Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 63 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH



PHAN THỊ HIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ VÀ XÂY DỰNG TICCO AN GIANG

Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Long Xuyên, tháng 05 năm 2012


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH



CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ VÀ XÂY DỰNG TICCO AN GIANG
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Sinh viên thực hiện: PHAN THỊ HIỆP
Lớp: DT4KT2



MSSV: DKT089051

Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN NGỌC THÚY SƠN

Long Xuyên, tháng 05 năm 2012


LỜI CẢM ƠN


Trải qua bốn năm học tập tại trường Đại học An Giang cùng với thời gian thực tập
tại Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng TICCIO An Giang, được sự giảng dạy nhiệt
tình của quý thầy cô ở trường và các cô chú, anh chị trong Công ty, em đã tiếp thu được
rất nhiều kiến thức ở các lĩnh vực, nhất là kiến thức bổ ích về chuyên ngành của em. Vì
thế, em chân thành biết ơn quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh và các cô chú
anh chị trong Công ty đã tận tâm chỉ bảo, truyền đạt cho em những bài học vô giá ấy.
Cùng với vốn liếng quý báu này sẽ giúp em có thêm niềm tin, sức mạnh và tri thức để
trụ vững hơn trong công việc cũng như cuộc sống sau này.
Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến cô Nguyễn Ngọc Thúy Sơn
người đã giúp đỡ, chỉ dạy, góp ý rất tận tình trong q trình hồn thành Chun đề tốt
nghiệp.
Em xin gửi lịng biết ơn đến gia đình nhất là ba mẹ đã ni dưỡng và dìu dắt con
đi suốt q trình học tập.
Em xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến Ban Giám đốc cùng tồn thể cơ chú, anh
chị trong Công ty đã tạo điều kiện cho em làm việc và học hỏi kinh nghiệm, nhiệt tình
giúp đỡ em trong thời gian thực tập để em hoàn thành tốt đề tài.
Vì kinh nghiệm thực tế cịn ít nên dù đã rất cố gắng nhưng chắc chắn Chuyên đề
sẽ cịn nhiều thiếu sót. Do đó, em kính mong nhận được những đánh giá, góp ý từ q
thầy cơ để hoàn thiện Chuyên đề một cách tốt nhất.

Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và chúc quý thầy cô trường Đại học An
Giang, tập thể cô chú anh chị trong Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng TICCO An
Giang luôn mạnh khỏe và thành đạt trong cuộc sống.
Sinh viên thực hiện
Phan Thị Hiệp


TÓM TẮT


Lợi nhuận là biểu hiện kết quả cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh. Đối
với bất kì doanh nghiệp nào thì lợi nhuận vẫn là mục tiêu quan trọng cần phải đạt được
cuối mỗi kỳ hoạt động kinh doanh. Do đó, việc xác định đúng kết quả kinh doanh đóng
vai trị rất quan trọng trong việc góp phần giúp các nhà lãnh đạo Công ty đánh giá, theo
dõi tình hình hoạt động kinh doanh để từ đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu, nhằm đạt
được thành công trong kinh doanh, đạt lợi nhuận như mong muốn.
Với ý nghĩa trên, đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công
ty cổ phần Đầu tư và xây dựng TICCO An Giang” được thực hiện và tập trung tìm hiểu
một số vấn đề như:
Chương 1: Trình bày cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu, phạm vi, phương
pháp nghiên cứu, ý nghĩa nghiên cứu.
Chương 2: Trình bày các cơ sở lý thuyết làm nền tảng cho việc xác định
kết quả kinh doanh.
Chương 3: Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng
TICCO An Giang.
Chương 4: Sử dụng các dữ liệu đã thu thập được tiến hành xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty.
Chương 5: Căn cứ tình hình thực tiễn tại Công ty, đề tài đưa ra một số
nhận xét và giải pháp giúp Công ty khắc phục những điểm yếu, phát huy những điểm
mạnh để ngày càng phát triển, hoạt động có hiệu quả hơn.



MỤC LỤC

Trang
Lời cảm ơn.
Tóm tắt.
Danh mục sơ đồ.
Danh mục bảng.
Danh mục các từ viết tắt.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN....................................................................................... 1
1.1 Cơ sở hình thành đề tài ......................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa ................................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................ 3
2.1 Khái niệm – ý nghĩa kết quả kinh doanh ............................................................ 3
2.1.1 Khái niệm kết quả kinh doanh ....................................................................... 3
2.1.2 Ý nghĩa ........................................................................................................... 3
2.2 Kế toán doanh thu ................................................................................................. 4
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng – doanh thu nội bộ ............................................ 4
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................... 6
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................................................... 7
2.2.4 Kế tốn thu nhập khác .................................................................................... 8
2.3 Kế tốn chi phí..................................................................................................... 10
2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................. 10
2.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................. 11
2.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................... 12
2.3.4 Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................. 13

2.3.5 Kế tốn chi phí khác ..................................................................................... 14
2.3.6 Kế tốn chi phí thuế TNDN ......................................................................... 15
2.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 18
2.4.1 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................... 18
2.4.2 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ....................................................... 18
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ
XÂY DỰNG TICCO AN GIANG............................................................................ 20


3.1 Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................... 20
3.2 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Công ty. ................................................ 21
3.2.1 Chức năng của Công ty ................................................................................ 21
3.2.2 Nhiệm vụ của Công ty ................................................................................. 21
3.2.3 Quyền hạn của Công ty ................................................................................ 21
3.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty ................................................................................ 22
3.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty ................................................................ 22
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban ......................................................... 23
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán đang áp dụng tại Cơng ty.......................................... 24
3.4.1 Tổ chức bộ máy kế tốn .............................................................................. 24
3.4.2 Chính sách kế tốn Cơng ty đang áp dụng ................................................... 25
3.5 Khái quát tình hình hoạt động của Cơng ty ..................................................... 27
3.6 Thuận lợi, khó khăn và định hƣớng hoạt động trong tƣơng lai .................... 29
3.6.1 Thuận lợi ...................................................................................................... 29
3.6.2 Khó khăn ...................................................................................................... 29
3.6.3 Định hướng hoạt động trong tương lai ......................................................... 29
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG TICCO AN GIANG ................................. 30
4.1 Kế toán doanh thu ............................................................................................... 30
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng – doanh thu nội bộ .......................................... 30
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................... 32

4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính......................................................... 33
4.1.4 Kế tốn thu nhập khác .................................................................................. 34
4.2 Kế tốn chi phí..................................................................................................... 36
4.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................. 36
4.2.2 Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................. 37
4.2.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................... 38
4.2.4 Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................. 40
4.2.5 Kế tốn chi phí khác ..................................................................................... 42
4.2.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................... 43
4.2.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại .................................. 45
4.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 46


Chƣơng 5: NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP - KẾT LUẬN ........................................... 50
5.1 Nhận xét ............................................................................................................... 50
5.1.1 Về tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty.......................................... 50
5.1.2 Về công tác kế tốn của Cơng ty.................................................................. 50
5.2 Giải pháp .............................................................................................................. 50
5.3 Kết luận ................................................................................................................ 51
Tài liệu tham khảo.


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Trang
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán TK 511, 512 ...................................................................... 5
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 531, 532 .............................................................. 7
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán TK 515 .............................................................................. 8
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK 711 .............................................................................. 9
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán TK 632 ............................................................................ 11

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán TK 641, 642 .................................................................... 13
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán TK 635 ............................................................................ 14
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán TK 811 ............................................................................ 15
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán TK 8211 .......................................................................... 16
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán TK 8212 ........................................................................ 18
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán TK 911 .......................................................................... 19
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty .................................................................... 22
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.................................................................... 24
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ............... 26
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ hạch toán kết quả kinh doanh quý III năm 2011 ............................. 48


DANH MỤC BẢNG

Trang
Bảng 3.1: Báo cáo KQHĐKD của Công ty CP ĐT và XD TICCO An Giang quý I – II
năm 2011 ..................................................................................................................... 27
Bảng 4.1: Sổ cái TK 5111 ........................................................................................... 31
Bảng 4.2: Sổ cái TK 515 ............................................................................................. 34
Bảng 4.3: Sổ cái TK 711 ............................................................................................. 35
Bảng 4.4: Sổ cái TK 632 ............................................................................................. 37
Bảng 4.5: Sổ cái TK 642 ............................................................................................. 39
Bảng 4.6: Sổ cái TK 635 ............................................................................................. 41
Bảng 4.7: Sổ cái TK 811 ............................................................................................. 43
Bảng 4.8: Sổ chi tiết TK 8211..................................................................................... 44
Bảng 4.9: Sổ chi tiết TK 8212..................................................................................... 46
Bảng 4.10: Sổ cái TK 911 ........................................................................................... 47
Bảng 4.11: Báo cáo KQHĐKD của Công ty CP ĐT và XD TICCO An Giang quý III
năm 2011 ..................................................................................................................... 49



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

AG ....................................................................................................................... An Giang
BCTC ....................................................................................................... báo cáo tài chính
BHXH ....................................................................................................... bảo hiểm xã hội
BHYT ............................................................................................................ bảo hiểm y tế
BTC ............................................................................................................... Bộ Tài Chính
CB .............................................................................................................................cán bộ
CCDC ........................................................................................................ công cụ dụng cụ
CCDV....................................................................................................... cung cấp dịch vụ
CKTM ............................................................................................. chiết khấu thương mại
CNV ............................................................................................................cơng nhân viên
CP QLDN ..............................................................................chi phí quản lý doanh nghiệp
CP ............................................................................................................................. chi phí
CP ........................................................................................................................... Cổ phần
CPBH ........................................................................................................chi phí bán hàng
CPĐDVP .................................................................................. chi phí đồ dùng văn phịng
CPDVMN.................................................................................. chi phí dịch vụ mua ngồi
CPLV ........................................................................................................... chi phí lãi vay
CPNVQL .....................................................................................chi phí nhân viên quản lý
CPTC ......................................................................................................... chi phí tài chính
CPVLQL ........................................................................................ chi phí vật liệu quản lý
ĐT ............................................................................................................................. đầu tư
DT ....................................................................................................................... doanh thu
DTBH ...................................................................................................doanh thu bán hàng
GGHB ....................................................................................................giảm giá hàng bán
GTGT ........................................................................................................... giá trị gia tăng
GVHB ......................................................................................................giá vốn hàng bán
HBBTL................................................................................................... hàng bán bị trả lại

HĐKD .............................................................................................. hoạt động kinh doanh
HĐTC ................................................................................................... hoạt động tài chính
KC DT ............................................................................................... kết chuyển doanh thu
KC ...................................................................................................................... kết chuyển


KHTSCĐ ...................................................................................... khấu hao tài sản cố định
KQKD ...................................................................................................kết quả kinh doanh
LN ........................................................................................................................ lợi nhuận
LNTT...................................................................................................lợi nhuận trước thuế
NHĐT & PT .......................................................................ngân hàng Đầu tư và phát triển
NHNN & PTNT ......................................ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHXNK .................................................................................... ngân hàng xuất nhập khẩu
NT ..................................................................................................................... nghiệm thu
NV ....................................................................................................................... nhân viên
QĐ ...................................................................................................................... quyết định
QLDN................................................................................................quản lý doanh nghiệp
SP ......................................................................................................................... sản phẩm
SX........................................................................................................................... sản xuất
TK ........................................................................................................................ tài khoản
TKTG ....................................................................................................... tiết kiệm tiền gửi
TNDN HL ......................................................................... thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
TNDN..............................................................................................thu nhập doanh nghiệp
TNT ........................................................................................................... tổng nghiệm thu
TSCĐ ........................................................................................................... tài sản cố định
VNĐ ........................................................................................................... Việt Nam đồng
XD ........................................................................................................................ xây dựng


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN

1.1. Cơ sở hình thành đề tài
Từ khi Việt Nam chuyển sang nền kinh tế thị trường đi đôi với sự điều tiết và quản
lý của Nhà Nước, đã tạo ra khơng những cơ hội để có thể tiếp cận về khoa học kỹ thuật
tiên tiến của thế giới mà còn là thách thức bởi việc cạnh tranh gay gắt giữa các doanh
nghiệp với nhau đặc biêt là đối với Công ty cổ phần. Để tồn tại và ổn định được trên thị
trường địi hỏi các Cơng ty phải có sự chuyển mình, phải nâng cao tính tự chủ, năng
động để tìm ra phương thức sản xuất kinh doanh có hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao.
Ngồi ra, việc bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh là vấn đề rất quan
trọng đối với mọi Công ty. Sự quan tâm hàng đầu của các Công ty trong cơ chế thị
trường là làm thế nào để sản phẩm hàng hóa của mình bán được trên thị trường, đảm
bảo thu hồi vốn, bù đắp các chi phí đã bỏ ra, doanh nghiệp làm ăn có lợi nhuận cao.
Do vậy, các Công ty phải tổ chức tốt nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, bù
đắp các chi phí đã bỏ ra, huy động có hiệu quả nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo tồn
và phát triển vốn, xác định đúng đắn kết quả kinh doanh sẽ có điều kiện tồn tại và phát
triển, từ đó mới có đủ sức để cạnh tranh với các Cơng ty thuộc mọi thành phần kinh tế.
Ngược lại, các doanh nghiệp sẽ thua lỗ và dẫn đến phá sản.
Bên cạnh việc tổ chức kế hoạch bán hàng một cách hợp lý, để biết được Cơng ty
làm ăn có lãi khơng (là mục tiêu hàng đầu của Cơng ty), thì phải nhờ đến kế toán xác
định kết quả kinh doanh. Xác định kết quả kinh doanh là quá trình nhận thức và đánh
giá tồn bộ tiến trình và kết quả hoạt động kinh doanh, qua đó ta thấy rõ nguyên nhân
cùng nguồn gốc của các vấn đề phát sinh, phát hiện và khai thác những tiềm tàng của
Công ty để kịp thời khắc phục, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn, đồng thời có những
biện pháp để quản lý. Đó là cơng cụ quản lý kinh tế tài chính, cung cấp các thơng tin
kinh tế tài chính có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao, giúp Công ty xác định đúng kết quả
kinh doanh, từ đó đánh giá đúng tình hình hoạt động của doanh nghiệp, trên cơ sở đó
các nhà quản lý Cơng ty sẽ đưa ra các quyết định kinh tế phù hợp.
Công ty TICCO An Giang là Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng các cơng trình
như: thủy lợi, dân dụng, giao thơng…san lấp mặt bằng, kinh doanh cát san lấp, khai
thác vận tải, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng. Do vậy, việc xử lý, hạch toán chi tiết các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh để tổng hợp doanh thu, chi phí cuối cùng đi đến xác định kết

quả hoạt động kinh doanh một cách chính xác là rất quan trọng đối với Công ty.
Từ những nhận định trên ta thấy đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng TICCO An Giang ” là cần thiết
và phù hợp thực tế góp phần giúp Cơng ty quản lý và thực hiện các mục tiêu kinh tế.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu phương pháp hạch tốn doanh thu, chi phí cũng như việc xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty.
+ Tìm hiểu q trình xử lý, hạch tốn chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
+ Tổng hợp doanh thu, chi phí đi đến xác định kết quả kinh doanh.
- Từ đó, đề tài có thể rút ra những ưu khuyết điểm của cơng tác kế tốn xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty để đưa ra một số kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện hơn
hệ thống kế tốn của Cơng ty.


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

1.3. Phạm vi nghiên cứu.
- Phạm vi về khơng gian: vì phạm vi của kế tốn rất rộng nên đề tài chỉ tập trung
nghiên cứu, tìm hiểu việc xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư và
Xây dựng TICCO An Giang.
- Phạm vi về thời gian: số liệu dùng cho việc nghiên cứu là số liệu của quý III năm
2011.
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu: dựa vào số liệu sơ cấp và thứ cấp.
 Số liệu sơ cấp: phỏng vấn lãnh đạo, các trưởng bộ phận và nhân viên kế tốn
tại Cơng ty Cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang .
 Số liệu thứ cấp:
 Chứng từ, sổ sách (sổ chi tiết, sổ tổng hợp), BCTC.



Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán.



Một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.



Các thơng tin khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.

Phương pháp xử lý số liệu: sử dụng phương pháp hạch tốn, tính tốn, so sánh,
tổng hợp các số liệu để đưa ra kết luận.
- Áp dụng nguyên tắc hạch toán và kết chuyển doanh thu, chi phí hợp lý để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong quý III năm 2011.
- Phương pháp tính tốn, so sánh, tổng hợp các khoản mục doanh thu, chi phí, lợi
nhuận quí I, II, III của năm 2011. Từ đó làm cơ sở cho việc nhận xét, đánh giá tình hình
hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm 2011.
1.5. Ý nghĩa
Doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển lâu dài cần phải có lợi nhuận và ln phải
tìm mọi biện pháp để nâng cao lợi nhuận. Do đó việc xác định đúng kết quả kinh doanh
đóng vai trị rất quan trọng trong việc góp phần giúp các nhà lãnh đạo Cơng ty đánh giá,
theo dõi tình hình hoạt động kinh doanh để từ đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu
nhằm đạt được thành công trong kinh doanh, đạt lợi nhuận như mong muốn.
Bên cạnh đó, việc tìm hiểu kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp
bản thân nắm vững lý thuyết, so sánh giữa những gì đã học và thực tế tại Công ty, nhằm
mở rộng kiến thức trong lĩnh vực đang nghiên cứu. Việc nghiên cứu đề tài này tạo điều
kiện cho tôi được tiếp xúc thực tế nhiều hơn, từ đó tơi có thể tự tin hơn khi tiếp cận
công việc sau này.

SVTH: Phan Thị Hiệp


Trang 2


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1. Khái niệm, ý nghĩa kết quả kinh doanh
2.1.1 Khái niệm kết quả kinh doanh1
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những gì mà doanh nghiệp đạt
được của lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận hoạt động tài
chính và lợi nhuận khác.
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất hàng hóa và dịch vụ thông qua
việc trao đổi mua bán.
Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chêch lệch giữa doanh thu thuần
về bán hàng và cung cấp dịch vụ; trị giá vốn hàng bán; chi phí bán hàng và chi phí
doanh nghiệp quản lý doanh nghiệp.
Lợi nhuận thuần từ = Doanh thu - Giá vốn - Chi phí - Chi phí
hoạt động sx kinh doanh
thuần
hàng bán
bán hàng
QLDN
 Lợi nhuận hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính: là các hoạt động có liên quan đến việc huy động, khai thác,
quản lý và sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập, nâng cao
hiệu quả kinh doanh.
Lợi nhuận hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập từ HĐTC
với chi phí HĐTC.

Lợi nhuận từ
=
Doanh thu
hoạt động tài chính
hoạt động tài chính

-

Chi phí
hoạt động tài chính

 Lợi nhuận hoạt động khác
Hoạt động khác là các hoạt động xảy ra không thường xuyên trong doanh nghiệp,
doanh nghiệp khơng dự tính trước được hoặc có dự tính trước nhưng ít có khả năng thực
hiện.
Lợi nhuận hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và chi phí
khác.
Lợi nhuận từ
hoạt động khác

=

Thu nhập
khác

-

Chi phí
khác


2.1.2 Ý nghĩa
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh đóng vai trị quan trọng trong việc tập hợp, ghi
chép các số liệu về tình hình hoạt động của Doanh nghiệp, từ đó cung cấp thơng tin cần
thiết giúp ban lãnh đạo Doanh nghiệp phân tích, đánh giá và lựa chọn phương án kinh
doanh đầu tư hiệu quả.
1

Kế toán tài chính theo quyết định số 15/2006/QĐ – BTC của Bộ Tài chính – Đại học Quốc Gia TPHCM
– Nhà xuất bản đại học Quốc Gia TPHCM 2007

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 3


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

2.2. Kế toán doanh thu2
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng – doanh thu nội bộ
 Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu nội bộ là số tiền thu được do bán
hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong
cùng một Công ty, tổng Công ty.
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Nội dung và kết cấu TK
Tài khoản sử dụng:
- TK 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ gồm các TK cấp 2:
+ TK 5111: doanh thu bán hàng hoá.
+ TK 5112: doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 5114: doanh thu trợ cấp, trợ giá.
+ TK 5117: doanh thu bất động sản đầu tư.
- TK 512: doanh thu nội bộ gồm các TK cấp 2:
+ TK 5121: doanh thu bán hàng hóa.
+ TK 5122: doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5123: doanh thu cung cấp dịch vụ.

2

Kế tốn tài chính theo quyết định số 15/2006/QĐ – BTC của Bộ Tài chính – Đại học Quốc Gia TPHCM
– Nhà xuất bản đại học Quốc Gia TPHCM 2007

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 4


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

Kết cấu tài khoản:
TK 511, 512


Nợ

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu, thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu
bán hàng thực tế và đã được xác định
là tiêu thụ trong kỳ.



- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ
kế toán.

- Chiết khấu thương mại.
- Trị giá hàng bán bị trả lại.
- Giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào bên
có TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
TK 511, 512 khơng có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán TK 511, 512
TK 511, 512

TK 333

Các khoản thuế phải nộp


TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng

TK 33311
Thuế GTGT
TK 531, 532, 521

TK 334, 338

Các khoản HBBTL,
GGHB, CKTM

Trả lương và các khoản
trích theo lương bằng SP

TK 911
KC doanh thu thuần

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán TK 511, 512

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 5


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Chiết khấu thƣơng mại



Khái niệm

Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp cho người mua được hưởng
khi họ mua hàng với số lượng lớn theo thỏa thuận trên hợp đồng kinh tế.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

- Tài khoản 521: chiết khấu thương mại.
Nợ

TK 521



Kết chuyển tồn bộ số tiền chiết
khấu thương mại phát sinh
trong kỳ vào TK 511 để xác
định doanh thu thuần trong kỳ.

Số tiền chiết khấu thương mại
đã chấp thuận cho khách hàng
được hưởng.

TK 521 khơng có số dư cuối kỳ
b. Hàng bán bị trả lại


Khái niệm


Hàng bán bị trả lại là khối lượng hàng đã xác định và tiêu thụ do người mua hàng trả
lại và từ chối thanh toán vì một số lý do: kém chất lượng, khơng đúng quy cách, vi
phạm hợp đồng kinh tế…


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

- Tài khoản 531: hàng bán bị trả lại.
Nợ

TK 531

Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả
lại số tiền cho khách hàng hoặc
tính trừ vào số tiền khách hàng
cịn nợ.



Kết chuyển tồn bộ trị giá hàng
bán bị trả lại phát sinh trong kỳ
vào TK 511 để xác định doanh
thu thuần trong kỳ.

TK 531 khơng có số dư cuối kỳ
c. Giảm giá hàng bán


Khái niệm


- Giảm giá hàng bán: là giảm giá cho khách hàng khi hàng hóa sai quy cách, thị hiếu
lạc hậu.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

- Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán.

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 6


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

Nợ



TK 532

Kết chuyển tồn bộ số tiền
giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ vào TK 511 để xác
định doanh thu thuần trong kỳ.

Các khoản giảm giá hàng bán
đã chấp thuận cho khách hàng
được hưởng.


TK 532 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán TK 521, 531, 532
TK 111, 112, 131

TK 521, 531, 532

CKTM, HBBTL,GGHB

TK 511

Kết chuyển CKTM,
HBBTL, GGHB

TK 3331
Thuế GTGT

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán TK 521, 531, 532
2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính


Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính: là khoản thu nhập từ việc huy động và sử dụng vốn .


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

TK 515: doanh thu hoạt động tài chính.
Nợ


TK 515

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với các khoản doanh
thu hoạt động tài chính trong
kỳ.



- Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ.
- Chiết khấu thanh tốn được
hưởng.

- Kết chuyển doanh thu thuần
hoạt động tài chính sang bên có
TK 911.
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 7


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

 Sơ đồ hạch toán TK 515


TK 515

TK 911

Kết chuyển doanh thu HĐTC

TK 111, 112

Thu lãi tiền gửi, cổ phiếu
trái phiếu, chiết khấu
TK 121, 221
Dùng lãi mua cổ phiếu

TK 111, 112
Thu tiền cho thuê TSCĐ

TK 129, 229
Hoàn nhập dự phịng

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn TK 515
2.2.4. Kế toán thu nhập khác


Khái niệm

Thu nhập khác là khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên của doanh
nghiệp.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản


TK 711: thu nhập khác.

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 8


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

Nợ



TK 711

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với các khoản thu nhập
khác phát sinh trong kỳ.

- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

- Kết chuyển các khoản thu
nhập khác sang bên có TK 911.

TK 711 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán TK711
TK 711


TK 911
Kết chuyển thu nhập khác

TK 111, 112, 131

Thu nhập do thanh lý
nhượng bán
TK 111, 112
Thu nợ khó địi đã xóa sổ

TK 331, 338
Các khoản nợ phải trả
không xác định
TK 111, 112, 152
Thu nhận quà biếu

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK 711

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 9


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

2.3 Kế tốn chi phí3
2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán



Khái niệm

Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, giá thành của sản phẩm.
Các phương pháp tính giá xuất kho:
- Giá thực tế đích danh.
- Giá nhập trước xuất trước (FIFO).
- Giá nhập sau xuất trước (LIFO).
- Giá bình quân gia quyền.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

TK 632: giá vốn hàng bán
Nợ

TK 632

- Giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Chi phí nguyên liệu, nhân cơng
vượt trên mức bình thường.
- Chi phí sản xuất chung cố định
không phân bổ được.
- Hao hụt, mất mát của hàng tồn
kho sau khi đã trừ phần bồi
thường.



- Giá vốn hàng bán bị trả lại.

- Hoàn nhập khoản dự phòng
giảm giá hàng tồn kho.
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đã tiêu thụ trong kỳ vào bên nợ
TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.

- Chi phí tự xây dựng, tự chế
TSCĐ vượt trên mức bình
thường.
- Chênh lệch dự phịng giảm giá
hàng tồn kho.

Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.

3

Kế tốn tài chính theo quyết định số 15/2006/QĐ – BTC của Bộ Tài chính – Đại học Quốc Gia TPHCM
– Nhà xuất bản đại học Quốc Gia TPHCM 2007

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 10


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

 Sơ đồ hạch toán TK 632


TK 632

TK 154

Thành phẩm tiêu thụ ngay

TK 155, 156
Giá thành SP hàng hóa
bán bị trả lại nhập kho

TK 155, 156

TK 911

Xuất kho thành phẩm
Kết chuyển GVHB
hàng hóa để bán

TK 157

TK 159
Hồn nhập dự phịng

Sản phẩm gửi bán đã tiêu thụ

Trích lập dự phịng

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn TK 632
2.3.2 . Kế tốn chi phí bán hàng



Khái niệm

Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến việc
tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

- TK 641: chi phí bán hàng gồm các TK cấp 2:
+ TK 6411: chi phí nhân viên.
+ TK 6412: chi phí vật liệu, bao bì.
+ TK 6413: chi phí dụng cụ, đồ dùng.
+ TK 6414: chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK 6415: chi phí bảo hành.
+ TK 6417: chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ TK 6418: chi phí khác bằng tiền.

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 11


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

TK 641

Nợ

- Tập hợp CPBH thực tế phát sinh

trong kỳ.



- Các khoản giảm trừ CPBH phát
sinh trong kỳ.
- Kết chuyển CPBH vào TK 911
– xác định kết quả kinh doanh.
- Kết chuyển CPBH vào TK 142
– chi phí trả trước để chờ phân
bổ.

Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ
2.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp


Khái niệm

Chi phí QLDN là những chi phí có liên quan chung tới toàn bộ hoạt động điều hành
chung của doanh nghiệp.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

- TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp gồm các TK cấp 2:
+ TK 6421:chi phí nhân viên quản lý.
+ TK 6422: chi phí vật liệu quản lý.
+ TK 6423: chi phí đồ dùng văn phịng.
+ TK 6424: chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK 6425: thuế, phí và lệ phí.

+ TK 6426: chi phí dự phịng.
+ TK 6417: chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ TK 6418: chi phí khác bằng tiền.
Nợ
- Tập hợp chi phí QLDN thực tế
phát sinh trong kỳ.

TK 642



- Các khoản giảm trừ chi phí
QLDN phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển chi phí QLDN vào
TK 911 – xác định kết quả kinh
doanh.
- Kết chuyển chi phí QLDN vào
TK 142 – chi phí trả trước để chờ
phân bổ.

Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 12


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

 Sơ đồ hạch toán TK 641, 642

TK 641, 642

TK 111, 112
TK 133

TK 111, 112

Các khoản giảm chi

Chi phí mua ngồi
TK 334, 338
Chi phí tiền lương,

TK 911
Kết chuyển chi phí

tiền cơng
TK 157
Hao hụt mất mát, bồi thường

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 152, 153
Chi phí NVL, CCDC

Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ hạch toán TK 641, 642
2.3.4. Kế tốn chi phí tài chính



Khái niệm

Chi phí tài chính là các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu
tư tài chính.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

TK 635: chi phí tài chính.

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 13


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng TICCO An Giang

TK 635

Nợ



- Các khoản chi phí khác của hoạt
động tài chính.

- Hồn nhập dự phịng giảm giá
đầu tư chứng khoán.

- Khoản lỗ do thanh lý các khoản

đầu tư ngắn hạn.

- Cuối kỳ kết chuyển tồn bộ chi
phí tài chính và các khoản lỗ phát
sinh trong kỳ vào TK 911 – xác
định kết quả kinh doanh.

- Lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
phát sinh thực tế trong kỳ và
chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
cuối kỳ của các khoản phải thu và
phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ,
bán ngoại tệ…
- Dự phòng giảm giá đầu tư
chứng khốn.

TK 635 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán TK 635
TK 635

TK 111, 242
335
Trả lãi tiền vay, phân bổ
lãi trả chậm, trả góp

TK 129, 229
Hồn nhập số chênh lệch

dự phòng giảm giá đầu tư


TK 129, 229

TK 911

Dự phịng giảm giá đầu tư

Kết chuyển chi phí

Sơ đồ 2.7 : Sơ đồ hạch toán TK 635
2.3.5. Kế toán chi phí khác


Khái niệm

Chi phí khác là khoản chi phí phát sinh từ các sự kiện riêng biệt với hoạt động thơng
thường của doanh nghiệp bị bỏ sót từ các năm trước.


Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

TK 811: chi phí khác.

SVTH: Phan Thị Hiệp

Trang 14


×