Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần BVTV đức thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.34 KB, 67 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI C NG T C PH N VTV Đ C TH NH

TR N THỊ HO NG HOA

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI C NG T C PH N VTV Đ C TH NH

SVTH : TR N THỊ HO NG HOA
MSSV : DKT117079
LỚP : DT7KT1

GVHD: TR N KIM TU ẾN

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2015


Qua một thời gian học tập tại giảng đường trường Đại Học An Giang,
với sự tận tình giảng dạy của quý thầy cô tôi đã tiếp thu được những kiến thức
vô cùng quý báu ở nhiều lĩnh vực, nhất là những kiến thức về chuyên ngành mà


tôi đang theo học. Do đó, tơi chân thành biết ơn q thầy cơ khoa Kinh tế Quản trị kinh doanh đã tận tình dạy bảo, truyền đạt cho tôi những bài học quý
giá ấy. Và những kiến thức này sẽ là hành trang vơ cùng hữu ích cho cơng việc
cũng như cho cuộc sống của tôi sau này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô Trần Kim Tuyến, người đã
tận tình hướng dẫn, góp ý để tơicó thể hồn thành chun đề này một cách tốt
nhất.
Bên cạnh đó, tơi cũng chân thành cảm ơn quý Giám đốc và tập thể anh
chị phịng Kế tốn Cơng ty cổ phần BVTV Đức Thành đã nhiệt tình hướng dẫn,
tạo điều kiện cho tơi được tiếp cận với nguồn số liệu quý giá từ phía Cơng ty
trong thời gian tìm hiểu ở đơn vị.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng với kinh nghiệm bản thân còn hạn
chế nên bài báo cáo chắc chắn sẽ cịn nhiều sai sót. Vì thế, tơi kính mong nhận
được những đánh giá, góp ý của Ban lãnh đạo Công ty và sự chỉ dẫn của quý
thầy cô để tơi có thể vận dụng tốt hơn những kiến thức đã học vào thực tế cũng
như hoàn thiện bài báo cáo của mình.
Từ tận đáy lịng, một lần nữa xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến
những người đã quan tâm, giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực hiện đề tài. Kính
chúc q thầy cơ, q Cơng ty cổ phần BVTV Đức Thành được dồi dào sức
khỏe, thành công trong công tác và gặt hái được nhiều thành quả trên mọi lĩnh
vực…!
An Giang, tháng 7 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Hoàng Hoa

Trang i


TĨM TẮT
Kế tốn là một trong những cơng cụ quản lí kinh tế có hiệu quả trong hệ thống cơng

cụ quản lí kinh tế. Nó có vai trị tích cực đối với việc quản lí vốn, tài sản, điều hành các
công cụ sản xuất kinh doanh của từng doanh nghiệp và là nguồn cung cấp số liệu thông
tin đáng tin cậy để Nhà nước điều hành và quản lí nền kinh tế, kiểm tra, kiểm soát hoạt
động của các nghành, các khu vực. Với vai trị đó kế tốn đã và đang được các nhà quản
lí quan tâm, nhất là trong việc xác định kết quản kinh doanh, nó giúp các nhà quản lí có
thể đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn, phù hợp với doanh nghiệp mình. Nó cung
cấp cho doanh nghiệp những thông tin cần thiết về hiện trạng kinh doanh, từ đó làm cơ
sở đánh giá, tìm ra mặt tích cực và tiêu cực tác động tới lợi nhuận, trong tương lai định
hướng cho sự phát triển của doanh nghiệp.
Chính vì vậy, sự đổi mới và hồn thiện khơng ngừng cơng tác kế tốn đã trở thành
vấn đề bức xúc và cấp thiết. Để làm rõ vấn đề này, tôi đã chọn đề tài nghiên cứu cho
chuyên đề tốt nghiệp là “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
BVTV Đức Thành” trực thuộc Tổng Công ty cổ phần SX, TM & DV Ngọc Tùng.
Mục tiêu của vấn đề nghiên cứu là nhằm làm rõ thực trạng tài chính tại doanh
nghiệp, để từ đó chỉ ra những điểm mạnh cũng như những bất ổn của Cơng ty. Đồng
thời giúp doanh nghiệp nhìn thấy trước những biến động tình hình tài chính trong tương lai
của mình mà có biện pháp đối phó thích hợp. Bao gồm những nội dung cụ thể như sau:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý thuyết về kế toán xác định kết quả HĐKD
Chương 3: Khái quát về Cơng ty cổ phần BVTV Đức Thành
Chương 4: Kế tốn xác định xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ
phần BVTV Đức Thành
Chương 5: Nhận xét, kiến nghị và kết luận
Thông qua đề tài nghiên của mình, tơi mong muốn được củng cố và nắm vững kiến
thức đã học, đồng thời thơng qua q trình tìm hiểu tại cơng ty có thể học hỏi và tiếp xúc
với cơng tác kế tốn thực tế. Và đây cũng là hành trang giúp tơi có thể học hỏi và tự tin
hơn trong q trình cơng tác sau này.

Trang ii



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán tổng hợp TK 511, 512 ......................................................... 5
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 532, 531 ................................................................ 7
Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán TK 515 ................................................................................ 8
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán TK 711 ................................................................................ 9
Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán TK 632 theo PP kê khai thường xuyên ............................... 11
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán TK 635 ................................................................................ 12
Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch toán TK 641 ................................................................................ 13
Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch toán TK 642 ................................................................................ 15
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch toán TK 811 ................................................................................ 16
Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch toán TK 8211 ........................................................................................ 18

Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch toán TK 8212 ............................................................................ 19
Sơ đồ 12: Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................. 21
Sơ đồ 13: Tổ chức của Công ty .................................................................................... 24
Sơ đồ 14: Tổ chức bộ máy Phòng Kế toán ................................................................... 25
Sơ đồ 15: Tr nh t ghi sổổ theo h nh thức kế toán nhật ký chung ............................... 27
Sơ đồ 13. Sơ đồ kế toán tổng hợp

K -

K Công ty CP

T

ứức Th nh ... 53

Trang iii



DANH MỤC

N
Trang

Bảng 1. Bảng báo cáo kết quả HĐKD trong năm 2014 ............................................... 27
Bảng 2. Sổ cái TK 511 ................................................................................................. 34
Bảng 3. Sổ cái TK 515 ................................................................................................ 37
Bảng 4. Sổ cái TK 632 ................................................................................................. 41
Bảng 5. Sổ cái TK 635 ................................................................................................ 43
Bảng 6. Sổ cái TK 641 ................................................................................................. 45
Bảng 7. Sổ cái TK 642 ................................................................................................. 48
Bảng 8. Sổ cái TK 811 ................................................................................................. 49
Bảng 9. Sổ cái TK 821 ................................................................................................ 50
Bảng 10. Sổ cái TK 911 ............................................................................................... 52

Trang iv


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BVTV

Bảo vệ thự vật

CPSX

Chi phí sản xuất


CKTM

Chiết khấu thương mại

DT

Doanh thu

ĐTTC

Đầu tư tài chính

GGHB

Giảm giá hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng

HBBTL

Hàng bán bị trả lại

KH

Khấu hao

KQKD


Kết quả kinh doanh

LNST

Lợi nhuận sau thuế

PPTT

Phương pháp trực tiếp

QLDN

Quản lí doanh nghiệp

SX, TM & DV

Sản xuất, thương mại và dịch vụ

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TK

Tài khoản


TTĐB

Thuế tiêu thụ đặc biệt

XĐKQHĐKD

Xác định kết quả hoạt động kinh doanh

XK

Xuất khẩu

Trang v


MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn .................................................................................................................... i
Tóm tắt .......................................................................................................................... ii
Danh mục sơ đồ ............................................................................................................ iii
Danh mục hình .............................................................................................................. iii
Danh mục bảng ............................................................................................................. iv
Danh mục các từ viết tắt................................................................................................ v
Trang
Chương 1: MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ..................................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 1
1.3 Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 1
1.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu .............................................................................. 1
1.3.2 Phương pháp xử lý dữ liệu ................................................................................... 2

1.4 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2
1.5 ý nghĩa ..................................................................................................................... 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQHĐKD ............ 3
2.1 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập khác ......................................................... 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ và doanh thu nội bộ ............... 3
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................................ 6
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................... 7
2.1.4 Kế tốn thu nhập khác ........................................................................................ 8
2.2 Kế tốn các khoản chi phí ....................................................................................... 9
2.2.1 Kế tốn chi phí .................................................................................................... 9
2.2.2 Kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................................... 10
2.2.3 Kế tốn chi phí tài chính ..................................................................................... 11
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................... 12
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................. 14
2.2.6 Kế tốn chi phí khác ............................................................................................ 15
2.2.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................... 16
2.2.7.1 Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành .............................................................. 16


2.2.7.2 Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại................................................................. 17
2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................... 19
2.3.1 Khái niệm ............................................................................................................ 19
2.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................ 19
2.3.3 Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu............................................................... 19
Chương 3: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CP BVTV ĐỨC THÀNH ...................... 21
3.1 Sự hình thành và phát triển của cơng ty. ............................................................ 21
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................... 21
3.1.2 Quy mô hoạt động của Công ty............................................................................ 21
3.1.3 Mục tiêu hoạt động............................................................................................... 22
3.1.4 Nhiệm vụ của Cơng ty ......................................................................................... 22

3.1.5 Các danh hiệu uy tín Cơng ty đã đạt được .......................................................... 22
3.2 Cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý công ty ................................................................ 22
3.2.1 Cơ cấu tổ chức..................................................................................................... 22
3.2.2 Nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................................................ 23
3.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty....................................................................... 23
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................. 23
3.3.2 Nhiệm vụ của từng thành viên ............................................................................ 24
3.3.3 Chính sách chế độ kế tốn mà cơng ty đang áp dụng ......................................... 24
3.4 Tình hình hđkd của cơng ty năm 2014 .................................................................... 26
3.4.1 những thuận lợi và khó khăn của công ty trong thời gian qua ............................. 28
3.4.1.1 thuận lợi ........................................................................................................... 28
3.4.1.2 khó khăn ........................................................................................................... 28
3.4.2 định hướng phát triển của cơng ty ....................................................................... 28
Chương 4: KẾ TỐN XĐ KQ-HĐKD TẠI CT CP BVTV ĐỨC THÀNH ........... 30
4.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 30
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 30
4.1.1.1 Phương thức bán hàng và thanh toán ............................................................... 30
4.1.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 30
4.1.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ .......................................................................... 30
4.1.1.4 tài khoản sử dụng .............................................................................................. 31
4.1.1.5 Quy trình hạch tốn .......................................................................................... 31
4.1.1.6 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ............................................. 31


4.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ ...................................................................... 35
4.1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu................................................................. 35
4.1.3.1 Chiết khấu thương mại ...................................................................................... 35
4.1.3.2 Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán ........................................................ 36
4.1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................................. 36
4.1.5 Kế tốn thu nhập khác .......................................................................................... 37

4.1.6 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 37
4.1.7 Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................................... 42
4.1.5 Kế tốn chi phí bán hàng ...................................................................................... 43
4.1.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 45
4.1.7 Kế tốn chi phí khác ............................................................................................. 48
4.2 Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................................... 50
4.3 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................. 51
Chương 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN .......................................... 54
5.1 Nhận xét .................................................................................................................. 54
5.1.1 Về mặt tổ chức cơng tác kế tốn .......................................................................... 54
5.1.2 Về mặt chứng từ ................................................................................................... 54
5.1.3 Về đội ngũ nhân viên ........................................................................................... 54
5.2 Kiến nghị ................................................................................................................. 55
5.3 Kết luận ................................................................................................................... 55
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 56
Phụ lụ..... ..................................................................................................................... 57


CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1. 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong cơ chế mới, với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh tế, tính độc
lập, tự chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn, mỗi doanh nghiệp phải năng
động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trƣớc kết quả kinh doanh của
mình, bảo tồn đƣợc vốn kinh doanh và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Muốn
nhƣ vậy, các doanh nghiệp phải nhận thức đƣợc vị trí khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng
hố vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và là cơ sở để doanh
nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra, thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nƣớc.
Công ty cổ phần BVTV Đức Thành cũng không ngoại lệ, là một trong những
doanh nghiệp kinh doanh về vật tƣ nông nghiệp của tỉnh An Giang, phân phối cho

hơn 500 đại lý trong và ngoài tỉnh, Đức Thành cịn là tiền thân của Cơng ty cổ phần
SX, TM & DV Ngọc Tùng (nằm trong Top 100 doanh nghiệp phát triển nhất Việt
Nam). Do An Giang nằm trong vùng trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long- vựa lúa
lớn nhất nƣớc, với diện tích 3.536,67km2, dân số 2.231.062 ngƣời, trong đó 71,04%
là ngƣời dân nơng thơn (Chi cục Thống kê An Giang, 2012), diện tích sản xuất lúa
625.100 ha/năm chiếm 89,5% diện tích sản xuất nơng nghiệp hàng năm, Theo kết
quả từ Tổng cục thống kê Việt nam (2012) cho thấy, An Giang cung cấp 16,63% sản
lƣợng lúa cho vùng đồng bằng sông Cửu Long và 8,64% sản lƣợng lúa cả nƣớc, góp
phần đảm bảo an ninh lƣơng thực Quốc gia... nên việc kinh doanh vật tƣ nông nghiệp
của Công ty dễ dàng tiếp cận với ngƣời tiêu dùng và đƣợc tin dùng trong những năm
qua.
Tuy nhiên, nền kinh thị trƣờng hiện nay biến động không ngừng, câu hỏi lớn
đặt ra: Liệu doanh nghiệp kinh doanh có cịn đạt hiệu quả cao hay không? Đâu là cơ
sở để doanh nghiệp có thể tồn tại, phát triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế
thị trƣờng cạnh tranh sôi động và quyết liệt nhƣ hiện nay?... Nhận thức đƣợc tầm
quan trọng của công tác xác định KQKD vận dụng lý luận đã học tập tại trƣờng, kết
hợp với thực tế thu nhận từ cơng tác kế tốn tại Cơng ty cổ phần BVTV Đức Thành
trực thuộc Tổng Công ty cổ phần SX, TM & DV Ngọc Tùng, em đã chọn đề tài báo
cáo thực tập ''Kế toán xác định kết quả kinh doanh ” để nghiên cứu và viết chuyên
đề của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tìm hiểu lý thuyết về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty cổ phần BVTV Đức Thành
Nghiên cứu thực tế về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần BVTV Đức Thành trong việc hạch tốn,
tính tốn. Từ đó, có một vài đánh giá và kiến nghị nhằm giúp hoạt động kế toán của
Công ty đƣợc tốt hơn.
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu:
- Dữ liệu sơ cấp: tiến hành phỏng vấn nhân viên kế tốn Cơng ty, quan sát tìm

hiểu q trình thực tế tại Cơng ty.

Trang 1


- Dữ liệu thứ cấp: tham khảo sách báo, giáo trình kế tốn, các tài liệu nghiên
cứu trƣớc đây cùng với các báo cáo, tài liệu do cơ quan thực tập cung cấp nhƣ các số
liệu thông qua các báo cáo tài chính, chứng từ, sổ sách do Cơng ty cung cấp liên
quan đến quá trình xác định kết quả kinh doanh.
Ngồi ra, tham khảo Chuẩn mực kế tốn, các Thơng tƣ hƣớng dẫn kế tốn do
Bộ tàichính ban hành.
1.3.2 Phƣơng pháp xử lý dữ liệu:
- Các dữ liệu thu đƣợc từ Công ty sẽ đƣợc tổng hợp và sau đó diễn giải thành
những nhận định, đánh giá một cách khách quan.
- Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu…
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Hiện nay, Công ty cổ phần BVTV Đức Thành đã sáp nhập với Công ty SX,
TM & DV Ngọc Tùng cịn một số thủ tục chƣa hồn tất nên tài liệu thu thập đề tài bị
hạn chế, ta chỉ tập trung nghiên cứu về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty cổ phần BVTV Đức Thành trong 8 tháng đầu năm 2014 (từ
01/01/014 - 31/8/2014).
1.5 Ý NGHĨA
* Đối với Công ty:
- Nghiên cứu kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh nhằm thấy đƣợc tình hình thực tế của Công ty trong công tác quản lý, phân bổ
và sử dụng chi phí, cũng nhƣ trong việc hạch tốn, tính tốn chi phí – doanh thu.
- Trên cơ sở đó có một vài nhận định cũng nhƣ kiến nghị nhằm giúp Công ty
hoạt động tốt hơn và nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
* Đối với bản thân: áp dụng đƣợc lý thuyết vào thực tế trong việc hạch tốn,
tính tốn. Từ đó giúp cho việc nghiên cứu, học tập sau này đƣợc tốt hơn.


Trang 2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ và doanh thu nội bộ
* Khái niệm: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng
thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu = Số lƣợng sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ trong kỳ * Đơn giá
Doanh thu đóng vai trò rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, bởi lẽ doanh thu đóng vai trị trong việc bù đắp chi phí, doanh thu bán hàng
phản ánh quy mơ của q trình sản xuất, trình độ tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp. Mặt khác, nó chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc ngƣời
tiêu dùng chấp nhận.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dùng để phản ánh doanh thu bán
hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất
– kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể thu đƣợc tiền ngay, cũng có thể chƣa thu
đƣợc tiền (do các thỏa thuận về thanh toán hàng bán), sau khi doanh nghiệp đã giao
sản phẩm, hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng và đƣợc khách hàng chấp
thuận thanh toán.
Doanh thu bán hàng nội bộ dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ các doanh nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ
là số tiền thu đƣợc do bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa
các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty…
(Lê Văn Liên, Nguyễn Thị Hồng Vân, 2008)
* Thời điểm ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
(Chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu và thu nhập khác).

Trang 3


* Nguyên tắc kế toán
Trong kế toán việc xác định doanh thu cần phải tuân thủ các nguyên tắc cơ
bản sau:
- Cơ sở dồn tích:doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh;
không phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền.
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
* Chứng từ hạch toán:
Khi hạch toán doanh thu bán hàng, kế toán sử dụng các chứng từ là hóa đơn
giá trị gia tăng, phiếu thu, giấy báo Có của Ngân hàng, sổ chi tiết bán hàng, bảng kê
bán lẻ hàng hóa, bảng kê thanh tốn đại lý, các chứng từ khác có liên quan.
* Các tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
– TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
+ Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2:

 Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112: Doanh thu bán thành phẩm
 Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản
+ Kết cấu tài khoản:
Nợ
- Số thuế TTĐB, thuế XK, hoặc
thuế GTGT theo PPTT phải nộp
tính trên doanh thu bán hàng thực tế
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đã
đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ
kế tốn.

511


- Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hóa và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp đã thực hiện
trong kỳ kế toán.

- Trị giá khoản CKTM, GGHB,
HBBTL kết chuyển vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”
 Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
(TS. Phan Đức Dũng, 2010, trang 230)

– TK 512 - Doanh thu nội bộ.
+ Tài khoản 512 này có 3 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5121: Doanh thu bán hàng hóa
Trang 4


 Tài khoản 5122: Doanh thu bán các sản phẩm
 Tài khoản 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Kết cấu tài khoản:
Nợ

512

- Số thuế TTĐB phải nộp của số hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ đã xác định là
tiêu thụ nội bộ.


- Tổng doanh thu tiêu thụ nội bộ
phát sinh trong kỳ kế toán.

- Thuế GTGT phải nộp của số hàng
hóa tiêu thụ nội bộ (PP trực tiếp).
- Trị giá HBBTL, khoản CKTM,
GGHB đã chấp nhận trên khối lƣợng
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
nội bộ kết chuyển vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội
bộ vào tài khoản 911 “Xác định kết
quả kinh

doanh”.
(Tài khoản 512 không có số dƣ cuối kỳ)
521, 531, 532

511, 512
111, 112, 131

CKTM, HBBTL, GGHB
Doanh thu
chưa thuế GTGT

333

3331
Thuế TTĐB, XK

Thuế GTGT

GTGT theo PP trực tiếp phải nộp

đầu ra

911
Doanh thu
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần
để XĐKQHĐKD

chưa thuế GTGT

3331

Thuế GTGT
đầu ra

3387
Kế chuyển DT
của kỳ kế toán

Doanh thu
chưa thực hiện

Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán tổng hợp TK 511, 512
(TS. Phan Đức Dũng, 2010, trang 231)
Trang 5


2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
* Khái niệm:
- Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối
lƣợng từng lô hàng khách hàng đã mua hoặc trên tổng khối lƣợng hàng lũy kế khách
hàng đã mua trong một khoản thời gian nhất định, tùy thuộc vào chính sách chiết
khấu thƣơng mại của bên bán.
- Giảm giá hàng bán là khoảng tiền cho khách hàng hƣởng do hàng đã mua
có những điểm khơng phù hợp với thỏa thuận trƣớc đó.
- Hàng bán bị trả lại dùng để phản ánh trị giá của số sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân nhƣ: vi phạm cam kết,
vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm chất, hàng khơng đúng chủng
loại, quy cách.
* Chứng từ sử dụng: hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu thu, giấy báo Có của
Ngân hàng, sổ chi tiết bán hàng, bảng kê bán lẻ hàng hóa, bảng kê thanh tốn đại lý,

các chứng từ khác có liên quan.
* Nội dung và kết cấu tài khoản:
- Tài khoản 521: Chiết khấu thƣơng mại.
- Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán.
- Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại.
* Kết cấu tài khoản:
Nợ

521, 532, 531

- Số CKTM đã chấp thuận cho
khách hàng đƣợc hƣởng
- Các khoản giảm giá hàng bán đã
chấp thuận cho khác hàng đƣợc
hƣởng.
- Trị giá HBBTL đã trả tiền cho
khác hàng hoặc tính trừ vào số
tiền khác hàng cịn nợ.



- Kết chuyển số CKTM, GGHB,
HBBTL phát sinh trong kỳ vào
tài khoản 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để
xác định doanh thu thuần của kỳ
hạch toán.

( Tài khoản 521, 532, 531 khơng có số dƣ cuối kỳ)


Trang 6


632

155, 156
Nhận lại HH, TP nhập kho
(đối với HHBTL)

521, 532, 531

111, 112, 131

Khoản CKTM, DT HBBTL,

511

Kết chuyển XĐKQHĐKD

GGHB cho khách hàng hưởng

3331

CKTM, GGHB , DT HBBTL
Thuế GTGT (nếu có)

Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 532, 531
(Bộ Tài Chính, 2007, trang 795)
2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
* Khái niệm:

Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động đầu tƣ tài chính và hoạt động
kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu bao
gồm các khoản: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức...và doanh thu hoạt động tài chính
khác của doanh nghiệp.
* Chứng từ hạch tốn:
Giấy báo Có, hóa đơn thuế GTGT, phiếu thu và các chứng từ tự lập khác
phản ánh các khoản thu hoạt động tài chính nhƣ lợi nhuận đƣợc chia từ đầu tƣ tài
chính…
* Điều kiện ghi nhận
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
của doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
(1) Có khả năng thu hồi lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
(2) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
Trang 7


* Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
- Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
- Kết cấu tài khoản:
Nợ

515

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có)


- Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ.


- Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính thuần sang tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”
(Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ).
3331

515

Thuế GTGT phải nộp

111, 112, 131, 331
Thu nhập hoạt động tài chính

theo PP trực tiếp (nếu có)

911

413
Kết chuyển để

Kết chuyển chênh lệch

XĐKQHĐKD

tỷ giá hối đoái trong kỳ và
đánh giá lại cuối kỳ

121, 221, 222
Thu nhập về lợi nhuận

được chia

3387
Tiền lãi trả chậm

Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán TK 515
(PGS.TS - Võ Văn Nhị, 2010)
2.1.4 Kế toán thu nhập khác
* Khái niệm:
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc
đƣợc hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu
khơng mang tính thƣờng xun.
* Chứng từ hạch tốn
Phiếu thu, giấy báo Có, phiếu nhập kho, biên bản thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ và một số chứng từ tự lập khác nhƣ biên bản của hội đồng xử lý tài sản.
* Nội dung và kết cấu tài khoản:
Trang 8


- Tài khoản 711: Thu nhập khác.
- Kết cấu tài khoản:
Nợ

711


- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu

có) tính theo phƣơng pháp trực
tiếp đối với các khoản thu nhập
khác (nếu có)
- Cuối kỳ kết chuyển sang 911
“Xác định kết quả kinh doanh”

- (Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ).
3331

711

111, 112, 131

Xác định số thuế GTGT

Thu về thanh lý TSCĐ
thu phạt do vi phạm HĐ,

phải nộp tính theo PP trực tiếp

tiền Bảo hiểm

911

338, 344
Khoản tiền phạt KH khấu trừ
vào tiền ký quỹ, ký cược NH, DH
Kết chuyển khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ


331, 338, 3331
Các khoản nợ mà chủ nợ
khơng địi được, số thuế GTGT
được giảm trừ

Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán TK 711
(PGS.TS - Võ Văn Nhị, 2010)
2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
2.2.1 Kế tốn chi phí
Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, đƣợc ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tƣơng đối chắc chắn sẽ phát sinh trong
tƣơng lai không phân biệt đã chi tiền hay chƣa.
Việc ghi nhận chi phí ngay cả khi chƣa đến kỳ hạn thanh tốn nhƣng có khả
năng chắc chắn sẽ phát sinh nhằm đảm bảo nguyên tắc thận trọng và bảo tồn vốn.
Chi phí và khoản doanh thu do nó tạo ra phải đƣợc ghi nhận đồng thời theo nguyên
tắc phù hợp. Tuy nhiên trong một số trƣờng hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột
với nguyên tắc thận trọng trong kế tốn, thì kế tốn phải căn cứ vào bản chất và các
Chuẩn mực kế toán để phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.
(Điều 82 - Thông tư 200/2014/TT-BTC)
Trang 9


2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán
* Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng
mại hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, dịch vụ - đối với doanh nghiệp sản xuất) đã
xác định là tiêu thụ.
* Các phương pháp tính giá xuất kho:
- Phƣơng pháp thực tế đích danh.

- Phƣơng pháp bình quân gia quyền.
- Phƣơng pháp nhập trƣớc – xuất trƣớc (FIFO).
- Phƣơng pháp nhập sau – xuất trƣớc (LIFO).
* Chứng từ hạch toán
Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu nhập kho (đối
với hàng bán bị trả lại) và các chứng từ khác có liên quan.
* Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
- Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán.
- Kết cấu tài khoản:
Nợ
- Trị giá vốn của thành phẩm đã
đƣợc xác định là tiêu thụ trong
kỳ.

632


- Trị giá vốn của thành phẩm đã
đƣợc xác định là tiêu thụ trong
kỳ nhƣng do một số nguyên
nhân khác nhau bị khách hàng
trả lại và từ chối thanh toán.
- Kết chuyển trị giá vốn của
thành phẩm thực tế đã đƣợc xác
định là tiêu thụ trong kỳ vào bên
Nợ tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”

(Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ).


Trang 10


154

632
TP sản xuất ra tiêu thụ

155,156

TP, HH bị trả lại nhập kho

ngay không qua nhập kho

157
TP SX ra gửi đi bán

Khi HH gửi đi bán

không qua nhập kho

được xác định là
tiêu thụ

155, 156
TP xuất kho gửi đi bán

911

Xuất kho TP, HH để bán


Cuối kỳ kết chuyển giá vốn
hàng bán của TP, HH, DV
đã tiêu thụ

Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán TK 632 theo PP kê khai thường xuyên
(PGS.TS - Võ Văn Nhị, 2010)
2.2.3 Kế tốn chi phí tài chính
* Khái niệm:
Chi phí tài chính là chi phí phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh
thơng thƣờng của doanh nghiệp nhƣ: chi phí lãi tiền vay và những chi phí liên quan
đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản
quyền…những chi phí này phát sinh dƣới dạng tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền.
* Chứng từ hạch toán
Phiếu chi, giấy báo Nợ, biên bản góp vốn, các chứng từ khác liên quan.
* Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
- Tài khoản 635: Chi phí tài chính.
- Kết cấu tài khoản:
Nợ

635



- Các chi phí của hoạt động
tài chính

- Hồn nhập dự phịng giảm giá
đầu tƣ chứng khốn.


- Các khoản lỗ do thanh lý
các khoản đầu tƣ ngắn hạn.

- Kết chuyển tồn bộ chi phí tài
chính và các khoản lỗ vào bên Nợ
tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”

- Các khoản lỗ về chênh lệch
tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực
tế.
- Dự phịng giảm giá đầu tƣ
chứng khốn.

- Chi phí đất chuyển nhƣợng,
cho thuê cơ sở hạ tầng đƣợc
xác định là tiêu thụ.
(Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ).
Trang 11


129, 229

635

Lập dự phịng giảm giá đầu tư

129, 229
Hồn nhập dự phòng đầu tư


ngắn hạn, dài hạn

ngắn hạn, dài hạn

111, 112, 131, 141

911

Khoản thanh toán cho người

Cuối kỳ kết chuyển CPTC để

mua HH, DV được hưởng,

XĐKQHĐKD

các chi phí phát sinh trong
hoạt động vay vốn…

121, 128, 221, 222
Lỗ về đầu tư thu hồi

228, 413
Kết chuyển lỗ do chênh lệch
tỷ giá

111, 112, 311, 315
Lãi tiền vay đã trả hoặc
phải trả


Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán TK 635
(PGS.TS - Võ Văn Nhị, 2010)
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng
* Khái niệm:
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí vận chuyển, đóng gói, bảo quản,
chi phí chào hàng, giới thiệu, quảng cáo, chi phí hoa hồng đại lý, chi phí bảo hành
sản phẩm…
* Chứng từ hạch tốn:
Hóa đơn thuế GTGT, phiếu thu, phiếu chi, bảng kê thanh tốn tạm ứng, các
chứng từ khác có liên quan…
* Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
- Tài khoản 641: Chi phí bán hàng.

Trang 12


- Kết cấu tài khoản:
Nợ

641

- Tập hợp các chi phí thực tế
phát sinh trong quá trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của
doanh nghiệp.


- Các khoản giảm trừ chi phí bán
hàng phát sinh trong kỳ hạch tốn.

- Kết chuyển chi phí bán hàng vào
bên Nợ tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào
tài khoản 142, 242 “Chi phí trả
trƣớc” để chờ phân bổ.

- Tài khoản 641 khơng có số dƣ cuối kỳ và có 7 tài khoản cấp 2 bao gồm:
+ Tài khoản 6411: Chi phí nhân viên.
+ Tài khoản 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.
+ Tài khoản 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
+ Tài khoản 6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
+ Tài khoản 6415: Chi phí bảo hành.
+ Tài khoản 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ Tài khoản 6418: Chi phí khác bằng tiền.
334, 338

641
Chi phí nhân viên

111, 152, 1388
Giá trị ghi giảm chi phí bán hàng

152, 153

911
Cuối kỳ kết chuyển CPBH để

Chi phí vật liệu, dụng cụ


XĐKQHĐKD

214
Chi phí khấu hao

335, 142

142, 242
Chi phí theo dự tốn

333

Chi phí BH

Kết chuyển

chờ XĐKQKD

vào kỳ sau

Thuế, lệ phí phải nộp

kỳ sau

331, 111
Chi phí dịch vụ mua ngồi

Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch toán TK 641
(PGS.TS - Võ Văn Nhị, 2010)
Trang 13



2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
- Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tồn bộ hoạt
động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chính, chi
phí tổ chức, chi phí văn phịng…
- Chứng từ hạch tốn:
Hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn thơng thƣờng, phiếu thu, phiếu chi, giấy báo
nợ, giấy báo có, bảng kê thanh tốn tạm ứng, các chứng từ khác có liên quan…
- Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
+ Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Kết cấu tài khoản:
Nợ
- Tập hợp các chi phí quản lý
doanh nghiệp thực tế phát sinh
trong kỳ.

642


- Các khoản giảm trừ chi phí quản lý
doanh nghiệp phát sinh trong kỳ hạch
tốn.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp vào bên Nợ tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp vào tài khoản 142, 242 “Chi
phí trả trƣớc” để chờ phân bổ.


- Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ và có 8 tài khoản cấp 2 bao gồm:
+ Tài khoản 6421: Chi phí nhân viên quản lý.
+ Tài khoản 6422: Chi phí vật liệu quản lý.
+ Tài khoản 6423: Chi phí đồ dùng văn phịng.
+ Tài khoản 6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
+ Tài khoản 6425: Thuế, phí và lệ phí.
+ Tài khoản 6426: Chi phí dự phịng.
+ Tài khoản 6427: Chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ Tài khoản 6428: Chi phí khác bằng tiền.

Trang 14


334, 338

642

111, 152, 1388

Chi phí nhân viên

Giá trị ghi giảm chi phí
QLDN

152, 153

911
Cuối kỳ kết chuyển để


Chi phí vật liệu, dụng cụ

XĐKQHĐKD

214
Chi phí khấu hao

142, 242
335, 142
Chi phí theo dự tốn

Chi phí QLDN

Kết chuyển

chờ XĐKQKD

vào kỳ sau

333

kỳ sau
Thuế, lệ phí phải nộp

139
Trích lập dự phịng
phải thu khó địi

111, 331
Chi phí dịch vụ mua ngồi


Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn TK 642
2.2.6 Kế tốn chi phí khác
* Khái niệm:
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi
phí bị bỏ sót từ những năm trƣớc, bao gồm: chi phí nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, tiền
phạt do vi phạm hợp đồng, bị phạt thuế, truy nộp thuế, các khoản chi phí khác...
* Chứng từ hạch tốn
Biên bản nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, Phiếu chi, giấy báo Nợ, Biên bản đánh
giá lại giá trị tài sản khi góp vốn vào công ty liên kết…
* Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu:
- Tài khoản 811: Chi phí khác.
- Kết cấu tài khoản:
Nợ
- Các khoản chi phí khác phát sinh.

811



- Cuối kỳ kết chuyển tồn bộ các
khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”

(Tài khoản 811 khơng có số dƣ cuối kỳ).

Trang 15



×