kế toán áp dụng: nhật ký chung
Chứng từ kế toán

Sổ nhật ký
đặc biệt

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CÁI

Sổ, thẻ kế toán chi
tiết

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ:
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra

Trình tự ghi sổ của hình thức kế toán nhật ký chung:
Hàng ngày căn cứ vào chứng từ các bộ phận ghi vào sổ đã kiểm tra, đƣợc dùng làm
căn cứ ghi sổ, trƣớc hết ghi các nghiệp vụ phát sinh vào nhật ký chung, sau đó căn cứ số
liệu đã ghi ghi trên sổ nhật ký chung để vào Sổ Cái theo các tài khoản của kế toán phù
hợp.

SVTH: Lê Thị Kim Thanh

17


×