Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần bê tông ly tâm an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 136 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM AN GIANG

CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

NGUYỄN THỊ BẠCH NHỰT

AN GIANG
07/2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM AN GIANG

CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
SVTH : Nguyễn Thị Bạch Nhựt
MSSV : DKT117148
LỚP


: 7KT2

GVHD : Trịnh Quốc Việt

AN GIANG
07/2015


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin cảm ơn Ban Hiệu trưởng trường Đại học An Giang cùng Giáo viên Chủ
nhiệm đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường và tôi
cũng cảm ơn đến Quý thầy cơ Khoa Kinh tế - QTKD đã tận tình giảng dạy, truyền đạt
và cung cấp cho tôi những kiến thức quý báu trong thời gian học tập vừa qua. Đặc biệt
là thầy Trình Quốc Việt đã trực tiếp hướng dẫn Chun đề tốt nghiệp cho tơi, Thầy đã
hết lịng chỉ bảo và giải đáp thắc mắc cho tôi để có thể hồn thành tốt Chun đề tốt
nghiệp này.
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, cùng phòng Kế tốn Cơng ty cổ
phần Bê tơng ly tâm An giang đã tiếp nhận tôi vào thực tập tại Công ty. Dưới sự chỉ
dẫn, giúp đỡ tận tình của các anh chị trong phịng kế tốn và các bộ phận liên quan đã
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực tập ở Cơng ty; hơn nữa phần nào
giúp tôi mở rộng thêm kiến thức cũng như sự hiểu biết của mình trong cơng việc thực
tế.
Sau cùng tơi xin chúc Công ty ngày càng phát triển và đạt nhiều thành quả
trong sản xuất kinh doanh góp phần vào thịnh vượng chung của tồn xã hội. Chúc Q
thầy cơ ln dồi dào sức khỏe để có thể truyền đạt cho chúng tơi những gì q báo
nhất.
Tơi xin chân thành cám ơn !

Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Bạch Nhựt



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM AN GIANG.
Địa chỉ: Quốc lộ 91, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763. 931 185
Người đánh giá: .........................................................
Chức vụ: .....................................................
Tên sinh viên thực tập: Nguyễn Thị Bạch Nhựt – MSSV: DKT 117148
Lớp: DT7KT2 – Nghành: Kế toán doanh nghiệp
TT

Tiêu chí đánh giá

1

Q trình thực tập tốt nghiệp

Mức độ
Kém TB Khá Tốt

1.1 Ý thức học hỏi, nâng cao chun mơn
1.2 Mức độ chun cần
1.3 Khả năng hịa nhập vào thực tế công việc
1.4 Giao tiếp với cán bộ-nhân viên của đơn vị
1.5 Chấp hành nội quy, quy định của đơn vị

1.6 Đánh giá chung
Chuyên đề

2

2.1 Tính thực tiễn của đề tài
2.2 Năng lực thu thập thông tin
2.3 Khả năng phản ánh chính xác và hợp lý tình hình của đơn
vị
2.4 Khả năng xử lý, phân tích dữ liệu
2.5 Mức khả thi của các giải pháp, kiến nghị (nếu có) mà tác
giả đề ra
2.6 Hình thức (cấu trúc, hành văn, trình bày bảng-biểu…)
2.7 Đánh giá chung
Các ý kiến khác đối với Trường Đại học An Giang:
.................................................................................................................................................
………………. , ngày
Người đánh giá

tháng

năm 2015

Lãnh đạo đơn vị


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

CKTM : Chiết khấu thương mại.
CP


: Chi phí.

DN

: Doanh nghiệp.

DT

: Doanh thu.

GGHB : Giảm giá hàng bán.
GTGT : Giá trị gia tăng.
GVHB : Giá vốn hàng bán.
HBBTL: Hàng bán bị trả lại.
KC

: Kết chuyển.

KH

: Khách hàng.

LN

: Lợi nhuận.

NSNN : Ngân sách nhà nước.
PPTT : Phương pháp trực tiếp
SXKD : Sản xuất kinh doanh.

HĐTC : Hoạt động tài chính.
TK

: Tài khoản.

TSCĐ : Tài sản cố định.
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp.
TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt.
BTLT: Bê tông ly tâm
HĐSXKD: Hoạt động sản xuất kinh doanh
CCDC: Công cụ dụng cụ
DTTVBH: Doanh thu thuần về bán hàng
CPQLKD: Chi phí quản lý kinh doanh
BTCT: Bê tơng cốt thép
KT: Kế toán


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Danh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các khoản giảm trừ doanh
thu ..................................................................................................................... 7
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................. 10
Sơ đồ 2.3. Chi phí giá vốn hàng bán ................................................................ 13
Sơ đồ 2.4. Chi phí bán hàng ............................................................................. 15
Sơ đồ 2.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp......................................................... 18
Sơ đồ 2.6. Doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 20
Sơ đồ 2.7. Chi phí tài chính ............................................................................. 22
Sơ đồ 2.8. Thu nhập khác ................................................................................ 24
Sơ đồ 2.9. Chi phí khác .................................................................................... 26
Sơ đồ 2.10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................ 28
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ Kế tốn CP Thuế TNDN hỗn lại ...................................... 28

Sơ đồ 2.12. Sơ đồ Kế toán Xác định kết quả kinh doanh ................................ 30
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức ......................................................... 34
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty .................................................. 37
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ quy trình hạch tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ ............. 39


DANH MỤC BẢNG
Bảng sổ cái TK 511 ......................................................................................... 45
Bảng sổ cái TK 515 ......................................................................................... 46
Bảng sổ cái TK 632 ......................................................................................... 49
Bảng sổ cái TK 635 ......................................................................................... 51
Bảng sổ cái TK 641 ......................................................................................... 55
Bảng sổ cái TK 642 ......................................................................................... 59
Bảng sổ cái TK 711 ......................................................................................... 60
Bảng sổ cái TK 811 ......................................................................................... 61
Bảng sổ cái TK 821 ......................................................................................... 62
Bảng sổ cái TK 911 ......................................................................................... 65


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Đánh giá thực tập
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng.

Danh mục sơ đồ
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu ............................................ 2

1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 2
1.5. Kết cấu đề bài ............................................................................................. 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU – CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.................................................. 3
2.1. Khái niệm kết quả kinh doanh .................................................................... 3
2.2. Kế toán hoạt động kinh doanh chính .......................................................... 3
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................... 3
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................... 8
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................. 11
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng............................................................... 13
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................... 16
2.3. Kế tốn hoạt động tài chính ...................................................................... 19
2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ......................................... 19
2.3.2. Kế tốn chi phí tài chính ............................................................... 21
2.4. Kế tốn hoạt động khác ............................................................................ 23
2.4.1. Kế toán thu nhập khác ................................................................... 23
2.4.2. Kế tốn chi phí khác...................................................................... 25
2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................ 27
2.6. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh........................................................ 28


CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TƠNG LY
TÂM AN GIANG ........................................................................................... 31
3.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................... 31
3.1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty ........................................................ 31
3.1.2. Q trình hình thành và phát triển ................................................ 31
3.1.3. Ngành nghề kinh doanh ................................................................ 32
3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty ......................................................... 34
3.2.1. Sơ đồ cơ cấu bộ máy tồ chức ........................................................ 34
3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .................................. 35

3.3. Tổ chức cơng tác kế tốn .......................................................................... 37
3.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ........................... 37
3.3.2..Chế độ kế tốn và các chính sách kế tốn mà cơng ty áp dụng .... 38
3.4. Thuận lợi, khó khăn của Công ty cổ phần Bê tông ly tâm An Giang ....... 40
3.4.1. Thuận lợi ....................................................................................... 40
3.4.2. Khó khăn ....................................................................................... 41
CHƯƠNG 4: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TƠNG LY TÂM
AN GIANG .................................................................................................... 42
4.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................... 42
4.1.1 Nội dung ......................................................................................... 42
4.1.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 42
4.1.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 42
4.1.4 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ .............................................................................................. 42
4.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 45
4.2.1 Nội dung ......................................................................................... 45
4.2.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 45
4.2.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 46
4.2.4 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................. 46


4.2.5 Các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................... 46
4.3 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 47
4.3.1 Nội dung ......................................................................................... 47
4.3.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 47
4.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 47
4.3.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ........................................... 47
4.4 Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................ 50
4.4.1 Nội dung ......................................................................................... 50

4.4.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 50
4.4.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 50
4.4.4 Hạch toán một số nghiệp vụ về chi phí tài chính ........................... 50
4.5 Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................... 52
4.5.1 Nội dung ......................................................................................... 52
4.5.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 52
4.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 52
4.5.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ........................................... 52
4.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................... 55
4.6.1 Khái niệm ....................................................................................... 55
4.6.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 55
4.6.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 56
4.6.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ........................................... 56
4.7 Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 59
4.7.1 Khái niệm ....................................................................................... 59
4.7.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 60
4.7.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 60
4.7.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ........................................... 60
4.8 Kế tốn chi phí khác .................................................................................. 60
4.8.1 Khái niệm ....................................................................................... 60
4.8.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 61


4.8.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 61
4.8.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ........................................... 61
4.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................. 61
4.9.1 Khái niệm ....................................................................................... 61
4.9.2 Chứng từ sổ sách ............................................................................ 61
4.9.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 62
4.9.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ........................................... 62

4.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................... 62
4.10.1 Nội dung ....................................................................................... 62
4.10.2 Chứng từ sổ sách .......................................................................... 63
4.10.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 63
4.10.4 Hạch tốn tính kết quả kinh doanh .............................................. 63
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT- KIẾN NGHỊ .................................................... 66
5.1 Nhận xét thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty ............................................................................................. 66
5.1.1 Ưu điểm của công tác kế tốn tại Cơng ty ..................................... 66
5.1.2. Những mặt tồn tại ......................................................................... 67
5.2. Kiến nghị................................................................................................... 68
Tài liệu tham khảo
Phụ lục.


CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài:
Để tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trƣờng đang trong giai
đoạn hội nhập nhƣ nƣớc ta hiện nay, các doanh nghiệp phải không ngừng cải
tiến các hoạt động sản xuất kinh doanh để tạo ra các loại sản phẩm và cung
cấp dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của thị trƣờng (nhu cầu sản xuất và nhu
cầu tiêu dùng) thơng qua q trình bán hàng với mục tiêu là lợi nhuận.
Bán hàng là việc chuyển quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa gắn với
phần lợi ích và rủi ro cho khách hàng, đồng thời đƣợc khách hàng thanh tốn
hoặc chấp nhận thanh tốn. Q trình bán hàng là giai đoạn cuối cùng của quá
trình sản xuất kinh doanh, do đó lợi nhuận thu đƣợc từ q trình bán hàng có ý
nghĩa đặc biệt quan trọng, bởi nó là yếu tố quyết định sự tồn vong của một
doanh nghiệp; đồng thời nó cũng giúp các doanh nghiệp thu hồi vốn để tiếp
tục quá trình sản xuất kinh doanh.
Để thực hiện quá trình bán hàng, các doanh nghiệp phải chi ra các

khoản chi phí: đó là tổng giá trị làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dƣới hình
thức các khoản tiền đã chi ra, các khoản khấu trừ vào tài sản hoặc phát sinh
các khoản nợ làm giảm nguồn vốn. Đồng thời, doanh nghiệp cũng thu đƣợc
các khoản doanh thu và thu nhập khác: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế thu
đƣợc trong kỳ phát sinh từ các hoạt động, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Việc phản ánh chính xác, đầy đủ tình hình bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh là rất cần thiết, vì căn cứ vào kết quả này các doanh nghiệp sẽ biết
đƣợc thực trạng hoạt động kinh doanh của mình và có cơ sở để kiểm tra, so
sánh giữa doanh thu với chi phí của từng hoạt động trong q trình kinh
doanh. Thơng qua đó, doanh nghiệp có thể đƣa ra đƣợc những biện pháp nhằm
quản lý và sử dụng chi phí hợp lý hơn, tăng lợi nhuận. Để việc xác định kết
quả kinh doanh đạt hiệu quả và chính xác, địi hỏi các doanh nghiệp phải áp
dụng đúng và đầy đủ các nguyên tắc và chuẩn mực kế tốn trong cơng tác
hạch tốn của mình.
Mặt khác, để duy trì đƣợc sự phát triển bền vững với hiệu quả kinh tế
cao, các doanh nghiệp cũng cần phải trang bị cho mình những kiến thức về
phân tích hoạt động kinh doanh nhằm biết cách đánh giá các kết quả vừa đạt
đƣợc và hiệu quả của hoạt động kinh doanh, biết cách xác định và phân tích có
hệ thống các nhân tố tác động thuận lợi và không thuận lợi đến hoạt động kinh
doanh. Từ đó đề xuất các giải pháp phát triển các nhân tố tích cực, hạn chế và
1


loại bỏ các nhân tố có ảnh hƣởng xấu nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp mình.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng đó nên em đã chọn đề tài “Kế tốn xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Bê tơng ly tâm An
Giang“, qua đó em có thể hiểu rõ hơn về tiềm năng phát triển của ngành
chuyên sản xuất trụ, cống, cọc BTLT,. . . để phục vụ cho nhu cầu của các cơng
trình xây dựng.

1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
- Tìm hiểu các phƣơng thức bán hàng, cách hạch toán và xác định kết
quả kinh doanh tại Doanh nghiệp.
- Đƣa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và hồn thiện
cơng tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp
1.3 Phạm vi nghiên cứu:
- Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty cổ phần Bê tông ly tâm An Giang.
- Số liệu dùng cho việc xác định kết quả kinh doanh là các nghiệp vụ
phát sinh trong Quý I/2014.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp tại Công ty cổ phần Bê tông ly tâm
An Giang, thơng qua:
+ Quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của cơ quan thực tập.
+ Các báo cáo và tài liệu do cơ quan thực tập cung cấp.
+ Các thơng tin khác có liên quan đến nội dung đề tài trên sách, báo.
- Phân tích số liệu: tổng hợp và so sánh các kết quả đạt đƣợc qua từng
giai đoạn để đánh giá xu hƣớng phát triển của Cơng ty. Qua đó, tìm hiểu, phân
tích những mặt tích cực và tiêu cực có tác động đến kết quả vừa đạt đƣợc.
1.5 Kết cấu đề bài:
Chƣơng 1: Mở đầu.
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết.
Chƣơng 3: Giới thiệu về Công ty cổ phần Bê tông ly tâm An Giang.
Chƣơng 4: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Bê
tông ly tâm An Giang.
Chƣơng 5: Nhận xét, kiến nghị
2


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THUCHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1 Khái niệm kết quả kinh doanh:

* Khái niệm:
Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ từ các hoạt động kinh doanh
(HĐKD) của doanh nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. HĐKD của doanh
nghiệp gồm hoạt động sản xuất kinh doanh (HĐSXKD) chính, hoạt động tài
chính (HĐTC) và hoạt động khác.
Kết quả HĐKD = Lợi nhuận (LN) từ HĐSXKD + LN từ HĐTC + LN khác.
* Lợi nhuận từ HĐSXKD:
Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng (DTTVBH) và
cung cấp dịch vụ (CCDV) với giá vốn hàng bán (GVHB) và chi phí quản lý
kinh doanh (CPQLKD).
LN từ HĐSXKD = DTTVBH và CCDV - (GVHB + CPQLKD)
DTTVBH và CCDV = DTTVBH và CCDV - các khoản giảm trừ doanh thu
* Lợi nhuận từ hoạt động tài chính:
Là số chênh lệch giữa số doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí
hoạt động tài chính.
LN từ hoạt động tài chính = Doanh thu tài chính - chi phí tài chính
* Lợi nhuận khác:
Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và chi phí khác.
LN khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
2.2 Kế tốn hoạt động kinh doanh chính:
2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
* Khái niệm doanh thu:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông
thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác
doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc
sẽ thu đƣợc từ hoạt động bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hay bán
hàng hóa mua vào, nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.

3



Hoạt động bán hàng có ảnh hƣởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển bền vững
cho doanh nghiệp.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn cả 05 (năm)
điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
+ Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
* Nguyên tắc hạch toán doanh thu:
- Doanh thu phát sinh từ các giao dịch đƣợc xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc sau khi trừ các khoản chiết khấu
thƣơng mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. Trong đó:
- Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi hoặc giá trị một khoản
nợ đƣợc thanh tốn một cách tự nguyện giữa bên có đầy đủ hiểu biết trong sự
trao đổi ngang giá.
- Chiết khấu thƣơng mại: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ
hoặc thanh toán cho những khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua, do hàng hóa
kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lƣợng hàng hóa đã xác định
là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì ghi nhận
doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động

tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu.
- Trƣờng hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã
thu tiền bán hàng nhƣng đến cuối kỳ vẫn chƣa giao hàng cho ngƣời mua thì
chƣa đƣợc gọi là tiêu thụ và không đƣợc ghi vào tài khoản “doanh thu” mà chỉ
ghi vào tài khoản 131 về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi giao hàng cho
ngƣời mua mới ghi vào tài khoản “doanh thu”.
4


- Đối với các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm
hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc, đƣợc Nhà nƣớc trợ cấp trợ giá
theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền đƣợc nhà nƣớc chính
thức thơng báo, hoặc thực tế khi nhận trợ cấp trợ giá.
- Khi hàng hóa dịch vụ đƣợc trao đổi lấy hàng hóa dịch vụ tƣơng tự về
bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó khơng đƣợc coi là một giao dịch tạo ra
doanh thu. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đƣợc trao đổi để lấy hàng hóa dịch vụ
khác khơng tƣơng tự thì việc trao đổi đó đƣợc coi là một giao dịch tạo ra
doanh thu.
* Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng:
Chứng từ:
+ Hợp đồng kinh tế
+ Hoá đơn bán hàng
+ Phiếu xuất kho kiêm hóa đơn GTGT
+ Phiếu thu, phiếu chi…
+ Sổ chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511– “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho

khách hàng và đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
+ Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp.
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
+ Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.

5


Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2
Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá.
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm.
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
Các tài khoản này lại có thể chi tiết theo từng loại hàng hoá, sản phẩm,
dịch vụ đã bán.

6


* Sơ đồ hạch toán:


532, 521

511

111, 112

Kết chuyển giảm giá,

131

chiết khấu thƣơng mại

Giá bán

phát sinh trong kỳ

chƣa thuế

531

635
Kết chuyển hàng bán

333
Thuế xuất khẩu,
tiêu thụ đặc biệt,
phải nộp

911

Kết chuyển doanh
thu thuần

Thanh tốn với cơng nhân viên bằng sản phẩm

bị trả lại phát sinh
trong kỳ

Chiết khấu
thanh toán
532, 521
Giảm giá chiết khấu

thƣơng mại
333(1)
531

Hàng bán bị trả lại

152 (611)
Trao đổi hàng hoá

133
334

Sơ đồ 2.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
các khoản giảm trừ doanh thu

7



2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
* Khái niệm:
Là tổng số tiền mà doanh nghiệp giảm trừ cho ngƣời mua và đƣợc tính
giảm trừ vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Các khoản giảm trừ
doanh thu gồm: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả
lại.
- Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ
hoặc đã thanh toán cho những khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn.
+ Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng:
Chứng từ, sổ sách:
+ Hố đơn bán hàng
+ Giấy báo có
+ Phiếu thu, phiếu chi
+ Sổ cái tài khoản Chiết khấu thƣơng mại.
Tài khoản sử dụng:
TK 521 – “Chiết khấu thƣơng mại”
Bên Nợ:
Khoản chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh tốn cho khách hàng.
Bên Có:
Kết chuyển tồn bộ chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ sang TK
511 để tính doanh thu cho kỳ kế tốn.
Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.
- Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lƣợng hàng hoá đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
+ Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng:
Chứng từ, sổ sách:
+ Hoá đơn bán hàng
+ Biên bản nghiệm thu,bàn giao hàng hóa
+ Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

+ Sổ chi tiết tài khoản Hàng bán bị trả lại.

8


Tài khoản sử dụng:
TK 531 – “Hàng bán bị trả lại”
Bên Nợ:
Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại sang tài khoản doanh thu bán
hàng để tính doanh thu thuần của kỳ kế tốn.
TK 531 khơng có số dƣ cuối kỳ.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua, do hàng hoá
kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
+ Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng:
Chứng từ, sổ sách:
+ Hoá đơn bán hàng
+ Biên bản nghiệm thu,bàn giao hàng hóa
+ Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
+ Sổ chi tiết tài khoản giảm giá hàng bán.
Tài khoản sử dụng:
TK 532 – Giảm giá hàng bán
Bên Nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho khách hàng phát sinh
trong kỳ.
Bên Có:
Kết chuyển tồn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản doanh thu bán
hàng để tính doanh thu thuần của kỳ kế tốn.
Tài khoản 532 khơng có số dƣ cuối kỳ.

Tài khoản 532 cũng đƣợc mở chi tiết theo từng loại hàng hoá, sản phẩm
dịch vụ.
- Thuế GTGT: là một loại thuế gián thu đánh trên khoản giá trị tăng
thêm cuả hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lƣu thơng
đến tiêu dùng và đƣợc nộp vào ngân sách Nhà nƣớc theo mức độ tiêu thụ hàng
hóa, dịch vụ.
9


- Thuế Xuất khẩu: là loại thuế gián thu, đánh trên các mặt hàng đƣợc
phép xuất khẩu.
- Thuế TTĐB: là loại thuế đánh trên hành vi sản xuất, nhập khẩu các
mặt hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và hành vi kinh doanh dịch vụ
thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Tài khoản sử dụng:
- TK 33311: Thuế GTGT đầu ra.
- TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- TK 3333: Thuế xuất khẩu.
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ

TK 521, 532, 531

Khoản CKTM, HHBTL, GGHB đã
chấp nhận thanh toán cho KH.

Bên Có

KC CKTM, HHBTL, GGHB để tính
doanh thu thuần.


TK 521, 532, 531 khơng có số dƣ.
Bên Nợ

TK 33311, 3332, 3333

Các khoản Thuế GTGT, Thuế xuất
khẩu, thuế TTBĐ đã nộp trong kỳ

Bên Có

Các khoản thuế phát sinh phải nộp

TK 33311, 3332, 3333 có thể có số dƣ bên nợ hoặc bên có.
* Sơ đồ hạch tốn.
TK 111, 112, 131

TK 532, 531, 521

TK 511

Khoản CKTM cho khách hàng

Kết chuyển ghi giảm

Khoản GGHB cho khách hàng

doanh thu

Khoản HBBTL cho khách hàng

TK 33311, 3333, 3332
Thuế GTGT theo PP TT
Hoàn trả thuế GTGT cho

Thuế TTBĐ, Xuất khẩu

số hàng bị trả lại
TK 632

TK 156, 155

Nhập lại số hàng bị trả
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

10


2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:
* Khái niệm:
- Giá vốn hàng bán là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh tổng số
tiền đƣợc trừ ra khỏi doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh (lợi nhuận
gộp và lợi nhuận thuần) của từng kỳ kế toán. Trong điều kiện doanh nghiệp
hạch toán tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên, giá vốn hàng bán
là một chi phí thƣờng đƣợc ghi nhận đồng thời với doanh thu theo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu với chi phí đƣợc trừ.
- Nội dung cơ bản của chỉ tiêu giá vốn hàng bán ở các doanh nghiệp sản
xuất là giá thành sản xuất thực tế của những sản phẩm, dịch vụ đã bán đƣợc
trong từng kỳ kế tốn. Ngồi ra, cịn có các khoản khác cũng đƣợc tính vào chỉ
tiêu giá vốn hàng bán trong kỳ, đó là:
+ Chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ.

+ Chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, trên
mức bình thƣờng (trong điều kiện doanh nghiệp tổ chức hạch tốn chi phí sản
xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm theo định mức và chênh lệch giữa chi
phí sản xuất thực tế so với định mức khơng lớn).
+ Dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho, sau khi trừ phần bồi
thƣờng trách nhiệm do cá nhân gây ra …
- Trƣờng hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đƣợc lập ở cuối
niên độ kế toán năm nay nhỏ hơn khoản dự phòng đã lập ở cuối niên độ kế
tốn năm trƣớc thì số chênh lệch đó phải đƣợc hoàn nhập và ghi giảm giá vốn
hàng bán.
* Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng:
Chứng từ, sổ sách:
+ Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
+ Sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán.
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”
Bên Nợ:
Đối với hoạt động sản xuất kinh doanh:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán ra trong kỳ.
11


- Chi phí ngun vật liệu, nhân cơng vƣợt hơn mức bình thƣờng, chi
phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng khơng
đƣợc tính vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành.

- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch số dự phòng
giảm giá năm nay lớn hơn số dự phịng đã lập năm trƣớc).
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá - dịch vụ đã bán trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
- Kết chuyển tồn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tƣ phát sinh
trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(chênh lệch số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số dự phòng đã lập năm
trƣớc).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.

12


* Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán:
154,155,156

632
Xuất kho thành phẩm,
hàng hóa để bán

155,156,157
Hàng bán trả lại
nhập kho

157
Xuất gửi bán


Đã xác định
tiêu thụ

621,622,627

159
Các khoản chi phí
vƣợt định mức

Hồn nhập dự
phòng
911

159,138
Dự phòng phải lập
bồi thƣờng hao hụt,…

Kết chuyển giá
vốn hàng bán

Sơ đồ 2.3 – Chi phí giá vốn hàng bán
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng:
* Khái niệm:
- Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ các loại
sản phẩm hàng hóa hay cung cấp dịch vụ nhƣ tiền lƣơng và các chi phí tính
theo lƣơng của nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, vận chuyển, bảo quản,
… khấu hao tài sản ở bộ phận bán hàng, bảo quản. Chi phí dịch vụ mua ngồi
và các chi phí khác bằng tiền nhƣ quảng cáo, giao hàng, hoa hồng bán hàng,
… Trong đó, khoản hoa hồng bán hàng không đƣợc áp dụng cho các đối tƣợng
là đại lý của doanh nghiệp, các khách hàng đƣợc chỉ định, các chức danh quản

lý trong doanh nghiệp và doanh nghiệp đƣợc tính trƣớc chi phí bảo hành sản
phẩm theo dự tốn chi phí đã xác định.
- Trong q trình hạch tốn, chi phí bán hàng phải đƣợc theo dõi chi tiết
theo yếu tố chi phí và tùy theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng
ngành, từng doanh nghiệp chi phí bán hàng có thể đƣợc kết hợp theo dõi dƣới
những nội dung khác nhau để giám sát chặt chẽ công dụng và hiệu quả kinh tế
của chi phí nhƣ chi phí quảng cáo, chi phí theo từng đợt bán hàng,… Về
nguyên tắc chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ đƣợc tính hết vào giá thành
toàn bộ của những sản phẩm đã tiêu thụ trong kỳ để xác định kết quả kinh
13


doanh. Tuy nhiên trong trƣờng hợp chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp dài, trong kỳ khơng có hoặc có ít sản phẩm hàng hóa tiêu thụ thì cuối
kỳ kế tốn phải kết chuyển tồn bộ hoặc một phần chi phí bán hàng phát sinh
trong kỳ sang kỳ sau theo những chi phí thực tế đã chi ở kỳ này nhƣng có liên
quan đến những sản phẩm sẽ đƣợc tiêu thụ ở kỳ sau.
* Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng:
Chứng từ, sổ sách:
+ Hóa đơn giá trị gia tăng.
+ Bảng tính lƣơng, bảng kê trích các khoản phải nộp theo lƣơng.
+ Phiếu chi.
+ Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định.
+ Sổ chi tiết tài khoản chi phí bán hàng.
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 641 – “Chi phí bán hàng”
Bên Nợ:
+ Các chi phí phát sinh liên quan đến q trình bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ.
Bên Có:

+ Kết chuyển chi phí bán hàng vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên.
- Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì.
- Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
- Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành.
- Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngồi.
- Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.

14


×